Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Đề thi thử thpt quốc gia có đáp án môn toán năm 2018 trường thpt chuyên chu văn an hà nội | Toán học, Đề thi đại học - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (499.3 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Câu 10.</b> <b>[2H3-4](Chu Văn An 2018) </b>Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng

 

<i>P</i> :<i>x</i> 4<i>y z</i>  1 0
và hai điểm <i>A</i>

1;0;2 ;

<i>B</i>

2;5;3

<i>. Đường thẳng d đi qua điểm A và song song với mặt phẳng</i>
<i>(P) sao cho khoảng cách từ điểm B đến d</i>nhỏ nhất có phương trình :


<b>A. </b>


1 2


.


1 1 3


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


<b>B. </b>


1 2


.


3 1 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


<b>C. </b>


1 2



.


5 1 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


 <b><sub>D. </sub></b>


3 1 4


.


2 1 2


<i>x</i>  <i>y</i> <i>z</i>


 




<b>Lời giải:</b>


<b>Chọn D</b>


Đề khá là hay vì nếu thử máy tính thì phương án A, B cùng cho một kết quả


+) / /( )<i>d</i> <i>P và qua A nên d</i> thuộc Mặt phẳng ( )<i>Q qua A và song song với (P)</i>



+)

 

<i>Q</i> :<i>x</i> 4<i>y z</i>  3 0 <i>. Gọi H là hình chiếu của B trên (Q) thì AH là đường thẳng cần tìm</i>


+)


2


: 5 4


3


<i>x</i> <i>t</i>


<i>BH</i> <i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


 



 

  


 <sub>, </sub><i>H</i>

2<i>t</i>;5 4 ;3 <i>t</i> <i>t</i>

<sub>. Vì </sub><i>H</i>

 

<i>Q</i> <sub> nên </sub><i>t</i> 1 <i>H</i>

3;1;4



<i>+) AH qua H và có vtcpu </i>

2;1;2





.Viết phương trình ra đáp án D


<b>Câu 14.</b> <b>[2D3-2](Chu Văn An 2018) </b>Cho hai hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

và <i>y</i><i>g x</i>

 

liên tục trên đoạn

<i>a b</i>;


với <i>a b</i> <sub>. Kí hiệu </sub><i>S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường </i>1 <i>y</i>3<i>f x</i>

 

<sub>, </sub><i>y</i>3<i>g x</i>

 

<sub>,</sub>


,


<i>x a x b</i> <sub> ; </sub><i>S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường cong </i>2 <i>y</i><i>f x</i>

 

 2,. Khẳng
định nào sau đây là đúng?


<b>A. </b><i>S</i>12<i>S</i>2<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>S</i>1 2<i>S</i>2 2<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>S</i>1 2<i>S</i>2 .2 <b><sub>D. </sub></b><i>S</i>13<i>S</i>2<sub>.</sub>


<b>Lời giải:</b>


<b>Chọn</b> <b>D.</b>


Theo giả thiết ta có:


 

 



1 3 3 d


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>S</i> 

<sub></sub>

<i>f x</i>  <i>g x</i> <i>x</i> 3

 

 

d


<i>b</i>



<i>a</i>


<i>f x</i> <i>g x</i> <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

 



 



2 2 2 d


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>S</i> 

<sub></sub>

<i>f x</i>   <i>g x</i>  <i>x</i>

<sub> </sub>

<sub> </sub>

d


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>f x</i> <i>g x</i> <i>x</i>


<sub></sub>



Vậy <i>S</i>1 3<i>S</i>2<sub>.</sub>


<b>Câu 27.</b> <b>[1D2-3](Chu Văn An 2018) </b>Khai triển của biểu thức


2018


2 <sub>1</sub>



<i>x</i>  <i>x</i>


được viết dưới dạng


2 4036


0 1 2 ... 4036


<i>a</i> <i>a x a x</i>  <i>a</i> <i>x</i> <sub>. Tổng </sub><i>S a</i> <sub>0</sub> <i>a</i><sub>2</sub><i>a</i><sub>4</sub> <i>a</i><sub>6</sub>... <i>a</i><sub>4034</sub><i>a</i><sub>4036</sub><sub> bằng</sub>


<b>A. </b>21009. <b>B. </b>21009<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>0<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>1<sub>.</sub>


<b>Lời giải:</b>


<b>Chọn D</b>


<i>Lấy x i</i> ta được


2018


2 2018 2 4036


0 1 2 4036


1 1 . ...


