Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Đề thi thử đại học môn toán năm 2017 trường thpt trần cao vân mã 1 | Toán học, Đề thi đại học - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (195.06 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> SỞ GD & ĐT TP. HỒ CHÍ MINH</b> <b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2017 – 2018</b>
<b> THPT TRẦN CAO VÂN</b> <b> Mơn thi: TỐN</b>


(Đề thi gồm 06 trang) <i><b> Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian </b></i>
<i><b>phát đề</b></i>


<b>Câu 1. </b>Điểm <i>M</i> trong hình vẽ bên dưới là điểm biểu diễn của số phức <i>z</i>. Tìm phần thực và phần
ảo của số phức liên hợp .<i>z</i>


<b>A. Phần thực là </b>- 3 và phần ảo là 2 .<i>i</i>
<b>B. Phần thực là </b>3 và phần ảo là - 2.
<b>C. Phần thực là </b>3 và phần ảo là - 2 .<i>i</i>
<b>D. Phần thực là </b>- 3 và phần ảo là 2.


<b>Câu 2. </b>Cho hàm số

<i>y</i>

=

<i>f x</i>

( )

<b> có bảng biến thiên như hình vẽ. Hỏi mệnh đề nào sau đây là sai ?</b>


<i>x</i> <sub>- ¥</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub> <b><sub> </sub></b><sub>+Ơ</sub>


<i>yÂ</i>

+ 0

-

+


<b>A. Hm s đã cho đồng biến trên khoảng </b>(2;+¥ ).


<b>B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng </b>(3;+¥ ).


<b>C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng </b>(- ¥ ;1).


<b>D. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng </b>(0;3).


<b>Câu 3. </b>Giá trị của


2


2


2 3 1


lim


3 2


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>


+ +


- + <sub> bằng</sub>


<b>A. </b>+¥. <b>B. </b>- Ơ. <b>C. </b>


2


3ì <b><sub>D. </sub></b>1.


<b>Cõu 4. </b>Trong không gian

<i>Oxyz</i>

,

cho đường thẳng <i>d</i> qua hai điểm <i>A</i>(3;0;1), <i>B -</i>( 1;2;3). Đường
thẳng <i>d</i> có một véctơ chỉ phương là


<b>A. </b>

<i>u = -</i>

( 1;2;1).


r



<b>B. </b>

<i>u =</i>

(2;1;0).


r




<b>C. </b>

<i>u =</i>

(2; 1; 1).


-r



<b>D. </b>

<i>u = -</i>

( 1;2;0).


r



<b>Câu 5. </b>Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?


<b>A. </b>


3 <sub>3</sub> 2 <sub>2.</sub>


<i>y</i>=<i>x</i> + <i>x</i> +


<b>B. </b>


3 <sub>3</sub> 2 <sub>2.</sub>


<i>y</i>= - <i>x</i> - <i>x</i>


<b>-C. </b>


4 <sub>2</sub> 2 <sub>2.</sub>


<i>y</i>= - <i>x</i> + <i>x</i> +


<b>D. </b><i>y</i>= - <i>x</i>3- 3<i>x</i>2+2.


<b>Câu 6. </b>Trong không gian

<i>Oxyz</i>

,

cho điểm

<i>A - - -</i>

( 3; 1; 1).

Hình chiếu vng góc của <i>A</i> trên mặt


phẳng

(

<i>Oyz</i>

)

là điểm

<i>A x y z</i>

¢

( ; ; ).

Khi đó giá trị <i>x</i>+ -<i>y z</i> bằng


<b>A. 5.</b>- <b>B. </b>- 4. <b>C. </b>- 2. <b>D. 0.</b>


<b>Câu 7. </b>Trong không gian

<i>Oxyz</i>

,

hãy tính số đo góc <i>a</i> giữa đường thẳng


1
:


1 2 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z </i>


-D = =


- <sub> và mặt</sub>


phẳng

( ) :

<i>P x y</i>

-

+

2

<i>z</i>

+ =

1 0.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. </b><i>a =</i>30 .° <b>B. </b><i>a =</i>60 .° <b>C. </b><i>a =</i>150 .° <b>D. </b><i>a =</i>120 .°


<b>Câu 8. </b>Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số


2
2


5 4


1



<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


- +


= ×




<b>-A. </b>3. <b>B. </b>1. <b>C. 0.</b> <b>D. </b>2.


