Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (420.86 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
<b>TRƯỜNG THPT LINH TRUNG </b>
<b>TỔ: TỐN </b>
<b>KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I </b>
<b>NĂM HỌC 2019 - 2020 </b>
<b>MƠN: TỐN - KHỐI: 10. </b>
<i><b>THỜI GIAN: 90 phút, không kể thời gian giao đề </b></i>
<i><b>Bài 1: (1,5 điểm) </b></i>
a) Mệnh đề sau đúng hay sai? Giải thích? : "4 là số nguyên tố 4 là số lẻ” .
<b>b) Nêu mệnh đề phủ định của mệnh đề sau và xét tính đúng sai của mệnh đề phủ định. </b>
2
: 0
<i>x</i> <i>R x</i>
<b>. </b>
c) Liệt kê các phần tử của tập hợp <i>A</i>
<i><b>Bài 2: (1,0 điểm) Cho hai tập hợp </b>A</i>
<i> ác định các tập hợp A B</i> <i>, A</i><i>B</i>, <i>A B</i>\ <i> , C B (</i> là tập hợp số thực)
<i><b>Bài 3: (1,0 điểm) Tìm tập xác định của hàm số sau:</b></i>
2
1
2
4 3
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i><b>Bài 4: (0,75 điểm) Cho hàm số: </b></i> 3 4 5,
2 1
<i>mx</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>m</i>
<i>với m là tham số. </i>
Tìm <i>m để tập xác định của hàm số là D</i>
<i><b>Bài 5: (0,75 điểm) ét tính chẵn, lẻ của hàm số </b></i>
3
2 <i>x</i> 2 <i>x</i>
<i>y</i> <i>f x</i>
<i>x</i>
<b> </b>
<i><b>Bài 6: (2,0 điểm) </b></i>
a) Vẽ đồ thị hàm số: <i>y</i> <i>x</i>2 2<i>x<b> </b></i>
b) ác định
Qua
<i><b>Bài 7: (2,0 điểm) </b></i>
a) Cho 6 điểm M, N, P, Q, E, F. Chứng minh MQ NE PF ME NF PQ.
b) Cho hình vng ABCD cạnh có độ dài bằng a. Tính <i>AB</i><i>AC theo a. </i>
<i><b>Bài 8: (1,0 điểm) Cho tam giác ABC . Các điểm ,</b>P Q được xác định bởi các hệ thức </i>
2 , 2 1 4
<i>BQ</i> <i>AC</i> <i>AB CP</i> <i>x</i> <i>BC</i> <i>AC</i> và <i>I là điểm thuộc BC sao cho IC</i> 2<i>IB</i>.
Tìm <i>x để đường thẳng PQ đi qua điểm I . </i>
<i><b>----HẾT---- </b></i>
<i><b>Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị khơng giải thích gì thêm. </b></i>
Họ tên học sinh ………..Số báo danh ………..…….……
Chữ kí của giám thị 1 ……… Chữ kí của giám thị 2 ……..…….…….
1. Hướng dẫn chung
- Học sinh làm theo cách khác đúng thì cho điểm tối đa
<b>- Làm tròn đến một số thập phân (Ví dụ: 6,25 </b><b> 6,3) </b>
2. Đáp án và thang điểm (Sử dụng bảng bên dưới)
CÂU ĐÁP ÁN (cần vắn tắt – rõ các bước được điểm) ĐIỂM <sub>(Nếu có) </sub>LƯU Ý
<b>Câu 1 </b>
<b>a) 4 là số nguyên tố (Sai) </b>
4 là số lẻ (sai)
"4 là số nguyên tố 4 là số lẻ” (Đúng)
<b>b) </b> <i>x</i> <i>R x</i>: 2 0
Mệnh đề đúng
<b>c) </b> <i>A</i>
0,25
0,25
0,25
0,25
0,50
<b>Câu 2 </b>
<i>A</i> <i>B</i>
<i>A</i> <i>B</i>
\ 3;1
<i>A B</i>
<i>R</i>
<i>C B</i>
0,25
0,25
0,25
0,25
<b>Câu 3 </b>
Đk <sub>2</sub> 2 0
4 3 0
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub> </sub>
2
1
3
<sub></sub>
0,50
0,25
0,25
<b>Câu 4 </b>
Điều kiện
1 2
4 5
3
<i>x</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
TH1: 1 2 4 5 4
3 5
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
Tập xác định 4 5; \ 1 2
<i>m</i>
<i>D</i><sub></sub> <sub></sub> <i>m</i>
4
5
<i>m</i>
không thỏa YCBT
TH2: 1 2 4 5 4
3 5
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
Tập xác định 4 5;
3
<i>m</i>
<i>D</i><sub></sub>
YCBT:
2
<i>D</i> <i>m</i> (nhận)
Vậy 7
2
<i>m</i> thỏa YCBT
0,25
0,25
<b>Câu 5 </b>
T Đ <i>D</i>
2 <i>x</i> 2 <i>x</i>
<i>f</i> <i>x</i> <i>f x</i>
<i>x</i>
Hàm số lẻ
0,25
0,25
0,25
<b>Câu 6 </b>
<b>a) T Đ </b><i>D</i><i>R</i>
Đỉnh <i>I</i>(1;1)
Trục đối xứng <i>x</i>1
Bảng giá trị
<i>x</i> 1 0 1 2 3
<i>y</i> <sub></sub><sub>3</sub><sub> </sub> <sub>0</sub><sub> </sub> <sub>1</sub><sub> </sub> <sub>0</sub><sub> </sub> <sub></sub><sub>3</sub><sub> </sub>
Đồ thị
<b>b) </b> <i>A</i>( )<i>P</i> 4<i>a</i>2<i>b c</i> 3 (1)
( )<i>P</i> đỉnh (1;1) 2 0
1
<i>a b</i>
<i>I</i>
<i>a b c</i>
<sub> </sub>
(2)
Từ (1) và (2) ra hệ và giải <i>a</i>2,<i>b</i> 4,<i>c</i>3
Vậy 2
( ) :<i>P</i> <i>y</i>2<i>x</i> 4<i>x</i>3
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,50
0,25
<b>Câu 7 </b>
<b>a) </b>
( ) ( ) ( ) 0
0
0 0
MQ NE PF ME NF PQ
MQ ME NE NF PF PQ
EQ FE QF
<b>b) </b>
<b>a</b>
<b>a</b>
<b>a</b>
<b>D</b> <b>C</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>E</b>
Ta có <i>AB</i><i>AC</i><i>AE (ABEC là hbh) </i>
<i>AB</i><i>AC</i> <i>AE</i> <i>AE </i>
2 2
5
<i>AE</i> <i>AD</i> <i>DE</i> <i>a</i>
5
<i>AB</i><i>AC</i> <i>a</i>
0,50
0,50
0,25
0,25
0,25
0,25
<b>Câu 8 </b>
Ta có: 2 5 2
3 3
<i>BQ</i> <i>AC</i> <i>AB</i><i>IQ</i> <i>AB</i> <i>AC</i>
2 1 4 2 2
3 3
<i>CP</i> <i>x</i> <i>BC</i> <i>AC</i> <i>IP</i> <sub></sub> <i>x</i> <sub></sub><i>AB</i><sub></sub> <i>x</i> <sub></sub><i>AC</i>
<i>Đường thẳng PQ đi qua I</i> <i>IP</i><i>k IQ k</i>( )
5
6 5 5
2
6 2 7
4
<i>x</i> <i>k</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub><sub></sub> Vậy
5
2
<i>x</i> thỏa YCBT
0,25
0,25
0,25
0,25