Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.51 MB, 34 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 1:</b> Cho <i>a b c</i>, , là cac số thực dương và <i>a b </i>, 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?
<b>A. </b>
log
log
log
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
. <b>B.</b> <i>a</i>log<i>ab</i> <sub></sub><i>b</i>
.
<b>C.</b>
<b>Câu 2:</b> Hàm số nào sau đây khơng có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên
<b>A. </b>
1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
. <b>B.</b> <i>y x</i> 2. <b>C.</b> <i>y</i><i>x</i>1. <b>D.</b> <i>y</i><i>x</i>32.
<b>Câu 3:</b> Cho hình lập phương có cạnh bằng <i>a</i>. Tính diện tích mặt cầu nội tiếp hình lập phương đó.
<b>A. </b>
2
1
3
<i>S</i> <i>a</i>
. <b>B.</b>
2
4
3
<i>a</i>
<i>S</i>
. <b>C.</b> <i>S</i>4<i>a</i>2<sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b> <i>S</i> <i>a</i>2<sub>.</sub>
<b>Câu 4:</b> Tìm tập nghiệm của bất phương trình
<b>A. </b>
<b>Câu 5:</b> Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>
Hàm số <i>y</i><i>f x</i>
<b>A. </b>
<b>Câu 6:</b> <i>Trong không gian Oxyz cho vecto OA</i>2<i>j</i>3<i>k</i>
. Tìm tọa độ của điểm <i>A</i><sub>.</sub>
<b>A.</b> <i>A </i>
<b>Câu 7:</b> Cho số phức <i>z</i> 6 7<i>i</i><b><sub> tìm số phức liên hợp của số phức </sub></b><i>z</i><b><sub>.</sub></b>
<b>Câu 8:</b> Cho hàm số
1
2
<i>ax</i>
<i>y</i>
<i>bx</i>
<sub>. Tìm ;</sub><i>a b để đồ thị hàm số nhận đường thẳng x </i>1<sub>là tiệm cận đứng và </sub>
đường thẳng
1
2
<i>y </i>
là tiệm cận ngang.
<b>A. </b><i>a</i>1;<i>b</i> .2 <b>B.</b> <i>a</i>1;<i>b</i> .2 <b>C.</b> <i>a</i>2;<i>b</i> .2 <b>D.</b> <i>a</i>2;<i>b</i> .2
<b>Câu 9:</b> Tìm nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>
<b>A. </b>
1
sin 3
3 <i>x C</i> <sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b> <i>sin 3x C</i> <sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b> <i>3sin 3x C</i> <sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b>
1
sin 3
3 <i>x C</i>
.
<b>Câu 10:</b> <i>Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A</i>
<b>A. </b>
1 2
4 6
1 2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b>
1 2
2 6
3 2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b>
3
4 3
5
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b>
3
4 3
5
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<sub>.</sub>
<b>Câu 11:</b> Khối 12<sub> mặt đều là khối đa diện đều loại:</sub>
<b>A. </b>
<b>Câu 12:</b> Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>
trục hoành và hai đường thẳng <i>x a x b a b</i> ,
<b>A. </b>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>S</i>
. <b>B.</b>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>S</i>
. <b>C.</b>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>S</i>
. <b>D.</b>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>S</i>
là hàm s nào?ố
<b>Câu 14.</b> <b>[1D2-1] </b>Có bao nhiêu s t nhiên g m 4 ch s khác nhau đố ự ồ ữ ố ượ ạc t o thành t các ch sừ ữ ố
1,2,3,4,5?
<b>A.</b> <i>P </i>4. <b>B.</b>
4
5.
<i>A</i> <b><sub>C.</sub></b> <i>P</i><sub>5</sub>. <b><sub>D.</sub></b> 4
5.
<i>C</i>
<b>Câu 15.</b> <b>[2H3-2] </b> Trong không gian v i h t a đớ ệ ọ ộ <i>Oxyz cho hai m t ph ng</i>, ặ ẳ
2
( ) : 6<i>P</i> <i>x my</i> 2<i>mz m</i> 0<sub> và ( ) : 2</sub><i>Q</i> <i>x y</i> 2<i>z</i> 3 0<i><sub> ( m là tham s ). Tìm </sub></i><sub>ố</sub> <i><sub>m đ m t</sub></i><sub>ể</sub> <sub>ặ</sub>
ph ng ẳ ( )<i>P vng góc v i m t ph ng </i>ớ ặ ẳ ( ).<i>Q </i>
<b>A.</b>
5
.
12
<i>m</i>
<b>B.</b> <i>m</i>12. <b><sub>C.</sub></b>
12
.
7
<i>m</i>
<b>D.</b>
12
.
<b>Câu 16.</b> <b>[1D3-1] </b>M nh đ nào sau đây ệ ề <b>sai?</b>
<b>A.</b> 3
1
lim 0.
<i>n</i> <b><sub>B.</sub></b>
1
lim 0.
<i>n</i>
<b>C.</b>
1
lim 0 .
<i>k</i> <i>k</i>
<i>n</i> <b><sub>D.</sub></b> lim<i>qn</i> 0
<b>Câu 17.</b> <b>[1H2-3] </b>Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. , <i>G</i> là đi m n m trong tam giác ể ằ <i>SCD</i>, <i>E F</i>, l n lầ ượt là
trung đi m c a ể <i>ủ AB và AD</i>. Thi t di n c a hình chóp khi c t b i m t ph ng ế ệ ủ ắ ở ặ ẳ (<i>EFG là</i>)
<b>A.</b> hình tam giác. <b>B.</b> hình ngũ giác. <b>C.</b> hình l c giác.ụ <b>D.</b> hình t giác.ứ
<b>Câu 18.</b> <b>[2H1-3] </b> Hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình thang vuông t i <i>ạ A và D</i>;
2 ,
<i>AB</i> <i>AD</i> <i>a</i> <i>CD a</i> .<sub> G i </sub><i><sub>ọ I là trung đi m c nh </sub></i><sub>ể</sub> <sub>ạ</sub> <i>AD</i>,<sub> bi t hai m t ph ng </sub><sub>ế</sub> <sub>ặ</sub> <sub>ẳ</sub> (<i>SBI</i>),(<i>SCI</i>)
cùng vng góc v i m t ph ng đáy và th tích kh i chóp ớ ặ ẳ ể ố <i>S ABCD</i>. b ng ằ
3
2 15
.
5
<i>a</i>
<b>A.</b> 60 . <b>B.</b> 36 . <b>C.</b> 45 . <b>D.</b> 30 .
<b>Câu 19.</b> <b>[1D2-2] </b>Đ i h i đ i bi u đoàn trạ ộ ạ ể ường THPT X có 70 đồn viên tham d , trong đó có 25ự
đồn viên n . Ch n ng u nhiên m t nhóm g m 10 đồn viên. Tính xác su t đ trongữ ọ ẫ ộ ồ ấ ể
nhóm ch n ra có 4 đồn viên là n .ọ ữ
<b>A.</b>
4 6
25 45
10
70
.
<i>A A</i>
<i>A</i> <b><sub>B.</sub></b>
4 6
25 45
10
70
.
<i>A A</i>
<i>C</i> <b><sub>C.</sub></b>
4 6
25 45
10
70
.
<i>C</i> <b><sub>D.</sub></b>
4 6
25 45
10
70
.
<i>C C</i>
<i>A</i>
<b>Câu 20.</b> <b>[2D1-3] </b> T p h p t t c các giá tr c a tham s th c ậ ợ ấ ả ị ủ ố ự <i>m đ hàm s</i>ể ố
2
( 1) ln(2 1)
<i>y</i> <i>m</i> <i>x x</i> <i>x</i> <sub> đ ng bi n trên kho ng </sub><sub>ồ</sub> <sub>ế</sub> <sub>ả</sub> (1;<sub> là n a kho ng </sub>) <sub>ử</sub> <sub>ả</sub> <sub></sub> <i>a b</i>;
v i ớ <i>a b</i>, là hai s th c dố ự ương. Khi đó
<b>A.</b> <i>a b</i> . <b><sub>B.</sub></b> <i>a b</i> . <b><sub>C.</sub></b> <i>a b</i> . <b><sub>D.</sub></b> <i>a b</i> .
<b>Câu 21.</b> <b>[2D3-2] </b>Bi t phế ương trình <i>z</i>2<i>abz b</i> 0 ( ,<i>a b</i> ) có nghi m ệ <i>z</i>2<i>i</i>.<sub> Tính </sub>5<i>a b</i> .
<b>A.</b>1. <b>B. </b>9. <b>C.</b> 1. <b><sub>D.</sub></b> 4.
<b>Câu 22.</b> <b>[2D1-2] </b>Bi t r ng năm 2001, dân s Vi t Nam là 78.685.800 ngế ằ ố ệ ười và t l tăng dân sỉ ệ ố
năm đó là 1,7%. Cho bi t s tăng dân s đế ự ố ượ ước c tính theo cơng th c ứ <i>S</i><i>A e (trong</i>. <i>Nr</i>
<i>đó A là dân s c a năm l y làm m c tính, </i>ố ủ ấ ố <i>S</i> là s dân sau ố <i>N năm, r</i><sub> là t l tăng dân s</sub><sub>ỉ ệ</sub> <sub>ố</sub>
h ng năm). N u dân s v n tăng v i t l nh v y thì đ n năm nào dân s nằ ế ố ẫ ớ ỉ ệ ư ậ ế ố ước ta m cở ứ
120 tri u.ệ
<b>A.</b> 2025. <b>B.</b> 2022. <b>C.</b> 2026. <b>D.</b> 2020.
<b>Câu 23.</b> <b>[1H3-2] </b>Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình vng, đường chéo <i>AC</i> 2 ,<i>a</i> <i>SA</i>
vng góc v i m t ph ng đáy. Tính kho ng cách gi a hai đớ ặ ẳ ả ữ ường th ng ẳ <i>SB</i> và <i>CD</i>.
<b>A.</b> <i>a</i> 2. <b>B.</b> <i>a</i> 3. <b>C.</b>
.
3
<i>a</i>
<b>D.</b> 2.
<i>a</i>
<b>Câu 24.</b> <b>[2D1-2] </b> Tìm t t c các giá tr th c c a tham sấ ả ị ự ủ ố <i>m đ hàm s</i>ể ố
3 2 2
( ) 2(2 1) ( 8) 2
<i>f x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <sub> đ t c c ti u t i đi m </sub><sub>ạ ự</sub> <sub>ể ạ</sub> <sub>ể</sub> <i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>1.</sub>
<b>A.</b> <i>m</i>9. <b><sub>B.</sub></b><sub> </sub><i>m</i>1. <b><sub>C.</sub></b> <i>m</i>3. <b><sub>D.</sub></b> <i>m</i>2.
