Tải bản đầy đủ (.docx) (34 trang)

Đề thi thử thpt quốc gia có đáp án môn toán năm 2018 sở GD điện biên lần 2 | Toán học, Đề thi đại học - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.51 MB, 34 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Câu 1:</b> Cho <i>a b c</i>, , là cac số thực dương và <i>a b </i>, 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?


<b>A. </b>


log
log


log


<i>a</i>
<i>b</i>


<i>a</i>


<i>c</i>
<i>c</i>


<i>b</i>




. <b>B.</b> <i>a</i>log<i>ab</i> <sub></sub><i>b</i>


.


<b>C.</b>

log

<i>a</i>

<i>b</i>

log

<i>a</i>

<i>c</i>

<i>b c</i>

<sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b>

log

<i>a</i>

<i>b</i>

log

<i>a</i>

<i>c</i>

<i>b c</i>

<sub>.</sub>


<b>Câu 2:</b> Hàm số nào sau đây khơng có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên

2;2

?


<b>A. </b>



1
1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 . <b>B.</b> <i>y x</i> 2. <b>C.</b> <i>y</i><i>x</i>1. <b>D.</b> <i>y</i><i>x</i>32.
<b>Câu 3:</b> Cho hình lập phương có cạnh bằng <i>a</i>. Tính diện tích mặt cầu nội tiếp hình lập phương đó.


<b>A. </b>


2
1
3
<i>S</i>  <i>a</i>


. <b>B.</b>


2


4
3


<i>a</i>
<i>S</i> 


. <b>C.</b> <i>S</i>4<i>a</i>2<sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b> <i>S</i> <i>a</i>2<sub>.</sub>



<b>Câu 4:</b> Tìm tập nghiệm của bất phương trình

2

<i>x</i>25<i>x</i>6

1

<b><sub>.</sub></b>


<b>A. </b>

3; 2

. <b>B.</b>

1;6

. <b>C.</b>

6; 1

. <b>D.</b>

2;3

.


<b>Câu 5:</b> Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

có bảng biến thiên như sau:


Hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


<b>A. </b>

4;

. <b>B.</b>

1; 

. <b>C.</b>

0;1

. <b>D.</b>

  ; 3

.


<b>Câu 6:</b> <i>Trong không gian Oxyz cho vecto OA</i>2<i>j</i>3<i>k</i>


  


  


  


  


  


  


  


  


  



  


  


  


  


  


. Tìm tọa độ của điểm <i>A</i><sub>.</sub>


<b>A.</b> <i>A </i>

2;0;3

. <b>B.</b> <i>A</i>

0;2; 3

. <b>C.</b> <i>A </i>

2;3;0

. <b>D. </b><i>A</i>

0; 2;3

.


<b>Câu 7:</b> Cho số phức <i>z</i> 6 7<i>i</i><b><sub> tìm số phức liên hợp của số phức </sub></b><i>z</i><b><sub>.</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 8:</b> Cho hàm số


1
2
<i>ax</i>
<i>y</i>


<i>bx</i>



 <sub>. Tìm ;</sub><i>a b để đồ thị hàm số nhận đường thẳng x </i>1<sub>là tiệm cận đứng và </sub>



đường thẳng
1
2
<i>y </i>


là tiệm cận ngang.


<b>A. </b><i>a</i>1;<i>b</i> .2 <b>B.</b> <i>a</i>1;<i>b</i> .2 <b>C.</b> <i>a</i>2;<i>b</i> .2 <b>D.</b> <i>a</i>2;<i>b</i> .2


<b>Câu 9:</b> Tìm nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>

 

<i>cos x</i>3 <b>.</b>


<b>A. </b>
1


sin 3


3 <i>x C</i> <sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b>  <i>sin 3x C</i> <sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b> <i>3sin 3x C</i> <sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b>


1
sin 3


3 <i>x C</i>





.


<b>Câu 10:</b> <i>Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A</i>

1; 2;3 ;

<i>B</i>

3; 4;5

. Phương trình nào
sau đây khơng phải là phương trình của đường thẳng <i>AB</i><sub>.</sub>


<b>A. </b>


1 2
4 6
1 2


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


 



 


  


 <sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b>


1 2
2 6
3 2


<i>x</i> <i>t</i>



<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


 



 

  


 <sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b>


3
4 3
5


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


 



 



  


 <sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b>


3
4 3
5


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


 



 


  


 <sub>.</sub>


<b>Câu 11:</b> Khối 12<sub> mặt đều là khối đa diện đều loại:</sub>


<b>A. </b>

3;5

. <b>B.</b>

2; 4

. <b>C.</b>

4;3

. <b>D.</b>

5;3

.



<b>Câu 12:</b> Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

liên tục trên

<i>a b</i>;

. Gọi <i>D</i><sub> là hình phẳng giới hạn bởi hàm số </sub><i>y</i><i>f x</i>

 

<sub>, </sub>


trục hoành và hai đường thẳng <i>x a x b a b</i> , 

. Diện tích của hình phẳng <i>D</i><sub> được tính bởi </sub>
cơng thức:


<b>A. </b>


 



<i>b</i>


<i>a</i>


<i>S</i> 

<sub></sub>

<i>f x dx</i>


. <b>B.</b>


 



<i>b</i>


<i>a</i>


<i>S</i> 

<sub></sub>

<i>f x dx</i>


. <b>C.</b>


 


2



<i>b</i>


<i>a</i>


<i>S</i>

<sub></sub>

<i>f</i> <i>x dx</i>


. <b>D.</b>


 


2


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>S</i> 

<sub></sub>

<i>f</i> <i>x dx</i>
.
<b>Câu 13.</b> <b>[2D1-2] </b>Đường cong hình bên là đ th c a m t trong b n hàm s dở ồ ị ủ ộ ố ố ưới đây. Hàm s đóố


là hàm s nào?ố


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 14.</b> <b>[1D2-1] </b>Có bao nhiêu s t nhiên g m 4 ch s khác nhau đố ự ồ ữ ố ượ ạc t o thành t các ch sừ ữ ố
1,2,3,4,5?


<b>A.</b> <i>P </i>4. <b>B.</b>


4
5.


<i>A</i> <b><sub>C.</sub></b> <i>P</i><sub>5</sub>. <b><sub>D.</sub></b> 4



5.
<i>C</i>


<b>Câu 15.</b> <b>[2H3-2] </b> Trong không gian v i h t a đớ ệ ọ ộ <i>Oxyz cho hai m t ph ng</i>, ặ ẳ
2


( ) : 6<i>P</i>  <i>x my</i>  2<i>mz m</i> 0<sub> và ( ) : 2</sub><i>Q</i> <i>x y</i>  2<i>z</i> 3 0<i><sub> ( m là tham s ). Tìm </sub></i><sub>ố</sub> <i><sub>m đ m t</sub></i><sub>ể</sub> <sub>ặ</sub>
ph ng ẳ ( )<i>P vng góc v i m t ph ng </i>ớ ặ ẳ ( ).<i>Q </i>


<b>A.</b>


5
.
12

<i>m</i>


<b>B.</b> <i>m</i>12. <b><sub>C.</sub></b>


12
.
7

<i>m</i>


<b>D.</b>


12
.


5

<i>m</i>


<b>Câu 16.</b> <b>[1D3-1] </b>M nh đ nào sau đây ệ ề <b>sai?</b>


<b>A.</b> 3


1
lim 0.


<i>n</i> <b><sub>B.</sub></b>


1
lim 0.


<i>n</i>


<b>C.</b>



1


lim 0  .


  


<i>k</i> <i>k</i>


<i>n</i> <b><sub>D.</sub></b> lim<i>qn</i> 0

 <i>q</i> 1 .




<b>Câu 17.</b> <b>[1H2-3] </b>Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. , <i>G</i> là đi m n m trong tam giác ể ằ <i>SCD</i>, <i>E F</i>, l n lầ ượt là
trung đi m c a ể <i>ủ AB và AD</i>. Thi t di n c a hình chóp khi c t b i m t ph ng ế ệ ủ ắ ở ặ ẳ (<i>EFG là</i>)


<b>A.</b> hình tam giác. <b>B.</b> hình ngũ giác. <b>C.</b> hình l c giác.ụ <b>D.</b> hình t giác.ứ


<b>Câu 18.</b> <b>[2H1-3] </b> Hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình thang vuông t i <i>ạ A và D</i>;


2 ,


 


<i>AB</i> <i>AD</i> <i>a</i> <i>CD a</i> .<sub> G i </sub><i><sub>ọ I là trung đi m c nh </sub></i><sub>ể</sub> <sub>ạ</sub> <i>AD</i>,<sub> bi t hai m t ph ng </sub><sub>ế</sub> <sub>ặ</sub> <sub>ẳ</sub> (<i>SBI</i>),(<i>SCI</i>)


cùng vng góc v i m t ph ng đáy và th tích kh i chóp ớ ặ ẳ ể ố <i>S ABCD</i>. b ng ằ


3


2 15
.
5


<i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A.</b> 60 . <b>B.</b> 36 . <b>C.</b> 45 . <b>D.</b> 30 .


<b>Câu 19.</b> <b>[1D2-2] </b>Đ i h i đ i bi u đoàn trạ ộ ạ ể ường THPT X có 70 đồn viên tham d , trong đó có 25ự
đồn viên n . Ch n ng u nhiên m t nhóm g m 10 đồn viên. Tính xác su t đ trongữ ọ ẫ ộ ồ ấ ể
nhóm ch n ra có 4 đồn viên là n .ọ ữ


<b>A.</b>



4 6
25 45


10
70


.
<i>A A</i>


<i>A</i> <b><sub>B.</sub></b>


4 6
25 45


10
70


.
<i>A A</i>


<i>C</i> <b><sub>C.</sub></b>


4 6
25 45


10
70


.


<i>C C</i>


<i>C</i> <b><sub>D.</sub></b>


4 6
25 45


10
70


.
<i>C C</i>


<i>A</i>


<b>Câu 20.</b> <b>[2D1-3] </b> T p h p t t c các giá tr c a tham s th c ậ ợ ấ ả ị ủ ố ự <i>m đ hàm s</i>ể ố
2


( 1) ln(2 1)


    


<i>y</i> <i>m</i> <i>x x</i> <i>x</i> <sub> đ ng bi n trên kho ng </sub><sub>ồ</sub> <sub>ế</sub> <sub>ả</sub> (1;<sub> là n a kho ng </sub>) <sub>ử</sub> <sub>ả</sub>  <sub></sub> <i>a b</i>;

,


v i ớ <i>a b</i>, là hai s th c dố ự ương. Khi đó


<b>A.</b> <i>a b</i> . <b><sub>B.</sub></b> <i>a b</i> . <b><sub>C.</sub></b> <i>a b</i> . <b><sub>D.</sub></b> <i>a b</i> .


<b>Câu 21.</b> <b>[2D3-2] </b>Bi t phế ương trình <i>z</i>2<i>abz b</i> 0 ( ,<i>a b</i> ) có nghi m ệ <i>z</i>2<i>i</i>.<sub> Tính </sub>5<i>a b</i> .



<b>A.</b>1. <b>B. </b>9. <b>C.</b> 1. <b><sub>D.</sub></b> 4.


<b>Câu 22.</b> <b>[2D1-2] </b>Bi t r ng năm 2001, dân s Vi t Nam là 78.685.800 ngế ằ ố ệ ười và t l tăng dân sỉ ệ ố
năm đó là 1,7%. Cho bi t s tăng dân s đế ự ố ượ ước c tính theo cơng th c ứ <i>S</i><i>A e (trong</i>. <i>Nr</i>
<i>đó A là dân s c a năm l y làm m c tính, </i>ố ủ ấ ố <i>S</i> là s dân sau ố <i>N năm, r</i><sub> là t l tăng dân s</sub><sub>ỉ ệ</sub> <sub>ố</sub>
h ng năm). N u dân s v n tăng v i t l nh v y thì đ n năm nào dân s nằ ế ố ẫ ớ ỉ ệ ư ậ ế ố ước ta m cở ứ
120 tri u.ệ


<b>A.</b> 2025. <b>B.</b> 2022. <b>C.</b> 2026. <b>D.</b> 2020.


<b>Câu 23.</b> <b>[1H3-2] </b>Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình vng, đường chéo <i>AC</i> 2 ,<i>a</i> <i>SA</i>
vng góc v i m t ph ng đáy. Tính kho ng cách gi a hai đớ ặ ẳ ả ữ ường th ng ẳ <i>SB</i> và <i>CD</i>.


<b>A.</b> <i>a</i> 2. <b>B.</b> <i>a</i> 3. <b>C.</b>


.
3
<i>a</i>


<b>D.</b> 2.


<i>a</i>


<b>Câu 24.</b> <b>[2D1-2] </b> Tìm t t c các giá tr th c c a tham sấ ả ị ự ủ ố <i>m đ hàm s</i>ể ố


3 2 2


( ) 2(2  1)  (  8) 2


<i>f x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <sub> đ t c c ti u t i đi m </sub><sub>ạ ự</sub> <sub>ể ạ</sub> <sub>ể</sub> <i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>1.</sub>



<b>A.</b> <i>m</i>9. <b><sub>B.</sub></b><sub> </sub><i>m</i>1. <b><sub>C.</sub></b> <i>m</i>3. <b><sub>D.</sub></b> <i>m</i>2.


