Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề cương ôn tập hóa 8 học kì 1 năm học 2017 – 2018 trường THCS Thanh Quan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.91 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THCS THANH QUAN </b>



<b>ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I - MƠN HĨA HỌC LỚP 8 </b>


<b>Năm học 2017 – 2018 </b>



<i><b>Bài 1: Lập phương trình hóa học của các phản ứng theo sơ đồ sau: </b></i>


1) Na + O2 Na2O


2) Fe(OH)3 Fe2O3 + H2O


3) P + O2 P2O5


4) K2SO4 + Ba(OH)2 KOH + BaSO4


5) Mg + O2 MgO


6) Fe2O3 + H2 Fe + H2O


7) K + H2O KOH + H2


8) Na2O + H2O NaOH


9) Cu + O2 CuO


10) Fe + O2 Fe3O4


11) Fe + Cl2 FeCl3


12) Al + Cl2 AlCl3


13) Al + O2 Al2O3



14) Fe3O4 + CO Fe + CO2


15) NaOH + Al2(SO4)3 Al(OH)3 + Na2SO4


16) Al + HCl AlCl3 + H2


17) Zn + HCl ZnCl2 + H2


18) Al + H2SO4 Al2(SO4)3 + H2


19) Zn + O2 ZnO


20) Al(OH)3 Al2O3 + H2O


21) N2 + O2 N2O5


22) Na2SO4 + Ba(OH)2 NaOH + BaSO4


23) K + O2 K2O


24) Fe2O3 + CO Fe + CO2


25) Na + H2O NaOH + H2


26) Al2(SO4)3 + Ca(OH)2 CaSO4 + Al(OH)3


27) ZnCl2 + NaOH Zn(OH)2 + NaCl


28) Al2O3 + HCl AlCl3 + H2O



29) Fe2O3 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + H2O


30) Na2O + HCl NaCl + H2O


<i><b>Bài 2: Cho 2,4 gam magie tác dụng vừa đủ với dung dịch có hịa tan 7,3 gam axit </b></i>


clohiđric HCl, tạo ra 9,5 gam muối magie clorua MgCl

2

và khí hiđro.



a) Lập PTHH của phản ứng b) Tính khối lượng khí hiđro thu


được



<i><b>Bài 3: Hịa tan 5,6 gam kim loại sắt trong dung dịch có hòa tan 9,8 gam axit sunfuric </b></i>


H

<sub>2</sub>

SO

<sub>4</sub>

thu được dung dịch muối sắt(II) sunfat FeSO

<sub>4</sub>

và 0,2 gam khí hyđro



a) Lập PTHH của phản ứng b) Tính khối lượng muối sắt(II)


sunfat thu được



<i><b>Bài 4: Tính số mol có trong : </b></i>



a) 19,2 gam nguyên tử Cu b) 68,4 gam phân tử Al

2

(SO

4

)

3


c) 6,72 l khí CO

2

ở đktc d) 3.10

23

phân tử Al

2

O

3


<i><b>Bài 5: Tính khối lượng có trong : </b></i>



a) 2 mol nguyên tử Na b) 3 mol phân tử Na

2

CO

3


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

a) 0,2 mol khí nitơ b) 6,4 gam khí oxi



<i><b>Bài 7: Tính thành phần phần trăm (theo khối lượng) các nguyên tố có trong những hợp </b></i>



chất sau đây:



a) CO

2

b) Na

2

CO

3

c) Al(OH)

3

d) Ca

3

(PO

4

)

2


<i><b>Bài 8: Tìm CTHH của các hợp chất có thành phần các nguyên tố như sau: </b></i>



a) Hợp chất A có khối lượng mol phân tử là 58,5 gam, thành phần các nguyên tố là :


60,68%Cl còn lại là Na



b) Hợp chất B có khối lượng mol phân tử là 106 gam, thành phần các nguyên tố là :