<b>Câu 9. </b>Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng <i>3 ap</i> 2 và bán kính đáy bằng <i>a</i>. Diện tích tồn
phần của hình nón đã cho bằng


<b>A. </b>8<i>pa</i>2. <b>B. </b>4<i>pa</i>2. <b>C. </b>2<i>pa</i>2. <b>D. </b><i>pa</i>2.


<b>Câu 10. </b>Họ nguyên hàm của hàm số ( )<i>f x</i> = - 4sin2<i>x</i>+2cos<i>x e</i>- <i>x</i> là


<b>A. 8cos2</b>- <i>x</i>+2sin<i>x e</i>- <i>x</i> +<i>C</i>. <b>B. 8cos2</b><i>x</i>- 2sin<i>x e</i>- <i>x</i> +<i>C</i>.


<b>C. 4cos2</b><i>x</i>- 2sin<i>x e</i>- <i>x</i>+<i>C</i>. <b>D. 2cos2</b><i>x</i>+2sin<i>x e</i>- <i>x</i> +<i>C</i>.


<b>Câu 11. </b>Gọi <i>S</i> là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường

<i>y</i>

=

<i>f x</i>

( ),

trục hồnh (như hình vẽ).


Đặt



1 2


3 1


( )d , ( )d .
<i>m</i> <i>f x x n</i> <i>f x x</i>




-=

<sub>ò</sub>

=

<sub>ò</sub>



<b> Mệnh đề nào đúng ?</b>


<b>A. </b><i>S</i>=<i>m n</i>+ .


<b>B. </b><i>S</i>=<i>m n</i>- .


<b>C. </b><i>S</i>= -<i>n m</i>.


<b>D. </b><i>S</i> = -<i>m n</i>- .


<b>Câu 12. </b>Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>(1;2;3) và <i>B -</i>( 1;4;1). Viết phương trình của mặt
cầu ( )<i>S</i> có đường kính <i>AB</i>.


<b>A. </b>( ) : (<i>S</i> <i>x</i>- 1)2+ -(<i>y</i> 2)2+ -(<i>z</i> 3)2 =12. <b>B. </b>( ) :<i>S x</i>2+(<i>y</i>- 3)2+(<i>z</i>- 2)2=3.


<b>C. </b>( ) : (<i>S</i> <i>x</i>+1)2+ -(<i>y</i> 4)2+ -(<i>z</i> 1)2=12. <b>D. </b>( ) :<i>S x</i>2+(<i>y</i>- 3)2+(<i>z</i>- 2)2=12.


<b>Câu 13. </b>Một người gửi tiết kiệm 10 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 7% một năm. Biết
rằng nếu khơng rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào


vốn ban đầu. Sau 5 năm mới rút lãi thì người đó thu được số tiền lãi là


<b>A. 14,026 triệu đồng. B. 50,7 triệu đồng. C. 4,026 triệu đồng.</b> <b>D. 3,5 triệu đồng.</b>


<b>Câu 14. </b>Gọi

<i>z z</i>

1

,

2<sub> là các nghiệm của phương trình </sub><i>z</i>2- 4<i>z</i>+ =5 0,<sub> trong đó phần ảo của </sub>

<i>z</i>

1<sub> là số</sub>


âm. Môđun của số phức


2 2
1 2


w=<i>z</i> - 2<i>z</i> - 2
bằng


<b>A. </b>8. <b>B. </b> 13. <b>C. </b>13. <b>D. </b>2 2.


<b>Câu 15. </b>Tìm tập xác định D của hàm số


1


2 3 2


2


(2 ) log ( 1) .


