Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề cương ôn tập hóa 8 học kì 1 năm học 2018 – 2019 trường THCS Thăng Long

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (441.39 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Phịng GD và ĐT Ba Đình </b>
<b>Trường THCS Thăng long </b>


<b>Đề cương ôn tập lớp 8 học kì 1</b>


<b>Mơn : Hóa Học 8 </b>


<b>(Năm học 2018-2019) </b>



<b>A. PHẦN I: Lý thuyết </b>


1/ Khái niệm: Chất, nguyên tử, phân tử, nguyên tố hóa học, hóa trị, đơn chất, hợp chất, hiện tượng
vật lí, hiện tượng hóa học, phản ứng hóa học, mol, khối lượng mol, thể tích mol chất khí. Tỉ khối
của chất khí.


2/ Cách lập CTHH, PTHH.
3/ Định luật bảo toàn khối lượng.


4/ Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất.
5/ Tính theo CTHH.


<b>B. PHẦN II-BÀI TẬP THAM KHẢO: </b>
<b>Chọn đáp án đúng: </b>


<i><b>Câu 1.Nguyên tử được tạo thành từ các hạt </b></i>


<i><b> A. Proton(p), electron(e). B. Proton(p), nơtron(n) </b></i>


C. Proton(p), nơtron(n), electron(e) D. Electron(e), nơtron(n)


<i><b>Câu 2.Cho biết công thức nào dưới đây có phân tử khối bằng 98 đv.C </b></i>


A. HCl. B. NaNO3. C. H2SO4 D. K3PO4


<i><b>Câu 3. Cho các chất sau: Khí O2</b></i>, CaO, Cu, ZnSO4, NaOH.


A. Tất cả chất trên đều là đơn chất B.Có 2 đơn chất, 3 hợp chất
C. Có 3 đơn chất, 2 đơn chất D.Có 4 hợp chất, 1 đơn chất


<i><b>Câu 4. Dùng KHHH để chỉ nguyên tố: Natri, Canxi, Đồng, Nhôm, Kẽm, Oxi. </b></i>


A. Na, Ca, Cu, Al, Zn, O.
B. Na, H, Cu, Zn, Fe, Mg.
C. Na, Ag, Cu, C, O, Al
D. Na, Cu, Al, Pb, Zn, O


<i><b>Câu 5. Cho biết chất có CTHH nào dưới đây có phân tử khối bằng 100 đvC </b></i>
<i><b> A. CaCO3</b></i><b> B. H</b>2SO4. C. Al2O3. D. Na3PO4
<i><b>Câu 6. Hóa trị của Fe trong hợp chất FeO là: </b></i>


<i><b> A. I. B. II. C. III. D. IV </b></i>


<i><b> Câu 7. Công thức hóa học của X với oxi là XO, Y với H là YH</b></i>3 vậy công thức của hợp chất


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. XY B. X2Y3 C. X2Y D. X3Y2


<i><b> Câu 8. Để chỉ 2 phân tử oxi cách viết nào sau đây là đúng: </b></i>
A. 2O B. O2 C. 2O3 D. 2O2


<i><b>Câu 9. Một hợp chất có phân tử gồm một nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 2 nguyên tử </b></i>


oxi và nặng bằng nguyên tố đồng. Vậy X là nguyên tố nào?
A. O B. Al C. S D. Fe



<i><b>Câu 10. Dung dịch amoniac làm đổi màu quì tím thành màu: </b></i>


A. Đỏ B. Xanh. C. Vàng D. Trắng


<i><b>Câu 11.Cơng thức hóa học của hợp chất A có chứa 36,845%Fe, 21,05%S và 42,015%O. Biết </b></i>


khối lượng mol của hợp chất bằng 152gam. Công thức hóa học của hợp chất A là:
A. FeSO4 B. FeSO3 C. FeSO2 D. FeSO


<i><b>Câu 12. Khối lượng của 1,15mol CO2</b></i> là:


A. 44g B. 50,6g C. 25,76g D. 32,2g


<i><b>Câu 13. Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng vật lí: </b></i>


A. Nước đá chảy thành nước lỏng. B. Hiđro tác dụng với oxi tạo nước
C. Đường cháy thành than D. Củi cháy thành than.


<i><b>Câu 14. Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng hóa học: </b></i>


A. Than nghiền thành bột than. B. Cô cạn nước muối thu được muối ăn.
C. Củi cháy thành than. D. Hố lỏng khơng khí để tách lấy oxi.


