Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Đề kiểm tra học kì 2 môn vật lý lớp 9 năm 2018 - 2019 trường thcs nhị trường | Vật lý, Lớp 9 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.73 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BẢNG TRỌNG SỐ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MƠN VẬT LÍ 9.</b>
<b>NĂM HỌC: 2018-2019.</b>


<b>1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : ( BH 70% - VD30%) - 50% (10 câu)</b>
Nội dung theo chủ đề Tổng


số tiết
theo
ppct




thuyết Số tiết quy đổiBH VD BHSố câuVD BHĐiểm sốVD


Điện từ học 7 5 3,5 3,5 1 1 0,5 0,5


Thấu kính hội tụ và ứng


dụng của thấu kính hội tụ 6 5 3,5 2,5 1 1 0,5 0,5


Thấu kính phân kỳ và ứng
dụng của thấu kính phân kỳ


4 3 2,1 1,9 1 1 0,5 0.5


Ánh sáng 7 4 2.8 4,2 1 2 0,5 1


Năng lượng 3 2 1,4 1,6 1 0 0,5


Tổng 27 19 13,7 13,3 5 5 2.5 2.5



<b>2. TỰ LUÂN : ( BH 50%- VD 50%) – 50% ( 3Câu)</b>
Nội dung theo chủ đề Tổng


số tiết
theo
ppct




thuyết Số tiết quy đổiBH VD BHSố câuVD BHĐiểm sốVD


Điện từ học 7 5 3,5 3,5 1 0 1 0


Thấu kính hội tụ và ứng


dụng của thấu kính hội tụ 6 5 3,5 2,5 1 <b>0</b> 1 2


Thấu kính phân kỳ và ứng
dụng của thấu kính phân kỳ


4 3 2,1 1,9 0 0 0 0


Ánh sáng 7 4 2,8 4,2 0 1 1 0


Năng lượng 3 2 1,4 1,6 0 0 0 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b> Cấp </b></i>
<i><b> độ</b></i>
<i><b>Chủ đề</b></i>



<i><b>Nhận biết</b></i> <i><b>Thông hiểu</b></i> <i><b>Vận dụng thấp</b></i> <i><b>Vận dụng cao</b></i>


<i><b>TN</b></i> <i><b>TL</b></i> <i><b>TN</b></i> <i><b>TL</b></i> <i><b>TN</b></i> <i><b>TL</b></i> <i><b>TN</b></i> <i><b>TL</b></i>


Điện từ


học Nêu được các tác
dụng của
dòng điện
xoay
chiều.


Giải thích
được nguyên
tắc hoạt
động của
máy phát
điện xoay
chiều có
khung dây
quay hoặc có
nam châm
quay.
Giải thích
được
ngun tắc
hoạt động
của máy
biến áp và
vận dụng


được công
thức


<i>U</i><sub>1</sub>
<i>U</i><sub>2</sub>=


<i>n</i><sub>1</sub>
<i>n</i><sub>2</sub>
.


<i>Số câu: 3</i>
<i>Số điểm: 2</i>
<i>Tỉ lệ: 20%</i>


1
0,5
5%
1
0,5
5%
1
1
10%
Thấu
kính hội tụ
và ứng
dụng của
thấu kính
hội tụ



Chỉ ra được
tia khúc xạ
và tia phản
xạ, góc khúc
xạ và góc
phản xạ


Nêu được
các đặc điểm
về ảnh của
một vật tạo
bởi thấu
kính hội tụ.


Dựng
được
ảnh
của
một
vật tạo
bởi
thấu
kính
hội tụ
bằng
cách
sử
dụng
các tia
đặc


biệt.
<i>Số câu: 3</i>


<i>Số điểm: 4</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

PHÒNG GD&ĐÀO TẠO CẦU NGANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II. MÔN VẬT LÝ 9.
<b>TRƯỜNG THCS NHỊ TRƯỜNG NĂM HỌC: 2018 - 2019</b>


Họ tên học sinh: ……….
Lớp:…………


<b>Điểm</b> <b>Lời phê của GV:</b>


<b>Đề:</b>


<b>I. Phần trắc nghiệm : (5điểm).</b>


Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:


Câu 1: Tác dụng từ của dòng điện thay đổi như thế nào khi dịng điện đổi chiều?
A. Khơng cịn tác dụng từ. B. Tác dụng từ mạnh lên gấp đôi.
C. Tác dụng từ giảm đi. D. Lực từ đổi chiều.


Câu 2: Nối hai cực của máy phát điện xoay chiều với một bóng đèn. Khi quay nam châm của máy
phát điện thì trong cuộn dây của nó có xuất hiện dịng điện xoay chiều vì:


A. từ trường trong lịng cuộn dây luôn tăng.


B. số đường sức từ qua tiết diện S của cuộn dây luôn tăng.
C. từ trường trong lịng cuộn dây khơng biến đổi.



D. số đường sức từ qua tiết diện S của cuộn dây luân phiên tăng giảm.
Câu 3: Góc khúc xạ là góc mà tia khúc xạ tạo với


A. mặt phân cách hai môi trường.


B. pháp tuyến của mặt phân cách hai môi trường.
C. tia tới


D. đường kéo dài của tia tới.


Câu 4: Đặt một thấu kính hội tụ có tiêu cự 5cm cách tờ báo 2,5cm. Mắt đặt sau thấu kính sẽ thấy
các dịng chữ


A. cùng chiều, nhỏ hơn vật. B. ngược chiều, nhỏ hơn vật.
C. cùng chiều, lớn hơn vật. D. ngược chiều, lớn hơn vật.
Câu 5: Ảnh của một ngọn nến qua một thấu kính phân kì:


A. Chỉ có thể là ảnh ảo, nhỏ hơn ngọn nến. ; B. Có thể là ảnh ảo, có thể là ảnh thật.
C. Chỉ có thể là ảnh ảo, lớn hơn ngọn nến.