<i>y</i>= <i>x x</i>- + <i>x</i>


<b>-A. </b>D =(0;2). <b>B. </b>D =(0;1). <b>C. </b>D = ¡ \ {0;2}. <b>D. </b>D =(0;2) \ {1}.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. </b><i>S =</i>9. <b>B. </b>


10
3
<i>S =</i> ×


<b>C. </b><i>S =</i>5. <b>D. </b><i>S =</i>10.


<b>Câu 17. </b>Trong khơng gian <i>Oxyz</i>, cho tam giác <i>ABC</i> có tọa độ ba đỉnh <i>A -</i>( 2; 2;2),- <i>B -</i>( 2; 5; 7)-
-và <i>C</i>(6; 3; 1).- - Phương trình nào sau đây là phương trình đường trung tuyến <i>AM</i>.


<b>A. </b>


1 4
1 2 .
8 6
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
ìï = +
ïï
ï =
-íï
ï =
-ïïỵ <b><sub>B. </sub></b>
1


2 2 .
2 11
<i>x</i>


<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
ìï =
ïï
ï =
-íï
ï =
-ïïỵ <b><sub>C. </sub></b>
2
3 .
1 3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
ìï =
-ïï
ï = - +
íï
ï = - +
ïïỵ <b><sub>D. </sub></b>
1 3
3 4 .
4
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
ìï = +
ïï
ï = - +
íï

ï =
-ïïỵ


<b>Câu 18. </b>Số điểm chung của đồ thị hàm số = - +


3 <sub>3</sub> 2 <sub>2</sub>


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub> và đường thẳng = - 1</sub><i>y</i> <i>x</i> <sub> là</sub>


<b>A. </b>0. <b>B. </b>2. <b>C. </b>1. <b>D. </b>3.


<b>Câu 19. </b>Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có đáy tam giác vng cân tại <i>B</i> và <i>SA</i> vng góc với đáy. Biết


3


<i>SA</i>= <i>a</i><sub> và </sub><i>AB</i> =<i>a</i> 6.<sub> Thể tích khối chóp </sub><i>S ABC</i>. <sub> bằng</sub>


<b>A. </b>3 .<i>a</i>3 <b>B. </b><i>a</i>3 2. <b>C. </b>3<i>a</i>3 3. <b>D. </b>2 .<i>a</i>3


<b>Câu 20. </b>Thể tích của vật thể trịn xoay thu được khi quay hình phẳng (phần gạch sọc của hình vẽ)
xung quanh trục hồnh <i>Ox</i> bằng


<b>A. </b>24 .<i>p</i>


<b>B. 27 .</b><i>p</i>


<b>C. </b>25 .<i>p</i>


<b>D. </b>26 .<i>p</i>



<b>Câu 21. </b>Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho <i>A</i>(2; 1;1), (1;0;3)- <i>B</i> và <i>C</i>(0; 2; 1).- - Viết phương trình mặt
phẳng ( )<i>P</i> đi qua trọng tâm <i>G</i> của tam giác <i>ABC</i> và vuông góc với đường thẳng <i>BC</i>.


<b>A. </b>( ) :<i>P</i> <i>x y z</i>- + + =2 0. <b>B. </b>( ) :<i>P</i> <i>x</i>+2<i>y</i>+4<i>z</i>+ =2 0.


<b>C. </b>( ) :<i>P</i> <i>x y z</i>- - + =2 0. <b>D. </b>( ) :<i>P</i> <i>x</i>+2<i>y</i>+4<i>z</i>- 3=0.


<b>Câu 22. </b>Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho điểm <i>A</i>(1;2;1) và mặt phẳng ( ) :<i>P</i> <i>x</i>+2<i>y</i>- 2<i>z</i>- 1 0.= Gọi <i>B</i>
là điểm đối xứng với <i>A</i> qua ( ).<i>P</i> Tính độ dài đoạn thẳng <i>AB</i>.


<b>A. </b><i>AB =</i>2. <b>B. </b>


4
3
<i>AB = ×</i>


<b>C. </b>


2
3
<i>AB = ×</i>


<b>D. </b><i>AB =</i>4.