<b>Câu 25.</b> <b>[1D2-3] </b><i>Cho n là s nguyên d</i>ố ương th a mãn ỏ <i>Cn</i>2 <i>Cn</i>144. Tìm s h ng khơng ch a ố ạ <i>ứ x</i>
trong khai tri n ể 4
1
,
<i>n</i>
<i>x x</i>
<i>x</i> <sub> v i </sub><sub>ớ</sub> <i>x</i>0.
<b>Câu 26.</b> <b>[2D2-3] </b>Bi t ế
3 2
2
2
3 2
ln 7 ln 3 ln 2 ,
1
v i ớ <i>a b c d</i>, , , là các s nguyên. Tínhố
giá tr c a bi u th c ị ủ ể ứ <i>T</i> <i>a</i> 2<i>b</i>23<i>c</i>34 .<i>d </i>4
<b>A.</b> <i>T</i> 5. <b><sub>B.</sub></b><sub> </sub><i>T</i> 9. <b><sub>C.</sub></b> <i>T</i> 7. <b><sub>D.</sub></b> <i>T</i> 6.
<b>Câu 30:</b> <b> [2H1-2]</b> <b>[SỞ ĐIỆN BIÊN- 2018]</b> Cho <i>SAB</i><sub>vuông tại </sub><i>A</i><sub>, </sub><i><sub>ABS</sub></i> 60
, đường phân giác
trong <i>ABS</i> cắt <i>SA</i> tại <i>I</i> . Vẽ nửa đường trịn tâm <i>I</i> bán kính <i>IA</i> ( như hình vẽ). Cho <i>SAB</i>và
nửa đường trịn trên cùng quay quanh <i>SA</i> tạo nên khối cầu và khối nón tương ứng có thể tích là
1; 2
<i>V V</i>
. Khẳng định nào sau đây đúng
<b>A.</b> <i>V</i>1 3<i>V .</i>2 <b><sub>B</sub></b><sub>. </sub>4<i>V</i>19<i>V .</i>2 <b><sub>C</sub></b><sub>. </sub>9<i>V</i>14<i>V .</i>2 <b><sub>D</sub></b><sub>. </sub>2<i>V</i>1 3<i>V</i>2
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
<b>Ta có </b>
3
3 3
1
4 4 4 3
. . tan 30 .
3 3 27
<i>V</i> <i>IA</i> <i>AB</i> <i>AB</i>
2 2 3
2
1 1 3
. . . . tan 60 .
3 3 3
<i>V</i> <i>AB SA</i> <i>AB AB</i> <i>AB</i>
Do đó
1
2
4
9
<i>V</i>
<i>V</i>
; hay 9<i>V</i>1 4<i>V</i>2.
<b>BÀI TẬP TƯƠNG TỰ</b>
<b>Câu 31:</b> <b>[2H1-2]</b> Cho <i>SAB</i><sub>vuông tại </sub><i>A</i><sub>, </sub><i><sub>ABS</sub></i> 60
.
<i>M</i> <sub>là trung điểm của </sub><i>SB</i>
; <i>H</i> là hình chiếu của <i>M</i> lên <i>AB</i>Quay hình chữ nhật <i>MHAN</i> và
<i>SAB</i><sub> quanh </sub><i>SA</i><sub> ta được một khối trụ và một khối nón có thể tích lần lượt là </sub><i>V V </i>1; 2
Khẳng
định nào sau đây đúng
<b>A.</b> 8<i>V</i>13<i>V .</i>2 <b><sub>B</sub></b><sub>. </sub>3<i>V</i>18<i>V .</i>2 <b><sub>C</sub></b><sub>. </sub>4 <i>V</i>1 <i>V .</i>2 <b><sub>D</sub></b><sub>. </sub>2<i>V</i>1 3<i>V</i>2
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
Ta có
2 2 3
1
1 1 3
. . . .tan 60
4 2 8
<i>V</i> <i>AH AN</i> <i>AB</i> <i>AB</i> <i>AB</i>
2 2 3
2
1 1 3
. . . . tan 60 .
3 3 3
<i>V</i> <i>AB SA</i> <i>AB AB</i> <i>AB</i>
Do đó
1
2
3
8
<i>V</i>
<i>V</i>
<b>Câu 32:</b> <b> [2H1-3]</b> Một một chiếc chén hình trụ có chiều cao bằng đường kính quả bóng bàn.Người ta đặt
quả bóng lên chiếc chén thấy phần ở ngồi của quả bóng có chiều cao bằng
3
4 chiều cao của
nó. Gọi <i>V V lần lượt là thể tích của quả bóng và chiếc chén, khi đó:</i>1, 2
<b>A.</b>9<i>V</i>18<i>V</i>2 <b><sub>B.</sub></b>3<i>V</i>12<i>V</i>2 <b><sub>C.</sub></b>16<i>V</i>19<i>V</i>2 <b><sub>D.</sub></b>27<i>V</i>18<i>V</i>2
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
Gọi h là đường cao của hình trụ, r là bán kính của quả bóng, R là bán kính
của chén hình trụ.
2
2
<i>h</i> <i>r</i> <i>r OA OB</i> <i>h</i>
Theo giả thiết: 4 4
<i>h</i> <i>h</i>
<i>IB</i> <i>OI</i>
( vì phần bên ngồi
3
4
<i>h</i>
)
Bán kính đáy của chén hình trụ là
2 2 3
4
<i>h</i>
<i>R</i> <i>OA</i> <i>OI</i>
Tỉ số thể tích là
3
3
1
1 2
2
2
2
4
4
8
3 2
3 <sub>9</sub> <sub>8</sub>
9
3
4
<i>h</i>
<i>r</i>
<i>V</i>
<i>V</i> <i>V</i>
<i>V</i> <i>R h</i> <i><sub>h</sub></i>
<i>h</i>
<b>Câu 35:</b> <b>[2D2-5.6-4][Sở Giáo Dục Điện Biên Lần 2 - 2018] </b>Phương trình 2018sin<i>x</i> sin<i>x</i> 2 cos 2 <i>x</i>
có bao nhiêu nghiệm thực trong
<b>A. </b>Vô nghiệm. <b>B. </b>2014. <b>C. </b>2023. <b>D. </b>2015.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>
sin 2
2018 <i>x</i> sin 2 cos
<i>x</i> <i>x</i>
2018sin<i>x</i> sin<i>x</i> 1 sin 2<i>x</i><sub>.</sub>
Đặt <i>t</i>sin<i>x</i>
Phương trình trở thành 2018<i>t</i> <i>t</i> 1<i>t</i>2
2
2018<i>t</i> <i><sub>t</sub></i> 1 <i><sub>t</sub></i> 1
2018<i>t</i>
Xét hàm
2
2018<i>t</i> 1 1
<i>f t</i> <i>t</i> <i>t</i>
trên
2 2
1
2018 .ln 2018. 1 2018 . 1 2018 . 1 ln 2018 0
1 1
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>f t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Vậy hàm số
2
2018<i>t</i> 1 1
<i>f t</i> <i>t</i> <i>t</i>
đồng biến trên
Từ đó ta suy ra phương trình <i>f t </i>
Ta có <i>x</i>
<b>CÁC BÀI TƯƠNG TỰ</b>
<b>Câu 36:</b> <b>[2D2-5.6-3] </b>Phương trình 2018sin2<i>x</i> 2018cos2<i>x</i> cos 2<i>x</i><sub> có bao nhiêu nghiệm thực trong</sub>
<b>A. </b>2001. <b>B. </b>2014. <b>C. </b>4027. <b>D. </b>4028.
<b>Lời giải</b>
<b> Chọn D</b>
2 2
sin cos
2018 <i>x</i> 2018 <i>x</i> cos 2<i><sub>x</sub></i>
2018sin2<i>x</i> 2018cos2<i>x</i> cos2<i>x</i> sin2<i>x</i>
2 2
sin 2 cos 2
2018 <i>x</i> sin <i><sub>x</sub></i> 2018 <i>x</i> cos <i><sub>x</sub></i>
<sub>. (1)</sub>
Xét hàm
<i>t</i>
<i>f t</i> <i>t</i>
có
<i>t</i>
<i>f t</i> <sub></sub><i><sub>t</sub></i> <sub> Hàm số </sub> <i>f t</i>
đồng biến trên <sub>. </sub>
Vậy (1)
2 2
sin cos
<i>f</i> <i>x</i> <i>f</i> <i>x</i>
<sub>sin</sub>2<i><sub>x</sub></i> <sub>cos</sub>2<i><sub>x</sub></i>
cos 2<i>x</i>0 2<i>x</i> 2 <i>k</i>
4 2
<i>k</i>
<i>x</i>
với <i>k </i>.
Ta có <i>x</i>
15 8071
2 <i>k</i> 2
do <i>k </i> có 4028 số <i>k</i>
thỏa mãn Phương trình có 4028 nghiệm.
<b>Câu 37:</b> <b>[2D2-5.6-4] </b>Phương trình 2018cos2<i>x</i> tan2 <i>x</i><sub> có bao nhiêu nghiệm thực trong </sub>0
<b>A. </b>2001. <b>B. </b>2014. <b>C. </b>4027. <b>D. </b>4028.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>
Điều kiện: cos<i>x</i> 0 <i>x</i> 2 <i>k</i>
.
cos2 2
2018 <i>x</i> tan <i><sub>x</sub></i> 0
2 2 2
cos sin
2
sin
2018
cos
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub>cos</sub>2 <sub>2</sub> <sub>sin</sub>2 <sub>2</sub>
2018 <i>x</i>.cos <i><sub>x</sub></i> 2018 <i>x</i>.sin <i><sub>x</sub></i>
<sub>. (1)</sub>
Xét hàm số <i>f t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<i>f t</i> <i>t</i> <i>t</i>
.
Vậy hàm số
<i>t</i>
<i>f t</i> <i>t</i>
đồng biến trên
Ta có (1)
2 2
cos sin
<i>f</i> <i>x</i> <i>f</i> <i>x</i>
<sub>sin</sub>2 <i><sub>x</sub></i> <sub>cos</sub>2 <i><sub>x</sub></i>
<sub> (vì </sub>sin ;cos2<i>x</i> 2 <i>x </i>
2
2
<i>x</i> <i>k</i>
4 2
<i>k</i>
<i>x</i>
với <i>k </i>.
