Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi thử THPT quốc gia 2021 - 2022 môn hóa số 107 | Đề thi đại học, Hóa học - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (728.65 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Truy cập website: www.toiyeuhoahoc.vn để nhận thêm nhiều tài liệu nhé! </b>



<b>Fanpage: www.fb.com/toiyeuhoahoc.vn </b>


<b> SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>


<b>HƯNG YÊN </b>


<b>ĐỀ CHÍNH THỨC </b>


<i>(Đề có 04 trang, 40 câu) </i>


<b>ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2020 </b>



<b>Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN </b>


<b>Mơn thi thành phần: Hố học </b>


<i>Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề </i>


Họ tên:……….Số báo danh:………


<i>Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: </i>


H = 1; C = 12; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Sr=88; Fe =
56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137; Pb=207; Cr = 52; P = 31


<b>Câu 41: Hợp chất H</b>2N-CH2-COOH có tên thường là


<b>A. axit 2-aminoetanoic </b> <b>B. axit aminoaxetic </b>
<b>C. glyxin. </b> <b>D. alanin </b>



<b>Câu 42: Công thức cấu tạo của etylamin là </b>


<b>A. (CH3</b>)2NH <b>B. CH3</b>CH2NH2 <b>C. CH3</b>NH2 <b>D. (CH3</b>)3N
<b>Câu 43: Thủy phân hồn tồn 34,2 gam saccarozơ có xúc tác là H2</b>SO4 loãng thu được dung dịch X.


Cho X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng thu được kết tủa có chứa a gam Ag.


Cịn nếu cho X tác dụng với dung dịch nước brom dư thì có b gam brom đã phản ứng. Giá trị của a,
b lần lượt là


<b>A. 43,2 và 32 </b> <b>B. 21,6 và 16. </b> <b>C. 21,6 và 32 </b> <b>D. 43,2 và 16 </b>


<b>Xem giải</b>


<b>Câu 44: Cho các chất sau: NH</b>3 (1); CH3NH2 (2); C2H5NH2 (3); CH3NHCH3 (4); C6H5NH2 (5). Thứ


tự tăng dần lực bazơ là?


<b>A. (5) < (1) < (2) < (3) < (4) B. (5) < (2) < (4) < (3) < (1) </b>
<b>C. (5) < (1) < (3) < (2) < (4) D. (5) < (2) < (3) < (1) < (4) </b>
<b>Câu 45: Chất nào dưới đây thuộc loại cacbohiđrat? </b>


<b>A. Tristearin </b> <b>B. Polietilen </b> <b>C. Anbumin </b> <b>D. Tinh bột </b>
<b>Câu 46: Cho các chuyển hóa sau: </b>


CO2 + H2O


as,clorophin


 X + G



X + H2O


0
t ,xt


 Y


Y + H2


0
t ,Ni


 Sobitol


Y + AgNO3 + H2O + NH3  Z + Ag + NH4NO3


Phân tử khối của Z là


<b>A. 180 </b> <b>B. 182 </b> <b>C. 196 </b> <b>D. 213 </b>


<b>Xem giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Truy cập website: www.toiyeuhoahoc.vn để nhận thêm nhiều tài liệu nhé! </b>



<b>Fanpage: www.fb.com/toiyeuhoahoc.vn </b>



<b>Câu 47: Lấy 2 ống nghiệm, cho vào mỗi ống 2ml etyl axetat, sau đó thêm vào ống thứ nhất 1 ml </b>


dung dịch H2SO4 20%, ống thứ hai 2ml dung dịch NaOH 30%. Lắc đều cả hai ống nghiệm, lắp ống



sinh hàn rồi đun sôi nhẹ đồng thời cả hai ống nghiệm khoảng 5 phút. Hiện tượng quan sát được sau
khi đun là


<b>A. cả hai ống nghiệm chất lỏng đều phân thành hai lớp. </b>
<b>B. cả hai ống nghiệm chất lỏng đều trở thành đồng nhất </b>


