Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề và HDC môn Toán 7 học kì 2 năm học 2018 - 2019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (212.86 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
<b>HUYỆN LAI VUNG </b>


ĐỀ CHÍNH THỨC
<b>(Đề có 02 trang) </b>


<b>KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2018 - 2019 </b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA MƠN: TỐN – Lớp 7 </b>


<i><b>Ngày kiểm tra: 11/5/2019 </b></i>


<i><b>Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) </b></i>


Họ, tên thí sinh:... Số báo danh: ...
<i><b>I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm – mỗi câu 0,25 điểm) – Mã đề: 150 </b></i>


<b>Câu 1: Đa thức 7x</b>4<sub>y</sub>2 <sub>+ 5xy</sub>2<sub> – x</sub>5<sub> có bậc bằng bao nhiêu? </sub>


<b>A. 7 </b> <b>B. 5 </b> <b>C. 3 </b> <b>D. 6 </b>


<b>Câu 2: </b>Khi đến vụ thu hoạch quýt hồng một chủ vườn ở huyện Lai Vung đã ghi lại cân
nặng (kg) của mỗi thùng quýt trong bảng sau:


25 25 24 26 23 24 25 27 27 25
24 25 26 25 24 25 26 26 25 25
25 25 24 27 25 25 24 26 25 25
Cho biết có bao nhiêu thùng quýt được hái?


<b>A. 29 </b> <b>B. 28 </b> <b>C. 30 </b> <b>D. 27 </b>


<b>Câu 3: </b>Tam giác cân có số đo góc ở đỉnh bằng 800<sub> thì số đo mỗi góc ở đáy bằng bao </sub>


nhiêu?


<b>A. 50</b>0 <b>B. 80</b>0 <b>C. 10</b>0 <b>D. 100</b>0


<b>Câu 4: Giá trị của biểu thức 3x – 2 tại x = 2 là </b>


<b>A. 3 </b> <b>B. 7 </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 1 </b>


<b>Câu 5: Kết quả của phép tính 8xy</b>+ 2xy là


<b>A. 10xy </b> <b>B. 16xy </b> <b>C. 16x</b>2<sub>y</sub>2 <b><sub>D. 10x</sub></b>2<sub>y</sub>2


<b>Câu 6: Tam giác ABC có AB = 3cm, AC = 4cm, BC = 5cm. Khẳng định nào sau đây là </b>
đúng?


<b>A. </b>A > C > B   <b>B. </b>C > B > A   <b>C. </b>B > C > A   <b>D. </b>A > B > C  


<b>Câu 7: Quan sát bảng tần số dưới đây: </b>


Giá trị (x) 40 45 50 65 70


Tần số (n) 2 15 4 6 3 N = 30
Hãy cho biết mốt của dấu hiệu là bao nhiêu?


<b>A. 30 </b> <b>B. 70 </b> <b>C. 45 </b> <b>D. 15 </b>


<b>Câu 8: Đơn thức đồng dạng với đơn thức 3xy</b>2<sub> là </sub>


<b>A. 3x</b>2<sub>y</sub>2 <b><sub>B. 3xy </sub></b> <b><sub>C. 3x</sub></b>2<sub>y </sub> <b><sub>D. –3xy</sub></b>2



<b>Câu 9: Phần hệ số của đơn thức </b>


2
1


x3<sub>y</sub>2<sub> là </sub>


<b>A. 2 </b> <b>B. </b>


2
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. 3cm, 2cm, 4cm </b> <b>B. 2cm, 7cm, 4cm </b> <b>C. 3cm, 7cm, 4cm </b> <b>D. 4cm, 2cm, 1cm </b>


<b>Câu 11: Tam giác ABC có AB = AC và </b>A = 600.<sub>. Tam giác ABC là tam giác gì? </sub>


<b>A. Tam giác đều </b> <b>B. Tam giác vuông cân </b>


<b>C. Tam giác vuông </b> <b>D. Tam giác tù </b>


<b>Câu 12: Đơn thức 5xy</b>4<sub>z</sub>3<sub> có bậc bằng bao nhiêu? </sub>


<b>A. 12 </b> <b>B. 8 </b> <b>C. 5 </b> <b>D. 7 </b>


<b>II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) </b>


<b>Câu 1. (1,5 điểm) Một giáo viên ghi lại điểm kiểm tra mơn Tốn giữa kỳ 2 của học sinh </b>
lớp 7A trong bảng sau:


3 8 8 6,5 9 4,5 8 6,5 4,5 9



6,5 8 8 4,5 9 8 6,5 6,5 4,5 3


8 6,5 4,5 10 9 8 6,5 8 4,5 6,5


<b>a) Cho biết dấu hiệu là gì ? </b>


<b>b) Lập bảng tần số. Tính số trung bình cộng (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân </b>
thứ nhất).