Ta có <i>x</i>
15 8071
2 <i>k</i> 2
<b>Câu 37.</b> <b>[2H3-3]</b> <b>[SỞ GD&ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN]</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho ba điểm
<i>A</i> <i>B</i> <i>b</i> <i>C</i> <i>c</i>
và mặt phẳng
. Tính <i>T b c</i> <sub>.</sub>
<b>A. </b>
5
2
<i>T </i>
. <b>B. </b><i>T </i>2<b><sub>.</sub></b> <b><sub>C. </sub></b>
1
2
<i>T </i>
. <b>D. </b><i>T .</i>1
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>
Áp dụng pt mp theo đoạn chắn, mp
<i>b c</i>
, do đó VTPT của
1 1
1; ;
<i>n</i>
<i>b c</i>
và VTPT của
. Vì
; ;
3
<i>ABC</i> <i>P d O ABC</i>
nên ta thu được hệ: 2 2
1 1
3
1 1
1
<i>b c</i>
<i>b</i> <i>c</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Giải hệ với điều kiện <i>b </i>, c 0 ta được
1
2
<i>b c</i>
. Vậy <i>T </i>1<sub>. </sub>
<b>BÀI TẬP TƯƠNG TỰ:</b>
<b>Câu 1.</b> <b>[2H3-3] </b>Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho mp
<i>A a</i> <i>B</i> <i>b</i> <i>C</i> <i>c</i>
. Biết <i>a b c </i>, , 0 và <i>M</i>
<b>A. </b><i><b>T .</b></i>4 <b>B. </b><i>T </i>36<b>.</b> <b>C. </b><i>T </i>0<b>.</b> <b>D. </b><i>T </i>8.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
Áp dụng pt mp theo đoạn chắn, mp
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>a b c</i> <sub>.</sub>
Vì <i>M</i>
9 1 1
1
<i>a b c</i> <sub>, suy ra </sub>
2 2 2 <sub>3 2 1</sub>
9 1 1 3 2 1
1
4 4
<i>a b c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b c</i>
<sub>.</sub>
Do đó: <i>a</i>4<i>b c</i> 36 <i>OA</i>4<i>OB OC</i> 36<sub>. Dấu bằng xảy ra khi </sub>
3 1 1 <sub>18</sub>
2 <sub>3</sub>
9 1 1
1 6
<i>a</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i><sub>b</sub></i>
<i>c</i>
<i>a b c</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 2.</b> <b>[2H3-3] </b>Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho mp
,
<i>Ox Oy</i><sub> theo thứ tự tại </sub><i>A B</i>, <sub> (khác </sub><i><sub>O</sub></i><sub>) sao cho </sub> 3
<i>AM</i>
<i>BN</i> <sub>. Khi đó </sub>
<i>thì tổng m n</i> bằng
<b>A.</b> 2 . <b>B.</b> 1 . <b>C. 1.</b> <b>D.</b> 0.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>
Giả sử
theo đoạn chắn ta có ptmp
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>a b</i> <i>c</i> <sub>.</sub>
Vì
1 2 1
1 <sub>1</sub>
1 1
1
<i>b</i>
<i>a b c</i>
<i>a c</i> <i>ac</i>
<i>a</i> <i>c</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
Từ
2 2 3
3 1 5 3 2
1
<i>a</i>
<i>AM</i> <i>BN</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i>
<sub> </sub>
3
3
4
<i>a</i> <i>c</i>
nên ptmp là <i>x</i>3<i>y</i> 4<i>z</i> 3 0 <i>m n</i> 1.
1 1
<i>a</i> <i>c c</i><sub> khơng có giá trị thỏa mãn.</sub>
<b>Câu 38.</b> <b>[2D3-3][Sở giáo dục và đào tạo tỉnh điện biên_năm 2018]</b>Cho hàm số <i>f x</i>( ) xác định, liên
tục và có đạo hàm trên <sub> thỏa mãn </sub> <i>f x</i>( ) 0, <i>x</i> <sub> và </sub>3 '( ) 2<i>f x</i> <i>f x</i>2( ) 0. Tính <i>f</i>(1)<sub> biết </sub>
rằng <i>f</i>(0) 1.
A.
1
.
5 B.
2
.
5 C.
3
.
5 D.
4
.
5
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>
<i><b>Nhận xét: Từ giả thiết bài toán ta biến đổi về công thức đạo hàm và sử dụng định nghĩa tích </b></i>
phân.
<i><b>Phân tích: Từ giả thiết </b></i>3 '( ) 2<i>f x</i> <i>f x</i>2( ) 0 và <i>f x</i>( ) 0, <i>x</i> <sub> suy ra:</sub>
1 1
2
0 0
'( ) 2 1 1 2 3
(1)
( ) 3 (1) (0) 3 5
<i>f x</i>
<i>dx</i> <i>dx</i> <i>f</i>
<i>f x</i> <i>f</i> <i>f</i>
.
<b>Bài tập tương tự</b>
<b>Câu 1.</b> <b>[2D3-3] </b>Cho hàm số <i>f x</i>( ) xác định, liên tục và có đạo hàm trên (0;)<sub> thỏa mãn</sub>
( ) '( ) 2
<i>f x</i> <i>xf x</i> <i>x</i><sub> và </sub> <i>f</i>(1) 2 <sub>. Giá trị </sub> <i>f</i>(2)<sub>bằng:</sub>
A.
5
.
2 B.2. C.<i>e </i>. D.2.
<i>e</i>
Từ giả thiết <i>f x</i>( )<i>xf x</i>'( ) 2 <i>x</i> ( ( )) ' 2<i>xf x</i> <i>x</i>
2
1. (1) 1<i>f</i> <i>C</i> 2 1 <i>C</i> <i>C</i><sub> .</sub>1
Khi đó
2
2 1
( ) 1 ( ) <i>x</i>
<i>xf x</i> <i>x</i> <i>f x</i>
<i>x</i>
. Vậy
5
(2) .
2
<i>f</i>
<b>Câu 2.</b> <b>[2D3-3] </b>Cho hàm số <i>f x</i>( ) xác định, liên tục và có đạo hàm trên <sub> thỏa mãn</sub>
( ) '( ) 2 <i>x</i>
<i>f x</i> <i>f x</i> <i>e</i> <sub> và </sub> <i>f</i>(0) 1 <sub>. Giá trị </sub> <i>f</i>(2)<sub> bằng:</sub>
A. .<i>e </i> B.ln 2<sub>.</sub> <sub>C.</sub><i><sub>e</sub></i>2<sub>.</sub>
D.1.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>
Từ <i>f x</i>( ) <i>f x</i>'( ) 2 <i>ex</i> <i>e f xx</i> ( )<i>e f xx</i> '( ) 2 <i>e</i>2<i>x</i> (<i>e f xx</i> ( ))' 2 <i>e</i>2<i>x</i>
Suy ra
2 2
(<i><sub>e f x dx</sub>x</i> ( )) ' 2<i><sub>e dx</sub>x</i> <i><sub>e f x</sub>x</i> ( ) <i><sub>e</sub></i> <i>x</i> <i><sub>C</sub></i>
Suy ra ( )<i>f x</i> <i>ex</i>. Vậy <i>f</i>(2)<i>e</i>2.
<b>Câu 5:</b> <b>[2D1-1.4-4][Sở GD&ĐT Điện Biên lần 1 năm 2018 ] </b>Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>( ). Hàm số
( )
<i>y</i><i>f x</i> <sub> có đồ thị như hình bên. Hàm số </sub><i>y</i><i>f</i>(3 <i>x</i>2) 2018 <sub> đồng biến trên khoảng nào </sub>
dưới đây?
<b>A.</b>
<b>Chọn A</b>
Ta có:<i>y</i>2<i>xf</i>(3 <i>x</i>2)
+ Nhận xét:
2
2
2
0
3 6
0
3 1
3 2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
0
1
2
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng (-1;0) .
<b>BÀI TẬP TƯƠNG TỰ</b>
<b>Câu 1:</b> <b>[2D1-1.4-4]</b>Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>( ). Hàm số <i>y</i><i>f x</i>( ) có đồ thị như hình bên. Hàm số
2
(1 2 )
<i>y</i><i>f</i> <i>x x</i> <sub> đồng biến trên khoảng dưới đây?</sub>
<b>A.</b>
<b>Chọn D</b>
Ta có:
2
' 2 2 (1 2 )
<i>y</i> <i>x f</i> <i>x x</i>
+ Nhận xét:
2
2
1
' 0 1 2 1
1 2 2
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x x</i>
<i>x x</i>
<sub></sub>
1
0
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
Vậy hàm số đồng biến trên khoảng (1;2) .
<b>Bài 2:</b> <b>[2D1-2.4-4]</b>Cho hàm số
( )
<i>y</i><i>f x</i> <sub> có đạo hàm </sub> <i>f x</i>( )<sub> trên và đồ thị của hàm số </sub> <i>f x</i>( )<sub>như </sub>
hình vẽ. Hàm số
2
( 2 1)
<i>g x</i> <i>f x</i> <i>x</i>
<b>A.</b>
<b>Chọn D</b>
Ta có:
2
' (2 2) '( 2 1)
<i>g x</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i>
+ Nhận xét:
2
1
' 0 2 1 1
2 1 2
<i>x</i>
<i>g x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub>
<i>x</i>0;<i>x</i>1;<i>x</i>2;<i>x</i>3
Ta có bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng
<b>Câu 40:</b> <b>[2D14]</b> Cho đường cong
4 2
: 4 2
<i>C y</i><i>x</i> <i>x</i>
và điểm <i>A</i>
<b>A.</b>
10
2
3
<i>a</i>
. <b>B.</b> <i>a </i>2. <b>C.</b>
2
10
3
<i>a</i>
<i>a</i>
<sub>.</sub> <b><sub>D</sub><sub>.</sub></b>
10
3
<i>a </i>
.
<b>Phân tích Hướng dẫn:</b>
+ Sử dụng hệ điều kiện tiếp xúc
<i>f x</i> <i>g x</i>
<sub>.</sub>
<b>Chọn A</b>
Đường thẳng <sub> qua điểm </sub><i>A</i>
<sub> là tiếp tuyến của </sub>
3
4 2 1
4 8 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>kx a</i>
<i>x</i> <i>x k</i>
<sub>.</sub>
Thay
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x a</i> <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>4<sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub> <i><sub>a</sub></i>
.