<b>Câu 25.</b> <b>[1D2-3] </b><i>Cho n là s nguyên d</i>ố ương th a mãn ỏ <i>Cn</i>2 <i>Cn</i>144. Tìm s h ng khơng ch a ố ạ <i>ứ x</i>


trong khai tri n ể 4
1


,


 




 


 


<i>n</i>


<i>x x</i>


<i>x</i> <sub> v i </sub><sub>ớ</sub> <i>x</i>0.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 26.</b> <b>[2D2-3] </b>Bi t ế
3 2


2
2



3 2


ln 7 ln 3 ln 2 ,
1


 


   


 


<i>x<sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub>x</i> <i>dx a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i>


v i ớ <i>a b c d</i>, , , là các s nguyên. Tínhố
giá tr c a bi u th c ị ủ ể ứ <i>T</i>  <i>a</i> 2<i>b</i>23<i>c</i>34 .<i>d </i>4


<b>A.</b> <i>T</i> 5. <b><sub>B.</sub></b><sub> </sub><i>T</i> 9. <b><sub>C.</sub></b> <i>T</i> 7. <b><sub>D.</sub></b> <i>T</i> 6.


<b>Câu 30:</b> <b> [2H1-2]</b> <b>[SỞ ĐIỆN BIÊN- 2018]</b> Cho <i>SAB</i><sub>vuông tại </sub><i>A</i><sub>, </sub><i><sub>ABS</sub></i> 60


, đường phân giác


trong <i>ABS</i> cắt <i>SA</i> tại <i>I</i> . Vẽ nửa đường trịn tâm <i>I</i> bán kính <i>IA</i> ( như hình vẽ). Cho <i>SAB</i>và
nửa đường trịn trên cùng quay quanh <i>SA</i> tạo nên khối cầu và khối nón tương ứng có thể tích là


1; 2
<i>V V</i>


. Khẳng định nào sau đây đúng



<b>A.</b> <i>V</i>1 3<i>V .</i>2 <b><sub>B</sub></b><sub>. </sub>4<i>V</i>19<i>V .</i>2 <b><sub>C</sub></b><sub>. </sub>9<i>V</i>14<i>V .</i>2 <b><sub>D</sub></b><sub>. </sub>2<i>V</i>1 3<i>V</i>2
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C</b>


<b>Ta có </b>



3


3 3


1


4 4 4 3


. . tan 30 .


3 3 27 


   


<i>V</i> <i>IA</i> <i>AB</i> <i>AB</i>




2 2 3


2


1 1 3



. . . . tan 60 .


3 3 3 


   


<i>V</i> <i>AB SA</i> <i>AB AB</i> <i>AB</i>


Do đó
1


2


4
9


<i>V</i>
<i>V</i>


; hay 9<i>V</i>1 4<i>V</i>2.


<b>BÀI TẬP TƯƠNG TỰ</b>


<b>Câu 31:</b> <b>[2H1-2]</b> Cho <i>SAB</i><sub>vuông tại </sub><i>A</i><sub>, </sub><i><sub>ABS</sub></i> 60
.
<i>M</i> <sub>là trung điểm của </sub><i>SB</i>


; <i>H</i> là hình chiếu của <i>M</i> lên <i>AB</i>Quay hình chữ nhật <i>MHAN</i> và



<i>SAB</i><sub> quanh </sub><i>SA</i><sub> ta được một khối trụ và một khối nón có thể tích lần lượt là </sub><i>V V </i>1; 2
Khẳng
định nào sau đây đúng


<b>A.</b> 8<i>V</i>13<i>V .</i>2 <b><sub>B</sub></b><sub>. </sub>3<i>V</i>18<i>V .</i>2 <b><sub>C</sub></b><sub>. </sub>4 <i>V</i>1 <i>V .</i>2 <b><sub>D</sub></b><sub>. </sub>2<i>V</i>1 3<i>V</i>2
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A</b>


Ta có


2 2 3


1


1 1 3


. . . .tan 60


4 2 8




 


   


<i>V</i> <i>AH AN</i> <i>AB</i> <i>AB</i> <i>AB</i>





2 2 3


2


1 1 3


. . . . tan 60 .


3 3 3 


   


<i>V</i> <i>AB SA</i> <i>AB AB</i> <i>AB</i>


Do đó
1


2


3
8


<i>V</i>
<i>V</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 32:</b> <b> [2H1-3]</b> Một một chiếc chén hình trụ có chiều cao bằng đường kính quả bóng bàn.Người ta đặt



quả bóng lên chiếc chén thấy phần ở ngồi của quả bóng có chiều cao bằng
3


4 chiều cao của


nó. Gọi <i>V V lần lượt là thể tích của quả bóng và chiếc chén, khi đó:</i>1, 2


<b>A.</b>9<i>V</i>18<i>V</i>2 <b><sub>B.</sub></b>3<i>V</i>12<i>V</i>2 <b><sub>C.</sub></b>16<i>V</i>19<i>V</i>2 <b><sub>D.</sub></b>27<i>V</i>18<i>V</i>2
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A</b>


Gọi h là đường cao của hình trụ, r là bán kính của quả bóng, R là bán kính
của chén hình trụ.


2


2
 <i>h</i> <i>r</i> <i>r OA OB</i>  <i>h</i>


Theo giả thiết: 4 4


<i>h</i> <i>h</i>


<i>IB</i>  <i>OI</i> 


( vì phần bên ngồi
3
4
 <i>h</i>



)


Bán kính đáy của chén hình trụ là


2 2 3


4


<i>h</i>
<i>R</i> <i>OA</i>  <i>OI</i> 


Tỉ số thể tích là


3
3


1


1 2
2


2
2


4
4


8



3 2


3 <sub>9</sub> <sub>8</sub>


9
3


4
<i>h</i>
<i>r</i>


<i>V</i>


<i>V</i> <i>V</i>


<i>V</i> <i>R h</i> <i><sub>h</sub></i>


<i>h</i>







 
 
 


    



 


 


 


<b>Câu 35:</b> <b>[2D2-5.6-4][Sở Giáo Dục Điện Biên Lần 2 - 2018] </b>Phương trình 2018sin<i>x</i> sin<i>x</i> 2 cos 2 <i>x</i>
có bao nhiêu nghiệm thực trong

4 ; 2018  .



<b>A. </b>Vô nghiệm. <b>B. </b>2014. <b>C. </b>2023. <b>D. </b>2015.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>


sin 2


2018 <i>x</i> sin 2 cos


<i>x</i> <i>x</i>


    2018sin<i>x</i> sin<i>x</i> 1 sin 2<i>x</i><sub>.</sub>


Đặt <i>t</i>sin<i>x</i> 

1;1

.


Phương trình trở thành 2018<i>t</i>  <i>t</i> 1<i>t</i>2



2


2018<i>t</i> <i><sub>t</sub></i> 1 <i><sub>t</sub></i> 1



     2018<i>t</i>

<i>t</i>2 1 <i>t</i>

1 0


Xét hàm

 



2


2018<i>t</i> 1 1


<i>f t</i>  <i>t</i>  <i>t</i> 


trên

1;1

.


 

2

2



2 2


1


2018 .ln 2018. 1 2018 . 1 2018 . 1 ln 2018 0


1 1


<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>f t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>t</i> <i>t</i>



   


     <sub></sub>  <sub></sub>   <sub></sub>  <sub></sub>


 


   


Vậy hàm số

 



2


2018<i>t</i> 1 1


<i>f t</i>  <i>t</i>  <i>t</i> 


đồng biến trên

1;1

.


Từ đó ta suy ra phương trình <i>f t </i>

 

0 có duy nhất một nghiệm thuộc

1;1

.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Ta có <i>x</i>

4 ; 2018 

 4 <i>k</i> 2018  4 <i>k</i> 2018<sub> mà </sub><i>k </i><sub>  có </sub>2015<sub> số </sub><i>k</i> <sub> </sub>
Phương trình có 2015 nghiệm.


<b>CÁC BÀI TƯƠNG TỰ</b>


<b>Câu 36:</b> <b>[2D2-5.6-3] </b>Phương trình 2018sin2<i>x</i> 2018cos2<i>x</i> cos 2<i>x</i><sub> có bao nhiêu nghiệm thực trong</sub>

4 ;2018 <sub> .</sub>



<b>A. </b>2001. <b>B. </b>2014. <b>C. </b>4027. <b>D. </b>4028.



<b>Lời giải</b>
<b> Chọn D</b>


2 2


sin cos


2018 <i>x</i> 2018 <i>x</i> cos 2<i><sub>x</sub></i>


   2018sin2<i>x</i> 2018cos2<i>x</i> cos2<i>x</i> sin2<i>x</i>


2 2


sin 2 cos 2


2018 <i>x</i> sin <i><sub>x</sub></i> 2018 <i>x</i> cos <i><sub>x</sub></i>


    <sub>. (1)</sub>


Xét hàm

 

2018


<i>t</i>


<i>f t</i>  <i>t</i>


 

2018 ln 2018 1 0


<i>t</i>


<i>f t</i>    <sub></sub><i><sub>t</sub></i> <sub> Hàm số </sub> <i>f t</i>

 

2018<i>t</i><i>t</i>


đồng biến trên <sub>. </sub>


Vậy (1)



2 2


sin cos


<i>f</i> <i>x</i> <i>f</i> <i>x</i>


  <sub>sin</sub>2<i><sub>x</sub></i> <sub>cos</sub>2<i><sub>x</sub></i>


   cos 2<i>x</i>0 2<i>x</i> 2 <i>k</i>




  


4 2


<i>k</i>


<i>x</i>  


  


với <i>k  </i>.



Ta có <i>x</i>

4 ; 2018 

4 4 2 2018
<i>k</i>


 


 


    15 8071


2 <i>k</i> 2


  


do <i>k </i>  có 4028 số <i>k</i>
thỏa mãn  Phương trình có 4028 nghiệm.


<b>Câu 37:</b> <b>[2D2-5.6-4] </b>Phương trình 2018cos2<i>x</i> tan2 <i>x</i><sub> có bao nhiêu nghiệm thực trong </sub>0

4 ; 2018  .



<b>A. </b>2001. <b>B. </b>2014. <b>C. </b>4027. <b>D. </b>4028.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>


Điều kiện: cos<i>x</i> 0 <i>x</i> 2 <i>k</i>




   



.


cos2 2
2018 <i>x</i> tan <i><sub>x</sub></i> 0


 


2 2 2


cos sin


2


sin
2018


cos


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


  <sub>cos</sub>2 <sub>2</sub> <sub>sin</sub>2 <sub>2</sub>


2018 <i>x</i>.cos <i><sub>x</sub></i> 2018 <i>x</i>.sin <i><sub>x</sub></i>


  <sub>. (1)</sub>


Xét hàm số <i>f t</i>

 

2018 .<i>tt</i> trên

0;1

.

Ta có

 

2018 .ln 2018. 2018 0


<i>t</i> <i>t</i>


<i>f t</i>  <i>t</i>   <i>t</i>

0;1



.
Vậy hàm số

 

2018 .


<i>t</i>


<i>f t</i>  <i>t</i>


đồng biến trên

0;1

.


Ta có (1)



2 2


cos sin


<i>f</i> <i>x</i> <i>f</i> <i>x</i>


  <sub>sin</sub>2 <i><sub>x</sub></i> <sub>cos</sub>2 <i><sub>x</sub></i>


  <sub> (vì </sub>sin ;cos2<i>x</i> 2 <i>x </i>

0;1

<sub>)</sub> cos 2<i>x</i>0


2
2
<i>x</i>  <i>k</i>



  


4 2


<i>k</i>


<i>x</i>  


  


với <i>k </i>.


Ta có <i>x</i>

4 ; 2018 

4 4 2 2018
<i>k</i>


 


 


    15 8071


2 <i>k</i> 2


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 37.</b> <b>[2H3-3]</b> <b>[SỞ GD&ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN]</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho ba điểm

1;0;0 ,

0; ;0 ,

0;0;



<i>A</i> <i>B</i> <i>b</i> <i>C</i> <i>c</i>



và mặt phẳng

 

<i>P y z</i>:    . Biết 1 0 <i>b </i>, c 0 và


  

;

;

1
3
<i>ABC</i>  <i>P d O ABC</i> 


. Tính <i>T b c</i>  <sub>.</sub>


<b>A. </b>
5
2
<i>T </i>


. <b>B. </b><i>T </i>2<b><sub>.</sub></b> <b><sub>C. </sub></b>


1
2
<i>T </i>


. <b>D. </b><i>T  .</i>1


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>


Áp dụng pt mp theo đoạn chắn, mp

<i>ABC</i>

có phương trình: 1 0
<i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i>


<i>b c</i>


   


, do đó VTPT của


<i>ABC</i>


là 1


1 1
1; ;


<i>n</i>


<i>b c</i>


 


 


 





và VTPT của

 

<i>P</i> là <i>n</i>2

0;1; 1






. Vì

  


1


; ;



3
<i>ABC</i>  <i>P d O ABC</i> 


nên ta thu được hệ: 2 2


1 1


3


1 1


1
<i>b c</i>


<i>b</i> <i>c</i>










 <sub></sub> <sub></sub>






Giải hệ với điều kiện <i>b </i>, c 0 ta được


1
2
<i>b c</i> 


. Vậy <i>T </i>1<sub>. </sub>


<b>BÀI TẬP TƯƠNG TỰ:</b>


<b>Câu 1.</b> <b>[2H3-3] </b>Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho mp

 

<i>P</i> cắt ba trục tọa độ tại ba điểm

;0;0 ,

0; ;0 ,

0;0;



<i>A a</i> <i>B</i> <i>b</i> <i>C</i> <i>c</i>


. Biết <i>a b c </i>, , 0 và <i>M</i>

9;1;1

  

 <i>P</i> , khi <i>OA</i>4<i>OB OC</i> <sub>đạt</sub>
GTNN hãy tính <i>T a bc</i> 


<b>A. </b><i><b>T  .</b></i>4 <b>B. </b><i>T </i>36<b>.</b> <b>C. </b><i>T </i>0<b>.</b> <b>D. </b><i>T </i>8.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>


Áp dụng pt mp theo đoạn chắn, mp

 

<i>P</i> có dạng: 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>a b c</i>   <sub>.</sub>


Vì <i>M</i>

9;1;1

  