<i>x</i>  <i>x</i> <i>i</i>  <i>a</i> <i>a i a i</i>  <i>a</i> <i>i</i>


<i>Lấy x</i> ta được <i>i</i>

 


2018 2018


2 2 4035 4036


0 1 2 4036 4036


1 1 . ...


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>i</i>  <i>a</i>  <i>a i a i</i>   <i>a</i> <i>i</i> <i>a</i> <i>i</i>


Cộng lại ta được



2 4036


0 2 4036 0 2 4 6 4034 4036


2 2 <i>a</i> <i>a i</i> ... <i>a</i> <i>i</i> 2 <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> ... <i>a</i> <i>a</i>


           


Suy ra <i>S a</i> 0 <i>a</i>2<i>a</i>4 <i>a</i>6... <i>a</i>4034<i>a</i>40361


<b>Câu 34.</b> <b>[2H3-3](Chu Văn An 2018) </b><i>Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A</i>

0; 1;2 ,

<i>B</i>

1;1;2



đường thẳng


1 1


:


1 1 1



<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>    


. Biết điểm <i>M a b c thuộc đường thẳng </i>

; ;

<i>d</i> sao cho tam giác
<i>MAB có diện tích nhỏ nhất. Khi đó, giá trị T</i>  <i>a</i> 2<i>b</i>3<i>c</i>


bằng


<b>A. </b>4. <b>B. </b>5. <b>C. </b>10. <b>D. </b>3.


<b>Lời giải:</b>


<b>Chọn C</b>


+) Phương trình đường thẳng


: 1 2


2


<i>x t</i>


<i>AB</i> <i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i>







 


 


<i>Nhận xét: đường thẳng AB và d</i> chéo nhau.


<i>+ Dựng MH vuông góc với AB . Ta có </i>


1
.
2


<i>MAB</i>


<i>S</i><sub></sub>  <i>AB MH</i>


<i>. Do AB cố định nên diện tích tam</i>
<i>giác MAB nhỏ nhất khi và chỉ khi MH là đoạn vng góc chung của AB và d</i>.


+) <i>M</i> <i>d</i>  <i>M</i>

 1 <i>t t</i>1 1; ;1<i>t</i>1

; <i>H</i><sub></sub><i>AB</i><sub></sub> <i>H t</i>

2; 1 2 ;2  <i>t</i>2



2 1 1;22 1 1; 1 1 .



<i>MH t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


       



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

. 0
. <i><sub>d</sub></i> 0
<i>MH AB</i>
<i>MH u</i>
 






 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


  2 1

2 1



2 1 2 1 1



1 2 2 1 0


1 2 1 1 0


<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


     



       
 <sub>.</sub>
1
2
4


1 4 7
; ;
3


3 3 3
1
<i>t</i>
<i>M</i>
<i>t</i>



  
 <sub></sub> <sub></sub>

 
 <sub></sub>


Vậy <i>T </i>10.


<b>Câu 36.</b> <b>[2H3-3](Chu Văn An 2018) </b><i>Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   : 2</i> <i>x y</i>  2<i>z</i> 9 0
và ba điểm <i>A</i>

2;1;0 ,

<i>B</i>

0;2;1 ,

<i>C</i>

1;3; 1

. Điểm <i>M</i>  sao cho 2<i>MA</i>3<i>MB</i> 4<i>MC</i>


  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
đạt
giá trị nhỏ nhất. Khẳng định nào sau đây đúng?


<b>A. </b><i>xM</i> <i>yM</i> <i>zM</i> 4. <b>B. </b><i>xM</i>  <i>yM</i> <i>zM</i> 2.



<b>C. </b><i>xM</i> <i>yM</i> <i>zM</i> 3. <b>D. </b><i>xM</i>  <i>yM</i> <i>zM</i> 1.


