Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề cương ôn tập hóa 8 học kì 2 năm học 2018 – 2019 trường THCS Thăng Long

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (466.59 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Phịng GD và ĐT Ba Đình </b>
<b>Trường THCS Thăng long </b>


<b>Đề cương ôn tập lớp 8 học kì 2</b>



<b>Mơn : Hóa học 8 </b>


<b>(Năm học 2018-2019) </b>



<i><b>I. Lí thuyết </b></i>


1. Nêu tính chất hóa học của oxi, hiđro, nước? Viết phương trình phản ứng minh họa?
2. Định nghĩa oxit, axit, bazơ, muối? Phân loại? Gọi tên? Cho ví dụ?


3. Các loại phản ứng đã học? Cho ví dụ?


4. Thế nào là dung dịch? Phân biệt dung môi và chất tan, dung dịch bão hòa và dd chưa bão hòa?
5. Độ tan của một chất trong nước là gì? Có những yếu tố nào ảnh hưởng đến độ tan?


<i><b>II. Bài tập định tính : </b></i>


<b>Dạng 1. Dựa vào tính chất vật lý và hóa học và điều chế, thu chất, phân loại phản ứng? </b>
<b>Phân loại và gọi tên 1 số hợp chất? </b>


<i><b> Sử dụng dữ kiện sau cho câu 1,2, 3: </b></i>


Cho các chất: Fe, Cu, Ca, Ag, K, MgO, BaO, ZnO, CuO, SO3, Na2O, P2O5, Fe2O3, S, CH4. Hỏi:


1. Chất nào tác dụng với nước ở nhiệt độ thường ?


A. Ca, Al, K, MgO, BaO, CO B. Ca, K, BaO,SO3, Na2O, P2O5



C. Ca, Al, K, MgO, BaO, SO3 D. Ca, K, BaO,SO3, Na2O, Fe2O3


2. Chất nào tác dụng với H2 ở nhiệt độ thích hợp?


A. MgO, BaO, CuO, Fe2O3 B. MgO, Ca, CuO, Fe2O3


C. MgO, S, CuO, Fe2O3 D. ZnO, S, CuO, Fe2O<b>3 </b>


3. Chất nào tác dụng với oxi ?


A. Fe, Cu, Ca, Ag, K, S, CH4 B. Fe, Cu, Ca, K, S, CH4


C. Fe, Ca, K, S, CH4, MgO, BaO. D. ZnO, S, CuO, Fe2O3, MgO, BaO.


<b>4. X; Y lần lượt là chất nào phù hợp trong dãy chuyển hóa sau: X Sắt  Oxit sắt từ  Y  </b>
Natri hiđroxit


A. H2, H2O B. H2, Na2O C. Fe2O3, Na2O D. Fe3O4, H2O


5.Cho P; S; Mg; MgO; FeO; CuO; CO2; PbO. Hỏi H2 tác dụng với mấy chất ở điều kiện nhiệt độ


thích hợp?


A. 5 B. 6 C. 7 D. 8


SiO2


6. H2 tác dụng với dãy các chất nào sau đây:


A. MgO; CuO; ZnO; P; Cl2 B. FeO; CuO; ZnO; P; Cl2



C. MgO; CuO; ZnO; P; Cu D. CaO; CuO; ZnO; P; Cl2


7. H2 và O2 có tính chất vật lý nào giống nhau ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

B. Thể khí, khơng màu, khơng mùi, ít tan trong nước, nặng hơn khơng khí
C. Thể khí, không màu, không mùi, tan trong nước, nặng hơn không khí
D. Thể khí, khơng màu, khơng mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn khơng khí
<i><b> Sử dụng dữ kiện sau cho câu 8,9,10: </b></i>


<i><b>Có những khí sau đây: 1. Amoniăc 2. Clo 3. Cácbon oxit 4.Hiđro 5. Oxi 6. Hiđro clorua </b></i>
8. Khí nào nhẹ hơn khơng khí:


A. 2,3,5 B. 1,4,3 C.2,3,4 D. 3,4,5
9. Khí nào có thể thu bằng cách đặt đứng bình thu:


A. 1,2,3 B. 1,4,5 C. 2, 6, 5 D.3, 4, 5
10. Khí nào thu bằng phương pháp đẩy nước?


A. 1, 2, 3 B. 1, 4, 5 C. 2, 6, 5 D.3, 4, 5
11. Cặp chất nào sau đây để điều chế H2?


A. Dùng axit HCl và Cu B. Dùng axit H2SO4 và Mg


C. Dùng H2O và Fe D. Dùng dung dịch axit HCl và Ag


12. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng phân hủy:


A. 2KClO3 2KCl + O2 B. SO3 +H2O  H2SO4



C. Fe2O3 + 6HCl 2FeCl3 +3 H2O D. Fe3O4 + 4H2 3Fe + 4H2O


<i><b>13. Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng thế? </b></i>


A. CuO + H2 Cu + H2O B. Mg +2HCl  MgCl2 +H2


C. Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 +H2O D. Zn + CuSO4ZnSO4 +Cu


14. Phản ứng nào dưới đây là hoá hợp ?


A. CuO + H2 Cu + H2O B. 2FeO + C  2Fe + CO2


C. Fe2O3 + 2Al  2Fe + Al2O3 D. CaO + CO2 CaCO3


15. Cho Cu tác dụng với dung dịch axit HCl sẽ có hiện tượng sau:


A. Chất khí cháy được trong khơng khí với ngọn lửa màu xanh B.Chất khí làm đục nước vơi
trong


C. Dung dịch có màu xanh D. Khơng có hiện tượng gì
16. Trong số các chất có cơng thức hố học dưới đây, chất nào làm q tím hố đỏ:


A. H2O B. HCl C. NaOH D. Cu


17.Trong số những chất dưới đây là nguyên liệu điều chế H2 trong PTN: Mg; Fe; Cu; Ag; S; P; Al;


Zn.


A. 2 B. 3 C. 4 D. 5



18. Trong số những chất có cơng thức hố học dưới đây, chất nào làm cho q tím khơng đổi màu:
A. HNO3 B. NaOH C. Ca(OH)2 D. NaCl


19. Dãy chất nào chỉ toàn bao gồm axit:


A. HCl; NaOH B. CaO; H2SO4 C. H3PO4; HNO3 D. SO2; KOH


20. Dãy chất nào sau đây là nguyên liệu điều chế H2 trong PTN:


A. Mg; Na; K; Ca B. Mg; Na; Ba; Cu


C. Mg; Na; Ba; Ag D, Mg; Fe; Ba; Cu


21. Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy khơng khí là nhờ dựa vào tính chất:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

C. Khí oxi nặng hơn khơng khí D. Khí oxi dễ trộn lẫn với khơng khí
22. Dãy chất nào chỉ tồn bao gồm bazơ:


A. Cu(OH)2; NaOH B. CaO; H2SO4 C. H3PO4; HNO3 D. SO2; KOH


23. Dãy chất nào chỉ toàn bao gồm muối:


A. Cu(HSO4)2; NaHCO3, KCl B. CaCl2; H2SO4; K2SO4


C. KOH; KH2PO4; AgNO3 D. SO2; KHS; NaCl


<i>24. Chất có tên gọi Bạc đihidro photphat ứng với CTHH nào sau đây? </i>


A. AgH2PO4 B. AgHPO4 C. Ag2H2PO4 D. Ag2HPO4



25. Cho cơng thức Fe2O3 có tên gọi là?


A. Sắt oxit B. Sắt(III) oxit C. Đi sắt oxit D. Đi sắt tri oxit
26. Cho biết các chất sau số oxit, axit, bazơ, muối lần lượt là? CaCO3; CaO; Ca(OH)2;


Ca(H2PO4)2; NaCl; HCl; SO2; H2SO3;H2SO4.


A. 2, 3, 1, 3 B. 2, 3, 2, 2 C. 1, 3, 2, 3 D. 2, 2, 2, 3
27. Cho cơng thức H2S có tên gọi là?


A. Axit Sunfuric B. Axit Sunfurơ C. Axit Sunfu hidric D. Axit Sunfua
<i>28. Chất có tên gọi Sắt (III) hiđroxit ứng với CTHH nào sau đây? </i>


A. Fe(OH)2 B. FeO C. Fe2O3 D. Fe(OH)3


<b>Dạng 2: Phân biệt chất </b>


Bằng phương pháp hóa học nào có thể nhận biết được các chất sau :


29. Để phân biệt 4 lọ khí riêng biệt khơng màu: Oxi, Nitơ (Cacbonic), hiđro, khơng khí dẫn qua?
A. Que đóm dang cháy B. Tàn đóm đỏ C. CuO màu đen đun nóng D. Nước
vơi trong


30. Để phân biệt 3 gói bột trắng: Canxi oxit, Natri clorua, Điphotpho pentaoxit dùng?