 <i>P</i> nên ta có


9 1 1
1


<i>a b c</i>   <sub>, suy ra </sub>


2


2 2 2 <sub>3 2 1</sub>


9 1 1 3 2 1


1


4 4


<i>a b c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b c</i>


 


      


  <sub>.</sub>


Do đó: <i>a</i>4<i>b c</i> 36 <i>OA</i>4<i>OB OC</i> 36<sub>. Dấu bằng xảy ra khi </sub>


3 1 1 <sub>18</sub>


2 <sub>3</sub>



9 1 1


1 6


<i>a</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i><sub>b</sub></i>


<i>c</i>
<i>a b c</i>


 <sub></sub> <sub></sub>


 




 


 


 


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>





</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 2.</b> <b>[2H3-3] </b>Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho mp

 

<i>P</i> đi qua <i>M</i>

1;2;1 ,

<i>N </i>

1;0; 1

đồng thời cắt



,


<i>Ox Oy</i><sub> theo thứ tự tại </sub><i>A B</i>, <sub> (khác </sub><i><sub>O</sub></i><sub>) sao cho </sub> 3


<i>AM</i>


<i>BN</i>  <sub>. Khi đó </sub>

 

<i>P</i> <sub> có một VTPT </sub><i>n</i>

1; ;<i>m n</i>




<i>thì tổng m n</i> bằng


<b>A.</b> 2 . <b>B.</b> 1 . <b>C. 1.</b> <b>D.</b> 0.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>


Giả sử

 

<i>P</i> cắt ba trục tọa độ tại các điểm <i>A a</i>

;0;0 ,

<i>B</i>

0; ;0 ,<i>b</i>

<i>C</i>

0;0; ;<i>c</i>

 

<i>abc </i>0

, theo ptmp


theo đoạn chắn ta có ptmp

 

<i>P</i> có dạng: 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>a b</i> <i>c</i>  <sub>.</sub>


 

<i>P</i> qua <i>M N</i>, nên:


1 2 1


1 <sub>1</sub>



1 1


1


<i>b</i>
<i>a b c</i>


<i>a c</i> <i>ac</i>


<i>a</i> <i>c</i>




  


 <sub></sub> <sub></sub>






 


  <sub></sub>  


 <sub></sub> <sub></sub>






Từ



2 2 3


3 1 5 3 2


1
<i>a</i>


<i>AM</i> <i>BN</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i>



      <sub> </sub>




3


3


4
<i>a</i>  <i>c</i>


nên ptmp là <i>x</i>3<i>y</i> 4<i>z</i> 3 0  <i>m n</i> 1.


1 1



<i>a</i>    <i>c c</i><sub> khơng có giá trị thỏa mãn.</sub>


<b>Câu 38.</b> <b>[2D3-3][Sở giáo dục và đào tạo tỉnh điện biên_năm 2018]</b>Cho hàm số <i>f x</i>( ) xác định, liên
tục và có đạo hàm trên <sub> thỏa mãn </sub> <i>f x</i>( ) 0,   <i>x</i> <sub> và </sub>3 '( ) 2<i>f x</i>  <i>f x</i>2( ) 0. Tính <i>f</i>(1)<sub> biết </sub>


rằng <i>f</i>(0) 1.


A.


1
.


5 B.


2
.


5 C.


3
.


5 D.


4
.
5
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C.</b>



<i><b>Nhận xét: Từ giả thiết bài toán ta biến đổi về công thức đạo hàm và sử dụng định nghĩa tích </b></i>


phân.


<i><b>Phân tích: Từ giả thiết </b></i>3 '( ) 2<i>f x</i>  <i>f x</i>2( ) 0 và <i>f x</i>( ) 0,   <i>x</i> <sub> suy ra:</sub>


1 1


2


0 0


'( ) 2 1 1 2 3


(1)


( ) 3 (1) (0) 3 5


<i>f x</i>


<i>dx</i> <i>dx</i> <i>f</i>


<i>f x</i> <i>f</i> <i>f</i>


  


     





.


<b>Bài tập tương tự</b>


<b>Câu 1.</b> <b>[2D3-3] </b>Cho hàm số <i>f x</i>( ) xác định, liên tục và có đạo hàm trên (0;)<sub> thỏa mãn</sub>
( ) '( ) 2


<i>f x</i> <i>xf x</i>  <i>x</i><sub> và </sub> <i>f</i>(1) 2 <sub>. Giá trị </sub> <i>f</i>(2)<sub>bằng:</sub>


A.


5
.


2 B.2. C.<i>e </i>. D.2.


<i>e</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Từ giả thiết <i>f x</i>( )<i>xf x</i>'( ) 2 <i>x</i> ( ( )) ' 2<i>xf x</i>  <i>x</i>

( ( )) '<i>xf x dx</i>

2<i>xdx</i>
Suy ra <i>xf x</i>( )<i>x</i>2<i>C</i>, thay <i>x </i>1 vào hai vế ta được


2


1. (1) 1<i>f</i>  <i>C</i> 2 1 <i>C</i> <i>C</i><sub> .</sub>1


Khi đó


2



2 1


( ) 1 ( ) <i>x</i>


<i>xf x</i> <i>x</i> <i>f x</i>


<i>x</i>


   


. Vậy


5
(2) .


2


<i>f</i> 


<b>Câu 2.</b> <b>[2D3-3] </b>Cho hàm số <i>f x</i>( ) xác định, liên tục và có đạo hàm trên <sub> thỏa mãn</sub>


( ) '( ) 2 <i>x</i>


<i>f x</i>  <i>f x</i>  <i>e</i> <sub> và </sub> <i>f</i>(0) 1 <sub>. Giá trị </sub> <i>f</i>(2)<sub> bằng:</sub>


A. .<i>e </i> B.ln 2<sub>.</sub> <sub>C.</sub><i><sub>e</sub></i>2<sub>.</sub>


D.1.
<b>Lời giải</b>



<b>Chọn C.</b>


Từ <i>f x</i>( ) <i>f x</i>'( ) 2 <i>ex</i> <i>e f xx</i> ( )<i>e f xx</i> '( ) 2 <i>e</i>2<i>x</i> (<i>e f xx</i> ( ))' 2 <i>e</i>2<i>x</i>


Suy ra


2 2


(<i><sub>e f x dx</sub>x</i> ( )) ' 2<i><sub>e dx</sub>x</i> <i><sub>e f x</sub>x</i> ( ) <i><sub>e</sub></i> <i>x</i> <i><sub>C</sub></i>


   


<sub>. Thay </sub><i>x </i>0<sub> vào hai vế ta được </sub> <i>C </i>0.


Suy ra ( )<i>f x</i> <i>ex</i>. Vậy <i>f</i>(2)<i>e</i>2.


<b>Câu 5:</b> <b>[2D1-1.4-4][Sở GD&ĐT Điện Biên lần 1 năm 2018 ] </b>Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>( ). Hàm số
( )


<i>y</i><i>f x</i> <sub> có đồ thị như hình bên. Hàm số </sub><i>y</i><i>f</i>(3 <i>x</i>2) 2018 <sub> đồng biến trên khoảng nào </sub>
dưới đây?


<b>A.</b>

1;0

. <b>B.</b>

2; 1

. <b>C.</b>

0;1

. <b>D.</b>

2;3

.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A</b>


Ta có:<i>y</i>2<i>xf</i>(3 <i>x</i>2)



+ Nhận xét:


2


2


2
0


3 6


0


3 1


3 2


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>
<i>x</i>




 



  


  


  


0
1
2
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>




 <sub></sub>



 


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng (-1;0) .


<b>BÀI TẬP TƯƠNG TỰ</b>



<b>Câu 1:</b> <b>[2D1-1.4-4]</b>Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>( ). Hàm số <i>y</i><i>f x</i>( ) có đồ thị như hình bên. Hàm số
2


(1 2 )


<i>y</i><i>f</i>  <i>x x</i> <sub> đồng biến trên khoảng dưới đây?</sub>


<b>A.</b>

 ;1

. <b>B.</b>

1; 

. <b>C.</b>

0;1

. <b>D.</b>

1;2

<b>.</b>
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D</b>


Ta có:



2


' 2 2 (1 2 )


<i>y</i>   <i>x f</i>  <i>x x</i>


+ Nhận xét:


2


2
1


' 0 1 2 1


1 2 2



<i>x</i>


<i>y</i> <i>x x</i>


<i>x x</i>




  <sub></sub>   


   




1
0
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>





 <sub></sub> 


 


Bảng biến thiên


Vậy hàm số đồng biến trên khoảng (1;2) .


<b>Bài 2:</b> <b>[2D1-2.4-4]</b>Cho hàm số


( )


<i>y</i><i>f x</i> <sub> có đạo hàm </sub> <i>f x</i>( )<sub> trên  và đồ thị của hàm số </sub> <i>f x</i>( )<sub>như </sub>


hình vẽ. Hàm số

 



2


( 2 1)


<i>g x</i> <i>f x</i>  <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>A.</b>

 ;1

. <b>B.</b>

1; 

. <b>C.</b>

0; 2

. <b>D.</b>

1;0

.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D</b>


Ta có:

 



2


' (2 2) '( 2 1)


<i>g x</i>  <i>x</i> <i>f x</i>  <i>x</i>



+ Nhận xét:


 

2


2
1


' 0 2 1 1


2 1 2
<i>x</i>


<i>g x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>






  <sub></sub>   


 <sub></sub> <sub> </sub>


  <i>x</i>0;<i>x</i>1;<i>x</i>2;<i>x</i>3
Ta có bảng biến thiên:


Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng

1;0

.



<b>Câu 40:</b> <b>[2D14]</b> Cho đường cong

 



4 2


: 4 2


<i>C y</i><i>x</i>  <i>x</i> 


và điểm <i>A</i>

0;<i>a</i>

. Nếu qua <i>A</i><sub> kẻ được bốn</sub>
tiếp tuyến đến

 

<i>C</i> <i> thi a phải thỏa mãn điều kiện:</i>


<b>A.</b>


10
2


3
<i>a</i>
 


. <b>B.</b> <i>a </i>2. <b>C.</b>


2
10


3
<i>a</i>


<i>a</i>




 <sub></sub>


 <sub>.</sub> <b><sub>D</sub><sub>.</sub></b>


10
3
<i>a </i>


.


<b>Phân tích  Hướng dẫn:</b>


+ Sử dụng hệ điều kiện tiếp xúc


 

 


 

 


<i>f x</i> <i>g x</i>


<i>f x</i> <i>g x</i>








  



 <sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Chọn A</b>


Đường thẳng <sub> qua điểm </sub><i>A</i>

0;<i>a</i>

<sub> có phương trình dạng </sub><i>y kx a k</i>  ,

<b>R</b>

<sub>.</sub>


<sub> là tiếp tuyến của </sub>

 

<i>C</i> <sub>  hệ sau có nghiệm:</sub>


 


 


4 2


3


4 2 1


4 8 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>kx a</i>


<i>x</i> <i>x k</i>


    





 





 <sub>.</sub>


Thay

 

2 vào

 

1 ta được:


4 <sub>4</sub> 2 <sub>2</sub> <sub>4</sub> 3 <sub>8</sub>


<i>x</i>  <i>x</i>   <i>x</i>  <i>x x a</i>  <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>4<sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub> <i><sub>a</sub></i>

<sub> </sub>

<sub>*</sub>


.


Từ <i>A</i><sub> kẻ được đến </sub>

 

<i>C</i> <sub> bốn tiếp tuyến khi phương trình </sub>

 

* <sub> có bốn nghiệm phân biệt.</sub>


Xét hàm số <i>f x</i>

 

3<i>x</i>44<i>x</i>22

 



3 2


12 8 4 3 2


<i>f x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <i>x x</i> 
.


 



0


0 <sub>6</sub>


3



<i>x</i>
<i>f x</i>


<i>x</i>






  


 


 <sub>.</sub>


 

4 2 4


4 2


lim lim 3


<i>x</i>  <i>f x</i> <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


 <sub></sub> <sub></sub>   <sub></sub><sub></sub>  


 


  <sub>.</sub>



Bảng biến thiên:


Từ bảng biến thiên suy ra: Phương trình có bốn nghiệm phân biệt


10
2


3
<i>a</i>
 


.
<b>BÀI TẬP TƯƠNG TỰ</b>


<b>Câu 1:</b> <b>[2D14]</b> Cho đường cong

 



3


: 3 2


<i>C y x</i>  <i>x</i>


và điểm <i>A a</i>

;0

. Nếu qua <i>A</i><sub> kẻ được đúng</sub>
hai tiếp tuyến đến

 

<i>C</i> <i> thi tổng tất cả các giá trị của a là:</i>


<b>A.</b>


1
3




. <b>B.</b>1. <b>C.</b>


4


3 . <b>D.</b>


4
3


.


<b>Phân tích  Hướng dẫn:</b>


+ Sử dụng hệ điều kiện tiếp xúc


 

 


 

 


<i>f x</i> <i>g x</i>


<i>f x</i> <i>g x</i>









  


 <sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A</b>


Đường thẳng <sub> qua điểm </sub><i>A a</i>

;0

<sub> có phương trình dạng </sub><i>y k x a</i>

 

, <i>k</i><b>R</b>

<sub>.</sub>


 là tiếp tuyến của

 

<i>C</i>  hệ sau có nghiệm:


 



 


3


2


3 2 1


3 3 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>k x a</i>


<i>x</i> <i>k</i>
    



 

 <sub>.</sub>


Thay

 

2 vào

 

1 ta được:


3 <sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub> 2 <sub>3</sub>


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x a</i>


<i>x</i> 1

<i>x</i>2 <i>x</i> 2

<i>x</i> 1 3

 

<i>x</i> 3

 

<i>x a</i>



        

<sub></sub>

<i>x</i>1 2

<sub></sub>

<sub></sub> <i>x</i>2

<sub></sub>

3<i>a</i> 2

<sub></sub>

<i>x</i> 3<i>a</i>2<sub></sub> 0


 



2
1 0


2 3 2 3 2 0 *


<i>x</i>


<i>x</i> <i>a</i> <i>x</i> <i>a</i>


 


 


    





Từ <i>A</i><sub> kẻ đến đồ thị </sub>

 

<i>C</i> <sub> đúng hai tiếp tuyến  hệ </sub>

   

1 , 2 <sub> có đúng hai nghiệm.</sub>
Xét hai trường hợp:


<i>Trường hợp 1: Phương trình </i>

 

* có nghiệm kép khác 1

3 2

2 8 3

2

0


3 2
1
4
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
     

  <sub></sub>




3 2 3

 

6

0
2
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
  


 




2
3
2
<i>a</i>
<i>a</i>






 <sub>.</sub>


<i>Trường hợp 2: Phương trình </i>

 

* có hai nghiệm phân biệt trong đó có một nghiệm bằng 1.




