Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Đại số 8 - Tiết 56 - Đề kiểm tra chương 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.38 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 27 Tiết 56</b>

<b> Kiểm tra chương 3 - Đại số 8</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


Về kiến thức: Kiểm tra HS kiến thức về PT bậc nhất 1 ẩn, PT tích, PT chứa ẩn ở
mẫu, giải bài tốn bằng cách lập PT, giải PT bậc cao.


Về kỹ năng: Kiểm tra kỹ năng giải PT, kỹ năng tính tốn, tìm lời giải cho bài toán.
Về thái độ: Kiểm tra HS về tính cẩn thận, mạch lạc khi trình bày lời giải


<b>II. Chuẩn bị:</b>


GV: Soạn đề kiểm tra
HS: Ôn tập kiến thức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA</b>
<b>Nội dung kiến</b>


<b>thức</b>


<b>Mức độ nhận thức</b> <b>Tổng</b>


Nhận biết Thông hiểu Vận dụng


<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>


Phương trình
bậc nhất một
ẩn-Giải các PT
đưa được về PT
bậc nhất một ẩn



Học sinh nhận
biết được PT bậc


nhất một ẩn


Học sinh giải


được các loai PT HS vận dụng giảiđược PT


Số câu, số điểm
tỉ lệ
1 câu
0,5điểm
5%
1 câu
1 điểm
10%
1 câu
1 điểm
10%
1 câu
1 điểm
10%
4 câu
3,5điểm
35%
Phương trình
tương đương



HS hiểu được hai
PT tương đương


Số câu, số điểm
tỉ lệ
1 câu
0,5điểm
5%
1 câu
0,5điểm
5%


Tập nghiệm của
PT


HS hiểu được
một số như thế
nào được gọi là
một nghiệm của


PT
Số câu, số điểm


tỉ lệ
1 câu
0,5điểm
5%
1 câu
0,5điểm
5%


Tập xác định


của PT-PT
chứa ẩn ở mẫu


HS vận dụng giải
được PT


Số câu, số điểm
tỉ lệ
1 câu
0,5điểm
5%
1 câu
1 điểm
10%
2 câu
1,5điểm
15%
Giải bài toán


bằng cách lập
PT


HS giải được bt
bằng cách lập pt


Số câu


Số điểm, tỉ lệ



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. Trắc nghiệm : (2đ)</b>


<b>TRƯỜNG THCS KHƯƠNG ĐÌNH</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III</b>
ĐẠI SỐ LỚP 8


<i>(Thời gian làm bài: 45 phút)</i>


1/ Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn:
A. 2x2<sub> – 3 = 0 </sub> <sub>B. x + 5 = 0C. 0x – 10 = 0 D. x</sub>2<sub> + 2x – 3 = 0</sub>
2/ Phương trình 3x – 4 = 9 + 2x tương đương với phương trình:


A. x = 13 B. 5x = 5 C. x = 5 D. 5x = 13
3/Trong các giá trị sau, giá trị nào là nghiệm của phương trình: (x + 2)2<sub> = 3x + 4 :</sub>


A. –2 B. 0 C. 1 D. 2


4/ Điều kiện xác định của phương trình x 1 x 1 2(x<sub>2</sub>2 2)


x 2 x 2 x 4


  


 


   là:


A. x  2 B. x  –2 C. x  2 D. x  R


<b>B. Tự luận:(8đ)</b>



<b> Bài 1. Giải các phương trình sau: (4đ) </b>


a) 7 + 2x = 22 – 3x b) 4 <sub>3</sub>
6


1
2
3


2<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>






 c) x 2 1 2
x 2 x x(x 2)




 


 


<b>Bài 2. Giải bài tốn sau bằng cách lập phương trình:(3đ) </b>


Một người đi xe đạp từ A đến B, với vận tốc trung bình 15km/h. Lúc về người
đó chỉ đi với vận tốc trung bình 12km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45
phút. Tính quãng đường AB ?



<b>Bài 3: Giải phương trình: (1đ) x</b>3<sub> + 2x</sub>2 <sub> - 8x = 0</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Kiểm tra chương III đại số lớp 8 NH 2016 – 2017</b>


<b>A. TRẮC NGHIỆM : (2 đ) Mỗi câu 0.5 điểm</b>


Câu 1 2 5 6


Đáp án B A B C


<b>B. TỰ LUẬN : (8đ)</b>


Câu Nội dung Điểm


1
4 đ


a) Biến đổi đúng, giải dúng kết quả x = 3
b) Biến đổi đúng, giải dúng kết quả x = 25


8


c) ĐKXĐ: x0,<i>x</i>2


Biến đổi đúng, đáp số dúng x = 1


1
1,5


0,5
1


2
3 đ


- Gọi x(km) là quãng đường AB. Điều kiện x>0


Biểu diễn được thời gian đi, thời gian về




Lập được phương trình: 3


12 15 4
<i>x</i> <i>x</i>


 


Giải được phương trình x = 45
Trả lời; Quãng đường AB là 45km


0.5
0,5


0,5


1
0,5



3
1 đ




</div>

<!--links-->

×