<b>Câu 2. (0,5 điểm) Thu gọn đơn thức 5x</b>3y.2x2y2
<b>Câu 3. (2,0 điểm) Cho đa thức A(x) = x</b>2<sub> + x + 1. </sub>


<b>a) Tìm đa thức Q(x), biết Q(x) = A(x) – (4x + 1) </b>
<b>b) Tìm nghiệm của đa thức Q(x). </b>


<b>Câu 4. (1,0 điểm) Cho ΔABC vuông tại A, biết BC = 6cm. Gọi M là trung điểm của BC. </b>
<b>a) Tính độ dài đoạn thẳng AM. </b>


<b>b) Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Tính độ dài đoạn thẳng AG. </b>


<b>Câu 5. (1,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. Trên cạnh BC lấy điểm H (H khác B và </b>
C). Gọi M, N lần lượt là hình chiếu của H trên AB, AC. Chứng minh AM = HN.


<b>Câu 6. (1,0 điểm) Ông A có một mảnh đất </b>
trồng rau hình tam giác vng (như hình vẽ,
biết MN = 5m, MP = 12m). Ông A muốn làm
hàng rào xung quanh cho mảnh đất bằng lưới
B40. Vậy Ông A cần mua bao nhiêu kg lưới
B40 để rào vừa đủ cho mảnh đất. Biết rằng 1


mét chiều dài hàng rào cần 3kg lưới B40.


<i><b>---Hết--- </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
<b>HUYỆN LAI VUNG </b>


ĐỀ CHÍNH THỨC
<b>(Đề có 02 trang) </b>


<b>KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2018 - 2019 </b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA MƠN: TỐN – Lớp 7 </b>


<i><b>Ngày kiểm tra: 11/5/2019 </b></i>


<i><b>Thời gian làm bài: 90 phút (khơng kể thời gian phát đề) </b></i>


Họ, tên thí sinh:... Số báo danh: ...
<i><b>I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm – mỗi câu 0,25 điểm) – Mã đề: 239 </b></i>


<b>Câu 1: Quan sát bảng tần số dưới đây: </b>


Giá trị (x) 30 32 35 40 50


Tần số (n) 5 7 3 1 4 N= 20
Hãy cho biết mốt của dấu hiệu là bao nhiêu?


<b>A. 20 </b> <b>B. 7 </b> <b>C. 32 </b> <b>D. 50 </b>


<b>Câu 2: Đa thức x</b>4<sub>y – 2x</sub>2<sub>y</sub>2<sub> + x</sub>3<sub> + 8 có bậc bằng bao nhiêu? </sub>



<b>A. 8 </b> <b>B. 6 </b> <b>C. 5 </b> <b>D. 3 </b>


<b>Câu 3: Đơn thức 3x</b>3<sub>y</sub>2<sub>z có bậc bằng bao nhiêu? </sub>


<b>A. 5 </b> <b>B. 6 </b> <b>C. 8 </b> <b>D. 3 </b>


<b>Câu 4: Phần hệ số của đơn thức 3x</b>2<sub>y là </sub>


<b>A. 3 </b> <b>B. 4 </b> <b>C. 5 </b> <b>D. 2 </b>


<b>Câu 5: Tam giác ABC có AC = 4cm, BC = 3cm, AB = 2cm. Khẳng định nào sau đây là </b>
đúng?


<b>A. </b>C > B > A   <b>B. </b>B > C > A   <b>C. </b>A > B > C   <b>D. </b>B > A > C  


<b>Câu 6: </b>Khi đến vụ thu hoạch quýt hồng một chủ vườn ở huyện Lai Vung đã ghi lại cân
nặng (kg) của mỗi sọt quýt trong bảng sau:


42 40 41 45 45 41 42 40 41
40 41 45 40 42 40 41 45 45
40 41 42 40 41 45 42 40 41
Cho biết có bao nhiêu sọt quýt được hái?


<b>A. 28 </b> <b>B. 27 </b> <b>C. 29 </b> <b>D. 30 </b>


<b>Câu 7: Đơn thức đồng dạng với đơn thức 2x</b>2y là


<b>A. 2xy</b>2 <b><sub>B. 2x</sub></b>2<sub>y</sub>2 <b><sub>C. 2xy </sub></b> <b><sub>D. – x</sub></b>2<sub>y </sub>



<b>Câu 8: Tam giác cân có số đo góc ở đỉnh bằng 40</b>0<sub> thì số đo mỗi góc ở đáy bằng bao </sub>
nhiêu?