2 3 2 3 2 0


3 2
1
2
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
    


 <sub></sub> 






6 6 0


1
0
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
  

 <sub></sub>  



<i>Tống các giá trị của a là: </i>
1
3


.


<b>Câu 2:</b> <b>[2D14]</b> Cho đường cong

 



3


: 3 2


<i>C y x</i>  <i>x</i>



và điểm <i>A m</i>

;0

. Nếu qua <i>A</i><sub> kẻ được hai</sub>


tiếp tuyến vng góc với nhau đến đường cong

 

<i>C</i> thi
<i>a</i>
<i>m</i>


<i>b</i>


với ,<i>a b </i>N và phân số
<i>a</i>
<i>b</i>
tối giản. Tính <i>S</i>  <i>a b</i><sub>.</sub>


<b>A.</b> 55. <b>B.</b>1. <b>C.</b>


4
3


. <b>D.</b>


8
7 .


<b>Phân tích  Hướng dẫn:</b>


+ Sử dụng hệ điều kiện tiếp xúc



 

 


 

 


<i>f x</i> <i>g x</i>


<i>f x</i> <i>g x</i>






  

 <sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

+ Từ điều kiện vuông góc của hai đường thẳng, kết hợp định lí Viet để tìm điều kiện của tham
<i>số m .</i>


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A</b>


Đường thẳng  qua điểm <i>A a</i>

;0

có phương trình dạng <i>y k x m</i>

 

, <i>k</i><b>R</b>

.


<sub> là tiếp tuyến của </sub>

 

<i>C</i> <sub>  hệ sau có nghiệm:</sub>


 



 


3



2


3 2 1


3 3 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>k x m</i>


<i>x</i> <i>k</i>


    





 


 <sub>.</sub>


Thay

 

2 vào

 

1 ta được:


3 <sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub> 2 <sub>3</sub>


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x m</i>


<i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>

<i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub>

<i><sub>x</sub></i> <sub>1 3</sub>

 

<i><sub>x</sub></i> <sub>3</sub>

 

<i><sub>x m</sub></i>



        

<i>x</i>1 2

<sub></sub> <i>x</i>2

3<i>m</i> 2

<i>x</i> 3<i>m</i>2<sub></sub> 0


 




2
1 0


2 3 2 3 2 0 *


<i>x</i>


<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>


 


 


    




Với <i>x </i>1 ta có tiếp tuyến <i>y  do đó khơng có tiếp tuyến nào khác vng góc với tiếp tuyến </i>0
này.


 Từ <i>A</i><sub> kẻ đến </sub>

 

<i>C</i> <sub> hai tiếp tuyến vng góc  Phương trình </sub>

 

* <sub> có hai nghiệm phân biệt</sub>


1, 2


<i>x x thảo mãn </i>

3<i>x</i>12 3 3

 

<i>x</i>22 3

1<sub>. </sub>
Phương trình có hai nghiệm phân biệt


2

 




2


3 2 8 3 2 0 0 3 2 3 6 0 <sub>2</sub>


3
<i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i>
 



            


 <sub></sub>


 <sub>.</sub>


Theo định lí Viet, ta có:


1 2


1 2


3 2


2



3 2


2
<i>m</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>m</i>
<i>x x</i>





 



 


 


 <sub></sub>





2

 

2

2 2

2 2



1 2 1 2 1 2


3<i>x</i>  3 3<i>x</i>  3  1 9<i>x x</i>  9 <i>x</i> <i>x</i>  9 1



2


2 2


1 2 1 2 1 2


9<i>x x</i> 9 <i>x</i> <i>x</i> 18<i>x x</i> 10 0


     


2 2


3 2 3 2 3 2


9 9 18 10 0


2 2 2


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


    


     


 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> 


     


28


27 28 0


27


<i>m</i> <i>m</i>


     


.


55


<i>S</i> <i>a b</i>


    <sub>.</sub>


<b>âu 41.</b> <b>[2D1-3] [Sở GD&ĐT tỉnh Điện Biên –lần - năm 2018] </b>


<i>Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số </i>


3 2


( ) 3  3


<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>


có ba điểm cực trị.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

C.1<i>m</i>3. <sub>D.</sub><i>m</i>3<sub> hoặc </sub><i>m </i>1<sub>. </sub>



<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D.</b>


<i><b>Nhận xét: Dùng phép biến đổi đồ thị hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối và nhận xét hình dạng </b></i>


đồ thị thông qua bảng biến thiên để kết luận về cực trị hàm số.


<i><b>Phân tích: Xét hàm số </b>y</i> <i>g x</i>( )<i>x</i>33<i>x</i>2 3<i>m</i> trên <sub> . Hệ số </sub><i>a  </i>1 0.


Hàm số có <i>y</i><i>g x</i>( ) 3 <i>x</i>26<i>x</i> .
0


0


2
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>
 
   





 <sub>. Hàm số</sub><i>y g x</i> ( )<sub> ln có hai cực trị. </sub>


Nếu ( ) 0<i>g x  có 3 nghiệm hay trục hoành giao với đồ thị hàm số tại ba điểm phân biệt thì hàm</i>
số <i>y</i> <i>g x</i>( ) có năm cực trị.


Nếu ( ) 0<i>g x  có một hoặc hai nghiệm thì hàm số y</i> <i>g x</i>( ) sẽ có ba cực trị.



Điều kiện: <i>g x</i>( <i>cd</i>). ( ) 0<i>g xct</i>   <i>g</i>(0). ( 2) 0<i>g</i>   <sub> hay </sub>


3


( 3 )(1 ) 0 .


1
<i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i>
 


   <sub>  </sub>





<b>Bài tập tương tự</b>


<b>Hướng 1: Giữ nguyên giả thiết bài toán, thay đổi yêu cầu, vẫn trong các khả năng xảy ra.</b>


<b>Câu 3.</b> Tìm tất cả các giá trị của <i>m</i>để hàm số


3 2


( ) 3  3



<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>


có năm điểm cực trị.


A.<i>m </i>3 hoặc <i>m </i>1. B.<i>m</i>1<sub> hoặc </sub><i>m </i>3<sub>. </sub>


C. 1 <i>m</i>3. <sub>D.</sub><i>m</i>3<sub> hoặc </sub><i>m </i>1<sub>. </sub>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>


Cùng việc phân tích như bài tốn trên thì điều kiện của bài này sẽ là


( <i><sub>cd</sub></i>). ( ) 0<i><sub>ct</sub></i> (0). ( 2) 0


<i>g x</i> <i>g x</i>   <i>g</i> <i>g</i>   <sub> hay ( 3</sub> <i>m</i>)(1<i>m</i>) 0   1 <i>m</i> 3.


<b>Hướng 2: Thay đổi hàm số, yêu cầu tương tự bài toán gốc.</b>


<b>Câu 4.</b> Cho hàm số


3 2


( ) 3  3(2 1)  2


<i>f x</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i> <i>x m</i>


. Tìm tất cả các giá trị của <i>m</i> để hàm số có
5 điểm cực trị



A.<i>m </i>2 hoặc <i>m </i>0. B.<i>m</i>0<sub> hoặc </sub><i>m </i>2<sub>. </sub>


C.<i>m</i>0<sub> hoặc </sub><i>m  </i>2 <sub>D.</sub>2<i>m</i>0<sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>


Nhận xét và lý luận như bài toán gốc.


Xét hàm số <i>y</i> <i>g x</i>( )<i>x</i>33<i>mx</i>2 3(2<i>m</i> 1)<i>x m</i> 2 trên <sub> . Hệ số </sub><i>a  </i>1 0.


Hàm số có <i>y</i><i>g x</i>( ) 3 <i>x</i>26<i>mx</i>  3(2<i>m</i>1).
1


0


2 1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>m</i>


 
   


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Hàm số<i>y g x</i> ( ) khơng có cực trị thì hàm số <i>y</i> <i>g x</i>( ) có một điểm cực trị. Do vậy điều
kiện cần cho<i>y</i> <i>g x</i>( ) có năm điểm cực trị là hàm số <i>y g x</i> ( )có hai cực trị hay <i>m </i>1.



Điều kiện: <i>g x</i>( <i>cd</i>). ( ) 0<i>g xct</i>   <i>g</i>(1). ( 2<i>g</i>  <i>m</i>1) 0 <sub> hay </sub>


2


2 . (2<i>m</i>  <i>m</i> 1) 1 ( <i>m</i> 2) 0


 <sub></sub>   <sub></sub>  


0 <sub>.</sub>
2
<i>m</i>
<i>m</i>
 
 


 


<b>Câu 42: [2D2-3] [Sở GD và Đào tạo Điện Biên]</b><i> Tìm số giá trị nguyên của m để phương trình</i>


1 1 2 2


4<i>x</i> 4<i>x</i> (<i><sub>m</sub></i> 1)(2 <i>x</i> 2 ) 16 8<i>x</i> <i><sub>m</sub></i>


      <sub> có nghiệm trên </sub>

0;1

<sub>.</sub>


<b>A. </b>4. <b>B. </b>5. <b>C. </b>2. <b>D. </b>3.


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C.</b>


Ta có:



1 1 2 2 1 1


4 4 ( 1)(2 2 ) 16 8 4 4 4 1 2 16 8


4 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


       


       <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub> 


   


Đặt


1
2


2


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>t  </i>


. Với <i>x </i>

0;1

ta có


3
0;


2


<i>t</i><sub> </sub> <sub></sub>


  <sub>.</sub>


Phương trình trở thành




2


3
2 0;


1 2 2 0 2


1
<i>t</i>


<i>t</i> <i>m</i> <i>t</i> <i>m</i>



<i>t m</i>


  


 


  


      <sub></sub> <sub></sub>



 



Yêu cầu bài toán


3 5


0 1 1 .


2 2


<i>m</i> <i>m</i>


      


Vậy có 2<i><sub> giá trị nguyên của m thỏa mãn.</sub></i>


<b>Phân tích: Ý tưởng của bài tốn dựa trên tính chất: </b>







2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>


2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>


2


2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


 


 


   


   


<b>Bài tập tương tự</b>



<b>Bài 1:</b> <b>[2D2-3] </b><i>Tìm số giá trị nguyên của m để phương trình </i>4<i>x</i>141<i>x</i>(<i>m</i>1)(22<i>x</i>2 ) 82<i>x</i>  <i>m</i> có
nghiệm trên

1; 2

.


<b>A. </b>4. <b>B. </b>5. <b>C. </b>2. <b>D. </b>3.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>


Ta có:



1 1 2 2 1 1


4 4 ( 1)(2 2 ) 8 4 4 4 1 2 8


4 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


       


      <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>


   


Đặt



1
2


2


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>t  </i>


. Với <i>x </i>

1; 2

ta có


5 17
;
2 4


<i>t </i><sub> </sub> <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Phương trình trở thành




2


5 17


2 ;


1 2 2 0 2 4



1
<i>t</i>


<i>t</i> <i>m</i> <i>t</i> <i>m</i>


<i>t m</i>


  


 


  


      <sub></sub>  


 



Yêu cầu bài toán


5 17 7 21


1 .


2 <i>m</i> 4 2 <i>m</i> 4


      


Vậy có 2<i><sub> giá trị nguyên của m thỏa mãn.</sub></i>



<b>Bài 2: </b> <b>[2D2-3] [Chuyên Thái Bình Lần 3] </b>Cho tham số thực a. Biết phương trình <i>ex</i> <i>e</i><i>x</i> 2cos<i>ax</i><sub>,</sub>
(*) có 5 nghiệm thực phân biệt. Hỏi phương trình <i>ex</i><i>e</i><i>x</i> 2cos<i>ax</i><sub> (**) có bao nhiêu </sub>4
nghiệm thực phân biệt.


<b>A. </b>5. <b>B. </b>6. <b>C.</b>10. <b>D. </b>11.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>


<b> </b>


<b>+ Xét phương trình </b>


2 2


2 2


2cos 4 ( ) 4cos


2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>ax</i>


<i>e</i> <i>e</i> <i>ax</i> <i>e</i> <i>e</i>






     


2 2


2 2


a
2cos ,(1)


2
( )
2cos , (2)


2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>e</i> <i>e</i>


<i>a x</i>


<i>e</i> <i>e</i>








 






 


 





+ Ta thấy :


1) <i>x </i>0 không là nghiệm của (*) và nếu <i>x là nghiệm của (*) thì </i>0 <i>x</i>0<sub> khơng là nghiệm của (*).</sub>


2) Nếu <i>x là nghiệm của (*) thì </i>0
0
2
<i>x</i>


là nghiệm của (1),
0
2
<i>x</i>



là nghiệm của (2).
Từ đó (**) có 10 nghiệm phân biệt.


