Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (52.46 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 3:</b> <b> [DS10.C4.8.BT.c] Một học sinh giải bất phương trình </b> (1) tuần tự như sau
(I) (2)
(II) , với (3)
(III) , với (4)
(IV)
Lý luận trên nếu sai, thì sai từ bước nào?
<b>A. (II).</b> <b>B. (III).</b> <b>C. (IV).</b> <b>D. Lý luận đúng.</b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
Sai từ bước vì .
<b>Câu 6:</b> <b> [DS10.C4.8.BT.c] Bất phương trình (</b> có bao nhiêu nghiệm ngun
dương?
<b>A. </b> . <b>B. </b> .
<b>C. </b> . <b>D. Nhiều hơn nhưng hữu hạn.</b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>
Điều kiện của bpt là .
Ta có .
Do nguyên dương, thỏa mãn điều kiện nên .
<b>Câu 23:</b> <b> [DS10.C4.8.BT.c] Bất phương trình </b> có tập nghiệm là
<b>A. </b> . <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b> .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>
ĐK
TH1
Bpt kết hợp đk, suy ra .
TH2
Bpt kết hợp đk, suy ra
Vậy tập nghiệm của bpt là .
<b>Câu 24:</b> <b> [DS10.C4.8.BT.c] Cho bất phương trình </b> . Các nghiệm nguyên của bất phương
trình là
<b>A. </b> và . <b>B. </b> và .
<b>C. </b> . <b>D. </b> và .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
ĐK
TH1
Bpt kết hợp điều kiện, suy
ra .
TH2
Bpt kết hợp điều kiện, suy
ra .
Vậy tập nghiệm của BPT là .
<b>Câu 31:</b> <b> [DS10.C4.8.BT.c] Bất phương trình </b> có tập nghiệm là
<b>A. </b> . <b>B. </b> .
<b>C. </b> . <b>D. </b> .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
ĐK
Ta có .
Lập bảng xét dấu biểu thức . Từ đó suy ra tập nghiệm cần tìm là