<i><b>Câu 15. Cho 9 gam Mg tác dụng với oxi tạo ra 15 gam magie oxit MgO. Khối lượng oxi cần </b></i>


dùng là:


A. 4g B. 5g C. 6g D. 7g.


<i><b>Câu 16. Cho phản ứng hoá học sau: 2H2</b></i> + O2



0


<i>t</i>


2H2O. Tỉ lệ số phân tử của H2 và O2


là:


A. 1 : 1 B. 1: 2 C. 2 : 1 D. 2 : 2.


<i><b>Câu 17. Cho sơ đồ sau: CaCO3</b></i> <i><sub>t</sub></i>0


 CaO + CO2. Chất tham gia phản ứng là:


A. CaCO3 B. CaO C. CO2 D. CaO và


CO2.


<i><b>Câu 18. Cho phương trình chữ sau: Lưu huỳnh + ………</b></i> <i><sub>t</sub></i>0


Sắt (II) sunfua. Hãy
điền chất thích hợp vào chỗ trống:


A. Magie B. Nhôm C. Kẽm D. Sắt.


<i><b>Câu 19. Hiện tượng hóa học là hiện tượng </b></i>


A. chất khơng biến đổi.
B. chất biến đổi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

D. chất biến đổi có tạo ra chất khác.


<i><b>Câu 20. </b></i> Trong PƯHH hóa học hạt bị chia nhỏ là:


A. Nguyên tử B. Phân tử.


C. Proton D. Electron


<i><b>Câu 21. Hãy chọn hệ số thích hợp cho phản ứng sau: Fe + O2</b></i> <i><sub>t</sub></i>0


 Fe2O3 lần lượt là:


A. 3;2;3 B. 2;3;1 C. 4;3;2
D. 2;3;4


<i><b>Câu 22. Đốt lưu huỳnh ngồi khơng khí, lưu huỳnh hóa hợp với oxi tạo ra khí có mùi hắc là khí </b></i>


sunfurơ . PTHH đúng để mô tả phản ứng trên là :


A. 2S + O2


0


<i>t</i>


SO2 B.2S + 2O2


0



<i>t</i>


 2SO2


C. S + 2O <i><sub>t</sub></i>0


 SO2 D. S + O2


0


<i>t</i>


 SO2


<i><b>Câu 23. Cho sơ đồ phản ứng: 2Cu+ O2 </b></i>2CuO. Nếu có 64 gam Cu phản ứng sẽ tạo ra 80 gam


CuO. Khối lượng O2 <b>cần dùng: </b> <b> </b>


A. 16 gam. B. 48 gam. C. 32 gam. <i><b>D. 144 gam </b></i>


<i><b>Câu 24. Hãy chọn hệ số thích hợp cho phương trình hóa học sau: 2Al + 3H2</b></i>SO4  Al2(SO4)3 +


?H2


A. 3 B. 2 C. 1 D. 4


<i><b>Câu 25:Hóa trị cùa Fe trong cơng thức Fe2</b></i>(SO4)3 là:


A. I B. II C. III D. IV



<i><b>Câu 26: Cơng thức hóa học viết sai là: </b></i>


A. NO2 B. K2O C. MgCl D. H2O


<i><b>Câu 27: Một nguyên tử có tất cả 8 electron, số proton của nguyên tử này là: </b></i>


A. 2 B. 4 C. 6 D. 8


<i><b>Câu 28: Cho phương trình hóa học sau: 2 H2 </b></i> + O2  x H2O.