<b>Câu 39.</b> <b>[2D2-3][SỞ GD&ĐT ĐIỆN BIÊN-2018] </b>Cho dãy số

 

<i>un</i> <i><sub>thỏa mãn:</sub></i>




5 2 5 2


log<i>u</i>  2log<i>u</i> 2 1 log<i>u</i>  2log<i>u</i> 1


<i>và un</i> 3<i>un</i>1,<i>  . Giá trị lớn nhất của nn</i> 2 <i>để</i>
100


7


<i>n</i>


<i>u </i> <i><sub>bằng</sub></i>


<b>A. </b><i>n </i>192. <b>B. </b><i>n </i>176. <b>C. </b><i>n </i>191. <b>D. </b><i>n </i>177.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A</b>


<b>Phân tích:</b><i> Từ bất phương trình ẩn n : </i>


100
7



<i>n</i>


<i>u </i> <sub>ta thấy rằng phải tìm SHTQ </sub><i>u<sub>n</sub></i>


mà từ giả thiết suy ra được rằng

 

<i>un</i> <sub>là một cấp số nhân với công bội </sub><i>q  do vậy từ giả thiết </i>3


đầu ta phải tìm được <i>u nữa để từ công thức </i>1


1
1.


<i>n</i>
<i>n</i>


<i>u</i> <i>u q</i> 


 <sub>ta suy ra số hạng tổng quát và giải bất </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

*Điều kiện: log<i>u</i>5 2log<i>u</i>2 1 0,<i>u</i>2 0,<i>u</i>5 0.


*Đặt <i>t</i> log<i>u</i>5 2log<i>u</i>21, <i>t</i> từ giả thiết ta có phương trình:0


2 <sub>2</sub> <sub>3 0</sub> 1( )


3


<i>t</i> <i>l</i>


<i>t</i> <i>t</i>



<i>t</i>


  <sub>  </sub>




 <sub>.</sub>


Với

 



8


5 5


5 2 5 2 2 2


2 2


3 log 2 log 1 3 log 2log 8 log<i>u</i> 8 <i>u</i> 10 1


<i>t</i> <i>u</i> <i>u</i> <i>u</i> <i>u</i>


<i>u</i> <i>u</i>


           


.



*Mặt khác theo giả thiết

 

<i>un</i> <sub>là một cấp số nhân với công bội </sub><i>q  . Nên:</i>3 <i>u</i>5 <i>u</i>1.3 ,4 <i>u</i>2 <i>u</i>1.3<sub>.</sub>


*Do đó

 





4


8 8


1


1
2


1
.3


1 10 9.10


.3
<i>u</i>


<i>u</i>
<i>u</i>




   



.


*Ta có: 1. 1 10 .38 1


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i>


<i>u</i> <i>u q</i>   


  <sub>. Nên:</sub>




100 8 1 100 100 8


3


7 10 .3<i>n</i> 7 log 7 .10 1 192,9


<i>n</i>


<i>u</i>   <i>n</i>


      


<i>Vậy: Giá trị lớn nhất của n</i> <i>đểu n</i> 7100 <i><sub>bằng 192.</sub></i>


<b>Hai câu tương tự</b>



<b>Câu 1.</b> <b>[2D2-3] </b>Cho dãy số

 

<i>un</i> <sub> thoả mãn </sub>2log<i>u</i>1 3log<i>u</i>9  2log<i>u</i>12 3log <i>u</i>9<sub> và </sub><i>un</i>13<i>un</i> với


mọi <i>n </i>1. Giá trị nhỏ nhất của <i>n</i> để <i>u n</i> 10050<sub> bằng</sub>


<b>A. </b>230. <b>B. </b>248. <b>C. </b>247. <b>D. </b>231.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>


<b>Phân tích:</b><i> Từ bất phương trình ẩn n : </i>


50
100


<i>n</i>


<i>u </i> <sub>ta thấy rằng phải tìm SHTQ </sub><i>u<sub>n</sub></i>


mà từ giả thiết suy ra được rằng

 

<i>un</i> <sub>là một cấp số nhân với công bội </sub><i>q  do vậy từ giả thiết </i>3


đầu ta phải tìm được <i>u nữa để từ công thức </i>1


1
1.


<i>n</i>
<i>n</i>


<i>u</i> <sub></sub><i>u q</i> 



ta suy ra số hạng tổng quát và giải bất
phương trình<i>u n</i> 10050<sub>.</sub>


*Điều kiện


1 9


9 1


0, 0


3log 2log 2 0


<i>u</i> <i>u</i>


<i>u</i> <i>u</i>


 





  




*2log<i>u</i>1 3log<i>u</i>9 2log<i>u</i>12 3log <i>u</i>9  3log<i>u</i>9 2log<i>u</i>12 3log <i>u</i>9 2log 1<i>u</i>1

 

<sub>.</sub>


Đặt <i>t</i> 3log<i>u</i>9 2log<i>u</i>1 , 2 <i>t </i>0



 

1 thành 2 2 0 1

 


2


<i>t</i> <i>l</i>


<i>t</i> <i>t</i>


<i>t</i>


  <sub>  </sub>




 <sub>.</sub>


9 1 9 1


2 3log 2log 2 2 3log 2log 2 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Ta có



8 24


9 1 1 1 1


3log<i>u</i>  2log<i>u</i>  2 0  3log 3 <i>u</i>  2log<i>u</i>  2 0  log<i>u</i>  2 log 3
2 24



1 10 .3


<i>u</i> 


 


*SHTQ của

 

<i>un</i> <sub> là </sub>



25


100.3<i>n</i> *


<i>n</i>


<i>u</i>  <i>n</i>


  


50 25 50


3


100 100.3<i>n</i> 100 25 49.log 100 230,39


<i>n</i>


<i>u</i>  <i>n</i> <i>n</i>


        <sub>.</sub>



Vậy giá trị nhỏ nhất của <i>n</i> để <i>u n</i> 10050<sub> bằng 231.</sub>


<b>Câu 2.</b> <b>[2D2-3] </b>Cho dãy số ( <i>un</i>) thỏa mãn: 3log<i>u</i>19 log<i>u</i>1  log<i>u</i>19 log<i>u</i>13 và 3 <i>un</i>1 <i>un</i>2


với mọi số tự nhiên <i>n </i>1<i>. Tìm số tự nhiên n lớn nhất sao cho</i>3<i>un</i> <sub></sub>5 100
?


<b>A. </b><i>n </i>74 <b>. </b> <b>B. </b><i>n </i>72<b>.</b> <b>C. </b><i>n </i>71<b>.</b> <b>D. </b><i>n </i>73<b>.</b>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>


<b>Phân tích:</b><i> Từ bất phương trình ẩn n : </i>


100
3<i>un</i> <sub></sub>5


ta thấy rằng phải tìm SHTQ <i>un</i>


mà từ giả thiết suy ra được rằng

 

<i>un</i> <sub>là một cấp số cộng với công sai </sub><i>d </i>2<sub> do vậy từ giả thiết </sub>


đầu ta phải tìm được <i>u nữa để từ công thức </i>1 <i>un</i>  <i>u</i>1

<i>n</i>1

<i>d</i><sub> ta suy ra số hạng tổng quát và </sub>
giải bất phương trình 3<i>un</i> <sub></sub>5 100


.


*Điều kiện


1 19



19 1


0, 0


log log 3 0


<i>u</i> <i>u</i>


<i>u</i> <i>u</i>


 





  


 <sub>.</sub>


Đặt:




19


19
3


1



1


log log


0


log log 3


<i>a</i> <i>u</i> <i>u</i>


<i>b</i>


<i>b</i> <i>u</i> <i>u</i>


  







 




  <sub>.</sub>


Ta được hệ:



2


3 2


3


3 1


1 6 0 2


3


<i>b</i> <i>a</i>


<i>a b</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i>


 


  


  


 


  


   



  <sub></sub>


  <sub> (thỏa mãn)</sub>


Suy ra:

 



19


19 19 1


1


1 1 log 1


log log <i>u</i> <i>u</i> 10<i>u</i> 1


<i>u</i>


<i>u</i>  <i>u  </i>   


Mặt khác do

 

<i>un</i> <sub>là cấp số cộng với công sai </sub><i>d </i>2<sub> nên </sub><i>u</i>19 <i>u</i>118<i>d</i> <i>u</i>136<sub>.</sub>

 

1  <i>u</i>136 10 <i>u</i>1 <i>u</i>14<sub>.</sub>


*Ta có: <i>un</i> <i>u</i>1

<i>n</i>1

<i>d</i>  4

<i>n</i>1 .2 2

 <i>n</i>2<sub>.</sub>


*



100 2 2 100 100



3
1


3 5 3 5 log 5 2 72, 2


2
<i>n</i>


<i>u</i> <i>n</i> <i><sub>n</sub></i>


      


.
<i><b>Vậy số tự nhiên n lớn nhất thỏa mãn là: </b>n </i>72.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Câu 44.</b> <b>[2D1-3]</b> <b>[Sở GD&ĐT ĐIỆN BIÊN 2018] </b>Xét số phức z = a + bi, (a, b Î R) thỏa mãn
z - 4 - 3i = 5.


Tính P = a + b khi


2 2 2


Q = z + 2 - 2i + 2 z - 4 + i + 3 z + 2i


đạt giá trị lớn
nhất.


<b>A. </b>12<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>14<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>13<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>11<b><sub>.</sub></b>


<b>Lời giải</b>



<i><b>Phân tích: Từ giả thiết bài toán ta nhận thấy tập hợp điểm </b>M</i> <sub> biểu diễn số phức </sub><i>z</i><sub> là đường </sub>


<i>tròn. Biều thức Q theo bình phương tổng các độ dài nên có hai cách xử lý:</i>


<i>1. Thay giả thiết vào Q sau đó tìm GTLN theo một ẩn (giới hạn ẩn ta dựa vào đường tròn). </i>


2. Dùng véc tơ

 


2
2
<i>a</i>  <i>a</i>


đưa về tìm GTLN theo một ẩn (cụ thể trong bài này là MJ).


<b>Chọn B.</b>


Từ giả thiết ta có: MI = 5, I(4; 3), M(a; b) . Nên MỴ đường trịn tâm I(4; 3), R = 5. Xét biểu


thức:


2 2 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>


Q = z + 2 - 2i + 2 z - 4 + i + 3 z + 2i Þ Q = MA + 2MB + 3MC ,
với


A(-2; 2), B(4; -1), C(0; -2)<sub>, chọn </sub><sub>J</sub><sub> sao cho JA + 2JB + 3JC = 0</sub>uur uur uur r<sub>. Dễ dàng tìm được tọa độ điểm</sub>
J(1; -1)<sub>, khi đó:</sub>


2 2 2



2 2 2 2 2 2 2


Q = MA + 2MB + 3MC Þ Q = MA + 2MB + 3MC = 6MJ + JA + 2JB + 3JC .uuur uuur uuur


Vậy Q đạt giá trị lớn nhất khi MJ đạt giá trị lớn nhất.


Lại có

( )



2 2


IJ = (4 - 1) + (3 + 1) = 5 = R Þ J Î C I, 5 .


Vậy Qmax


khi MJ đường kính.
Khi đó M(7;7)Þ z = 7 + 7iÞ P = 7 + 7 = 14.


<b>Hai câu tương tự</b>


<b>Câu 1.</b> <b>[2D4-3] </b>Cho số phứcz = x + yi, (x > 0, R) thỏa mãn điêu kiện <i>z  </i>1 2. Tính <i>x y</i>. khi
biểu thức <i>T</i>   <i>z i</i> <i>z</i> 2 <i>i</i> đạt giá trị lớn nhất.


<b>A. </b><i>x y </i>. 0<b>.</b> <b>B. </b><i>x y </i>. 2<b>.</b> <b>C. </b><i>x y </i>. 2<b>.</b> <b>D. </b><i>x y  .</i>. 4
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C.</b>


Đặt <i>z</i>= +<i>x</i> <i>yi x y</i>

(

, Ỵ ¡

)

, ta có:


1 2 1 2



<i>z</i>- = Û <i>x</i>- +<i>yi</i> =


(

)

2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>

( )



1 2 2 1 *


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


Û - + = Û + = +


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

(

)

2

(

) (

2

)

2


2 <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>1</sub>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


= + + + - +


-2 2 2 2


2 1 4 2 5


<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


= + + + + + - - +


Kết hợp với

( )

* , ta được:


2 2 2 6 2 2



<i>T</i>= <i>x</i>+ <i>y</i>+ + - <i>x</i>- <i>y</i>


Áp dụng bất đẳng thức Bunhacopxki ta được


(

)

(

) (

2

)

2


2 2


1 1 2 2 2 6 2 2 4


<i>T</i>£ + éê <i>x</i>+ <i>y</i>+ + - <i>x</i>- <i>y</i> úù=


ê ú


ë û <sub> nên </sub>max<i>T </i>4<b><sub>.</sub></b>


Dấu " " xảy ra khi


(

)



ìï - + =


ïï


íï <sub>+</sub> <sub>+ =</sub> <sub>-</sub> <sub></sub>


-ïïỵ


2 <sub>2</sub>



1 2


2 2 2 6 2 2


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>






2 <sub>2</sub>


2


1 2


1
1


<i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>TM</i>
<i>y</i>


<i>x y</i>



     




 <sub></sub>  <sub></sub>





  





<b>Câu 2.</b> <b>[2D4-3] </b>Cho số phức <i>z</i> thỏa mãn điều kiện <i>z i</i> 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:


2 2 2 3


<i>P</i> <i>z</i>  <i>i</i>  <i>z</i>  <i>i</i>


<b>A. </b> 3 . <b>B. </b>3. <b>C. </b> 2. <b>D. </b>


4 3


3 <sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Gọi điểm biểu diễn của <i>z</i> là <i>M</i> <sub>. Khi đó </sub><i>M</i> <sub> nằm trên đường trịn tâm </sub><i>I</i>

0; 1 ,

<i>R</i>1.<sub> Gọi tọa </sub>



độ các điểm <i>A</i>

2; 1 ,

 

<i>B</i> 2; 3

do đó:


2 2 2 3 2 .