<b>Lời giải:</b>


<b>Chọn A</b>


<i>+) Gọi điểm I thỏa mãn </i>2<i>IA</i> 3 <i>IB</i> 4<i>IC</i> 0  <i>I</i>

0; 4;7

<sub>. </sub><sub>( chắc là thầy Doanh dùng cơng </sub>


thức tính nhanh


2 3 4


2 3 4


<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>


<i>I</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>   


  <sub>)</sub>


+) Ta có 2<i>MA</i>3<i>MB</i> 4<i>MC</i> 


  
  
  


  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  


2<i>IA</i>3 <i>IB</i> 4<i>IC IM</i>   <i>IM</i> <i>IM</i>


Do đó, 2<i>MA</i>3<i>MB</i> 4<i>MC</i>


  


<i> nhỏ nhất khi và chỉ khi IM nhỏ nhất hay M là hình chiếu của I </i>
trên mặt phẳng   .


<i>+) Phương trình đường thẳng d qua I và vng góc với  </i> là:


2
4
7 2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>





 

  
 <sub>.</sub>


2 ; 4 ;7 2



<i>M</i> <i>d</i> <i>M</i> <i>t</i>  <i>t</i>  <i>t</i> <sub>. </sub><i><sub>M</sub></i><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <i><sub>t  </sub></i><sub>1</sub> <i>M</i>

2; 3;5

<sub>.</sub>


Vậy <i>xM</i> <i>yM</i> <i>zM</i> 4.


Câu 38.<b> [2D2-3](Chu Văn An 2018) </b> Tích tất cả các giá trị của <i>x</i> thỏa mãn phương trình


3<i>x</i> 3

 

2 4<i>x</i> 4

2

3<i>x</i> 4<i>x</i> 7

2


     


bằng.


<b>A. </b>3. <b>B. </b>2 . <b>C. </b>4 . <b>D. </b>1 .


Chọn D
<b>Lời giải:</b>
Đặt:
3 3
4 4
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
  


 


 <sub>. Phương trình trở thành: </sub>


2
2 2


<i>a</i>  <i>b</i>  <i>a b</i>
.


2 2 2 2 <sub>2</sub>


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>ab</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

 


 



0; 1
; 2
<i>a</i>


<i>a</i> <i>b</i>





 






TH 1: <i>b </i>0  4<i>x</i> 4 0<sub> </sub> <i>x</i>1<sub>.</sub>


TH 2: <i>a</i><i>b</i>  3<i>x</i>4<i>x</i><sub> . Phương trình có nghiệm duy nhất </sub>7 <i>x </i>1<sub>.</sub>
Vậy Tích các nghiệm là 1 .


<b>Câu 42.</b> <b>[1D2-3](Chu Văn An 2018) </b>Gọi <i>S</i> là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 10 được thành lập từ6
hai chữ số 0 và 1.Lấy ngẫu nhiên hai số trong <i>S</i>. Xác suất để lấy được ít nhất một số chia hết
cho 3 bằng


<b>A. </b>
53


.


96 <b><sub>B. </sub></b>


2279
.


4064 <b><sub>C. </sub></b>


4473
.



8128 <b><sub>D. </sub></b>


55
.
96


<b>Lời giải:</b>


<b>Chọn D</b>


Gọi số nhỏ hơn 10 là 6 <i>a a a a a a</i>1 2 3 4 5 6,

<i>ai</i>

0;1 ,

 <i>i</i> 1,6



(Nếu số đó có 5 chữ số thì <i>a  , tương tự cho số có 4, 3, 2, 1 chữ số)</i>1 0


Mỗi chữ số <i>a có 2 cách chọn nên số các số như vậy là i</i> 26 64<sub>.</sub>


Do đó, số phần tử của không gian mẫu là:


2
64.
<i>C</i>


 


Trong các số lập được, các số chia hết cho 3 là 0 hoặc có 3 chữ số 1 hoặc có 6 chữ số 1.


Vậy số các số chia hết cho 3 là: 1<i>C</i>63<i>C</i>66 22.


Suy ra xác suất cần tính là:
2


42


2
64


55


1 .