Từ <i>A</i><sub> kẻ được đến </sub>
Xét hàm số <i>f x</i>
3 2
12 8 4 3 2
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
.
0
0 <sub>6</sub>
3
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
<sub>.</sub>
4 2
lim lim 3
<i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
<sub>.</sub>
Bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên suy ra: Phương trình có bốn nghiệm phân biệt
10
2
3
<i>a</i>
.
<b>BÀI TẬP TƯƠNG TỰ</b>
<b>Câu 1:</b> <b>[2D14]</b> Cho đường cong
3
: 3 2
<i>C y x</i> <i>x</i>
và điểm <i>A a</i>
<b>A.</b>
1
3
. <b>B.</b>1. <b>C.</b>
4
3 . <b>D.</b>
4
3
.
<b>Phân tích Hướng dẫn:</b>
+ Sử dụng hệ điều kiện tiếp xúc
<i>f x</i> <i>g x</i>
<sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
Đường thẳng <sub> qua điểm </sub><i>A a</i>
là tiếp tuyến của
2
3 2 1
3 3 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>k x a</i>
<i>x</i> <i>k</i>
Thay
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x a</i>
2
1 0
2 3 2 3 2 0 *
<i>x</i>
<i>x</i> <i>a</i> <i>x</i> <i>a</i>
Từ <i>A</i><sub> kẻ đến đồ thị </sub>
<i>Trường hợp 1: Phương trình </i>
3 2
1
4
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
<sub></sub>
<i>Trường hợp 2: Phương trình </i>
2 3 2 3 2 0
3 2
1
2
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
<sub></sub>
6 6 0
1
0
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<sub></sub>
<i>Tống các giá trị của a là: </i>
1
3
.
<b>Câu 2:</b> <b>[2D14]</b> Cho đường cong
3
: 3 2
<i>C y x</i> <i>x</i>
và điểm <i>A m</i>
tiếp tuyến vng góc với nhau đến đường cong
<i>b</i>
với ,<i>a b </i>N và phân số
<i>a</i>
<i>b</i>
tối giản. Tính <i>S</i> <i>a b</i><sub>.</sub>
<b>A.</b> 55. <b>B.</b>1. <b>C.</b>
4
3
. <b>D.</b>
8
7 .
<b>Phân tích Hướng dẫn:</b>
+ Sử dụng hệ điều kiện tiếp xúc
<i>f x</i> <i>g x</i>
<sub>.</sub>
+ Từ điều kiện vuông góc của hai đường thẳng, kết hợp định lí Viet để tìm điều kiện của tham
<i>số m .</i>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
Đường thẳng qua điểm <i>A a</i>
<sub> là tiếp tuyến của </sub>
2
3 2 1
3 3 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>k x m</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<sub>.</sub>
Thay
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x m</i>
2
1 0
2 3 2 3 2 0 *
<i>x</i>
<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>
Với <i>x </i>1 ta có tiếp tuyến <i>y do đó khơng có tiếp tuyến nào khác vng góc với tiếp tuyến </i>0
này.
Từ <i>A</i><sub> kẻ đến </sub>
1, 2
<i>x x thảo mãn </i>
2
3 2 8 3 2 0 0 3 2 3 6 0 <sub>2</sub>
3
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<sub></sub>
<sub>.</sub>
Theo định lí Viet, ta có:
1 2
1 2
3 2
2
3 2
2
<i>m</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>m</i>
<i>x x</i>
<sub></sub>
1 2 1 2 1 2
3<i>x</i> 3 3<i>x</i> 3 1 9<i>x x</i> 9 <i>x</i> <i>x</i> 9 1
2 2
1 2 1 2 1 2
9<i>x x</i> 9 <i>x</i> <i>x</i> 18<i>x x</i> 10 0
2 2
3 2 3 2 3 2
9 9 18 10 0
2 2 2
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
28
27
<i>m</i> <i>m</i>
.
55
<i>S</i> <i>a b</i>
<sub>.</sub>
<b>âu 41.</b> <b>[2D1-3] [Sở GD&ĐT tỉnh Điện Biên –lần - năm 2018] </b>
<i>Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số </i>
3 2
( ) 3 3
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
có ba điểm cực trị.
C.1<i>m</i>3. <sub>D.</sub><i>m</i>3<sub> hoặc </sub><i>m </i>1<sub>. </sub>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D.</b>
<i><b>Nhận xét: Dùng phép biến đổi đồ thị hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối và nhận xét hình dạng </b></i>
đồ thị thông qua bảng biến thiên để kết luận về cực trị hàm số.
<i><b>Phân tích: Xét hàm số </b>y</i> <i>g x</i>( )<i>x</i>33<i>x</i>2 3<i>m</i> trên <sub> . Hệ số </sub><i>a </i>1 0.
Hàm số có <i>y</i><i>g x</i>( ) 3 <i>x</i>26<i>x</i> .
0
0
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub>. Hàm số</sub><i>y g x</i> ( )<sub> ln có hai cực trị. </sub>
Nếu ( ) 0<i>g x có 3 nghiệm hay trục hoành giao với đồ thị hàm số tại ba điểm phân biệt thì hàm</i>
số <i>y</i> <i>g x</i>( ) có năm cực trị.
Nếu ( ) 0<i>g x có một hoặc hai nghiệm thì hàm số y</i> <i>g x</i>( ) sẽ có ba cực trị.
Điều kiện: <i>g x</i>( <i>cd</i>). ( ) 0<i>g xct</i> <i>g</i>(0). ( 2) 0<i>g</i> <sub> hay </sub>
3
( 3 )(1 ) 0 .
1
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<sub> </sub>
<b>Bài tập tương tự</b>
<b>Hướng 1: Giữ nguyên giả thiết bài toán, thay đổi yêu cầu, vẫn trong các khả năng xảy ra.</b>
<b>Câu 3.</b> Tìm tất cả các giá trị của <i>m</i>để hàm số
3 2
( ) 3 3
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
có năm điểm cực trị.
A.<i>m </i>3 hoặc <i>m </i>1. B.<i>m</i>1<sub> hoặc </sub><i>m </i>3<sub>. </sub>
C. 1 <i>m</i>3. <sub>D.</sub><i>m</i>3<sub> hoặc </sub><i>m </i>1<sub>. </sub>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>
Cùng việc phân tích như bài tốn trên thì điều kiện của bài này sẽ là
( <i><sub>cd</sub></i>). ( ) 0<i><sub>ct</sub></i> (0). ( 2) 0
<i>g x</i> <i>g x</i> <i>g</i> <i>g</i> <sub> hay ( 3</sub> <i>m</i>)(1<i>m</i>) 0 1 <i>m</i> 3.
<b>Hướng 2: Thay đổi hàm số, yêu cầu tương tự bài toán gốc.</b>
<b>Câu 4.</b> Cho hàm số
3 2
( ) 3 3(2 1) 2
<i>f x</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i> <i>x m</i>
. Tìm tất cả các giá trị của <i>m</i> để hàm số có
5 điểm cực trị
A.<i>m </i>2 hoặc <i>m </i>0. B.<i>m</i>0<sub> hoặc </sub><i>m </i>2<sub>. </sub>
C.<i>m</i>0<sub> hoặc </sub><i>m </i>2 <sub>D.</sub>2<i>m</i>0<sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>
Nhận xét và lý luận như bài toán gốc.
Xét hàm số <i>y</i> <i>g x</i>( )<i>x</i>33<i>mx</i>2 3(2<i>m</i> 1)<i>x m</i> 2 trên <sub> . Hệ số </sub><i>a </i>1 0.
Hàm số có <i>y</i><i>g x</i>( ) 3 <i>x</i>26<i>mx</i> 3(2<i>m</i>1).
1
0
2 1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>m</i>
Hàm số<i>y g x</i> ( ) khơng có cực trị thì hàm số <i>y</i> <i>g x</i>( ) có một điểm cực trị. Do vậy điều
kiện cần cho<i>y</i> <i>g x</i>( ) có năm điểm cực trị là hàm số <i>y g x</i> ( )có hai cực trị hay <i>m </i>1.
Điều kiện: <i>g x</i>( <i>cd</i>). ( ) 0<i>g xct</i> <i>g</i>(1). ( 2<i>g</i> <i>m</i>1) 0 <sub> hay </sub>
2
2 . (2<i>m</i> <i>m</i> 1) 1 ( <i>m</i> 2) 0
<sub></sub> <sub></sub>
0 <sub>.</sub>
2
<i>m</i>
<i>m</i>
<b>Câu 42: [2D2-3] [Sở GD và Đào tạo Điện Biên]</b><i> Tìm số giá trị nguyên của m để phương trình</i>
1 1 2 2
4<i>x</i> 4<i>x</i> (<i><sub>m</sub></i> 1)(2 <i>x</i> 2 ) 16 8<i>x</i> <i><sub>m</sub></i>
<sub> có nghiệm trên </sub>
<b>A. </b>4. <b>B. </b>5. <b>C. </b>2. <b>D. </b>3.
<b>Lời giải</b>
Ta có:
1 1 2 2 1 1
4 4 ( 1)(2 2 ) 16 8 4 4 4 1 2 16 8
4 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Đặt
1
2
2
<i>x</i>
<i>t </i>
. Với <i>x </i>
3
0;
2
<i>t</i><sub> </sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
Phương trình trở thành
2
3
2 0;
1 2 2 0 2
1
<i>t</i>
<i>t</i> <i>m</i> <i>t</i> <i>m</i>
<i>t m</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Yêu cầu bài toán
3 5
0 1 1 .
2 2
<i>m</i> <i>m</i>
Vậy có 2<i><sub> giá trị nguyên của m thỏa mãn.</sub></i>
<b>Phân tích: Ý tưởng của bài tốn dựa trên tính chất: </b>
2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>
2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>
2
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<b>Bài tập tương tự</b>
<b>Bài 1:</b> <b>[2D2-3] </b><i>Tìm số giá trị nguyên của m để phương trình </i>4<i>x</i>141<i>x</i>(<i>m</i>1)(22<i>x</i>2 ) 82<i>x</i> <i>m</i> có
nghiệm trên
<b>A. </b>4. <b>B. </b>5. <b>C. </b>2. <b>D. </b>3.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>
Ta có:
1 1 2 2 1 1
4 4 ( 1)(2 2 ) 8 4 4 4 1 2 8
4 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Đặt
1
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>t </i>
. Với <i>x </i>
5 17
;
2 4
<i>t </i><sub> </sub> <sub></sub>
Phương trình trở thành
2
5 17
2 ;
1 2 2 0 2 4
1
<i>t</i>
<i>t</i> <i>m</i> <i>t</i> <i>m</i>
<i>t m</i>
<sub></sub>
Yêu cầu bài toán
5 17 7 21
1 .