<i>P</i> <i>z</i>  <i>i</i>  <i>z</i>  <i>i</i> <i>MA</i> <i>MB</i>
Gọi


1
; 1
2
<i>K</i><sub></sub>  <sub></sub>


 <sub> khi đó ta có:</sub>
1


.
2


<i>IK</i> <i>IM</i>


<i>IM</i>  <i>IA</i>  <sub> Vậy </sub><sub></sub><i><sub>IMK</sub></i><sub> và </sub><sub></sub><i><sub>IAM</sub></i><sub> là hai tam giác đồng dạng. Khi đó: </sub><i>MA</i> 2<i>MK</i><sub>.</sub>


Vậy <i>P</i> 2

<i>MK MB</i>

.


Theo bất đẳng thức tam giác: <i>P</i> 2

<i>MK MB</i>

 2<i>BK</i>.


Vậy <i>Min P</i>

 

 2<i>BK</i>3.


<b>Câu 45.</b> <b>[2H3-4] [Thi Thử SGD ĐIỆN BIÊN – 2018]</b><i><b> Trong không gian Oxyz , cho ba mặt cầu</b></i>



  

<i>S</i>1 : <i>x</i>3

2

<i>y</i> 2

2

<i>z</i> 4

2  ,1

 



2 2


2


2 : 2 4 4


<i>S</i> <i>x</i>  <i>y</i>  <i>z</i> <sub> ,</sub>


 

<i>S</i>3 :<i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i>24<i>x</i> 4<i>y</i>1 0 <sub>. Có bao nhiêu mặt phẳng tiếp xúc với cả ba mặt cầu </sub>

 

<i>S</i>1 <sub>,</sub>

 

<i>S</i>2 <sub>, </sub>

 

<i>S</i>3 <sub>?</sub>


<b>A.</b> 4<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>8<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>6<b><sub>.</sub></b> <b><sub>D. </sub></b>2<sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D. </b>


<b>Phân tích: Áp dụng điều kiện tiếp xúc của mặt phẳng </b>

 

<i>P</i> <b> và mặt cầu tâm </b><i>I</i> <b>, bán kính </b><i>R</i>


<b>: </b><i>d I P</i>

,

 

<i>R</i><b>.</b>


Giả sử

 

<i>P ax by cz d</i>:    0,


2 2 2 <sub>0</sub>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> 


.


Khi đó,

 

<i>P</i> tiếp xúc với cả ba mặt cầu

 

<i>S</i>1 <sub>, </sub>

 

<i>S</i>2 <sub>, </sub>

 

<i>S</i>3



 





 





 





1 1


2 2


3 3


;
;
;


<i>d I</i> <i>P</i> <i>R</i>


<i>d I</i> <i>P</i> <i>R</i>


<i>d I</i> <i>P</i> <i>R</i>


 






 <sub></sub> 







 <sub>. Giải hệ phương </sub>
trình này ta xác định được các hệ số , , , <i>a b c d của mặt phẳng </i>

 

<i>P</i> .


<b>Bài giải</b>


 

<i>S</i>1 <sub> có tâm </sub><i>I </i>1

3; 2; 4

<sub>, bán kính </sub><i>R  </i>1 1

 

<i>S</i>2 <sub> có tâm </sub><i>I</i>2

0;2;4

<sub>, bán kính </sub><i>R  </i>2 2

 

<i>S</i>3 <sub> có tâm </sub><i>I </i>3

2; 2;0

<sub>, bán kính </sub><i>R  </i>3 3


Giả sử

 

<i>P ax by cz d</i>:    0 thỏa mãn yêu cầu bài toán


2 2 2 <sub>0</sub>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> 


.
Khi đó, ta có:


 



1

<sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>



3 2 4


; <i>a</i> <i>b</i> <i>c d</i> 1


<i>d I</i> <i>P</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


   


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

 



2

<sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>
2 4


; <i>b</i> <i>c d</i> 2


<i>d I</i> <i>P</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


 


 


  <sub> (2) </sub>

 




3

<sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>


2 2


; <i>a</i> <i>b d</i> 3


<i>d I</i> <i>P</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


  


 


  <sub> (3)</sub>


 


 



2 4 2 3 2 4 4


2 2 3 3 2 4 5


<i>b</i> <i>c d</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c d</i>


<i>a</i> <i>b d</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c d</i>


       




 


       




 <sub>. </sub>


Từ

 



2 2 4


4


6 2 4


<i>d</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>d</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


  




  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 <sub> .</sub>


+ Trường hợp 1 : <i>d</i> 2<i>a</i> 2<i>b</i> 4<i>c</i><sub>, thay vào (5) có : </sub>



2 2


4 16


3 9


<i>a</i>  <i>c</i>  <i>a</i>  <i>c</i>


. Thay vào (1) ta


được :


2 2 2


<i>a</i>  <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i><sub>b</sub></i>2 <i><sub>c</sub></i>2 <sub>0</sub> <i><sub>b c</sub></i> <sub>0</sub>


    <sub>  </sub> <i>a</i>0<sub> (loại)</sub>


+ Trường hợp 2 : <i>d</i> 6<i>a</i> 2<i>b</i> 4<i>c</i><sub>, thay vào (5) có : </sub>


4
5


9 4


4
13


<i>a</i> <i>c</i>



<i>a</i> <i>a c</i>


<i>a</i> <i>c</i>







   


 
 <sub> . </sub>


Với


4
5
<i>a</i> <i>c</i>


, thay vào (3) ta được :


2 103 2
24


<i>b</i>  <i>c</i>


. Suy ra có hai mặt phẳng thỏa u cầu bài
tốn.



Với
4
13
<i>a</i> <i>c</i>


, thay vào (3) ta được :


2 41 2 <sub>0</sub>
169


<i>b</i>  <i>c</i> 


0


<i>b c</i>


    <i>a</i>0<sub> (loại).</sub>


Vậy có 2 mặt phẳng tiếp xúc với cả 3 mặt cầu

 

<i>S</i>1 <sub>, </sub>

 

<i>S</i>2 <sub>,</sub>

 

<i>S</i>3 <sub>. </sub>


<b>Bài tương tự</b>


<b>Câu 1.</b> <b>[2H3-4]</b><i><b> Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng </b></i>

 

<i>P x</i>: 2<i>y z</i>  4 0 . Có tất
cả bao nhiêu mặt cầu có tâm nằm trên mặt phẳng

 

<i>P</i> và tiếp xúc với ba trục tọa độ


' , ' , '
<i>x Ox y Oy z Oz ?</i>


<b>A. </b>8 mặt cầu <b>B. </b>4 mặt cầu <b>C. </b>3 mặt cầu <b>D. </b>1 mặt cầu



<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>


Gọi tâm <i>I a b c</i>

, ,

, ta có <i>a</i>2<i>b c</i> 4<sub>. Vì </sub><i>d I Ox</i>

,

<i>d I Oy</i>

,

<i>d I Oz</i>

,



2 2 2 2 2 2


<i>a</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


        


 Nếu <i>a m b m c</i> ,  , <i>m</i> 2<i>m</i> 4 <i>m</i> 2 <i>I</i>

2;2; 2


 Nếu <i>a m b m c m</i> ,  ,   <i>m</i> 1 <i>I</i>

1;1;1



 Nếu <i>a m b</i> , <i>m c m</i>,   0 4 (Loại)


 Nếu <i>a</i><i>m b m c m</i>,  ,   2<i>m</i> 4 <i>I</i>

2; 2; 2



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Câu 1.</b> <b>[2H3-4]</b><i> Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A</i>

1;2; 3

,


3 3 1


; ;


2 2 2


<i>B </i><sub></sub>  <sub></sub>


 <sub>, </sub><i>C</i>

1;1;4

<sub>,</sub>



5;3;0


<i>D</i>


. Gọi

 

<i>S</i>1 <sub> là mặt cầu tâm </sub><i>A</i><sub> bán kính bằng </sub>3<sub>, </sub>

 

<i>S</i>2 <i><sub> là mặt cầu tâm B bán kính bằng</sub></i>
3


2 . Có bao nhiêu mặt phẳng tiếp xúc với 2<sub> mặt cầu </sub>

 

<i>S</i>1 <sub>, </sub>

 

<i>S</i>2 <sub> đồng thời song song với đường</sub>
thẳng đi qua 2<sub> điểm </sub><i>C<sub>, D .</sub></i>


<b>A. </b>1. <b>B. </b>2 . <b>C. </b>4 . <b>D. </b>Vô số.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>


Ta có


3 3
2


<i>AB </i>


mà 1 2


3 9
3


2 2
<i>R</i> <i>R</i>   


nên hai mặt cầu cắt nhau theo một đường tròn giao


tuyến. Gọi <i>I</i> <i>AB</i>

 

 với

 

 là mặt phẳng thỏa mãn bài tốn. Hạ <i>BK AH vng góc với</i>,
mặt phẳng

 

<i> . Khi đó ta có I nằm ngoài AB<sub> và B là trung điểm </sub>AI</i> <sub> vì</sub>


2 1


3 1 1


2 2 2


<i>R</i>   <i>R</i>  <i>BK</i>  <i>AH</i>
.


Suy ra <i>I</i>

2;1;2

. Gọi phương trình mặt phẳng

 

 là : <i>a x</i>

 2

<i>b y</i>

 1

<i>c z</i>

 2

0.


 

 <i>// CD</i> mà <i>CD </i>

4;2; 4






nên ta có 2<i>a b</i>  2<i>c</i> 0 <i>b</i>2<i>c</i> 2<i>a</i><sub>.</sub>


Khi đó

 

2 2 2
5


, 3 <i>a b</i> <i>c</i> 3


<i>d A</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


      



 



2 <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub>


2 2


<i>c a</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>c</i>


     


2 2


1
2


<i>a</i> <i>c</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>a</i> <i>c</i> <i>b c</i>


  






   


 <sub>.</sub>



Xét hai trường hợp :


TH1: <i>b</i>2 ;<i>c a</i>2<i>c</i> 

 

 : 2<i>c x</i>

 2

 2<i>c y</i>

 1

<i>c z</i>

 2

0  2<i>x</i> 2<i>y z</i>  4 0 .
Mặt khác <i>CD</i>//

 

 nên <i>C D</i>, 

 

  loại trường hợp trên.


TH2:


1
;


2


<i>b c a</i>  <i>c</i>

<sub> </sub>

:1

<sub></sub>

2

<sub></sub>

<sub></sub>

1

<sub></sub>

<sub></sub>

2

<sub></sub>

0


2<i>c x</i> <i>c y</i> <i>c z</i>




      


2 2 8 0


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


    <sub> .</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Câu 47:</b> <b>[2H1-4] [SỞ GD ĐIỆN BIÊN-NĂM 2018] Cho tứ diện đều </b><i>ABCD</i><sub> có cạnh bằng .</sub><i><sub>a Gọi</sub></i>


,



<i>M N</i><sub> lần lượt là trọng tâm của các tam giác </sub><i>ABD ABC</i>, <sub> và </sub><i><sub>E</sub></i><sub> là điểm đối xứng với </sub><i><sub>B</sub></i><sub> qua</sub>


.


<i>D</i> <sub> Mặt phẳng </sub>

<i>MNE</i>

<sub> chia khối tứ diện </sub><i>ABCD</i><sub> thành hai khối đa diện. Trong đó khối đa</sub>
diện khơng chứa đỉnh <i>A</i> có thể tích <i>V</i><sub>. Tính </sub><i>V</i>.


A.
3
3 2


80
<i>a</i>


. <b>B. </b>


3
53 2


960
<i>a</i>


. <b>C. </b>


3
9 2


320
<i>a</i>



. <b>D. </b>


3
3 2


320
<i>a</i>


.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>


<b>Phân tích: Trước hết phải xác định được thiết diện của mặt phẳng </b>

<i>MNE</i>

với tứ diện <i>ABCD</i>
Gọi ,<i>T P lần lượt là trung điểm của BC và BD </i>


suy ra <i>MN TP CD</i>// // . Gọi I, ,<i>K J</i> lần lượt là giao điểm của <i>AB AC AD</i>, , và mặt phẳng


<i>EMN</i>



. Ta có <i>KJ CD</i>// . Mặt phẳng

<i>MNE</i>

chia khối tứ diện <i>ABCD</i><sub> thành hai khối đa diện</sub>
<i>AIKJ</i> <sub> và </sub><i>IKJBCD</i><sub> . Rõ ràng </sub><i>VIKJBCD</i> <i>VABCD</i><i>VAIKJ</i><sub> Như vậy ta chỉ cần tính </sub><i>VAIKJ</i><sub> xem như</sub>


giải quyết xong. Áp dụng:


. .


<i>AIKJ</i>
<i>ABCD</i>



<i>V</i> <i>AI AK AJ</i>


<i>V</i> <i>AB AC AD</i><sub> với </sub>


3 <sub>2</sub>
12


<i>ABCD</i>


<i>a</i>


<i>V</i> 


<i><b>Cách 1</b></i>


<i>ABCD<sub> đều cạnh a </sub></i>


3 <sub>2</sub>
12


<i>ABCD</i>


<i>a</i>
<i>V</i>


 


. .


<i>AIKJ</i>


<i>ABCD</i>


<i>V</i> <i>AI AK AJ</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Kẻ <i>DQ AP Q EJ</i>//

, ta có


2 2 1


3 3 3


<i>DQ</i> <i>DE</i>


<i>DQ</i> <i>PM</i> <i>AM</i>


<i>PM</i> <i>PE</i>    


1 3


3 4


<i>JD</i> <i>DQ</i> <i>AJ</i>


<i>JA</i> <i>AM</i>   <i>AD</i> 


3


// //


4
<i>AK</i>



<i>MN CD</i> <i>JK CD</i>


<i>AC</i>


  


Kẻ <i>DL AB L JE</i>//

, ta có


1 1 1


,


3 3 2


1 1 3 3


3 2 2 5


<i>DL</i> <i>JD</i>


<i>DL</i> <i>AI</i> <i>DL</i> <i>BI</i>


<i>AI</i> <i>JA</i>


<i>AI</i> <i>AI</i>


<i>AI</i> <i>BI</i>


<i>BI</i> <i>AB</i>



    


     


Vậy


3


27 27 53 53 2


. . .