96
<i>C</i>


<i>C</i>


 


<b>Câu 43.</b> <b>[2H3-3](Chu Văn An 2018) </b> <i>Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho đường thẳng</i>
1


:


1 1 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


  


và hai điểm <i>A</i>

1;2; 5 ,

<i>B</i>

1;0;2

<i>. Biết điểm M thuộc  sao cho biểu thức</i>
<i>T</i> <i>MA MB</i>



đạt giá trị lớn nhất là <i>Tm ax</i><sub>. Khi đó, </sub><i>Tm ax</i><sub> bằng bao nhiêu?</sub>


<b>A. </b><i>Tm ax</i>  57<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>Tm ax</i>  .3 <b><sub>C. </sub></b><i>Tm ax</i> 2 6 3 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>Tm ax</i> 3 6<sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Ta có <i>AB  </i>

2; 2;7






suy ra phương trình đường thẳng


1 2


: 2


2 7


<i>x</i> <i>t</i>


<i>AB</i> <i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


 





  



: 1


<i>x t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>z t</i>









 <sub></sub>  


 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub>. Xét hệ </sub>


1 2


2 1


2 7


<i>t t</i>



<i>t</i> <i>t</i>


<i>t t</i>




  







   




 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>




1
3
1
3
<i>t</i>


<i>t</i>







  


 <i><sub>, do đó đường thẳng AB và  cắt nhau tại</sub></i>
1 2 1


; ;
3 3 3
<i>I </i><sub></sub>  <sub></sub>


 <sub> . Thấy </sub>


4 4 14


; ; ;


3 3 3
<i>IA </i><sub></sub>  <sub></sub>


 


 <sub>2</sub> <sub>2 7</sub>
; ;
3 3 3
<i>IB </i><sub></sub>  <sub></sub>



 




2
<i>IA</i> <i>IB</i>


 


 


 


 


 


 


 


 


 


 


 


 



 


 


nên hai điểm ,<i>A B </i>
nằm về hai phía của đường thẳng  . Gọi ,<i>H A lần lượt là hình chiếu của A trên  và là điểm</i>


<i>đối xứng với A qua  . H t</i>

;1<i>t t</i> ;

   <i>AH t</i>

 1;<i>t</i> 1;<i>t</i>5

<i>u</i>

1;1;1



 


 


 


 


 


 


 


 


 


 



 


 


 


 


1 1 5 0


<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


        <i>t</i>1


1;0; 1


<i>H</i>


    <i>A</i>

3; 2;3

<sub>.</sub>


<i>Với mọi điểm M   ta đều có MA MA</i> <sub> do đó </sub><i>T</i> <i>MA MB</i>  <i>MA</i> <i>MB</i> <i>A B</i> 3<sub> dấu </sub>


<i>bằng xảy ra khi M là giao điểm của đường thẳng A B</i> và  . Vậy <i>Tm ax</i>  .3


<b>Câu 44.</b> <b>[2D1-4](Chu Văn An 2018) </b>Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

có đồ thị hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

như hình vẽ


Hàm số



2
1



2
<i>x</i>
<i>y</i><i>f</i>  <i>x</i>   <i>x</i>


nghịch biến trên khoảng


<b>A. </b>
3
1;


2


 




 


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Lời giải:</b>


<b>Chọn D</b>


- Từ đồ thị hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

, có <i>f x</i>

 

<i>x</i>0 <i>f x</i>

 

  <i>x</i>


3 1
2
<i>x</i>
<i>x</i>
  


  <sub></sub>


- Xét hàm số


2
1


2
<i>x</i>
<i>y</i><i>f</i>  <i>x</i>   <i>x</i>


, có

1

1


<i>y</i> <i>f</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>f</i>

<sub></sub>

1 <i>x</i>

<sub> </sub>

 1 <i>x</i>

<sub></sub>

 <sub></sub> <i>f</i>

1 <i>x</i>

 

 1 <i>x</i>


 .