43,4% Na; 11,35% C và 45,3% O



<i><b>Bài 9: Hãy tìm CTHH của khí A biết : Khí A nặng hơn khí hyđro 17 lần. Thành phần </b></i>


theo khối lượng của khí A là : 5,88% H và 94,12% S



Đề cương ơn tập hóa 9 học kỳ 1



<i><b>A, Lý thuyết </b></i>

: Ôn tập lại :


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>B. Bài tập : </b></i>



<b>Bài 1 : Viết phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển đổi sau </b>


(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)


1, Zn  ZnOZnCl2Zn(OH)2 ZnO ZnSO4 Zn(OH)2 ZnCl2 Zn ZnSO4


(11)
Zn
Zn(NO3)2



(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
2, Al(OH)3 Al2O3 AlCl3 Al(OH)3 Al2(SO4)3 Al(OH)3 AlCl3


Al


(8)
(11) (10) (9)
Al Al(NO3)3 Al2(SO4)3


Al2O3


(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
3, Fe FeCl3 Fe(OH)3 Fe2O3 Fe FeSO4 Fe(OH)2 FeO Fe


FeCl2


(15) (14) (13) (12) (11)
(10)


Fe Fe(NO3)2 FeSO4 Fe FeSO4


Fe(OH)2


<b> Bài 2: Có các chất sau đây , hãy cho biết những chất nào phản ứng được với nhau từng đôi một </b>
H2O, K2O, dd KOH, Fe2O3, dd H2SO4, Al2O3, SO2, NO, BaCl2. Viết phương trình hóa học xảy


ra


<b>Bài 3: Có các chất sau đây:Cu, FeO, Na</b>2CO3, Mg, CO2 , CuSO4, KOH, Cu(OH)2.Chất nào phản



ứng được với :


a, axit H2SO4 b, Dung dịch NaOH c, Dung dịch


FeCl2


d, H2O e, CO2 f, Na2O


<b>Bài 4 : Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết : </b>
a, Ba dung dịch : HCl, NaOH, NaCl, Na2SO4


b, Bốn dung dịch : H2SO4, KOH, KNO3, KCl


c, Bốn kim loại : Fe , Cu, Al, Mg
d, Bốn kim loại : Ag, Al, Cu, Na


<b>Bài 5: Cho 30,4 gam hỗn hợp gồm đồng và sắt tác dụng vừa đủ với a gam dung dịch axit clohy </b>
ric 20% sau phản ứng thu được 4,48 lit khí (đktc)


a, Tính thành phần phần trăm về khối lượng của mỗi kim loại có trong hỗn hợp
b, Tính a


c, Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được sau phản ứng


<b>Bài 6: Cho một lượng gồm bạc và nhôm tác dụng vừa đủ với a lit dung dịch axit sunfuric nồng </b>
độ 2M thu được 6,72 lit khí (đktc). Sau phản ứng thấy cịn 21,6 gam một chất rắn khơng tan
a, Tính thành phần phần trăm về khối lượng của mỗi kim loại có trong hỗn hợp


b, Tính a



c, Tính nồng độ mol của dung dịch thu được sau phản ứng , cho rằng thể tích dung dịch sau
phản ứng thay đổi không đáng kể


<b>Bài 7: Cho 25,75 gam hỗn hợp gồm đồng và kẽm tác dụng vừa đủ với 100 gam dung dịch axit </b>
sunfuric .Sau phản ứng thu được 3,36 lit khí (đktc)


a, Tính thành phần phần trăm về khối lượng của mỗi kim loại có trong hỗn hợp
b, Tính nồng độ phần trăm của dung dịch axit đã dùng.


c, Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được sau phản ứng


<b>Bài 8: Cho một lượng gồm đồng và magie tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch axit clohy ric </b>
thu được 2,24 lit khí (đktc). Sau phản ứng thấy cịn 12,8 gam một chất rắn khơng tan


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

a, Tính thành phần phần trăm về khối lượng của mỗi kim loại có trong hỗn hợp
b, Tính nồng độ mol của dung dịch axit đã dùng


</div>

<!--links-->

×