80 80 80 960


<i>AIKJ</i>


<i>AIKJ</i> <i>ABCD</i> <i>ABCD</i>


<i>ABCD</i>


<i>V</i> <i>AI AK AJ</i> <i>a</i>


<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>V</i>


<i>V</i> <i>AB AC AD</i>      


<i><b>Cách 2</b></i>


<i>ABCD<sub> là tứ diện đều cạnh bằng a nên </sub></i>



3


2
.
12


<i>ABCD</i>


<i>a</i>


<i>V</i> 


Gọi <i>T F</i>, lần lượt là trung điểm của <i>BC BD</i>; . suy ra <i>MN</i>/ /<i>TF</i>/ /<i>CD</i>. Gọi <i>K J L</i>, , lần lượt là


giao điểm của <i>AB AC AD</i>, , và mặt phẳng

<i>EMN</i>

. Ta có <i>JL</i>/ /<i>CD</i>.
Áp dụng định lý Menelaus trong tam giác <i>ABD</i><sub> và tam giác </sub><i>AFD</i><sub> ta có</sub>


1<sub>;</sub> 2<sub>;</sub> 1<sub>.</sub>


2 3 2


3
2


. . 1


5
3



3


. . 1 3


4


<i>DE</i> <i>DE</i> <i>FM</i>


<i>EB</i> <i>EF</i> <i>MA</i>


<i>AK</i>


<i>BK AL DE</i> <i>BK</i>


<i>AB</i>


<i>KA LD EB</i> <i>KA</i>


<i>FM AL DE</i> <i>AL</i> <i>AL</i> <i>AJ</i>


<i>MA LD EF</i> <i>LD</i> <i>AD</i> <i>AC</i>


  




 





  <sub></sub>


 


  


       


  


 <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Suy ra


3 3


3 3 3 2 53 2


1 . . . 1 . . . .


5 4 4 12 960


<i>ABCD</i>


<i>AK AJ AL</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>V</i> <i>V</i>



<i>AB AC AD</i>


   


<sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> 


   


<b>BÀI TẬP TƯƠNG TỰ</b>


<b>Câu 1:</b> <b>[2H1-4] </b>Cho hình chóp tam giác đều <i>S ABC</i>. <i><sub> có cạnh đáy bằng a. Gọi G là trọng tâm tam giác</sub></i>


,


<i>ABC góc giữa SG</i><sub> và mặt phẳng </sub>

<i>SBC</i>

<sub> là 30</sub>0<sub>. Mặt phẳng </sub>

 

<i>P</i> <sub>chứa </sub><i>BC</i><sub> và vng góc với</sub>
<i>SA</i><sub> chia khối chóp </sub><i>S ABC</i>. <sub> thành hai phần. Tỉ số thể tích hai phần là:</sub>


<b>A. </b>


1


6 . <b>B. </b>


1


7 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


6


7 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>



2
3 <sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>


Do <i>S ABC</i>. là hình chóp tam giác đều




<i>SG</i> <i>ABC</i>


  <sub></sub> <i><sub>SG</sub></i><sub></sub><i><sub>BC</sub></i><sub>,mà</sub><i><sub>BC</sub></i><sub></sub><i><sub>AM</sub></i>  <i>BC</i>

<i>SAM</i>

<i>SBC</i>

 

 <i>SAM</i>



 





<i>SBC</i> <i>SAM</i> <i>SM</i>


<i>SBC</i> <i>SAM</i>


<i>GK</i> <i>SM</i>


  
















<i><sub>SG SBC</sub></i><sub>,</sub>

<sub></sub>

<i><sub>SG SK</sub></i> <sub>,</sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<i><sub>SG SM</sub></i><sub>,</sub>

<sub></sub>

<i><sub>GSM</sub></i> <sub>30</sub><i>o</i>


    


.


Kẻ <i>MN</i><i>SA</i><sub>, ta có </sub><i>BC</i>

<i>SAM</i>

 <i>SA</i><i>BC</i>  <i>SA</i>

<i>NBC</i>

<sub> nên mặt phẳng </sub>

 

<i>P</i> <sub> là </sub>

<i>NBC</i>



Xét tam giác <i>SGM</i> vng tại <i>G có:</i>


 1 0 1 3


. . . 30 . . 3


3 3 2 2


<i>a</i> <i>a</i>


<i>SG GM cotGSM</i>  <i>AM cot</i>   <sub></sub> . 2 3



2 3 3


<i>SG</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>SM</i>


<i>cosGSM</i>


   


Xét tam giác <i>SGA vng tại G có:</i>
2
2


2 2 2<sub>.</sub> 3 21


2 3 2 6


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>SA</i> <i>SG</i> <i>AG</i>  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

1 1


. .


2 2



<i>SAM</i>


<i>S</i><sub></sub>  <i>MN SA</i> <i>SG AM</i>


3
.


. <sub>2</sub> <sub>2</sub> 3 7


14
21


6
<i>a a</i>


<i>SG AM</i> <i>a</i>


<i>MN</i>


<i>SA</i> <i>a</i>


   


Xét tam giác <i>SNM vuông tại N có: </i>


2 2


2 2 3 3 7 21


3 14 42



<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>SN</i>  <i>SM</i>  <i>MN</i>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> 


   


   


Ta có:


21
1
42
. .


7
21
6


<i>SNBC</i>
<i>SABC</i>


<i>a</i>


<i>V</i> <i>SN SB SC</i> <i>SN</i>


<i>V</i> <i>SA SB SC</i> <i>SA</i> <i>a</i>  1


7



<i>SNBC</i> <i>SABC</i>


<i>V</i> <i>V</i>


 


Mặt phẳng

 

<i>P</i> chia khối chóp thành 2 khối <i>SNBC</i>và <i>NABC</i>  <i>VSABC</i> <i>VSNBC</i><i>VNABC</i>


6
7


<i>NABC</i> <i>SABC</i>


<i>V</i> <i>V</i>


 


. Do vậy


1
6


<i>SNBC</i>
<i>NABC</i>


<i>V</i>


<i>V</i> 



.


<b>Câu 2:</b> <b>[2H1-3] </b>Cho khối chóp tứ giác đều <i>S ABCD</i>. Một mặt phẳng

 

 <sub> qua </sub><i>A B và trung điểm</i>,
của <i>SC</i>. Tính tỉ số thể tích của hai phần khối chóp bị phân chia bởi mặt phẳng đó.


<b>A. </b>
1


3<b>.</b> <b>B. </b>


3


8 . <b>C. </b>


3


5. <b>D. </b>


5
8 .
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C</b>


Kẻ <i>MN CD N SD</i>//

thì hình thang ABMN là thiết diện của khối chóp khi cắt bởi mặt phẳng

<i>ABM</i>



. Mặt phẳng

 

 chia khối chóp thành hai phần là <i>S MNBA</i>. và<i>MNAB ABCD</i>. <i><b>. Để tìm</b></i>
tỉ số thể tích giữa hai khối này ta cần so sánh <i>VS MNBA</i>. <sub> với </sub><i>VS ABCD</i>. <sub> và </sub><i>VMNAB ABCD</i>. <sub> với </sub><i>VS ABCD</i>. <sub>. Từ</sub>



đó rút ra được:
.


.


<i>S MNBA</i>
<i>MNAB ABCD</i>


<i>V</i>


<i>V</i> <sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

.


. . .


.


1 1 1


.


2 2 4


<i>S ANB</i>


<i>S ANB</i> <i>S ADB</i> <i>S ABCD</i>


<i>S ADB</i>



<i>V</i> <i>SN</i>


<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i>


<i>V</i> <i>SD</i>    


.


. . .


.


1 1 1 1 1


. .


2 2 4 4 8


<i>S BMN</i>


<i>S BMN</i> <i>S BCD</i> <i>S ABCD</i>


<i>S BCD</i>


<i>V</i> <i>SM SN</i>


<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i>


<i>V</i> <i>SC SD</i>     



Mà . . . .


3
8


<i>S ABMN</i> <i>S ANB</i> <i>S BMN</i> <i>S ABCD</i>


<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i>  <i>V</i>


. . .


. . . .


3 5


8 8


<i>S ABCD</i> <i>S MNAB</i> <i>MNAB ABCD</i>


<i>MNAB ABCD</i> <i>S ABCD</i> <i>S MNAB</i> <i>S ABCD</i> <i>S ABCD</i> <i>S ABCD</i>


<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i>


<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>V</i>


 
     
Do đó:
.
.


3
5
<i>S ABMN</i>
<i>ABMN ABCD</i>
<i>V</i>


<i>V</i>  <sub>.</sub>


<b>Câu 48:</b> <b>[2D3-4] [SỞ GD ĐIỆN BIÊN] </b>Cho hàm số <i>f x</i>

 

có đạo hàm liên tục trên

0;1

thỏa mãn


 

 

  



1 1


2


0 0


1 1


0 1, ' , 2 1


30 30


<i>f</i> 

<sub></sub>

<sub></sub> <i>f x</i> <sub></sub> <i>dx</i>

<sub></sub>

<i>x</i> <i>f x dx</i>


. Tính tích phân

 


1



0


<i>f x dx</i>




.


A.
11


4 . B.


1


30 . C.


11


12 . D.


11
30 .
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C.</b>


<b>Phân tích: Với giả thiết </b>


  



1
0
1
2 1
30
<i>x</i> <i>f x dx</i>




ta có thể nghĩ đến tích phân từng phần. Sau
khi tích phân từng phần sinh ra các đại lượng có mối liên hệ với nhau.


Đặt

 



 


2
'
2 1


<i>u</i> <i>f x</i> <i>du</i> <i>f x dx</i>


<i>dv</i> <i>x</i> <i>dx</i> <i>v x</i> <i>x</i>



  
 

 
    


 <sub></sub>
 <sub> .</sub>
Khi đó,

  

 

 


1 1
2 2
0 0
1
1 1


2 1 '


0


30 30


<i>x</i> <i>f x dx</i>  <i>x</i>  <i>x f x</i>  <i>x</i>  <i>x f x dx</i>



 


1
2
0
1
'
30
<i>x</i>  <i>x f x dx</i>





.


Mặt khác,


2
1
2
0
1
30
<i>x</i>  <i>x dx</i>


nên

 


 


1
2


2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>


0


' 2 ' 0.


<i>f x</i> <i>x</i> <i>x f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>
 
 


Suy ra

 

<sub></sub>

<sub></sub>

 

 


2


1 3 2


2 2


0


x


' 0 ' x x f C.


3 2


<i>x</i>


<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i> <i>f x</i> <i>x</i>


           


 




Vì <i>f</i>

 

0  0 <i>C</i>1.


Do đó,

 




1 1 3 2


0 0


x 11


1 .


3 2 12


<i>x</i>


<i>f x dx</i> <sub></sub>   <sub></sub><i>dx</i>


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>BÀI TẬP TƯƠNG TỰ</b>


<b>Câu 1:</b> <b>[2D3-4] </b>Biết <i>F x</i>

 

là một nguyên hàm của hàm số

 

2
cos sin


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i>


<i>x</i>



. Hỏi đồ thị hàm số


 



<i>y F x</i>


có bao nhiêu điểm cực trị trên khoảng

0; 2018

?


<b>A.</b>2019 . <b>B.</b>1<sub> .</sub> <b><sub>C. </sub></b>2017<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>2017<sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C.</b>


<b> Phân tích: Dùng tính chất </b><i>F x</i>

 

<i>f x</i>

 

.


Ta có

 

 

2


cos sin


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>F x</i> <i>f x</i>


<i>x</i>


  


 

0 cos sin 0


<i>F x</i>   <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



,

<i>x </i>0

(1)


Ta thấy cos<i>x </i>0 khơng phải là nghiệm của phương trình nên (1) <i>x</i>tan<i>x</i> (2).


Xét <i>g x</i>

 

 <i>x</i> tan<i>x</i> trên



0; 2018 \ ,


2


<i>k</i> <i>k</i> 


 




 


 




 


 



2
2



1


1 tan 0, 0; 2018 \ ,


cos 2


<i>g x</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>k</i>


<i>x</i>




 


      <sub></sub> <sub></sub> 


 




 


.


+ Xét <i>x </i>0; 2




  



 




, ta có <i>g x</i>

 

nghịch biến nên <i>g x</i>

 

<i>g</i>

 

0 0 nên phương trình <i>x</i>tan<i>x</i><sub> vơ</sub>


nghiệm.


+ Vì hàm số <i>tan x</i> có chu kỳ tuần hoàn là  <sub> nên ta xét </sub><i>g x</i>

 

 <i>x</i> tan<i>x</i><sub>, với </sub>


3
;
2 2


<i>x</i><sub> </sub> <sub></sub>


 


 
.


Do đó <i>g x</i>

 

nghịch biến trên khoảng


3
;
2 2


 


 



 


 


 



23


. 0


16


<i>g</i> <i>g </i><sub></sub> <sub></sub>


 


 


nên phương trình


tan


<i>x</i> <i>x</i><sub> có duy nhất một nghiệm </sub><i>x . </i>0


Do đó,


4035
;



2 2


 


 


 






có 2017 khoảng rời nhau có độ dài bằng  . Suy ra phương trình


tan


<i>x</i> <i>x</i><sub>có </sub>2017<sub> nghiệm trên </sub>


4035
;


2 2


 


 


 






.