Như vậy <i>f</i>

1 <i>x</i>

 

 1 <i>x</i>

0


3 1 1


2 1
<i>x</i>
<i>x</i>
   

  

0 4
1


<i>x</i>
<i>x</i>
 

  <sub> </sub>


Hay   <i>f</i>

1 <i>x</i>

 

 1 <i>x</i>

  0


3 1 1


2 1
<i>x</i>
<i>x</i>
   

  

0 4
1
<i>x</i>
<i>x</i>
 

  <sub> </sub>
 <sub>.</sub>


Suy ra hàm số


2
1


2
<i>x</i>
<i>y</i><i>f</i>  <i>x</i>   <i>x</i>


nghịch biến trên các khoảng

  ; 1

0;4

.


Suy ra hàm số


2
1


2
<i>x</i>
<i>y</i><i>f</i>  <i>x</i>   <i>x</i>


cũng sẽ nghịch biến trên khoảng

1;3

0;4

.


<b>Câu 45.</b> <b>[2D1-4](Chu Văn An 2018) </b> Tập tất cả các giá trị của <i>m</i>để phương trình
 




2


1 2


2 2


2<i>x</i> .<i>log x</i> 2<i>x</i> 3 4<i>x m</i> .<i>log</i> 2 <i>x m</i> 2



    


có đúng ba nghiệm phân biệt là:


<b>A. </b>


1 3


; 1; .


2 2


 




 


  <b><sub>B. </sub></b>


1 3
;1; .
2 2
 

 


  <b><sub>C. </sub></b>


1 3


;1; .
2 2
 

 


  <b><sub>D. </sub></b>


1 3
;1; .
2 2
 
 
 
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>
Ta có
 


2
1 2
2 2


2<i>x</i> .<i><sub>log x</sub></i> 2<i><sub>x</sub></i> 3 4<i>x m</i> .<i><sub>log</sub></i> 2 <i><sub>x m</sub></i> 2


    

<sub> </sub>

1


 

<sub></sub>

<sub></sub>






2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>


1


2 2


2 <i>x</i> . 1 2 2 <i>x m</i>. 2 2


<i>log</i> <i>x</i>  <i>log</i> <i>x m</i>


 <sub></sub> <sub></sub>


     


 

 

2


Xét hàm số

 

2 . 2

2 ,

0.


<i>t</i>


<i>f t</i>  <i>log t</i> <i>t</i>


Vì <i>f t</i>

 

0,  <i>t</i> 0 hàm số đồng biến trên

0;



Khi đó

 



2


2 <sub></sub> <i>f</i>  <i>x</i><sub></sub> 1  <sub></sub><i>f</i> 2 <i>x m</i><sub></sub>



 



2


1 2


<i>x</i> <i>x m</i>


   


 


 



2


2


4 1 2 0 3


2 1 4


<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>


<i>x</i> <i>m</i>


    


 



 


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Phương trình

 

1 có đúng ba nghiệm phân biệt nếu xảy ra các trường hợp sau:


+) PT

 

3 có nghiệm kép khác hai nghiệm phân biệt của PT

 

4
3


2
<i>m</i>


 


, thay vào PT

 

4 thỏa mãn


+) PT

 

4 có nghiệm kép khác hai nghiệm phân biệt của PT

 

3
1


2
<i>m</i>


 


, thay vào PT

 

3 thỏa mãn


+) PT

 

4 có hai nghiệm phân biệt và PT

 

3 có hai nghiệm phân biệt, trong đó có một nghiệm
của hai PT trùng nhau


 

4  <i>x</i> 2<i>m</i> 1
,với



1 3


.


2<i>m</i> 2 <sub> Thay vào PT </sub>

 

3 <sub> tìm được </sub><i>m </i>1.


KL:


1 3


;1; .
2 2
<i>m </i><sub> </sub> 


 


<b>Câu 46.</b> <b>[2H1-3](Chu Văn An 2018) </b>Viện Hải Dương học dự định làm một bể cá bằng kính phục vụ
khách tham quan(như hình vẽ), biết rằng mặt cắt dành cho lối đi là nửa hình trịn


Tổng diện tích mặt kính của bể cá gần nhất với giá trị nào sau đây


<b>A. </b>914m .2 <b>B. </b>949m .2 <b>C. </b>984m .2 <b>D. </b>872m .2


<b>Lời giải:</b>


<b>Chọn C</b>


Tổng diện tích kính bằng diện tích tồn phần của khối hộp chữ nhật theo kích thước đã cho trừ
đi diện tích lối đi(hình chữ nhật) và hai cửa đi vào dành cho khách tham quan(hai nửa đường
trịn) cộng với diện tích xung quanh của nửa hình trụ.