x có thể là số nào sau đây


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


<i><b>Câu 29: Số Avogađro (N) có giá trị là: </b></i>


A. 6.1023 <sub>B. 6.10</sub>-23 <sub>C. 6.10</sub>32 <sub>D. 6.10</sub>26
<i><b>Câu 30: 1 mol khí CO2</b></i> ở đktc có thể tích là:


A. 11,2 lít B. 33,6 lít C. 22,4 lít D. 44,8 lít


<i><b>Câu 31: Khí nào nhẹ nhất trong tất cả các chất khí? </b></i>


A. metan (CH4) B. Cacbon oxit (CO) C. Oxi (O2) D. Hidro(H2)
<i><b>Câu 32: Cho các khí sau: CO2</b></i>, SO2, N2, H2, O2. khí nặng hơn khơng khí là:


A. CO2, SO2 B. CO2, SO2, N2 C . CO2, SO2, O2 D. CO2, SO2, N2, O2
<i><b>Câu 33. Đốt cháy 6g cacbon trong khí oxi tạo thành 22g khí cacbonnic. Khối lượng khí oxi cần </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. 8g B. 14g C. 16g D. 17g



<i><b> Câu 34. Cho sơ đồ phản ứng Fe</b></i>2O3 + HCl ----> FexCly + H2O. Chỉ số x, y lần lượt là:


A. 1 và 3 B. 2 và 3 C. 3 và 2 D. 3 và 1
<i><b> Câu 35. Ở đktc thể tích của 1mol chất khí là: </b></i>


A. 22,4lit B. 2,24lit C. 24lit D. 24,2lit


<i><b>Câu 36. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi: </b></i>


A. Proton và electron B. Proton và nơtron


C. Nơtron và electron D. Proton, nơtron và electron.


<i><b>Câu 37. Cách viết nào sau đây chỉ 3 nguyên tử Oxi. </b></i>


A. O3 B.3O2 C. 3O D.3O2


<i><b>Câu 38. Nhóm chất nào sau đây toàn đơn chất. </b></i>


A. Na, Ca, Cu, Br2. B. Na, Ca, CO, Cl2 C. CaO, H2O, CuO, HCl D.Cl2, O2,


CO2, N2.


<i><b>Câu 39. CTHH của hợp chất nguyên tố R với nhóm SO4</b></i>(II) là R2(SO4)3. CTHH của hợp chất


<b>nguyên tố R với clo là: </b>


A. RCl B. RCl2 C. RCl3 D. RCl4



<i><b>Câu 40. Cho 3,6 gam kim loại magie tác dụng vừa hết với 210 gam dung dịch axit clohidric và </b></i>


thoát ra 0,3 gam khí hidro. Khối lượng dung dịch magie clorua (MgCl2) sinh ra là:


A. 213g B. 213,3g C. 214,4g D. 214g


<i><b>Câu 41. Chất khí A có </b></i>


2


/ 14


<i>A H</i>


<i>d</i>  <b> CTHH của A là: </b>


A. SO B. CO2 C. N2 D. NH3
<i><b>Câu 42. Số phân tử của 14 gam khí nitơ là: </b></i>


A. 6. 1023 <sub> B. 1,5. 10</sub>23<sub> </sub> <sub> C. 9. 10</sub>23<sub> D. 3.10</sub>23
<i><b>Câu 43. Hiện tượng sau đây là hiện tượng hoá học:</b></i>


A. Thuỷ tinh khi đun nóng đỏ uốn cong được B. Khi nung nóng, nến chảy lỏng rồi
thành hơi;


C. Thanh sắt để lâu ngoài khơng khí bị gỉ; D.Cồn để trong lọ khơng đậy kín bị bay
hơi;


<i><b>Câu 44. Hỗn hợp nào dưới đây có thể tách riêng các chất, bằng cách cho hỗn hợp vào nước sau </b></i>