<b>Câu 23. </b>Biết rằng <i>x y z ></i>, , 1 thỏa log ( )<i>xy</i> <i>yz =</i>2. Giá trị của biểu thức


4


log<i><sub>z</sub></i> log ( )<i><sub>z</sub></i>



<i>y</i> <i>x</i>


<i>P</i> = <i>x</i> + <i>xy</i>


bằng
<b>A. </b><i>P =</i>1. <b>B. </b><i>P =</i>2. <b>C. </b><i>P =</i>3. <b>D. </b><i>P =</i>4.


<b>Câu 24. </b>Trong không gian với hệ trục tọa độ

<i>Oxyz</i>

,

cho đường thẳng


4 1 2


:


2 1 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i> - = - = - ×


Xét mặt phẳng

( ) :

<i>P x</i>

-

3

<i>y</i>

+

2

<i>mz</i>

-

4 0.

=

Tìm tham số <i>m</i> để <i>d</i> song song với

( ).

<i>P</i>



<b>A. </b>
1
.
2
<i>m =</i>
<b>B. </b>
1
.
3


<i>m =</i>


<b>C. </b><i>m =</i>1. <b>D. </b><i>m =</i>2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. </b><i>S =</i>3 83. <b>B. </b><i>S =</i> 83. <b>C. </b><i>S =</i>2 83. <b>D. </b><i>S =</i>83.


<b>Câu 26. </b>Cho tích phân


2


0


sin2 d


<i>I</i> <i>x</i> <i>x x</i>


<i>p</i>


=

<sub>ò</sub>



và đặt <i>u</i>=<i>x</i>, d<i>v</i>=sin2 d .<i>x x</i> <b> Khẳng định nào đúng ?</b>


<b>A. </b>


2 2


0 0


1



cos2 sin2 .


2 4


<i>x</i>


<i>I</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>p</i> <i>p</i>
= - +
<b>B. </b>
2 2
0 0
1


cos2 sin2 .


2 4


<i>x</i>


<i>I</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>p</i> <i>p</i>
=
<b>-C. </b>
2 2
0 0
1



cos2 sin2 .


2 2


<i>x</i>


<i>I</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>p</i> <i>p</i>
= - +
<b>D. </b>
2 2
0 0
1


cos2 sin2 .


2 2


<i>x</i>


<i>I</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>p</i> <i>p</i>


= -


<b>-Câu 27. </b>Một hộp chứa 15 quả cầu gồm 6 quả cầu màu xanh và 9 quả cầu màu đỏ. Chọn ngẫu
nhiên đồng thời 4 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để chọn ra 4 quả cầu cùng màu bằng



<b>A. </b>
47


455× <b><sub>B. </sub></b>


408


455× <b><sub>C. </sub></b>


15


54× <b><sub>D. </sub></b>


39
54×


<b>Câu 28. </b>Họ nghiệm của phương trình cos<i>x = -</i> 1 là


<b>A. </b><i>x</i>=<i>kp</i>. <b>B. </b><i>x</i>=<i>k p</i>2 . <b>C. </b><i>x</i>= +<i>p</i> <i>k</i>2 .<i>p</i> <b>D. </b><i>x</i> 2 <i>k</i> .
<i>p</i>


<i>p</i>


= +


<b>Câu 29. </b>Cho 1


1 3ln <sub>d</sub>


<i>e</i>


<i>x</i>
<i>I</i> <i>x</i>
<i>x</i>
+
=

<sub>ò</sub>



và đặt <i>t</i> = 1 3ln .+ <i>x</i> <b> Khẳng định nào sau đây đúng ?</b>


<b>A. </b>


2
1


2 <sub>d .</sub>
3


<i>e</i>
<i>I</i> =

<sub>ò</sub>

<i>t t</i>


<b>B. </b>


2


1


2 <sub>d .</sub>
3


<i>I</i> =

<sub>ò</sub>

<i>t t</i>



<b>C. </b>


2
2
1


2 <sub>d .</sub>
3


<i>I</i> =

<sub>ò</sub>

<i>t t</i>


<b>D. </b> 1


2 <sub>d .</sub>
3


<i>e</i>
<i>I</i> =

<sub>ò</sub>

<i>t t</i>


<b>Câu 30. </b>Cho , ,<i>a b c ẻ Ô</i> tha


4 <sub>2</sub>
2
2


3 2<sub>d</sub> <sub>ln3</sub> <sub>ln13.</sub>


1


<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>a b</sub></i> <i><sub>c</sub></i>