<b>C. ở ống nghiệm 1 thấy chất lỏng đồng nhất, ở ống nghiệm 2 thấy chất lỏng phân thành hai lớp </b>
<b>D. ở ống nghiệm 1 thấy chất lỏng phân thành hai lớp, ở ống nghiệm 2 thấy chất lỏng đồng nhất </b>


<b>Xem giải</b>


<b>Câu 48: Cho các chất: CH</b>3COOC2H5, CH3-NH-CH3, (CH3COO)3C3H5, H2N-(CH2)6- NH2, H2


N-(CH2)5-COOH, C2H5OH, C3H5(OH)3. Số chất hữu cơ đơn chức là


<b>A. 6 </b> <b>B. 5 </b> <b>C. 3 </b> <b>D. 4 </b>


<b>Xem giải</b>


<b>Câu 49: Chất nào dưới đây tác dụng với H</b>2 (Ni, t°) tạo thành sobitol?
<b>A. Xenlulozơ B. Saccarozơ. C. Glucozơ. D. Tinh bột. </b>


<b>Câu 50: Cho các kim loại Fe, Cu, Ag lần lượt tác dụng với từng dung dịch HCl, Fe(NO</b>3)3, CuSO4.


Số trường hợp có phản ứng xảy ra là


<b>A. 3. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 6. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Xem giải</b>



<b>Câu 51: Hỗn hợp E chứa X là este đơn chức, mạch hở (trong phân tử có hai liên kết π, gốc axit có </b>


mạch cacbon phân nhánh) và Y là peptit mạch hở (tạo bởi hai loại α –aminoaxit đều có dạng
H2N-CnH2n -COOH). Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E thu được 0,38 mol CO2, 0,34 mol H2O


và 0,06 mol N2. Nếu lấy m gam hỗn hợp E đun nóng với lượng dư dung dịch NaOH thì có tối đa


0,14 mol NaOH tham gia phản ứng, thu được ancol no Z và p gam muối. Phát biểu nào dưới đây
không đúng?


<b>A. Trong phân tử Y có hai gốc Ala </b>


<b>B. X chiếm 19,76% khối lượng của hỗn hợp E </b>
<b>C. Giá trị của m là 10,12 </b>


<b>D. Giá trị của p là 14,36 </b>


<b>Xem giải</b>


<b>Câu 52: Cho hợp chất hữu cơ D mạch hở có cơng thức phân tử là C</b>6H10O4. Từ D tiến hành chuỗi


các phản ứng sau (hệ số các chất trên phương trình biểu thị đúng tỉ lệ mol);
D + 2NaOH (t°) → E +F+G


2E + H2SO4 (loãng, dư) → 2H + K


H + 2AgNO3 + 4NH3 + H2O (t°) → M + 2Ag + 2NH4NO3


2F + Cu(OH)2 → Q + 2H2O



G + NaOH (CaO, t°) → CH4 + Na2CO3


Công thức cấu tạo phù hợp của D là


<b>A. CH3</b>-COO-CH2-CH2-OOCCH3. <b>B. HCOO-CH2</b>-CH2-OOC-CH2-CH3.
<b>C. HCOO-CH</b>2-CH(CH3)-OOC-CH3 <b>D. HCOO-CH</b>2-CH2-CH2-OOC-CH3.


<b>Xem giải</b>


<b>Câu 53: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu dưới đây? </b>
<b>A. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. </b>


<b>B. Saccarozơ có phản ứng tráng gương. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Truy cập website: www.toiyeuhoahoc.vn để nhận thêm nhiều tài liệu nhé! </b>



<b>Fanpage: www.fb.com/toiyeuhoahoc.vn </b>



<b>D. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3</b>/NH3 đun nóng.