2 <i>m</i> 4 2 <i>m</i> 4
Vậy có 2<i><sub> giá trị nguyên của m thỏa mãn.</sub></i>
<b>Bài 2: </b> <b>[2D2-3] [Chuyên Thái Bình Lần 3] </b>Cho tham số thực a. Biết phương trình <i>ex</i> <i>e</i><i>x</i> 2cos<i>ax</i><sub>,</sub>
(*) có 5 nghiệm thực phân biệt. Hỏi phương trình <i>ex</i><i>e</i><i>x</i> 2cos<i>ax</i><sub> (**) có bao nhiêu </sub>4
nghiệm thực phân biệt.
<b>A. </b>5. <b>B. </b>6. <b>C.</b>10. <b>D. </b>11.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>
<b> </b>
<b>+ Xét phương trình </b>
2 2
2 2
2cos 4 ( ) 4cos
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>ax</i>
<i>e</i> <i>e</i> <i>ax</i> <i>e</i> <i>e</i>
2 2
2 2
a
2cos ,(1)
2
( )
2cos , (2)
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>e</i> <i>e</i>
<i>a x</i>
<i>e</i> <i>e</i>
+ Ta thấy :
1) <i>x </i>0 không là nghiệm của (*) và nếu <i>x là nghiệm của (*) thì </i>0 <i>x</i>0<sub> khơng là nghiệm của (*).</sub>
2) Nếu <i>x là nghiệm của (*) thì </i>0
0
2
<i>x</i>
là nghiệm của (1),
0
2
<i>x</i>
là nghiệm của (2).
Từ đó (**) có 10 nghiệm phân biệt.
<b>Câu 39.</b> <b>[2D2-3][SỞ GD&ĐT ĐIỆN BIÊN-2018] </b>Cho dãy số
5 2 5 2
log<i>u</i> 2log<i>u</i> 2 1 log<i>u</i> 2log<i>u</i> 1
<i>và un</i> 3<i>un</i>1,<i> . Giá trị lớn nhất của nn</i> 2 <i>để</i>
100
7
<i>n</i>
<i>u </i> <i><sub>bằng</sub></i>
<b>A. </b><i>n </i>192. <b>B. </b><i>n </i>176. <b>C. </b><i>n </i>191. <b>D. </b><i>n </i>177.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
<b>Phân tích:</b><i> Từ bất phương trình ẩn n : </i>
100
7
<i>n</i>
<i>u </i> <sub>ta thấy rằng phải tìm SHTQ </sub><i>u<sub>n</sub></i>
mà từ giả thiết suy ra được rằng
đầu ta phải tìm được <i>u nữa để từ công thức </i>1
1
1.
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>u</i> <i>u q</i>
<sub>ta suy ra số hạng tổng quát và giải bất </sub>
*Điều kiện: log<i>u</i>5 2log<i>u</i>2 1 0,<i>u</i>2 0,<i>u</i>5 0.
*Đặt <i>t</i> log<i>u</i>5 2log<i>u</i>21, <i>t</i> từ giả thiết ta có phương trình:0
2 <sub>2</sub> <sub>3 0</sub> 1( )
3
<i>t</i> <i>l</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
<sub> </sub>
<sub>.</sub>
Với
8
5 5
5 2 5 2 2 2
2 2
3 log 2 log 1 3 log 2log 8 log<i>u</i> 8 <i>u</i> 10 1
<i>t</i> <i>u</i> <i>u</i> <i>u</i> <i>u</i>
<i>u</i> <i>u</i>
.
*Mặt khác theo giả thiết
*Do đó
4
8 8
1
1
2
1
.3
1 10 9.10
.3
<i>u</i>
<i>u</i>
<i>u</i>
.
*Ta có: 1. 1 10 .38 1
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>
<i>u</i> <i>u q</i>
<sub>. Nên:</sub>
100 8 1 100 100 8
3
7 10 .3<i>n</i> 7 log 7 .10 1 192,9
<i>n</i>
<i>u</i> <i>n</i>
<i>Vậy: Giá trị lớn nhất của n</i> <i>đểu n</i> 7100 <i><sub>bằng 192.</sub></i>
<b>Hai câu tương tự</b>
<b>Câu 1.</b> <b>[2D2-3] </b>Cho dãy số
mọi <i>n </i>1. Giá trị nhỏ nhất của <i>n</i> để <i>u n</i> 10050<sub> bằng</sub>
<b>A. </b>230. <b>B. </b>248. <b>C. </b>247. <b>D. </b>231.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>
<b>Phân tích:</b><i> Từ bất phương trình ẩn n : </i>
50
100
<i>n</i>
<i>u </i> <sub>ta thấy rằng phải tìm SHTQ </sub><i>u<sub>n</sub></i>
mà từ giả thiết suy ra được rằng
đầu ta phải tìm được <i>u nữa để từ công thức </i>1
1
1.
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>u</i> <sub></sub><i>u q</i>
ta suy ra số hạng tổng quát và giải bất
phương trình<i>u n</i> 10050<sub>.</sub>
*Điều kiện
1 9
9 1
0, 0
3log 2log 2 0
<i>u</i> <i>u</i>
<i>u</i> <i>u</i>
*2log<i>u</i>1 3log<i>u</i>9 2log<i>u</i>12 3log <i>u</i>9 3log<i>u</i>9 2log<i>u</i>12 3log <i>u</i>9 2log 1<i>u</i>1
Đặt <i>t</i> 3log<i>u</i>9 2log<i>u</i>1 , 2 <i>t </i>0
<i>t</i> <i>l</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
<sub> </sub>
<sub>.</sub>
9 1 9 1
2 3log 2log 2 2 3log 2log 2 0
Ta có
8 24
9 1 1 1 1
3log<i>u</i> 2log<i>u</i> 2 0 3log 3 <i>u</i> 2log<i>u</i> 2 0 log<i>u</i> 2 log 3
2 24
1 10 .3
<i>u</i>
*SHTQ của
25
100.3<i>n</i> *
<i>n</i>
<i>u</i> <i>n</i>
50 25 50
3
100 100.3<i>n</i> 100 25 49.log 100 230,39
<i>n</i>
<i>u</i> <i>n</i> <i>n</i>
<sub>.</sub>
Vậy giá trị nhỏ nhất của <i>n</i> để <i>u n</i> 10050<sub> bằng 231.</sub>
<b>Câu 2.</b> <b>[2D2-3] </b>Cho dãy số ( <i>un</i>) thỏa mãn: 3log<i>u</i>19 log<i>u</i>1 log<i>u</i>19 log<i>u</i>13 và 3 <i>un</i>1 <i>un</i>2
với mọi số tự nhiên <i>n </i>1<i>. Tìm số tự nhiên n lớn nhất sao cho</i>3<i>un</i> <sub></sub>5 100
?
<b>A. </b><i>n </i>74 <b>. </b> <b>B. </b><i>n </i>72<b>.</b> <b>C. </b><i>n </i>71<b>.</b> <b>D. </b><i>n </i>73<b>.</b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>
<b>Phân tích:</b><i> Từ bất phương trình ẩn n : </i>
100
3<i>un</i> <sub></sub>5
ta thấy rằng phải tìm SHTQ <i>un</i>
mà từ giả thiết suy ra được rằng
đầu ta phải tìm được <i>u nữa để từ công thức </i>1 <i>un</i> <i>u</i>1
.
*Điều kiện
1 19
19 1
0, 0
log log 3 0
<i>u</i> <i>u</i>
<i>u</i> <i>u</i>
<sub>.</sub>
Đặt:
19
19
3
1
1
log log
0
log log 3
<i>a</i> <i>u</i> <i>u</i>
<i>b</i>
<i>b</i> <i>u</i> <i>u</i>
<sub>.</sub>
Ta được hệ:
2
3
3 1
1 6 0 2
3
<i>b</i> <i>a</i>
<i>a b</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<sub></sub>
<sub> (thỏa mãn)</sub>
Suy ra:
19
19 19 1
1
1 1 log 1
log log <i>u</i> <i>u</i> 10<i>u</i> 1
<i>u</i>
<i>u</i> <i>u </i>
Mặt khác do
*Ta có: <i>un</i> <i>u</i>1
*
100 2 2 100 100
3
1
3 5 3 5 log 5 2 72, 2
2
<i>n</i>
<i>u</i> <i>n</i> <i><sub>n</sub></i>
.
<i><b>Vậy số tự nhiên n lớn nhất thỏa mãn là: </b>n </i>72.
<b>Câu 44.</b> <b>[2D1-3]</b> <b>[Sở GD&ĐT ĐIỆN BIÊN 2018] </b>Xét số phức z = a + bi, (a, b Î R) thỏa mãn
z - 4 - 3i = 5.
Tính P = a + b khi
2 2 2
Q = z + 2 - 2i + 2 z - 4 + i + 3 z + 2i
đạt giá trị lớn
nhất.
<b>A. </b>12<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>14<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>13<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>11<b><sub>.</sub></b>
<b>Lời giải</b>
<i><b>Phân tích: Từ giả thiết bài toán ta nhận thấy tập hợp điểm </b>M</i> <sub> biểu diễn số phức </sub><i>z</i><sub> là đường </sub>
<i>tròn. Biều thức Q theo bình phương tổng các độ dài nên có hai cách xử lý:</i>
<i>1. Thay giả thiết vào Q sau đó tìm GTLN theo một ẩn (giới hạn ẩn ta dựa vào đường tròn). </i>
2. Dùng véc tơ
đưa về tìm GTLN theo một ẩn (cụ thể trong bài này là MJ).
<b>Chọn B.</b>
Từ giả thiết ta có: MI = 5, I(4; 3), M(a; b) . Nên MỴ đường trịn tâm I(4; 3), R = 5. Xét biểu
thức:
2 2 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>
Q = z + 2 - 2i + 2 z - 4 + i + 3 z + 2i Þ Q = MA + 2MB + 3MC ,
với
A(-2; 2), B(4; -1), C(0; -2)<sub>, chọn </sub><sub>J</sub><sub> sao cho JA + 2JB + 3JC = 0</sub>uur uur uur r<sub>. Dễ dàng tìm được tọa độ điểm</sub>
J(1; -1)<sub>, khi đó:</sub>
2 2 2
2 2 2 2 2 2 2
Q = MA + 2MB + 3MC Þ Q = MA + 2MB + 3MC = 6MJ + JA + 2JB + 3JC .uuur uuur uuur
Vậy Q đạt giá trị lớn nhất khi MJ đạt giá trị lớn nhất.