<i>x</i> <i>x</i>


- + <sub>= +</sub> <sub>+</sub>


- +




Tính <i>a</i>+2<i>b</i>2017+3<i>c</i>2018 bằng


<b>A. </b>22018+4. <b>B. 7.</b> <b>C. </b>22017- 1. <b>D. </b>1.


<b>Câu 31. </b>Cho số phức <i>z</i> thỏa mãn (3 4 )- <i>i z</i>- 6<i>i</i> = -5 <i>i</i>. Tìm mơđun của số phức <i>w</i>= <i>z</i> +2 .<i>i</i>


<b>A. </b><i>w =</i> 6. <b>B. </b><i>w =</i> 2. <b>C. </b><i>w =</i>2. <b>D. </b><i>w =</i>6.


<b>Câu 32. </b>Tập hợp các điểm biểu diễn số phức <i>z</i> thỏa <i>z</i>- 2- <i>i</i> = <i>z</i> +2<i>i</i> là đường nào sau đây ?


<b>A. Đường thẳng </b>2<i>x</i>- 4<i>y</i>+ =1 0. <b>B. Đường tròn </b>(<i>x</i>- 2)2+(<i>y</i>+2)2=1.


<b>C. Parabol </b><i>y</i>=<i>x</i>2+1. <b>D. Đường thẳng </b>4<i>x</i>- 2<i>y</i>- 1 0.=


<b>Câu 33. </b>Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng ( ) :<i>P</i> <i>x y z</i>- + - 6=0. Hình chiếu của điểm


(1;2;3)


<i>M</i> <sub> lờn </sub>( )<i>P</i> <sub> l</sub>


<b>A. </b><i>H</i>(0;2;3). <b>B. </b>


2


;1;0
3


<i>H</i>ổỗỗ<sub>ỗ</sub> ửữữì<sub>ữ</sub><sub>ữ</sub>


ỗố ứ


<b>C. </b>


7 2 13
; ;
3 3 3
<i>H</i>ổỗỗ<sub>ỗ</sub> ửữữì<sub>ữ</sub><sub>ữ</sub>


ỗố ø


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 34. </b>Với <i>n</i> là số nguyên dương thỏa


1 2 <sub>55,</sub>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>C</i> +<i>C</i> =


số hạng khụng cha <i>x</i> trong khai trin ca


thc



3
2


2 <i>n</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


ổ ử<sub>ữ</sub>


ỗ <sub>+</sub> <sub>ữ</sub>


ỗ <sub>ữ</sub>


ỗ <sub>ữ</sub>


ỗố ứ<sub> bng</sub>


<b>A. </b>322560. <b>B. </b>3360. <b>C. </b>80640. <b>D. </b>13440.


<b>Câu 35. </b>Cho dãy số ( )<i>un</i> <sub> là một cấp số cộng có </sub><i>u =</i>1 3<sub> và công sai </sub><i>d =</i>4.<sub> Biết tổng </sub><i>n</i><sub> số hạng đầu</sub>


tiên của dãy ( )<i>un</i> <sub> là </sub><i>S =n</i> 253.<sub> Giá trị của </sub><i>n</i><sub> bằng</sub>


<b>A. </b>9. <b>B. </b>11. <b>C. </b>12. <b>D. </b>10.


<b>Câu 36. </b>Cho hình chóp

<i>S ABCD</i>

.

có đáy là hình chữ nhật cạnh <i>AB</i> =<i>a</i>, <i>AD</i> =<i>a</i> 3 cạnh bên


<i>SA</i>

=

<i>a</i>

<b><sub> vng góc với mặt phẳng đáy. Sin của góc giữa đường thẳng </sub></b>

<i>SD</i>

<sub> và mặt phẳng</sub>



(<i>SAC</i>)<sub> bằng</sub>


<b>A. </b>
14


4 × <b><sub>B. </sub></b>


2


3× <b><sub>C. </sub></b>


2 15


5 × <b><sub>D. </sub></b>


3
4 ×


<b>Câu 37. </b>Có bao nhiêu số phức

<i>z a bi a b</i>

= +

( ,

Ỵ ¡

)

thỏa mãn <i>z z</i>. - <i>z</i> =2 và <i>z =</i>2 ?