<b>Câu 54: X là este no, hai chức, Y là este tạo bởi glixerol và một axit cacboxylic đơn chức, không no </b>


chứa một liên kết C=C (X, Y đều mạch hở và khơng chứa nhóm chức khác). Đốt cháy hoàn toàn
17,02 gam hỗn hợp E chứa X, Y thu được 0,81 mol CO2. Mặt khác, đun nóng 0,12 mol E cần dùng


vừa đủ 300 ml dung dịch NaOH 0,95M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp ba muối
có khối lượng m gam và hai ancol có cùng số nguyên tử cacbon. Giá trị của m là


<b>A. 28,14 </b> <b>B. 27,50 </b> <b>C. 19,63 </b> <b>D. 27,09 </b>



<b>Xem giải</b>


<b>Câu 55: Thủy phân hoàn toàn 0,12 mol hexapeptit X có cơng thức Gly(Ala)</b>2(Val)3 trong dung dịch


HCl dư. Đem cô cạn cẩn thận dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là


<b>A. 88.92 </b> <b>B.92,12 </b> <b>C. 82,84 </b> <b>D. 98,76 </b>


<b>Xem giải</b>


<b>Câu 56: Trộn m gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Fe3</b>O4, Cu và CuO (trong đó nguyên tố oxi chiếm


12,82% khối lượng hỗn hợp X) với 7,05 gam Cu(NO3)2 thu được hỗn hợp Y. Hoà tan hoàn toàn Y


trong dung dịch chứa đồng thời HCl, 0,05 mol KNO3 và 0,1 mol NaNO3, Sau khi các phản ứng xảy


ra hoàn toàn thu được dung dịch Z chỉ chứa muối clorua và 3,36 lít (đktc) hỗn hợp khí T gồm N2 và


NO có tỉ khơi so với H2 là 14,667. Cho Z phản ứng với dung dịch NaOH dư thu được 56,375 gam


kết tủa. Giá trị gần nhất của m là


<b>A. 31,1 </b> <b>B. 30,5 </b> <b>C. 33,3 </b> <b>D. 32,2 </b>


<b>Xem giải</b>


<b>Câu 57: Thủy phân este X trong môi trường axit thu được ancol etylic và axit axetic Công thức cấu </b>


tạo thu gọn của X là



<b>A. C2</b>H5COOC2H5 <b>B. CH3</b>COOCH3 <b>C. CH3</b>COOC2H5 <b>D. C2</b>H5COOCH3


<b>Câu 58: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam metylamin rồi cho sản phẩm cháy qua dung dịch Ca(OH)2 </b>dư.


Khối lượng bình đựng dung dịch Ca(OH)2 tăng là


<b>A. 20,6 gam. </b> <b>B. 2,2 gam. </b> <b>C. 20 gam. </b> <b>D. 17,8 gam. </b>


<b>Xem giải</b>


<b>Câu 59: Cho 3 dung dịch loãng, mỗi dung dịch chứa hai chất tan có cùng nồng độ mol trong bộ ba </b>


chất là H2SO4, KNO3, HNO3. Lần lượt cho bột Cu dư vào cùng một thể tích như nhau của 3 dung


dịch trên thì thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất) với thể


tích tương ứng là V1 lít, 1


3V


2 lít và V2 lít. Mối quan hệ giữa V1 với V2 là


<b>A. V</b>2 = ½ V1 <b>B. V</b>2 = 2V1 <b>C. V</b>2 = 3V1. <b>D. V</b>2 = V1


<b>Xem giải</b>


<b>Câu 60: C4H11N có số đồng phân amin bậc một và bậc hai lần lượt là </b>


<b>A. 3 và 4 </b> <b>B. 4 và 2 </b> <b>C. 7 và 1 </b> <b>D. 4 và 3 </b>



<b>Xem giải</b>


<b>Câu 61: Tơ nào dưới đây thuộc loại tơ nhân tạo? </b>


<b>A. tơ visco </b> <b>B. tơ nilon-6,6 </b> <b>C. tơ nitron </b> <b>D. tơ capron </b>
<b>Câu 62: Kim loại nào dưới đây dẫn điện tốt nhất? </b>


<b>A. Al </b> <b>B. Fe </b> <b>C. Ag. </b> <b>D. Cu </b>


<b>Câu 63: X là một α -aminoaxit no, mạch hở chứa l nhóm NH</b>2 và 1 nhóm -COOH. Đốt cháy hồn