D. Chỉ có thể là ảnh ảo, có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn ngọn nến.
Câu 6: Thấu kính phân kỳ có thể


A. hai mặt lõm. B. hai mặt lồi. C. hai mặt phẳng.
D. một mặt phẳng, một mặt lồi.


Câu 7: Tấm lọc màu có cơng dụng gì?
A. Giữ ngun màu ánh sáng truyền qua.



B. Chọn màu ánh sáng truyền qua trùng với màu tấm lọc.
C. Trộn màu ánh sáng truyền qua.


D. Nhuộm màu ánh sáng truyền qua.


Câu 8: Vật nào không phản xạ tốt tất cả ánh sáng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A. Tác dụng nhiệt và tác dụng sinh học. B. Tác dụng nhiệt và tác dụng quang điện.
C. Tác dụng sinh học và tác dụng quang điện. D. Chỉ gây ra tác dụng nhiệt.


Câu 10: Hãy cho biết quá trình chuyển hóa của nhà máy nhiệt điện Dun Hải.
A. Quang năng

<sub> điện năng. B. Cơ năng </sub>

<sub> điện năng.</sub>


C. Nhiệt năng

<sub> điện năng. D. Hóa năng </sub>

<sub> điện năng.</sub>


<b>II. Phần tự luận: 5điểm.</b>


Câu 11: (1điểm). Một máy biến áp có cuộn sơ cấp là 1000 vòng dây, cuộn thứ cấp là 2500 vòng dây.
Cuộn sơ cấp nối vào nguồn điện xoay chiều có điện áp là 110 V. Tính điện áp hiệu dụng ở hai đầu
cuộn thứ cấp khi mạch hở.


Câu 12: (1điểm). Hãy giải thích tại sao khi chiếu chùm ánh sáng trắng qua tấm lọc màu đỏ, ở phía
sau tấm lọc ta được ánh sáng màu đỏ?


Câu 13: (3điểm): Đặt vật sáng AB vng góc trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự 10 cm, cách
thấu kính một khoảng 20 cm.


a) Dựng ảnh của vật AB.
b) Ảnh của AB là ảnh gì?
c) Xác định vị trí ảnh?



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>TRƯỜNG THCS NHỊ TRƯỜNG MÔN VẬT LÝ 9. NĂM HỌC: 2018 – 2019.</b>
<b>I.Phần trắc nghiệm: (5 điểm)</b>


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


Đáp án D D B C A A B C A C


<b>II.Phần tự luận: (5 điểm)</b>


Câu Nội dung Biểu điểm


11 Hiệu điện thế ở hai đầu cuộn sơ cấp khi mạch hở:


1 1
2 2
1 2
2
1
2
n U
n U
U .n
U
n
110.2500
U 275V
1000

 


  
0,5
0,25
0,25


12 Vì ánh sáng trắng có chứa ánh sáng của vơ số các màu sắc khác
nhau, trong đó có ánh sáng đỏ. Tấm lọc màu đỏ chỉ cho ánh sáng
màu đỏ đi qua nó và hấp thụ hồn tồn ánh sáng của các màu còn
lại.




13 a)


b) Ảnh A’B’ là ảnh thật vì d > f


c) <i>+ Xét Δ A</i>’<sub>B</sub>’<i><sub>O Δ ABO </sub></i> <sub> </sub>




<i>A'B'</i>
AB =


<i>A'O</i>
AO <sub> (1)</sub>
<i>+ Xét Δ A</i>’<sub>B</sub>’<sub>F</sub>’ <i>Δ OIF</i>’<sub> </sub>




<i>A'B'</i>


OI =


<i>A'F'</i>


OF<i>'</i> <sub> </sub> <sub>(2) </sub> <sub>mà AB = OI </sub>


Từ (1), (2) suy ra:
<i>A'O</i>
AO =


<i>A'F'</i>
OF<i>'</i> =


<i>A'</i>O-OF<i>'</i>
OF<i>'</i> <sub> </sub>


thay số:


' '


A O

A O-4



8

4

⇒ A’O = 8 cm


⇒ <b><sub> ảnh cách thấu kính 8 cm.</sub></b>


Vẽ hình đúng
0,5đ
0,5đ
0,25đ


0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
B
A
I


F O F' A'


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Từ (1) ta có:


' ' '


A B

A O 8


1



AB

AO

 

8

⇒ A'B' = 5(cm)


⇒ <b>chiều cao của ảnh bằng chiều cao của vật.</b>


</div>

<!--links-->

×