Vì vậy, tổng diện tích bề mặt là <i>S</i>2 25.10 10.6 6.25

 

 8.25 .42.4.25 984m 2.


<b>Câu 47.</b> <b>[2D3-3](Chu Văn An 2018) </b>Xét hàm số <i>f x</i>

 

liên tục trên

0;1 và thỏa mãn điều kiện



 

2

2


4 .<i>x f x</i> 3 1<i>f</i>  <i>x</i>  1 <i>x</i>


. Tích phân


 



1


0


d


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>A. </b><i>I</i> 20



. <b>B. </b><i>I</i> 16





. <b>C. </b><i>I</i> 6






. <b>D. </b><i>I</i> 4





.


<b>Lời giải:</b>


<b>Chọn</b> <b>A.</b>


Vì <i>f x</i>

 

liên tục trên

0;1 và

 



2 2


4 .<i>x f x</i> 3 1<i>f</i>  <i>x</i>  1 <i>x</i>


nên ta có


 



1 1


2 2


0 0



4 .<i>x f x</i> 3<i>f</i> 1 <i>x</i> d<i>x</i> 1 <i>x x</i>d


     


 


 



1 1 1


2 2


0 0 0


4 .<i>x f x</i> d<i>x</i> 3 1<i>f</i> <i>x x</i>d 1 <i>x x</i>d


<sub></sub>

<sub></sub>

 

<sub></sub>



 

1


.


 



1


2


0



4 .<i>x f x</i> d<i>x</i>


   



1


2 2


0


2 <i>f x</i> d <i>x</i>


<sub></sub>

2

<sub> </sub>



1


0


2 d


<i>t x</i>


<i>f t t</i>


  

<sub></sub>



<i>2I</i>







1


0


3<i>f</i> 1 <i>x x</i>d


 



1


0


3 <i>f</i> 1 <i>x</i> d 1 <i>x</i>




<sub></sub>

 

 



1
1


0


3 d


<i>u</i> <i>x</i> <i><sub>f u u</sub></i>


  

<sub></sub>




<i>3I</i>


Đồng thời
1


2


0


1 <i>x x</i>d




2


sin 2


0


1 sin .cos d


<i>x</i> <i>t</i> <i><sub>t</sub></i> <i><sub>t t</sub></i>






  

<sub></sub>




2
2


0


cos d<i>t t</i>


<sub></sub>



2


0
1


1 cos2 d


2 <i>t t</i>




<sub></sub>



4



.



Do đó,

 

1  2<i>I</i> 3<i>I</i> 4


 


hay <i>I</i> 20



.


<b>Câu 48.</b> <b>[2D1-3](Chu Văn An 2018) </b> Cho hàm số <i>y</i><i>x</i>3<i>x</i>2 3<i>x</i> có đồ thị 1

 

<i>C</i> . Có bao nhiêu giá
trị nguyên của tham số <i>m</i><sub> để từ điểm </sub><i>M</i>

0;<i>m</i>

kẻ được ít nhất một tiếp tuyến đến đồ thị

 

<i>C</i>
mà hoành độ tiếp điểm thuộc đoạn

1;3 ?



<b>A. </b>Vô số. <b>B. </b>0. <b>C. </b>61. <b>D. </b>60.


<b>Lời giải:</b>


<b>Chọn C</b>


Ta có <i>y</i> 3<i>x</i>22<i>x</i> . Gọi 3 <i>M x y</i>

0; 0

<sub> là tiếp điểm.</sub>


Để

 

<i>C</i> có ít nhất 1 tiếp tuyến kẻ từ <i>M</i>

0;<i>m</i>

mà tiếp điểm thuộc đoạn

1;3



 Phương trình



2 3 2


0 0 0 0 0 0



3 2 3 0 3 1


<i>m</i> <i>x</i>  <i>x</i>   <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> 


có ít nhất 1 nghiệm thuộc đoạn

1;3



Hay <i>m</i>2<i>x</i>03 <i>x</i>02 1

 

1
.