<b>A. 60</b>0 <b><sub>B. 70</sub></b>0 <b><sub>C. 50</sub></b>0 <b><sub>D. 140</sub></b>0


<b>Câu 9: Kết quả của phép tính 2xy</b>2 <sub>+ 5xy</sub>2<sub> là </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. 5 </b> <b>B. 7 </b> <b>C. 2 </b> <b>D. 13 </b>
<b>Câu 11: Trong các bộ ba đoạn thẳng sau, bộ ba nào tạo thành một tam giác? </b>


<b>A. 5cm, 2cm, 2cm </b> <b>B. 1cm, 7cm, 4cm </b> <b>C. 3cm, 7cm, 4cm </b> <b>D. 4cm, 2cm, 4cm </b>
<b>Câu 12: Tam giác ABC có AB = AC và </b>A = 900<sub>. Tam giác ABC là tam giác gì? </sub>


<b>A. Tam giác vng cân </b> <b>B. Tam giác đều </b>


<b>C. Tam giác nhọn </b> <b>D. Tam giác tù </b>


<b>II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) </b>


<b>Câu 1. (1,5 điểm) Một giáo viên ghi lại điểm kiểm tra môn Toán giữa kỳ 2 của học sinh </b>
lớp 7A trong bảng sau:


3 8 8 6,5 9 4,5 8 6,5 4,5 9


6,5 8 8 4,5 9 8 6,5 6,5 4,5 3


8 6,5 4,5 10 9 8 6,5 8 4,5 6,5


<b>a) Cho biết dấu hiệu là gì ? </b>



<b>b) Lập bảng tần số. Tính số trung bình cộng (làm trịn kết quả đến chữ số thập phân </b>
thứ nhất).


<b>Câu 2. (0,5 điểm) Thu gọn đơn thức 5x</b>3<sub>y.2x</sub>2<sub>y</sub>2
<b>Câu 3. (2,0 điểm) Cho đa thức A(x) = x</b>2<sub> + x + 1. </sub>


<b>a) Tìm đa thức Q(x), biết Q(x) = A(x) – (4x + 1) </b>
<b>b) Tìm nghiệm của đa thức Q(x). </b>


<b>Câu 4. (1,0 điểm) Cho ΔABC vuông tại A, biết BC = 6cm. Gọi M là trung điểm của BC. </b>
<b>a) Tính độ dài đoạn thẳng AM. </b>


<b>b) Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Tính độ dài đoạn thẳng AG. </b>


<b>Câu 5. (1,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. Trên cạnh BC lấy điểm H (H khác B và </b>
C). Gọi M, N lần lượt là hình chiếu của H trên AB, AC. Chứng minh AM = HN.


<b>Câu 6. (1,0 điểm) Ơng A có một mảnh đất </b>
trồng rau hình tam giác vng (như hình vẽ,
biết MN = 5m, MP = 12m). Ông A muốn làm
hàng rào xung quanh cho mảnh đất bằng lưới
B40. Vậy Ông A cần mua bao nhiêu kg lưới
B40 để rào vừa đủ cho mảnh đất. Biết rằng 1
mét chiều dài hàng rào cần 3kg lưới B40.


<i><b>---Hết--- </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
<b>HUYỆN LAI VUNG </b>



<b>KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2018 - 2019 </b>


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC MƠN: TỐN– Lớp 7 </b>


<i><b>Ngày kiểm tra: 11/5/2019 </b></i>


Hướng dẫn chấm gồm có: 03 trang.
<b>A. HƯỚNG DẪN CHUNG </b>


<b> 1) Nếu học sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án nhưng đúng, chính xác, </b>
<b>chặt chẽ thì cho đủ số điểm của câu đó. </b>


<b> 2) Việc chi tiết hóa (nếu có) thang điểm trong hướng dẫn chấm phải bảo đảm không </b>
làm sai lệch hướng dẫn chấm và phải được thống nhất thực hiện trong tổ chấm.


<b>B. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM </b>


<i><b> I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm – mỗi câu đúng 0,25 điểm) </b></i>


<i><b>Mã </b></i>


<i><b>đề </b></i> <i><b>1 </b></i> <i><b>2 </b></i> <i><b>3 </b></i> <i><b>4 </b></i> <i><b>5 </b></i> <i><b>6 </b></i> <i><b>7 </b></i> <i><b>8 </b></i> <i><b>9 </b></i> <i><b>10 </b></i> <i><b>11 </b></i> <i><b>12 </b></i>


<i>150 </i> <i>D </i> <i>C </i> <i>A </i> <i>C </i> <i>A </i> <i>D </i> <i>C </i> <i>D </i> <i>B </i> <i>A </i> <i>A </i> <i>B </i>


<i>239 </i> <i>C </i> <i>C </i> <i>B </i> <i>A </i> <i>D </i> <i>B </i> <i>D </i> <i>B </i> <i>C </i> <i>B </i> <i>D </i> <i>A </i>