Lại có
2 2
IJ = (4 - 1) + (3 + 1) = 5 = R Þ J Î C I, 5 .
Vậy Qmax
khi MJ đường kính.
Khi đó M(7;7)Þ z = 7 + 7iÞ P = 7 + 7 = 14.
<b>Hai câu tương tự</b>
<b>Câu 1.</b> <b>[2D4-3] </b>Cho số phứcz = x + yi, (x > 0, R) thỏa mãn điêu kiện <i>z </i>1 2. Tính <i>x y</i>. khi
biểu thức <i>T</i> <i>z i</i> <i>z</i> 2 <i>i</i> đạt giá trị lớn nhất.
<b>A. </b><i>x y </i>. 0<b>.</b> <b>B. </b><i>x y </i>. 2<b>.</b> <b>C. </b><i>x y </i>. 2<b>.</b> <b>D. </b><i>x y .</i>. 4
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>
Đặt <i>z</i>= +<i>x</i> <i>yi x y</i>
1 2 1 2
<i>z</i>- = Û <i>x</i>- +<i>yi</i> =
1 2 2 1 *
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
Û - + = Û + = +
2 <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>1</sub>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
= + + + - +
-2 2 2 2
2 1 4 2 5
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
= + + + + + - - +
Kết hợp với
2 2 2 6 2 2
<i>T</i>= <i>x</i>+ <i>y</i>+ + - <i>x</i>- <i>y</i>
Áp dụng bất đẳng thức Bunhacopxki ta được
2 2
1 1 2 2 2 6 2 2 4
<i>T</i>£ + éê <i>x</i>+ <i>y</i>+ + - <i>x</i>- <i>y</i> úù=
ê ú
ë û <sub> nên </sub>max<i>T </i>4<b><sub>.</sub></b>
Dấu " " xảy ra khi
ìï - + =
ïï
íï <sub>+</sub> <sub>+ =</sub> <sub>-</sub> <sub></sub>
-ïïỵ
2 <sub>2</sub>
1 2
2 2 2 6 2 2
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
2 <sub>2</sub>
2
1 2
1
1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>TM</i>
<i>y</i>
<i>x y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 2.</b> <b>[2D4-3] </b>Cho số phức <i>z</i> thỏa mãn điều kiện <i>z i</i> 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
2 2 2 3
<i>P</i> <i>z</i> <i>i</i> <i>z</i> <i>i</i>
<b>A. </b> 3 . <b>B. </b>3. <b>C. </b> 2. <b>D. </b>
4 3
3 <sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>
Gọi điểm biểu diễn của <i>z</i> là <i>M</i> <sub>. Khi đó </sub><i>M</i> <sub> nằm trên đường trịn tâm </sub><i>I</i>
độ các điểm <i>A</i>
2 2 2 3 2 .
<i>P</i> <i>z</i> <i>i</i> <i>z</i> <i>i</i> <i>MA</i> <i>MB</i>
Gọi
1
; 1
2
<i>K</i><sub></sub> <sub></sub>
<sub> khi đó ta có:</sub>
1
.
2
<i>IK</i> <i>IM</i>
<i>IM</i> <i>IA</i> <sub> Vậy </sub><sub></sub><i><sub>IMK</sub></i><sub> và </sub><sub></sub><i><sub>IAM</sub></i><sub> là hai tam giác đồng dạng. Khi đó: </sub><i>MA</i> 2<i>MK</i><sub>.</sub>
Vậy <i>P</i> 2
Theo bất đẳng thức tam giác: <i>P</i> 2
Vậy <i>Min P</i>
<b>Câu 45.</b> <b>[2H3-4] [Thi Thử SGD ĐIỆN BIÊN – 2018]</b><i><b> Trong không gian Oxyz , cho ba mặt cầu</b></i>
2 2
2
2 : 2 4 4
<i>S</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <sub> ,</sub>
<b>A.</b> 4<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>8<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>6<b><sub>.</sub></b> <b><sub>D. </sub></b>2<sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D. </b>
<b>Phân tích: Áp dụng điều kiện tiếp xúc của mặt phẳng </b>
<b>: </b><i>d I P</i>
Giả sử
.
Khi đó,
1 1
2 2
3 3
;
;
;
<i>d I</i> <i>P</i> <i>R</i>
<i>d I</i> <i>P</i> <i>R</i>
<i>d I</i> <i>P</i> <i>R</i>
<sub></sub>
<sub>. Giải hệ phương </sub>
trình này ta xác định được các hệ số , , , <i>a b c d của mặt phẳng </i>
<b>Bài giải</b>
Giả sử
.
Khi đó, ta có:
3 2 4
; <i>a</i> <i>b</i> <i>c d</i> 1
<i>d I</i> <i>P</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
; <i>b</i> <i>c d</i> 2
<i>d I</i> <i>P</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<sub> (2) </sub>
2 2
; <i>a</i> <i>b d</i> 3
<i>d I</i> <i>P</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<sub> (3)</sub>
2 4 2 3 2 4 4
2 2 3 3 2 4 5
<i>b</i> <i>c d</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c d</i>
<i>a</i> <i>b d</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c d</i>
<sub>. </sub>
Từ
2 2 4
4
6 2 4
<i>d</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>d</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub> .</sub>
+ Trường hợp 1 : <i>d</i> 2<i>a</i> 2<i>b</i> 4<i>c</i><sub>, thay vào (5) có : </sub>
2 2
4 16
3 9
<i>a</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>c</i>
. Thay vào (1) ta
được :
2 2 2
<i>a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i><sub>b</sub></i>2 <i><sub>c</sub></i>2 <sub>0</sub> <i><sub>b c</sub></i> <sub>0</sub>
<sub> </sub> <i>a</i>0<sub> (loại)</sub>
+ Trường hợp 2 : <i>d</i> 6<i>a</i> 2<i>b</i> 4<i>c</i><sub>, thay vào (5) có : </sub>
4
5
9 4
4
13
<i>a</i> <i>c</i>
<i>a</i> <i>a c</i>
<i>a</i> <i>c</i>
<sub> . </sub>
Với
4
5
<i>a</i> <i>c</i>
, thay vào (3) ta được :
2 103 2
24
<i>b</i> <i>c</i>
. Suy ra có hai mặt phẳng thỏa u cầu bài
tốn.
Với
4
13
<i>a</i> <i>c</i>
, thay vào (3) ta được :
2 41 2 <sub>0</sub>
169
<i>b</i> <i>c</i>
0
<i>b c</i>
<i>a</i>0<sub> (loại).</sub>
Vậy có 2 mặt phẳng tiếp xúc với cả 3 mặt cầu
<b>Bài tương tự</b>
<b>Câu 1.</b> <b>[2H3-4]</b><i><b> Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng </b></i>
' , ' , '
<i>x Ox y Oy z Oz ?</i>
<b>A. </b>8 mặt cầu <b>B. </b>4 mặt cầu <b>C. </b>3 mặt cầu <b>D. </b>1 mặt cầu
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>
Gọi tâm <i>I a b c</i>
2 2 2 2 2 2
<i>a</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
Nếu <i>a m b m c</i> , , <i>m</i> 2<i>m</i> 4 <i>m</i> 2 <i>I</i>
Nếu <i>a m b</i> , <i>m c m</i>, 0 4 (Loại)
Nếu <i>a</i><i>m b m c m</i>, , 2<i>m</i> 4 <i>I</i>
<b>Câu 1.</b> <b>[2H3-4]</b><i> Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A</i>
3 3 1
; ;
2 2 2
<i>B </i><sub></sub> <sub></sub>
<sub>, </sub><i>C</i>
. Gọi
2 . Có bao nhiêu mặt phẳng tiếp xúc với 2<sub> mặt cầu </sub>
<b>A. </b>1. <b>B. </b>2 . <b>C. </b>4 . <b>D. </b>Vô số.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>
Ta có
3 3
2
<i>AB </i>
mà 1 2
3 9
3
2 2
<i>R</i> <i>R</i>
nên hai mặt cầu cắt nhau theo một đường tròn giao
2 1
3 1 1
2 2 2
<i>R</i> <i>R</i> <i>BK</i> <i>AH</i>
.
Suy ra <i>I</i>
Vì
nên ta có 2<i>a b</i> 2<i>c</i> 0 <i>b</i>2<i>c</i> 2<i>a</i><sub>.</sub>
Khi đó
, 3 <i>a b</i> <i>c</i> 3
<i>d A</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
2 <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub>
2 2
<i>c a</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>c</i>
2 2
1
2
<i>a</i> <i>c</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>a</i> <i>c</i> <i>b c</i>
<sub>.</sub>
Xét hai trường hợp :
TH1: <i>b</i>2 ;<i>c a</i>2<i>c</i>
TH2:
1
;
2
<i>b c a</i> <i>c</i>
2<i>c x</i> <i>c y</i> <i>c z</i>
2 2 8 0
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<sub> .</sub>
<b>Câu 47:</b> <b>[2H1-4] [SỞ GD ĐIỆN BIÊN-NĂM 2018] Cho tứ diện đều </b><i>ABCD</i><sub> có cạnh bằng .</sub><i><sub>a Gọi</sub></i>
,
<i>M N</i><sub> lần lượt là trọng tâm của các tam giác </sub><i>ABD ABC</i>, <sub> và </sub><i><sub>E</sub></i><sub> là điểm đối xứng với </sub><i><sub>B</sub></i><sub> qua</sub>
.
<i>D</i> <sub> Mặt phẳng </sub>
A.
3
3 2
80
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3
53 2
960
<i>a</i>
. <b>C. </b>
3
9 2
320
<i>a</i>
. <b>D. </b>
3
3 2
320
<i>a</i>
.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>
<b>Phân tích: Trước hết phải xác định được thiết diện của mặt phẳng </b>
suy ra <i>MN TP CD</i>// // . Gọi I, ,<i>K J</i> lần lượt là giao điểm của <i>AB AC AD</i>, , và mặt phẳng
. Ta có <i>KJ CD</i>// . Mặt phẳng
giải quyết xong. Áp dụng:
. .