Đây là phương trình hồnh độ giao điểm của hai hàm số


3 2


2 1


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>y m</i>


   






</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Khảo sát đồ thị hàm số <i>y</i>2<i>x</i>3 <i>x</i>2 , để phương trình 1

 

1 có ít nhất 1 nghiệm thuộc đoạn

<sub>1;3 thì </sub>

62<i>m</i>2<sub>.</sub>



<b>Câu 49.</b> <b>[2D4-3](Chu Văn An 2018) </b>Cho lăng trụ tam giác đều <i>ABC A B C</i>.   <sub> có tất cả các cạnh bằng </sub><i>a</i>


<i>, gọi M và N lần lượt là trung điểm của các cạnh AA và AB . Khoảng cách giữa hai đường</i>
<i>thẳng MN và B C</i> <sub> bằng:</sub>


<b>A. </b>
3 5


10 <i>a</i><sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


2 5


15 <i>a</i><sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


3 5


5 <i>a</i><sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


2 5
5 <i>a</i><sub>.</sub>


<b>Lời giải:</b>


<b>Chọn</b> <b>A.</b>


<i>Chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ.</i>


Ta có


3



0; ;


2 2


<i>a</i> <i>a</i>


<i>M</i><sub></sub>  <sub></sub>


 <sub> , </sub>


3


; ;0


4 4


<i>a</i> <i>a</i>


<i>N</i><sub></sub>  <sub></sub>


 <sub> , </sub> 2;0;


<i>a</i>
<i>B</i><sub></sub> <i>a</i><sub></sub>


 <sub> và </sub> 2;0;0
<i>a</i>
<i>C </i><sub></sub> <sub></sub>



 


Suy ra


3


; ;


4 4 2


<i>a a</i> <i>a</i>


<i>MN</i> <sub></sub>  <sub></sub>


 





, <i>B C</i>  

<i>a</i>;0;<i>a</i>








3


; ;


2 2 2



<i>a a</i> <i>a</i>


<i>MB</i><sub> </sub> <sub></sub>


 





.


<i>Khoảng cách giữa giữa hai đường thẳng MN và B C</i> <sub> là:</sub>


;

; .


;


<i>MN B C MB</i>
<i>d MN B C</i>


<i>MN B C</i>


   


 


 


  


 



  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  


  <sub>3 5</sub>


10 <i>a</i>


.


<b>Câu 50.</b> <b>[2D1-4](Chu Văn An 2018) </b>Cho các số phức <i>z , </i>1 <i>z , </i>2 <i>z thỏa mãn điều kiện </i>3 <i>z </i>1 4<sub>, </sub> <i>z </i>2 3<sub>,</sub>
3 2


<i>z </i> <sub> và </sub>4<i>z z</i>1 216<i>z z</i>2 39<i>z z</i>1 3 48<sub>. Giá trị của biểu thức </sub><i>P</i><i>z</i>1<i>z</i>2<i>z</i>3 <sub> bằng:</sub>


<b>A. </b>2 . <b>B. </b>6. <b>C. </b>8. <b>D. </b>1 .



<b>Lời giải:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Ta có <i>z </i>1 4<sub>, </sub> <i>z </i>2 3<sub>, </sub> <i>z </i>3 2<sub> nên </sub>


2
1 1. 1 16
<i>z z</i> <i>z</i> 


,


2
2. 2 2 9


<i>z z</i> <i>z</i> <sub> , </sub><i>z z</i><sub>3</sub>. <sub>3</sub> <i>z</i><sub>3</sub>2 <sub> .</sub>4


Khi đó 4<i>z z</i>1 216<i>z z</i>2 39<i>z z</i>1 3 48  <i>z z z z</i>3 1 2 3<i>z z z z</i>1 1 2 3<i>z z z z</i>2 1 2 3 48


<i>z</i>3 <i>z</i>1 <i>z z z z</i>2

1 2 3 48


     <i><sub>z</sub></i><sub>3</sub><i><sub>z</sub></i><sub>1</sub><i><sub>z</sub></i><sub>2</sub> <sub>2</sub>


</div>

<!--links-->

×