<b> II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) </b>


<b>NỘI DUNG </b> <b>ĐIỂM </b>



<b>Câu 1. Một giáo viên ghi lại điểm kiểm tra mơn Tốn giữa kỳ 2 của học </b>
sinh lớp 7A trong bảng sau:


<b>1,5 </b>


a) Cho biết dấu hiệu là gì? <b>0,5 </b>


Điểm kiểm tra mơn Tốn giữa kỳ 2 của học sinh lớp 7A 0,5
b) Lập bảng tần số. Tính số trung bình cộng (làm tròn kết quả đến chữ số


thập phân thứ nhất). <b>1,0 </b>


Bảng tần số:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Số trung bình cộng:


3.2 4,5.6 6, 5.8 8.9 9.4 10.1
30


203


6,8


30


<i>X</i>      


 





0,25


0,25


<b>Câu 2. Thu gọn đơn thức 5x</b>3<sub>y.2x</sub>2<sub>y</sub>2 <b><sub>0,5 </sub></b>


5x3<sub>y.2x</sub>2<sub>y</sub>2<sub> = (5.2).( x</sub>3<sub> x</sub>2<sub>).( yy</sub>2<sub>) </sub> <sub>0,25 </sub>


= 10 x5y3 0,25


<b>Câu 3. Cho đa thức A(x) = x</b>2<sub> + x + 1. </sub>


<b>2,0 </b>


<b>a) Tìm đa thức Q(x), biết Q(x) = A(x) – (4x + 1) </b> <b>1,0 </b>


Q(x) = A(x) – (4x + 1) = (x2<sub> + x + 1) – (4x + 1) </sub> <sub>0,25 </sub>


= x2<sub> + x + 1 – 4x – 1 </sub> <sub>0,25 </sub>


= x2<sub> +( x – 4x) + (1– 1) </sub> <sub>0,25 </sub>


= x2<sub> – 3x </sub> <sub>0,25 </sub>


<b>b) Tìm nghiệm của đa thức Q(x). </b> <b>1,0 </b>


Ta có: Q(x) = x2<sub> – 3x = 0 </sub> <sub>0,25 </sub>



x.(x – 3 ) = 0 0,25


Suy ra x = 0 hoặc x = 3 0,25


Vậy nghiệm của đa thức Q(x) là: x = 0, x = 3 0,25
<b>Câu 4. Cho ΔABC vuông tại A, biết BC = 6cm. Gọi M là trung điểm của </b>


BC. <b>1,0 </b>


<b>a) Tính độ dài đoạn thẳng AM. </b> <b><sub>0,5 </sub></b>


Vì M là trung điểm của BC nên AM là đường trung tuyến ứng với cạnh
huyền BC. Do đó 1


2


<i>AM</i>  <i>BC</i> <sub>0,25 </sub>


1 6 3


2 <i>cm</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>NỘI DUNG </b> <b>ĐIỂM </b>
<b>b) Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Tính độ dài đoạn thẳng AG. </b> <b><sub>0,5 </sub></b>
Ta có: 2


3


<i>AG</i> <i>AM</i>



0,25


2
.3 2


3 <i>cm</i>


  0,25


<b>Câu 5. Cho tam giác ABC vuông tại A. Trên cạnh BC lấy điểm H (H khác </b>
B và C). Gọi M, N lần lượt là hình chiếu của H trên AB, AC. Chứng minh
AM = HN.


<b>1,0 </b>


Xét hai tam giác vng MAH và NHA có:


Cạnh huyền AH chung 0,25


Vì MA // HN (cùng vng góc với AC)


Nên: MAH NHA (so le trong) 0,25


Do đó AMH = HNA ( cạnh huyền – góc nhọn ) 0,25


Suy ra : AM = HN 0,25


Câu 6. Ơng A có một mảnh đất trồng rau hình
tam giác vng (như hình vẽ, biết MN = 5m,
MP = 12m). Ông A muốn làm hàng rào xung


quanh cho mảnh đất bằng lưới B40. Vậy Ông
A cần mua bao nhiêu kg lưới B40 để rào vừa
đủ cho mảnh đất. Biết rằng 1 mét chiều dài
hàng rào cần 3kg lưới B40.


<b>1,0 </b>


Áp dụng định lý Py-ta-go, ta có:


NP2<sub> = MN</sub>2<sub> + MP</sub>2<sub> </sub> <sub>0,25 </sub>


= 52<sub> + 12</sub>2<sub> = 169 </sub> <sub>0,25 </sub>


NP = 13 (m) 0,25


Số kg lưới B40 ông A cần mua là: (5 + 12 + 13).3 = 90 (kg) 0,25


</div>

<!--links-->

×