Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (12.81 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 18:</b> <b> [DS10.C4.8.BT.b] Bất phương trình:</b> có nghiệm là:
<b>A. </b> . <b>B. </b> <b>C.</b> <b> .</b> <b>D.</b> .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
Ta có:
.
<b>Câu 21:</b> <b> [DS10.C4.8.BT.b] Bất phương trình: </b> có nghiệm là:
<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
Điều kiện xác định:
BPT đã cho tương đương
Giải hệ được nghiệm của BPT đã cho là: .
<b>Câu 22:</b> <b> [DS10.C4.8.BT.b] Bất phương trình: </b> có nghiệm là:
<b>A. </b> . <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>
Bất phương trình tương đương
Dễ thấy là nghiệm của bất phương trình trên.
Với , ta bình phương hai vế, bất phương trình trở thành . Kết
hợp điều kiện ta có nghiệm của bất phương trình lúc này là:
Vậy nghiệm của bất phương trình ban đầu là: .
<b>Câu 23:</b> <b> [DS10.C4.8.BT.b] Bất phương trình: </b> có nghiệm là:
<b>A.</b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>
BPT tương đương
Kết hợp điều kiện được nghiệm của BPT là đáp án B.
<b>Câu 24:</b> <b> [DS10.C4.8.BT.b] Nghiệm của phương trình: </b> là:
<b>A. .</b> <b>B. .</b> <b>C. .</b> <b>D. .</b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
Bài toán cho các phương án lựa chọn rất dễ để thử.
<b>Thử các đáp án vào phương trình trên thấy C. 3 là nghiệm của phương trình.</b>
<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
Ta có <b>.</b>
<b>Câu 2:</b> <b> [DS10.C4.8.BT.b] Bất phương trình </b> có bao nhiêu nghiệm nghiệm
nguyên?
<b>A.</b> . <b>B. .</b>
<b>C. .</b> <b>D. Nhiều hơn nhưng hữu hạn.</b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
Nghiệm của bất phương trình thỏa điều kiện:
Ta có .
Bất phương trình tương đương:
(khơng thỏa điều kiện).
Vậy bất phương trình vơ nghiệm.
<b>Câu 10:</b> <b> [DS10.C4.8.BT.b] Cho bất phương trình </b> . Số nghiệm của bất
phương trình trên là:
<b>A. .</b> <b>B. .</b> <b>C. .</b> <b>D. Vô số.</b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>
Ta có: (1)
Ta thấy: (vì và ).
<b>Câu 27:</b> <b> [DS10.C4.8.BT.b] Bất phương trình</b> có tập nghiệm là:
<b>A. </b> . <b>B. </b> .
<b>C. </b> . <b>D. </b> .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
Cho
Lập bảng xét dấu ta được:
Dựa vào bảng xét dấu suy ra tập nghiệm bất phương trình đã cho là:
.
<b>Câu 46:</b> <b> [DS10.C4.8.BT.b] Tập nghiệm của bất phương trình </b> là:
<b>A. </b> . <b>B. </b> .
<b>C. </b> . <b>D. </b> .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>
Ta có
<b>Câu 21:</b> <b> [DS10.C4.8.BT.b] Giải phương trình </b>
<b>A. </b> hoặc . <b>B. </b> <b>.</b> <b>C. </b> <b>.</b> <b>D. </b> .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>
Phương trình .
<b>Câu 22:</b> <b> [DS10.C4.8.BT.b] Giải phương trình </b>
<b>A. </b> hoặc . <b>B. </b> <b>C. </b> hoặc . D. .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
Phương trình .
<b>Câu 23:</b> <b> [DS10.C4.8.BT.b] Giải phương trình: </b>
<b>A.</b> . <b>B.</b> . <b>C. </b> <b>.</b> <b>D. </b> <b>. </b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
.
<b>Câu 24:</b> <b> [DS10.C4.8.BT.b] Giải bất phương trình </b>
<b>A. </b> <b>. </b> <b>B. </b> <b>.</b> <b>C. </b> <b>.</b> D. <b>. </b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
ĐK :
(t/m).