<b>A. </b>4. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>1.


<b>Câu 38. </b>Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình chữ nhật với <i>AB</i> =<i>a AD</i>, =2<i>a</i> và có


( ).


<i>SA</i> ^ <i>ABCD</i> <sub> Biết góc giữa đường thẳng </sub><i><sub>SB</sub></i><sub> và mặt phẳng </sub>(<i>ABCD</i>)<sub> bằng </sub><sub>45 .</sub><sub>°</sub><sub> Khoảng</sub>


cách từ điểm <i>C</i> đến mặt phẳng (<i>SBD</i>) bằng



<b>A. </b><i>a</i>. <b>B. </b>


2
2


<i>a</i>


×


<b>C. </b>
2


3
<i>a</i>


×


<b>D. </b>
3
2


<i>a</i> <sub>×</sub>


<b>Câu 39. </b>Cho hàm số <i>y</i>= - <i>x</i>3- 3<i>x</i>2+<i>m</i>. Hỏi tham số <i>m</i> thuộc tập hợp nào sau đây thì min[ 1;1]- <i>y</i>=0.


<b>A. </b>[1;6). <b>B. </b>(- ¥ -; 4]. <b>C. </b><i>m ẻ -</i>( 4;1]. <b>D. </b><i>m ẻ</i> [6;+Ơ ).


<b>Cõu 40. </b>Cho hàm số


2



( ) <i>x</i>.


<i>f x</i> <sub>=</sub><i>x e</i>


Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình ( )<i>f x</i>¢ ³ 0 bằng


<b>A. 7.</b>- <b>B. </b>0. <b>C. 7.</b> <b>D. </b>3.


<b>Câu 41. </b>Có mấy giá trị ngun của <i>m Ỵ -</i>( 90;90) để đồ thị hàm số


4 <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub>


<i>y</i>=<i>x</i> - <i>mx</i> +<i>m</i>+ <sub> cắt trục</sub>


hoành <i>Ox</i> tại 4 điểm phân biệt ?


<b>A. 87.</b> <b>B. </b>99. <b>C. </b>50. <b>D. </b>53.


<b>Câu 42. </b>Cho đồ thị hàm số


3 <sub>3</sub> <sub>1</sub>


<i>y</i>=<i>x</i> - <i>x</i>+


như hình. Tìm các giá trị thực của tham số <i>m</i> sao cho
phương trình <i>x</i>3- 3<i>x m</i>- =0 có ba nghiệm thực phân biệt.


<b>A. 2</b>- <<i>m</i><3.



<b>B. 2</b>- <<i>m</i><2.


<b>C. </b>- 2£ <i>m</i><2.
<i>y</i>


<i>x</i>
<i>O</i>


1
3


1


-1
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>-D. 1</b>- <<i>m</i><3.


<b>Câu 43. </b>Cho hàm số


3 2 <sub>1</sub>


<i>y</i>=<i>x</i> +<i>x</i> - <sub> có đồ thị </sub>( ),<i>C</i> <sub> phương trình tiếp tuyến của </sub>( )<i>C</i> <sub> tại </sub><i>A</i>(1;1)<sub> cắt</sub>
( )<i>C</i> <sub> tại điểm </sub><i><sub>B</sub></i><sub>.</sub><sub> Tính độ dài đoạn </sub><i><sub>AB</sub></i><sub>.</sub>


<b>A. </b>4 26. <b>B. </b>10.<b> C. </b> 85. <b>D. </b> 105.