+ Xét


4035


; 2018
2


<i>x </i><sub> </sub> <sub></sub>


 






, ta có <i>g x</i>

 

nghịch biến nên <i>g x</i>

 

<i>g</i>

2018

2018 nên
phương trình <i>x</i>tan<i>x</i><sub> vơ nghiệm.</sub>


Vậy phương trình <i>F x</i>

 

0 có 2017 nghiệm trên

0; 2018 . Do đó đồ thị hàm số


 



<i>y F x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Câu 2:</b> <b>[2D3-4]</b> Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

xác định trên 0;2


 



 


 




thỏa mãn


 

 



2
2


0


2
2 2 sin


4 2


<i>f</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>dx</i>


   
 <sub></sub>  <sub></sub> 
 
 
 




 
. Tính

 


2
0


<i>f x dx</i>





.


<b>A. </b>4


<b>.</b> <b>B. </b>0<b>.</b> <b>C. </b>1<b><sub>.</sub></b> <b><sub>D. </sub></b>2



<b>.</b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B. </b>
Ta có

 

 

<sub></sub>

 

  

<sub></sub>


2 2
2 2
0 0
2 2


2 2 sin 2 sin cos



4 2 2


<i>f</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>dx</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>x dx</i>


    
 <sub></sub>  <sub></sub>     
 
 
 


 
  

 

  

 



2 2
2 2
2
0 0
2


2 sin cos sin cos sin cos


2


<i>f</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i>  <i>x</i> <i>x dx</i>


<sub></sub>

     

<sub></sub>



 





  



2 2 <sub>2</sub> 2


2
2


0 0 0 0


cos 2 2


sin cos 1 sin 2 sin cos 0


2 2


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x dx</i>  <i>x dx</i><sub></sub><i>x</i> <sub></sub>    <i>f x</i>  <i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i>


 




  <sub></sub> 





Sử dụng công thức: Nếu <i>f x g x</i>

 

;

 

liên tục trên đoạn

<i>a b</i>;

thì


   

 

 



2


2 2


<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>f x g x dx</i> <i>f</i> <i>x dx</i> <i>g x dx</i>


     

     

 

 

 <sub> :</sub>

  


  


2


2 2 2


2


0 0 0


sin cos . sin cos 0.



<i>f x</i> <i>x</i> <i>x dx</i> <i>dx</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i>


 
 
     
 
 
 

 


  

  


 


2
0


sin cos 0 sin cos


<i>f x</i> <i>x</i> <i>x dx</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<sub></sub>

     

Vậy

 


2
0
0.
<i>f x dx </i>






<b>Câu 38:</b> <b>[1D3-3][Sở Giáo Dục Điện Biên Lần 2 - 2018] </b>Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là
hình chữ nhật, <i>AB</i>1,<i>AD</i> , cạnh bên 2 <i>SA</i> vng góc với đáy và <i>SA </i> 5. Gọi  là số đo
góc giữa hai mặt phẳng

<i>SAB</i>

<i>SBD</i>

, cos bằng:


<b>A. </b>


145


29 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


29


25 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


5


5 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


6


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>


Gọi <i>I</i> <i>AC</i><i>BD</i><sub>, </sub><i>M</i> <sub> là trung điểm của </sub><i>AB</i><sub>. Kẻ </sub><i>MH</i> <i>SB</i><sub>, ta chứng minh </sub><i>SB</i>

<i>IMH</i>


Thật vậy, ta có <i>MI</i> <i>AB MI</i>, <i>SA</i> <i>MI</i> 

<i>SAB</i>

 <i>SB</i><i>MI</i>, lại có <i>MH</i> <i>SB</i><sub> nên</sub>




<i>SB</i> <i>IMH</i>



, suy ra <i>IH</i> <i>SB</i><sub>.</sub>


Mặt khác, <i>SB</i>

<i>SAB</i>

 

 <i>SBD</i>

nên góc giữa hai mặt phẳng

<i>SAB</i>

 

, <i>SBD</i>

là góc giữa
,


<i>IH MH và là góc IHM</i> <sub> .</sub>


Ta có


1


1
2


<i>MI</i>  <i>AD</i>
.


Xét tam giác <i>SAB</i> vng tại <i>A</i><sub>, </sub>


 5 30


sin


6
6


<i>SBA </i> 


.



Xét tam giác <i>BHM</i> <sub> vuông tại </sub><i>H</i><sub>, </sub>


 1 30 30


.sin .


2 6 12


<i>MH</i> <i>BM</i> <i>HBM</i>  


.
Xét tam giác <i>IHM</i> vuông tại <i>M</i> ,


2


30 174 30 174 145


1 cos :


12 12 12 12 29


<i>HM</i>
<i>IH</i>


<i>HI</i>


 



 <sub></sub> <sub></sub>      


  <sub>.</sub>


<b>CÁC BÀI TƯƠNG TỰ</b>


<b>Câu 1:</b> <b> [1D3-3] </b>Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình chữ nhật, <i>AB</i>1,<i>AD</i> , cạnh bên2
<i>SA</i><sub> vng góc với đáy và </sub><i>SA </i> 5<sub>. Gọi  là số đo góc giữa hai mặt phẳng </sub>

<i>SBC</i>

<sub> và </sub>

<i>SBD</i>

<sub>,</sub>
cos  bằng:


<b>A. </b>


17 174


261 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


215 174


24 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


2 5


5 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


19 174


348 <sub>.</sub>


A
S



B


C


D
H


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>


Gọi <i>I</i> <i>AC</i><i>BD</i><sub>. Kẻ </sub><i>IH</i> <i>SB</i>

<i>H SB</i>

<sub>, </sub><i>HM</i> / /<i>BC</i>

<i>M</i><i>SC</i>

<sub>, ta chứng minh</sub>




<i>SB</i> <i>IMH</i>


Thật vậy, ta có <i>BC</i><i>AB BC</i>, <i>SA</i> <i>BC</i>

<i>SAB</i>

 <i>BC</i><i>SB</i> <i>HM</i> <i>SB</i>, lại có <i>IH</i> <i>SB</i>


nên <i>SB</i>

<i>IMH</i>



Mặt khác, <i>SB</i>

<i>SAB</i>

 

 <i>SBD</i>

nên góc giữa hai mặt phẳng

<i>SAB</i>

 

, <i>SBD</i>

là góc giữa <i>IH IM</i>,
Đặt góc <i>IHM</i> <sub> .</sub>


Trong tam giác <i>SDB</i> kẻ đường cao <i>DK</i> , khi đó


2


1 1 174



.


2 2 12


<i>SBD</i>


<i>S</i>


<i>HI</i> <i>KD</i>


<i>SB</i>


  


Trong tam giác <i>SAC</i> kẻ đường cao <i>AE</i><sub>, khi đó </sub>




1 1 . 10 3 3


. ,


2 2 4 4 2


<i>SA AC</i> <i>SM</i> <i>HM</i>


<i>MI</i> <i>AE</i> <i>HM</i>


<i>SC</i> <i>SC</i> <i>BC</i>



      


.
Xét tam giác <i>IHM</i> <sub> , áp dụng Định lí Cơ sin , ta có </sub>




2 2 2 <sub>17</sub> <sub>174</sub> <sub>17 174</sub>


cos : 0


2. . 6 4 261


<i>HM</i> <i>IH</i> <i>IM</i>


<i>HM IH</i>


      


.


Vậy<b> </b>


17 174


cos cos .


261



   


<b>Câu 2:</b> <b>[1D3-3] </b>Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình chữ nhật, <i>AB</i>1,<i>AD</i> , cạnh bên2
<i>SA</i><sub> vng góc với đáy và </sub><i>SA </i> 5<sub>. Gọi </sub> <sub> là số đo góc giữa hai mặt phẳng </sub>

<i>SAC</i>

<sub> và </sub>

<i>SBC</i>

<sub>,</sub>
cos bằng:


<b>A. </b>


6


3 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


2 5


5 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


5


5 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


6


6 <sub>.</sub>


Lời giải
S


A


B



C


D
H


I
M


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>Chọn A</b>


Ta có <i>BC</i> <i>AB BC</i>, <i>SA</i> <i>BC</i>

<i>SAB</i>

 <i>BC</i><i>SB</i> <i>SBC</i> vng tại <i>B</i>
Kẻ <i>BI</i> <i>AC BI</i>, <i>SA</i> <i>BI</i> 

<i>SAC</i>

 <i>BI</i> <i>SC</i>, <i>BM</i> <i>SC</i><sub> ,suy ra </sub><i>SC</i>

<i>IMB</i>



<i>IM</i> <i>SC</i>


  <sub>.</sub>


Mặt khác, <i>SC</i>

<i>SAC</i>

 

 <i>SBC</i>

nên góc giữa hai mặt phẳng

<i>SAC</i>

 

, <i>SBC</i>

là góc giữa
,


<i>MB MI và là góc BMI</i> <sub> .</sub>


Trong tam giác <i>SBC</i> , đường cao <i>BM</i> , khi đó


. 2 6 2 15
5
10
<i>SB BC</i>



<i>BM</i>


<i>SC</i>


  


Trong tam giác <i>BAC</i> , đường cao <i>BI</i> <sub>, khi đó </sub>


. 2 5


5
<i>AB BC</i> 


<i>BI</i>


<i>AC</i> <sub>.</sub>


Xét tam giác <i>IBM</i> , vuông tại <i>I</i> ,


2 2


2 15 2 5 2 10


5 5 5


   


 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> 


   



   


<i>IM</i>


2 10 2 15 6


cos :


5 5 3




 <i>IM</i>  


<i>BM</i> <sub>.</sub>


<b>Câu 50:</b> <b>[1D2-3]</b> <b>[SỞ ĐIỆN BIÊN - 2018] </b> Bài trắc nghiệm có 10 câu hỏi, mỗi câu có 4 phương án
lựa chọn, trong đó có 1<sub> đáp án đúng. Giả sử mỗi câu trả được </sub>4<sub> điểm, mỗi câu trả lời sai bị trừ</sub>


2<sub> điểm. Một học sinh không học bài nên đánh hú hoạ một số câu trả lời. Tìm xác suất để học </sub>


sinh này nhận điểm dưới 1.


<b>A. </b>0,783. <b>B. </b>0,7124. <b>C. </b>0,7336. <b>D. </b>0,7759.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>


<i>Giả sử bạn học sinh trả lời đúng x câu </i>(<i>x</i><i>N</i>, 0 <i>x</i> 10) Bạn học sinh đó trả lời sai <i>10 x</i>


câu.


Khi đó số điểm bạn sinh đó đạt được là: 4<i>x</i> 2(10 <i>x</i>) 6 <i>x</i> 20.
Theo giả thiết ta có: 6<i>x</i> 20 1  <i>x</i>{0;1;2;3}.


TH1:


10


0


3


1 .


4


<i>x</i>  <i>P</i> <sub> </sub> 


 


S


A


B


C


D


E


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

TH2:


9
1


1 10


1 3


1 .


4 4


<i>x</i>  <i>P</i> <i>C</i> <sub></sub>  <sub> </sub> <sub></sub>


   


TH3:


2 8
2


2 10


1 3


2 .



4 4


<i>x</i>  <i>P</i> <i>C</i> <sub></sub>  <sub> </sub> <sub></sub>


   


TH4:


3 7
3


2 10


1 3


3 .


4 4


<i>x</i>  <i>P</i> <i>C</i> <sub></sub>  <sub> </sub> <sub></sub>


   


Vậy xác suất để học sinh đó nhận điểm dưới 1 là: 0 1 2 3


0, 7759.
<i>P P</i> <i>P P</i> <i>P</i> 


<b>Bài tập tương tự</b>



<b>Câu 1:</b> <b>[1D2-3] Bài trắc nghiệm mơn tốn có </b>50 câu hỏi, mỗi câu có 4<sub> phương án lựa chọn, trong đó </sub>


có 1<sub> đáp án đúng. Mỗi câu trả được đúng được </sub>0, 2<sub> điểm. Một học sinh không học bài nên </sub>


đánh hú hoạ tất cả các câu trong đề. Tìm xác suất để học sinh này được 2<sub>điểm.</sub>


<b>A. </b>0,098. <b>B.</b> 0,0789. <b>C.</b> 0,888. <b>D. </b>0,0888.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>


Để đạt được 2<sub> điểm bạn học sinh này phải trả lời đúng 15 câu và sai 35 câu. Vậy xác suất để </sub>


bạn học sinh này đạt được 2<sub>điểm là: </sub>


15 35
15


50


1 3


0,0888.


4 4


<i>P C</i> <sub></sub>  <sub> </sub> <sub></sub> 


   



<b>Câu 2:</b> <b>[1D2-3] Đầu tiết học cô giáo kiểm tra bài cũ bằng cách gọi lần lượt từng người từ đầu danh </b>


sách lớp lên bảng trả lời câu hỏi. Biết rằng cách học sinh đầu tiên là An, Anh, Ánh với xác suất
thuộc bài lần lượt là 0,9;0, 7<sub>và </sub>0,8<sub>. Cô giáo sẽ dừng kiểm tra sau khi đã có </sub>2<sub>học sinh thuộc </sub>


bài. Tính xác suất để cơ giáo chỉ kiểm tra bài cũ đúng 3bạn trên.


<b>A. </b>0,504. <b>B. </b>0,216. <b>C.</b> 0,056. <b>D. </b>0,272.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>


Để cô giáo chỉ kiểm tra bài cũ đúng 3bạn An, Anh, Ánh thì các khả năng có thể xảy ra là:
TH1: An thuộc bài, Anh không thuộc bài và Ánh thuộc bài có xác suất là:


1 0,9.0,3.0,8 0, 216.


<i>P </i> 


TH2: An không thuộc bài, Anh thuộc bài và Ánh thuộc bài có xác suất là:
2 0,1.0,7.0,8 0,056.


<i>P </i> 


</div>

<!--links-->

×