<b>Câu 25:</b> <b> [DS10.C4.8.BT.b] Giải bất phương trình</b>
<b>A. </b> <b>. </b> <b>B. </b> <b>.</b> <b>C. </b> <b>.</b> <b>D. </b> .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>
<b>.</b>
<b>Câu 26:</b> <b> [DS10.C4.8.BT.b] Giải phương trình </b>
<b>A. </b> <b>. </b> <b>B. </b> <b>.</b> <b>C. </b> <b>.</b> <b>D. </b> .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>
<b>.</b>
<b>Câu 27:</b> <b> [DS10.C4.8.BT.b] Giải phương trình</b>
<b>A. </b> <b>.</b> <b>B. </b> <b>.</b> <b>C. </b> . <b>D. </b> .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>
<b> .</b>
<b>Câu 28:</b> <b> [DS10.C4.8.BT.b] Giải phương trình</b>
<b>A. </b> <b>.</b> <b>B. </b> <b>.</b> <b>C. </b> <b>.</b> <b>D. </b> .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
<b> .</b>
<b>Câu 29:</b> <b> [DS10.C4.8.BT.b] Giải bất phương trình </b>
<b>A. </b> <b>.</b> <b>B. </b> <b>.</b> <b>C. </b> <b>.</b> <b>D. </b> .
<b>Lời giải .</b>
<b>Chọn A</b>
<b>Câu 25:</b> <b> [DS10.C4.8.BT.b] Giải phương trình: </b> .
<b>A. </b> . <b>B. </b> .
<b>C. </b> . <b>D. </b> .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>
.
<b>Câu 27:</b> <b> [DS10.C4.8.BT.b] Giải phương trình: </b> .
<b>A. </b> . <b>B. </b> .
<b>C. </b> . <b>D. </b> .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
.
<b>Câu 28:</b> <b> [DS10.C4.8.BT.b] Giải phương trình: </b> .
<b>A. </b> . <b>B. </b> .
<b>C. </b> . <b>D. </b> .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
.
<b>Câu 29:</b> <b> [DS10.C4.8.BT.b] Giải bất phương trình: </b> .
<b>A. </b> . <b>B. </b> .
<b>C. </b> . <b>D. </b> .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>
<b>Câu 30:</b> <b> [DS10.C4.8.BT.b] Giải bất phương trình: </b>
<b>A. </b> . <b>B. </b> .
<b>C. </b> . <b>D. </b> .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
.
<b>Câu 31:</b> <b> [DS10.C4.8.BT.b] Giải phương trình: </b> .
<b>A. </b> . <b>B. </b> .
<b>C. </b> . <b>D. </b> .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>
.
<b>Câu 32:</b> <b> [DS10.C4.8.BT.b] Giải phương trình: </b> .
<b>A. </b> . <b>B. </b> .
<b>C. </b> . <b>D. </b> .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
.
<b>Câu 33:</b> <b> [DS10.C4.8.BT.b] Giải bất phương trình: </b> .
<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>
.
<b>Câu 34:</b> <b> [DS10.C4.8.BT.b] Giải bất phương trình: </b> .
<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .
.
<b>---Hết---Câu 21:</b> <b> [DS10.C4.8.BT.b] Tập nghiệm của bất phương trình </b> là
<b>A. </b> . <b>B. </b> .
<b>C. </b> . <b>D. </b> .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
Điều kiện
Lập bảng xét dấu ta được nghiệm của bất phương trình là
Vậy tập nghiệm bất phương trình là: .
<b>Câu 25:</b> <b> [DS10.C4.8.BT.b] Bất phương trình:</b> có nghiệm là:
<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
Ta có
<b>Câu 26:</b> <b> [DS10.C4.8.BT.b] Bất phương trình: </b> có nghiệm là:
<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
<b>Câu 28:</b> <b> [DS10.C4.8.BT.b] Bất phương trình: </b> có bao nhiêu nghiệm nghiệm
nguyên?