<b>đó khuấy kỹ và lọc: </b>


A. Đường và muối ăn. B. Bột than và bột sắt.
C. Bột đá vôi và muối ăn. D. Giấm và rượu


<i><b>Câu 45. 0,5 mol khí CO2</b></i> ở đktc có thể tích là:


A. 22,4 lít B. 33,6 lít C. 44,8 lít D. 11,2 lít


<i><b>Câu 46. 3.10</b></i>23<sub> phân tử khí SO</sub><sub>2</sub><sub> ở đktc có thể tích là: </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Câu 47. Cho 3.10</b></i>23<sub> phân tử một chất có cơng thức là MHCO</sub><sub>3</sub><sub> nặng 50 g, M là: </sub>


A. K B. Na C. Ag D. Cu


<i><b>Câu 48. Ở điều kiện tiêu chuẩn 0,25 mol khí CO chiếm thể tích là : </b></i>


A.5,6 lít B. 3,6 lít C. 4,8 lít D. 7,2 lít


<i><b>Câu 49. 0,5 mol nguyên tử Oxi có khối lượng là : </b></i>


A. 16 gam B. 8 gam C. 4 gam D. 32 gam


<i><b>Câu 50. Thể tích của 6,. 10</b></i>23<sub> phân tử khí O</sub>


2 ở điều kiện tiêu chuẩn là :


A. 2,24 lít B. 0,224 lít C. 22,4 lít D. 22,4 . 1023
<i><b>Câu 51. Khối lượng của 3.10</b></i>23 <sub>phân</sub><sub>tử H</sub>



2O là :


A. 30 gam B. 12 gam C. 18 gam D. 9 gam


<i><b>Câu 52. Số nguyên tử Al có trong 0,27 gam Al là: </b></i>


A. 0,6 .1023<sub> B. 0,9 .10</sub>23<sub> C. 0,06 .10</sub>23<sub> D. 0,03 .10</sub>23
<i><b>Câu 53. Có hai chất khí khác nhau nhưng có thể tích bằng nhau (đo cùng điều kiện nhiệt độ và </b></i>


áp suất), thì :


A. Chúng có cùng lượng chất B. Chúng có cùng số phân tử
C. Chúng có cùng khối lượng D. Cả A và B đều đúng


<i><b>Câu 54. Số mol khí NO có trong 33,6 lít khí NO (ở đktc) là : </b></i>


A.1,5 mol B. 0,15 mol C. 1,5 .1023<sub> D. 0,2 mol </sub>
<i><b>Câu 55. Số mol CO2</b></i> có trong 8,8 gam phân tử CO2 là :


A. 0,02 mol B. 3 mol C. 0,2 mol D. 0,2 .1023
<i><b>Câu 56. Công thức của nước oxi già là H2</b></i>O2.Tính thành phần % của H và O trong hợp chất trên


là:


A. 5,88%; 94,12% B. 94,12%, 5,88% C. 35,88%; 64,12%
D. 6%; 94%


<i><b>Câu 57. Hợp chất X chứa 70 % sắt và 30 % oxi. Cơng thức hóa học của hợp chất X biết tỉ khối </b></i>


của X đối với H2 là 80:



A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. FeO3


<i><b>Câu 58. 1 mol NaCl ở đktc có thể tích là: </b></i>


A. 22,4 lít B. 33,6 lít C. Khơng xác định được D. 11,2 lít


<i><b>Câu 59. Ở đktc thể tích của khí CH4</b></i> có số phân tử bằng số phân tử của 3,2 gam khí O2 là:


A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. Khơng xác định được D. 1,12 lít


<i><b>Câu 60: Cho phương trình hóa học sau: Fe+ H2</b></i>SO4đ, nóng  Fe2(SO4)3 + H2O + SO2.


Tỉ lệ số nguyên tử , phân tử của mooic chất trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 2: 4: 1:4:1 B. 2: 5: 1: 5: 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>

<!--links-->
De cuong on tap hoa 10 hoc ki 2
  • 2
  • 4
  • 74
  • ×