<b>Câu 44. </b>Một ô tô đang chạy với vận tốc 20m/ s thì người lái hãm phanh. Sau khi hãm phanh, ơ tô
chuyển động chậm dần đều với vận tốc <i>v t</i>( )= - 4<i>t</i>+20 (m/ s), trong đó <i>t</i> là khoảng thời


gian tính bằng giây kể từ lúc bắt đầu hãm phanh. Hỏi từ lúc hãm phanh đến khi dừng hẳn,
ô tơ cịn di chuyển được bao nhiêu mét ?


<b>A. </b>49m. <b>B. </b>50m. <b>C. </b>59m. <b>D. </b>60m.


<b>Câu 45. </b>Một chất điểm chuyển động theo qui luật <i>s</i>=6<i>t</i>2- <i>t</i>3(trong đó <i>t</i> là khoảng thời gian tính
bằng giây mà chất điểm bắt đầu chuyển động). Tính thời điểm <i>t</i> (giây) mà tại đó vận tốc


( / )<i>m s</i> <i><sub> của chuyển động đạt giá trị lớn nhất.</sub></i>


<b>A. </b>

<i>t =</i>

2.

<b>B. </b>

<i>t =</i>

4.

<b>C. </b>

<i>t =</i>

1.

<b>D. </b>

<i>t =</i>

3.



<b>Câu 46. </b>Cho khối tứ diện đều <i>ABCD</i> có cạnh bằng .<i>a Gọi , B C</i>¢ ¢ lần lượt là trung điểm của các
cạnh <i>AB</i> và <i>AC</i>. Tính thể tích <i>V</i> của khối tứ diện <i>AB C D</i>¢ ¢ theo .<i>a</i>


<b>A. </b>


3


3
48


<i>a</i>


<i>V =</i> ×


<b>B. </b>


3



2
48


<i>a</i>


<i>V =</i> ×


<b>C. </b>


3


24


<i>a</i>


<i>V =</i> ×


<b>D. </b>


3


2
24


<i>a</i>


<i>V =</i> ×


<b>Câu 47. </b>Cho hàm số <i>f x</i>( )= +(1 <i>x</i>2 5) liên tục và xác định trên ¡ . Viết phương trình tiếp tuyến của



đồ thị hàm số trên tại điểm có hồnh độ <i>x</i>o<sub> thỏa mãn </sub>


(9)<sub>( )</sub> <sub>10!.</sub>


<i>f</i> <i>x =</i><sub>o</sub>


<b>A. </b><i>y</i>=160<i>x</i>+32. <b>B. </b><i>y</i>=160<i>x</i>- 128. <b>C. </b><i>y</i>=160<i>x</i>+128. <b>D. </b><i>y</i>=160<i>x</i>- 32.


<b>Câu 48. </b>Cho đồ thị hàm số <i>f x</i>( )=<i>ax</i>3+<i>bx</i>2+<i>cx d</i>+ như hình vẽ bên dưới. Tìm số điểm cực trị


của đồ thị hàm số


3


( ) ( 3 ).


<i>g x</i> =<i>f x</i> - <i>x</i>


<b>A. </b>5.
<b>B. </b>6.
<b>C. </b>4.
<b>D. </b>3.


<b>Câu 49. </b>Cho hàm số <i>f x</i>( )=<i>x</i>3+ -<i>x</i> 2 .<i>m</i> Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số <i>m</i> để phương
trình <i>ff x</i>( ( ))=<i>x</i> có nghiệm thuộc đoạn [1;2].


<b>A. </b>0. <b>B. </b>4. <b>C. </b>2. <b>D. </b>3.


<b>Câu 50. </b>Cho hàm số <i>y</i>=<i>f x</i>( ) có đạo hàm, liên tục trên (0;+¥) thỏa mãn <i>f x</i>¢ +( ) (2<i>x</i>+3) ( )<i>f x</i>2 =0,



( ) 0,


<i>f x ></i> <sub>" > và </sub><i><sub>x</sub></i> <sub>0</sub>


1
(1)


6


<i>f</i> = ×


Đồ thị hàm số


( )


( )


<i>x</i>
<i>g x</i>


<i>f x</i>


=


cắt trục hoành tại mấy điểm ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>

<!--links-->

×