<b>A. 0.</b> <b>B. 1.</b>
<b>C. 2.</b> <b>D. Nhiều hơn 2 nhưng hữu hạn.</b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
Đặt
Ta có .
Nếu thì ta có loại
Nếu thì ta có loại.
<b>Câu 31:</b> <b> [DS10.C4.8.BT.b] Nghiệm của bất phương trình: </b> là:
<b>A. </b> . <b>B. </b> .
<b>C. </b> . <b>D. </b> .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
.
<b>Câu 29:</b> <b> [DS10.C4.8.BT.b] Tập nghiệm của bất phương trình </b> là:
<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>
Trường hợp 1: , ta có , dựa vào xét dấu, suy ra tập nghiệm của bất phương
Trường hợp 2: , ta có , dựa vào xét dấu, suy ra tập nghiệm của bất phương
trình .
Kết hợp 2 trường hợp, ta được tập nghiệm của bất phương trình đã cho: .
<b>Câu 30:</b> <b> [DS10.C4.8.BT.b] Tập nghiệm của bất phương trình </b> là
<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>
Trường hợp 1: , ta có , dựa vào xét dấu, suy ra tập nghiệm của bất phương
trình .
Trường hợp 2: , ta có , dựa vào xét dấu, suy ra tập nghiệm của bất phương
trình .
Kết hợp 2 trường hợp, ta được tập nghiệm của bất phương trình đã cho: .
<b>Câu 35:</b> <b> [DS10.C4.8.BT.b] Tập nghiệm của bất phương trình </b> là
<b>A. </b> . <b>B. </b> .
<b>C. </b> . <b>D. </b> .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
Ta có :
Do đó :
Vậy bất phương trình đã cho vô nghiệm.
<b>Câu 36:</b> <b> [DS10.C4.8.BT.b] Tập nghiệm của bất phương trình </b> là
<b>A. </b> . <b>B. </b> <b>.</b>
<b>C. </b> . <b>D. </b> .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
Trường hợp 1:
ta có
Trường hợp 2:
Ta có (vơ lý)
Do đó : tập nghiệm của bất phương trình .
Kết hợp 2 trường hợp, ta được tập nghiệm của bất phương trình đã cho:
.
<b>Câu 40:</b> <b> [DS10.C4.8.BT.b] Tập nghiệm của bất phương trình </b> là
<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
Điều kiện .
Bất phương trình tương đương với
Kết hợp điều kiện, ta được nghiệm của bất phương trình .
Vậy .
<b>Câu 44:</b> <b> [DS10.C4.8.BT.b] Tập nghiệm của bất phương trình </b> là
<b>A. </b> <b>.</b> <b><sub>B. </sub></b> <b>.</b> <b><sub>C. </sub></b> <b>.</b> <b><sub>D. </sub></b> .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
Điều kiện .
Bất phương trình tương đương với
Kết hợp điều kiện, ta được tập nghiệm của bất phương trình .
<b>Câu 45:</b> <b> [DS10.C4.8.BT.b] Tập nghiệm của bất phương trình </b> là
<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
Điều kiện: .
Bất phương trình .
Tập nghiệm của bất phương trình là: .
<b>Câu 46:</b> <b> [DS10.C4.8.BT.b] Tập nghiệm của bất phương trình </b> là
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
Điều kiện: .
Bất phương trình đúng với mọi .
Tập nghiệm của bất phương trình là: .
<b>Câu 48:</b> <b> [DS10.C4.8.BT.b] Tập nghiệm của phương trình </b> là
<b>A. </b> . <b>B. </b> .
<b>C. </b> . <b>D. </b> .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>
.
Giải ta được tập nghiệm .
Giải không thỏa mãn.
Vậy tập nghiệm của phương trình .
<b>Câu 49:</b> <b> [DS10.C4.8.BT.b] Tập nghiệm của phương trình </b> là
<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
.
Giải ta có phương trình: không thỏa mãn.