<i>AIKJ</i>
<i>ABCD</i>
<i>V</i> <i>AI AK AJ</i>
<i>V</i> <i>AB AC AD</i><sub> với </sub>
3 <sub>2</sub>
12
<i>ABCD</i>
<i>a</i>
<i>V</i>
<i><b>Cách 1</b></i>
<i>ABCD<sub> đều cạnh a </sub></i>
3 <sub>2</sub>
12
<i>ABCD</i>
<i>a</i>
<i>V</i>
. .
<i>AIKJ</i>
<i>V</i> <i>AI AK AJ</i>
Kẻ <i>DQ AP Q EJ</i>//
2 2 1
3 3 3
<i>DQ</i> <i>DE</i>
<i>DQ</i> <i>PM</i> <i>AM</i>
<i>PM</i> <i>PE</i>
1 3
3 4
<i>JD</i> <i>DQ</i> <i>AJ</i>
<i>JA</i> <i>AM</i> <i>AD</i>
3
// //
4
<i>AK</i>
<i>MN CD</i> <i>JK CD</i>
<i>AC</i>
Kẻ <i>DL AB L JE</i>//
1 1 1
,
3 3 2
1 1 3 3
3 2 2 5
<i>DL</i> <i>JD</i>
<i>DL</i> <i>AI</i> <i>DL</i> <i>BI</i>
<i>AI</i> <i>JA</i>
<i>AI</i> <i>AI</i>
<i>AI</i> <i>BI</i>
<i>BI</i> <i>AB</i>
Vậy
3
27 27 53 53 2
. . .
80 80 80 960
<i>AIKJ</i>
<i>AIKJ</i> <i>ABCD</i> <i>ABCD</i>
<i>ABCD</i>
<i>V</i> <i>AI AK AJ</i> <i>a</i>
<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>V</i>
<i>V</i> <i>AB AC AD</i>
<i><b>Cách 2</b></i>
<i>ABCD<sub> là tứ diện đều cạnh bằng a nên </sub></i>
3
2
.
12
<i>ABCD</i>
<i>a</i>
<i>V</i>
Gọi <i>T F</i>, lần lượt là trung điểm của <i>BC BD</i>; . suy ra <i>MN</i>/ /<i>TF</i>/ /<i>CD</i>. Gọi <i>K J L</i>, , lần lượt là
giao điểm của <i>AB AC AD</i>, , và mặt phẳng
1<sub>;</sub> 2<sub>;</sub> 1<sub>.</sub>
2 3 2
3
2
. . 1
5
3
3
. . 1 3
4
<i>DE</i> <i>DE</i> <i>FM</i>
<i>EB</i> <i>EF</i> <i>MA</i>
<i>AK</i>
<i>BK AL DE</i> <i>BK</i>
<i>AB</i>
<i>KA LD EB</i> <i>KA</i>
<i>FM AL DE</i> <i>AL</i> <i>AL</i> <i>AJ</i>
<i>MA LD EF</i> <i>LD</i> <i>AD</i> <i>AC</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Suy ra
3 3
3 3 3 2 53 2
1 . . . 1 . . . .
5 4 4 12 960
<i>ABCD</i>
<i>AK AJ AL</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>V</i> <i>V</i>
<i>AB AC AD</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<b>BÀI TẬP TƯƠNG TỰ</b>
<b>Câu 1:</b> <b>[2H1-4] </b>Cho hình chóp tam giác đều <i>S ABC</i>. <i><sub> có cạnh đáy bằng a. Gọi G là trọng tâm tam giác</sub></i>
,
<i>ABC góc giữa SG</i><sub> và mặt phẳng </sub>
<b>A. </b>
1
6 . <b>B. </b>
1
7 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>
6
7 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
2
3 <sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
Do <i>S ABC</i>. là hình chóp tam giác đều
<i>SG</i> <i>ABC</i>
<sub></sub> <i><sub>SG</sub></i><sub></sub><i><sub>BC</sub></i><sub>,mà</sub><i><sub>BC</sub></i><sub></sub><i><sub>AM</sub></i> <i>BC</i>
<i>SBC</i> <i>SAM</i> <i>SM</i>
<i>SBC</i> <i>SAM</i>
<i>GK</i> <i>SM</i>
.
Kẻ <i>MN</i><i>SA</i><sub>, ta có </sub><i>BC</i>
Xét tam giác <i>SGM</i> vng tại <i>G có:</i>
1 0 1 3
. . . 30 . . 3
3 3 2 2
<i>a</i> <i>a</i>
<i>SG GM cotGSM</i> <i>AM cot</i> <sub></sub> . 2 3
2 3 3
<i>SG</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>SM</i>
<i>cosGSM</i>
Xét tam giác <i>SGA vng tại G có:</i>
2
2
2 2 2<sub>.</sub> 3 21
2 3 2 6
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>SA</i> <i>SG</i> <i>AG</i> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
1 1
. .
2 2
<i>SAM</i>
<i>S</i><sub></sub> <i>MN SA</i> <i>SG AM</i>
3
.
. <sub>2</sub> <sub>2</sub> 3 7
14
21
6
<i>a a</i>
<i>SG AM</i> <i>a</i>
<i>MN</i>
<i>SA</i> <i>a</i>
Xét tam giác <i>SNM vuông tại N có: </i>
2 2
2 2 3 3 7 21
3 14 42
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>SN</i> <i>SM</i> <i>MN</i> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Ta có:
21
1
42
. .
7
21
6
<i>SNBC</i>
<i>SABC</i>
<i>a</i>
<i>V</i> <i>SN SB SC</i> <i>SN</i>
<i>V</i> <i>SA SB SC</i> <i>SA</i> <i>a</i> 1
7
<i>SNBC</i> <i>SABC</i>
<i>V</i> <i>V</i>
Mặt phẳng
6
7
<i>NABC</i> <i>SABC</i>
<i>V</i> <i>V</i>
. Do vậy
1
6
<i>SNBC</i>
<i>NABC</i>
<i>V</i>
<i>V</i>
.
<b>Câu 2:</b> <b>[2H1-3] </b>Cho khối chóp tứ giác đều <i>S ABCD</i>. Một mặt phẳng
<b>A. </b>
1
3<b>.</b> <b>B. </b>
3
8 . <b>C. </b>
3
5. <b>D. </b>
5
8 .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
Kẻ <i>MN CD N SD</i>//
. Mặt phẳng
đó rút ra được:
.
.
<i>S MNBA</i>
<i>MNAB ABCD</i>
<i>V</i>
<i>V</i> <sub>.</sub>
.
. . .
.
1 1 1
.
2 2 4
<i>S ANB</i>
<i>S ANB</i> <i>S ADB</i> <i>S ABCD</i>
<i>S ADB</i>
<i>V</i> <i>SN</i>
<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i>
<i>V</i> <i>SD</i>
.
. . .
.
1 1 1 1 1
. .
2 2 4 4 8
<i>S BMN</i>
<i>S BMN</i> <i>S BCD</i> <i>S ABCD</i>
<i>S BCD</i>
<i>V</i> <i>SM SN</i>
<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i>
<i>V</i> <i>SC SD</i>
Mà . . . .
3
8
<i>S ABMN</i> <i>S ANB</i> <i>S BMN</i> <i>S ABCD</i>
<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>V</i>
. . .
. . . .
3 5
8 8
<i>S ABCD</i> <i>S MNAB</i> <i>MNAB ABCD</i>
<i>MNAB ABCD</i> <i>S ABCD</i> <i>S MNAB</i> <i>S ABCD</i> <i>S ABCD</i> <i>S ABCD</i>
<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i>
<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>V</i>
Do đó:
.
.
<i>V</i> <sub>.</sub>
<b>Câu 48:</b> <b>[2D3-4] [SỞ GD ĐIỆN BIÊN] </b>Cho hàm số <i>f x</i>
1 1
2
0 0
1 1
0 1, ' , 2 1
30 30
<i>f</i>
. Tính tích phân
0
<i>f x dx</i>
.
A.
11
4 . B.
1
30 . C.
11
12 . D.
11
30 .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>
<b>Phân tích: Với giả thiết </b>
ta có thể nghĩ đến tích phân từng phần. Sau
khi tích phân từng phần sinh ra các đại lượng có mối liên hệ với nhau.
Đặt
<i>u</i> <i>f x</i> <i>du</i> <i>f x dx</i>
<i>dv</i> <i>x</i> <i>dx</i> <i>v x</i> <i>x</i>
2 1 '
0
30 30
<i>x</i> <i>f x dx</i> <i>x</i> <i>x f x</i> <i>x</i> <i>x f x dx</i>
.
Mặt khác,
2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>
0
' 2 ' 0.
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
1 3 2
2 2
0
x
' 0 ' x x f C.
3 2
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i> <i>f x</i> <i>x</i>
Vì <i>f</i>
Do đó,
1 1 3 2
0 0
x 11
1 .
3 2 12
<i>x</i>
<i>f x dx</i> <sub></sub> <sub></sub><i>dx</i>
<b>BÀI TẬP TƯƠNG TỰ</b>
<b>Câu 1:</b> <b>[2D3-4] </b>Biết <i>F x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
. Hỏi đồ thị hàm số
<i>y F x</i>
có bao nhiêu điểm cực trị trên khoảng
<b>A.</b>2019 . <b>B.</b>1<sub> .</sub> <b><sub>C. </sub></b>2017<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>2017<sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>
<b> Phân tích: Dùng tính chất </b><i>F x</i>
Ta có
cos sin
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>F x</i> <i>f x</i>
<i>x</i>
<i>F x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
,
Ta thấy cos<i>x </i>0 khơng phải là nghiệm của phương trình nên (1) <i>x</i>tan<i>x</i> (2).
Xét <i>g x</i>
0; 2018 \ ,
2
<i>k</i> <i>k</i>
có
2
2
1
1 tan 0, 0; 2018 \ ,
cos 2
<i>g x</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>k</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
.
+ Xét <i>x </i>0; 2
, ta có <i>g x</i>
nghiệm.
+ Vì hàm số <i>tan x</i> có chu kỳ tuần hoàn là <sub> nên ta xét </sub><i>g x</i>
3
;
2 2
<i>x</i><sub> </sub> <sub></sub>
.
Do đó <i>g x</i>
3
;
2 2
và
23
. 0
16
<i>g</i> <i>g </i><sub></sub> <sub></sub>
nên phương trình
tan
<i>x</i> <i>x</i><sub> có duy nhất một nghiệm </sub><i>x . </i>0
Do đó,
4035
;
2 2
có 2017 khoảng rời nhau có độ dài bằng . Suy ra phương trình
tan
<i>x</i> <i>x</i><sub>có </sub>2017<sub> nghiệm trên </sub>
4035
;
2 2
.