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Truy cập website: www.toiyeuhoahoc.vn để nhận thêm nhiều tài liệu nhé! </b>



<b>Fanpage: www.fb.com/toiyeuhoahoc.vn </b>


một lượng vừa đủ dung dịch hỗn hợp NaOH và KOH (có cùng nồng độ mol) thu được m gam muối.
Giá trị của m là


<b>A. 10,170 </b> <b>B. 9,990 </b> <b>C. 11,430 </b> <b>D. 10,710 </b>


<b>Xem giải</b>


<b>Câu 64: Amin nào dưới đây là amin bậc hai? </b>


<b>A. (CH</b>3)2NH <b>B. (CH</b>3)2CH-NH2 <b>C. CH</b>3NH2 <b>D. (CH</b>3)3N
<b>Câu 65: Có các chất hữu cơ sau: metyl amin, metyl axetat, phenyl amin, axit fomic, glyxin, axit </b>


glutamic, sobitol. Số chất có khả năng làm đổi màu quỳ tím tẩm ướt là


<b>A. 4 </b> <b>B. 1 </b> <b>C. 2 </b> <b>D. 3 </b>



<b>Xem giải</b>


<b>Câu 66: Cho các phát biểu sau: Các polime đều có nhiệt độ nóng chảy xác định (1); đa số polime </b>


khơng tan trong các dung môi thông thường (2); cao su là vật liệu polime có tính đàn hồi (3); tơ
poliamit bền trong môi trường axit và môi trường kiềm (4); tơ visco và tơ axetat thuộc loại tơ hoá
<b>học (5). Số phát biểu đúng là? </b>


<b>A. 5. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 4 </b>


<b>Xem giải</b>


<b>Câu 67: Dung dịch nào dưới đây làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ? </b>


<b>A. Lysin </b> <b>B. Alanin </b> <b>C. Axit glutamic </b> <b>D. Glyxin </b>
<b>Câu 68: Cho hợp chất A có cơng thức phân tử là C</b>9H17O4N. Từ A, thực hiện biến hóa sau:


C9H17O4N + NaOH dư (t°) → Natri glutamat + CH4O +C3H8O


Số công thức cấu tạo có thể có của A là


<b>A. 4. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 3. </b> <b>D.2. </b>


<b>Xem giải</b>


<b>Câu 69: Đun nóng tripeptit với Cu(OH)2</b> trong môi trường kiềm thu được phức chất có màu


<b>A. Vàng. </b> <b>B. xanh lam </b> <b>C. tím </b> <b>D. đỏ gạch. </b>



<b>Câu 70: Cho các polime sau: nilon-6,6; poli(vinyl clorua), poli(metyl metacrylat); teflon; xenlulozơ; </b>


polietilen, polibuta-1,3-đien. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là


<b>A. 7. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 6. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Xem giải</b>


<b>Câu 71: Polime nào dưới đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng? </b>
<b>A. Poli(vinyl axetat). </b> <b>B. Poli(etylen terephtalat). </b>


<b>C. Poli(vinyl clorua). </b> <b>D. Poli(metyl metacrylat). </b>


<b>Câu 72: Cho 20,15 gam hỗn hợp X gồm glyxin và alanin phản ứng với 200 ml dung dịch HCl 1M </b>


thu được dung dịch Y. Dung dịch Y phản ứng vừa đủ với 450 ml dung dịch NaOH 1M. Thành phần
% về khối lượng của glyxin trong hỗn hợp X là


<b>A. 55,83%. </b> <b>B. 47.41%. </b> <b>C. 53,58%. </b> <b>D. 44,17%. </b>


<b>Xem giải</b>


<b>Câu 73: Cho các phát biểu: </b>


a/ Khi đốt cháy hồn tồn các este no, mạch hở ln thu được số mol CO2 bằng số mol H2O


b/ Các este no, đơn chức, mạch hở đều không làm mất màu nước brom
c/ Chất béo lỏng dễ tan trong nước


d/ Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng nước brom



e/ Trùng ngưng hoàn toàn n phân tử aminoaxit thu được peptit mạch hở chứa (n-1) liên kết peptit
g/ Poliisopren, poliacrilonitrin, poli(metyl metacrylat) là các polime trùng hợp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Truy cập website: www.toiyeuhoahoc.vn để nhận thêm nhiều tài liệu nhé! </b>



<b>Fanpage: www.fb.com/toiyeuhoahoc.vn </b>



<b>A. 2. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 1. </b> <b>D. 3 </b>


<b>Xem giải</b>


<b>Câu 74: Cho các phát biểu sau: </b>


(a) Hidro hóa hồn tồn glucozơ tạo ra axit gluconic


(b) Dung dịch của glucozơ hay saccarozơ đều có thể hịa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường


(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và thuốc súng khơng khói
(d) Trong amilopectin, các gốc α-glucozơ chỉ liên kết với nhau bằng liên kết α-1,4-glicozit
(e) Glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau trong môi trường kiểm


(f) Glucozơ là hợp chất hữu cơ đa chức
Số phát biểu đúng là


<b>A. 3. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 5 </b> <b>D. 2 </b>


<b>Xem giải</b>


<b>Câu 75: Cho các chất sau: Glucozơ, phenol, toluen, anilin, fructozơ, polietilen, etylfomat, alanin </b>



phenylamoni clorua, triolein. Số chất có khả năng làm mất màu dung dịch nước brom ở điều kiện
thường là


<b>A. 6. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 8. </b> <b>D. 7. </b>


<b>Xem giải</b>


<b>Câu 76: Aminoaxit X có cơng thức H2</b>NCxHy(COOH)2. Cho 0,1 mol X vào 0,2 lít dung dịch H2SO4


0,5M thu được dung dịch Y. Dung dịch Y phản ứng vừa đủ với dung dịch gồm NaOH 1M và KOH
3M thu được dung dịch chứa 36,7 gam muối. Phần trăm về khối lượng của nitơ trong X là


<b>A. 11,966% </b> <b>B. 10,687% </b> <b>C. 9,524% </b> <b>D. 10,526% </b>


<b>Xem giải </b>


<b>Câu 77: Metyl axetat có cơng thức phân tử là </b>


<b>A. C2</b>H4O <b>B. C3</b>H6O <b>C. C3</b>H6O2 <b>D. C2</b>H4O2
<b>Câu 78: Công thức chung của este no, đơn chức, mạch hở là </b>


<b>A. C</b>nH2n+2O2<b> (n ≥ 2) B. C</b>nH2n<b>O (n ≥ 2) C. C</b>nH2n+2<b>O (n ≥ 2) D. C</b>nH2nO2 (n ≥ 2)
<b>Câu 79: Chất nào sau đây là este? </b>


<b>A. HCOOCH3</b> <b>B. CH3</b>COCH3<b> C. CH</b>3<b>COOH D. CH</b>3CHO


<b>Câu 80: Đun nóng peptit H2</b>N-CH2-CONH-CH2-CONH-CH(CH3)COOH trong dung dịch HCl (dư),


sau khi các phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là



<b>A. H</b>2N-CH2-COOH và H2N-CH2-CH2-COOH.
<b>B. H</b>2N-CH2-COOH và H2N-CH(CH3)-COOH.
<b>C. ClH3</b>N-CH2-COOH và ClH3N-CH2-CH2-COOH.
<b>D. ClH3</b>N-CH2-COOH và ClH3N-CH(CH3)-COOH.


<b>41C </b> <b>42B </b> <b>43D </b> <b>44A </b> <b>45D </b> <b>46D </b> <b>47D </b> <b>48C </b> <b>49C </b> <b>50D </b>


<b>51A </b> <b>52C </b> <b>53C </b> <b>54D </b> <b>55D </b> <b>56A </b> <b>57C </b> <b>58D </b> <b>59A </b> <b>60D </b>


<b>61A </b> <b>62C </b> <b>63D </b> <b>64A </b> <b>65D </b> <b>66B </b> <b>67C </b> <b>68A </b> <b>69C </b> <b>70D </b>


</div>

<!--links-->

×