+ Xét
4035
; 2018
2
<i>x </i><sub> </sub> <sub></sub>
, ta có <i>g x</i>
Vậy phương trình <i>F x</i>
<i>y F x</i>
<b>Câu 2:</b> <b>[2D3-4]</b> Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>
thỏa mãn
2
2
0
2
2 2 sin
4 2
<i>f</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>dx</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<i>f x dx</i>
.
<b>A. </b>4
<b>.</b> <b>B. </b>0<b>.</b> <b>C. </b>1<b><sub>.</sub></b> <b><sub>D. </sub></b>2
<b>.</b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B. </b>
Ta có
2 2 sin 2 sin cos
4 2 2
<i>f</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>dx</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>x dx</i>
<sub></sub> <sub></sub>
2 sin cos sin cos sin cos
2
<i>f</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i> <i>x</i> <i>x dx</i>
2 2 <sub>2</sub> 2
2
2
0 0 0 0
cos 2 2
sin cos 1 sin 2 sin cos 0
2 2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x dx</i> <i>x dx</i><sub></sub><i>x</i> <sub></sub> <i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i>
<sub></sub>
Sử dụng công thức: Nếu <i>f x g x</i>
2
2 2
<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>f x g x dx</i> <i>f</i> <i>x dx</i> <i>g x dx</i>
2 2 2
2
0 0 0
sin cos . sin cos 0.
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x dx</i> <i>dx</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i>
sin cos 0 sin cos
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x dx</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu 38:</b> <b>[1D3-3][Sở Giáo Dục Điện Biên Lần 2 - 2018] </b>Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là
hình chữ nhật, <i>AB</i>1,<i>AD</i> , cạnh bên 2 <i>SA</i> vng góc với đáy và <i>SA </i> 5. Gọi là số đo
góc giữa hai mặt phẳng
<b>A. </b>
145
29 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>
29
25 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>
5
5 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
6
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
Gọi <i>I</i> <i>AC</i><i>BD</i><sub>, </sub><i>M</i> <sub> là trung điểm của </sub><i>AB</i><sub>. Kẻ </sub><i>MH</i> <i>SB</i><sub>, ta chứng minh </sub><i>SB</i>
<i>SB</i> <i>IMH</i>
, suy ra <i>IH</i> <i>SB</i><sub>.</sub>
Mặt khác, <i>SB</i>
<i>IH MH và là góc IHM</i> <sub> .</sub>
Ta có
1
1
2
<i>MI</i> <i>AD</i>
.
Xét tam giác <i>SAB</i> vng tại <i>A</i><sub>, </sub>
5 30
sin
6
6
<i>SBA </i>
.
Xét tam giác <i>BHM</i> <sub> vuông tại </sub><i>H</i><sub>, </sub>
1 30 30
.sin .
2 6 12
<i>MH</i> <i>BM</i> <i>HBM</i>
.
Xét tam giác <i>IHM</i> vuông tại <i>M</i> ,
2
30 174 30 174 145
1 cos :
12 12 12 12 29
<i>HM</i>
<i>IH</i>
<i>HI</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
<b>CÁC BÀI TƯƠNG TỰ</b>
<b>Câu 1:</b> <b> [1D3-3] </b>Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình chữ nhật, <i>AB</i>1,<i>AD</i> , cạnh bên2
<i>SA</i><sub> vng góc với đáy và </sub><i>SA </i> 5<sub>. Gọi là số đo góc giữa hai mặt phẳng </sub>
<b>A. </b>
17 174
261 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>
215 174
24 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>
2 5
5 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
19 174
348 <sub>.</sub>
A
S
B
C
D
H
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
Gọi <i>I</i> <i>AC</i><i>BD</i><sub>. Kẻ </sub><i>IH</i> <i>SB</i>
<i>SB</i> <i>IMH</i>
Thật vậy, ta có <i>BC</i><i>AB BC</i>, <i>SA</i> <i>BC</i>
nên <i>SB</i>
Mặt khác, <i>SB</i>
Trong tam giác <i>SDB</i> kẻ đường cao <i>DK</i> , khi đó
2
1 1 174
.
2 2 12
<i>SBD</i>
<i>S</i>
<i>HI</i> <i>KD</i>
<i>SB</i>
Trong tam giác <i>SAC</i> kẻ đường cao <i>AE</i><sub>, khi đó </sub>
1 1 . 10 3 3
. ,
2 2 4 4 2
<i>SA AC</i> <i>SM</i> <i>HM</i>
<i>MI</i> <i>AE</i> <i>HM</i>
<i>SC</i> <i>SC</i> <i>BC</i>
.
Xét tam giác <i>IHM</i> <sub> , áp dụng Định lí Cơ sin , ta có </sub>
2 2 2 <sub>17</sub> <sub>174</sub> <sub>17 174</sub>
cos : 0
2. . 6 4 261
<i>HM</i> <i>IH</i> <i>IM</i>
<i>HM IH</i>
.
Vậy<b> </b>
17 174
cos cos .
261
<b>Câu 2:</b> <b>[1D3-3] </b>Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình chữ nhật, <i>AB</i>1,<i>AD</i> , cạnh bên2
<i>SA</i><sub> vng góc với đáy và </sub><i>SA </i> 5<sub>. Gọi </sub> <sub> là số đo góc giữa hai mặt phẳng </sub>
<b>A. </b>
6
3 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>
2 5
5 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>
5
5 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
6
6 <sub>.</sub>
Lời giải
S
A
B
C
D
H
I
M
<b>Chọn A</b>
Ta có <i>BC</i> <i>AB BC</i>, <i>SA</i> <i>BC</i>
<i>IM</i> <i>SC</i>
<sub>.</sub>
Mặt khác, <i>SC</i>
<i>MB MI và là góc BMI</i> <sub> .</sub>
Trong tam giác <i>SBC</i> , đường cao <i>BM</i> , khi đó
. 2 6 2 15
5
10
<i>SB BC</i>
<i>BM</i>
<i>SC</i>
Trong tam giác <i>BAC</i> , đường cao <i>BI</i> <sub>, khi đó </sub>
. 2 5
5
<i>AB BC</i>
<i>BI</i>
<i>AC</i> <sub>.</sub>
Xét tam giác <i>IBM</i> , vuông tại <i>I</i> ,
2 2
2 15 2 5 2 10
5 5 5
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<i>IM</i>
2 10 2 15 6
cos :
5 5 3
<i>IM</i>
<i>BM</i> <sub>.</sub>
<b>Câu 50:</b> <b>[1D2-3]</b> <b>[SỞ ĐIỆN BIÊN - 2018] </b> Bài trắc nghiệm có 10 câu hỏi, mỗi câu có 4 phương án
lựa chọn, trong đó có 1<sub> đáp án đúng. Giả sử mỗi câu trả được </sub>4<sub> điểm, mỗi câu trả lời sai bị trừ</sub>
2<sub> điểm. Một học sinh không học bài nên đánh hú hoạ một số câu trả lời. Tìm xác suất để học </sub>
sinh này nhận điểm dưới 1.
<b>A. </b>0,783. <b>B. </b>0,7124. <b>C. </b>0,7336. <b>D. </b>0,7759.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>
<i>Giả sử bạn học sinh trả lời đúng x câu </i>(<i>x</i><i>N</i>, 0 <i>x</i> 10) Bạn học sinh đó trả lời sai <i>10 x</i>
Khi đó số điểm bạn sinh đó đạt được là: 4<i>x</i> 2(10 <i>x</i>) 6 <i>x</i> 20.
Theo giả thiết ta có: 6<i>x</i> 20 1 <i>x</i>{0;1;2;3}.
TH1:
10
0
3
1 .
4
<i>x</i> <i>P</i> <sub> </sub>
S
A
B
C
D
TH2:
9
1
1 10
1 3
1 .
4 4
<i>x</i> <i>P</i> <i>C</i> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
TH3:
2 8
2
2 10
1 3
2 .
4 4
<i>x</i> <i>P</i> <i>C</i> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
TH4:
3 7
3
2 10
1 3
3 .
4 4
<i>x</i> <i>P</i> <i>C</i> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
Vậy xác suất để học sinh đó nhận điểm dưới 1 là: 0 1 2 3
0, 7759.
<i>P P</i> <i>P P</i> <i>P</i>
<b>Bài tập tương tự</b>
<b>Câu 1:</b> <b>[1D2-3] Bài trắc nghiệm mơn tốn có </b>50 câu hỏi, mỗi câu có 4<sub> phương án lựa chọn, trong đó </sub>
có 1<sub> đáp án đúng. Mỗi câu trả được đúng được </sub>0, 2<sub> điểm. Một học sinh không học bài nên </sub>
đánh hú hoạ tất cả các câu trong đề. Tìm xác suất để học sinh này được 2<sub>điểm.</sub>
<b>A. </b>0,098. <b>B.</b> 0,0789. <b>C.</b> 0,888. <b>D. </b>0,0888.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>
Để đạt được 2<sub> điểm bạn học sinh này phải trả lời đúng 15 câu và sai 35 câu. Vậy xác suất để </sub>
bạn học sinh này đạt được 2<sub>điểm là: </sub>
15 35
15
50
1 3
0,0888.
4 4
<i>P C</i> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<b>Câu 2:</b> <b>[1D2-3] Đầu tiết học cô giáo kiểm tra bài cũ bằng cách gọi lần lượt từng người từ đầu danh </b>
sách lớp lên bảng trả lời câu hỏi. Biết rằng cách học sinh đầu tiên là An, Anh, Ánh với xác suất
thuộc bài lần lượt là 0,9;0, 7<sub>và </sub>0,8<sub>. Cô giáo sẽ dừng kiểm tra sau khi đã có </sub>2<sub>học sinh thuộc </sub>
bài. Tính xác suất để cơ giáo chỉ kiểm tra bài cũ đúng 3bạn trên.
<b>A. </b>0,504. <b>B. </b>0,216. <b>C.</b> 0,056. <b>D. </b>0,272.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>
Để cô giáo chỉ kiểm tra bài cũ đúng 3bạn An, Anh, Ánh thì các khả năng có thể xảy ra là:
TH1: An thuộc bài, Anh không thuộc bài và Ánh thuộc bài có xác suất là:
1 0,9.0,3.0,8 0, 216.
<i>P </i>
TH2: An không thuộc bài, Anh thuộc bài và Ánh thuộc bài có xác suất là:
2 0,1.0,7.0,8 0,056.
<i>P </i>