A. Nước B. Nước và quỳ tím C. Quỳ tím D. Nước và đun nóng
31. Để phân biệt 3 dung dịch không màu : Natri clorua, natri hiđroxit, axit clohidric


A. Nước B. Nước và quỳ tím C. Quỳ tím D. Nước và đun nóng
<b>Dạng 3: Điều chế chất </b>



32. Để điều chế trực tiếp H2SO4 dùng nguyên liệu nào sau đây ?


A. Nước, SO2 B. Nước, SO3 C. Nước, S D. O2; SO2


33. Cho Cu tác dụng với dung dịch axit HCl sẽ có hiện tượng sau:


A. Chất khí cháy được trong khơng khí với ngọn lửa màu xanh B. Chất khí làm đục nước vơi
trong


C. Dung dịch có màu xanh D. Khơng có hiện tượng gì
34. Cặp chất nào sau đây để điều chế H2?


A. Dùng axit H2SO4loãng và Cu B. Dùng axit H2SO4 và Mg


C. Dùng H2O và Fe D. Dùng dung dịch axit H2SO4loãng và


Ag


35. Trong số những chất dưới đây là nguyên liệu điều chế H2 trong PTN: Mg; Fe; Cu; Ag; S; P;


Al; Zn.


A. 2 B. 3 C. 4 D. 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. Mg; Na; K; Ca B. Mg; Na; Ba; Cu


C. Mg; Na; Ba; Ag D, Mg; Fe; Ba; Cu


<i><b>III. Bài tập định lượng: </b></i>



<b>Dạng 1 : Cho lượng 1 chất, tính lượng chất khác trong phản ứng </b>
<i><b> Sử dụng dữ kiện sau cho câu 37,38 </b></i>


Hịa tan hồn tồn 4,6g natri vào nước thu được dung dịch B và khí hiđro?
37. Tính thể tích khí hiđro sinh ra (đktc)?


A. 2,24 lít B. 4,48 lít C. 3,36 lít D. 1,12 lít
38. Gọi tên B và tính số mol B.


A. Natri oxit, 0,2 mol B. Natri hidroxit, 0,2 mol C. Natri oxit, 0,1 mol D. Natri
hidroxit, 0,1 mol


<i><b>Dữ kiện cho hai câu 39,40 </b></i>


Khử 12g sắt (III) oxit bằng khí hiđro ở nhiệt độ cao để phản ứng xảy ra hồn tồn, tính?
39. Thể tích khí hiđro (đktc) cần dùng là:


A. 5,04 lít B. 7,56 lit C. 10,08 lít D. 8,2 lít
40. Khối lượng sắt thu được là:


A. 16,8g B. 8,4g C.12,6g D. 18,6g
<i><b>Dữ kiện cho hai câu 41,42 </b></i>


Người ta điều chế 24g đồng bằng cách dùng H2 khử CuO.


41. Khối lượng CuO bị khử là:


A. 15g B. 45g C. 60g D. 30g
42. Thể tích khí H2 (đktc) đã dùng là:



A. 8,4lít B. 12,6 lít C. 4,2 lít D. 16,8 lít
<i><b>Dữ kiện cho hai câu 43,44 </b></i>


Cho 11,8gam hỗn hợp 2 kim loại (Al và Cu) tác dụng với Axi Sunfuric H2SO4(l) thu 6,4 g chất


rắn khơng tan


43. Tính khối lượng của muối nhơm Al2(SO4)3 và Axit Sunfuric H2SO4(lỗng) lần lượt là?


A. 34,2; 29,4 B. 68,4; 29,4 C. 29,4; 34,2 D. 34,2; 58,8
44. Tính thể tích khí Hiđro thu được (ở đktc)?


A.2,24 lít B.1,12 lít C.4,48 lít D.6,72 lít
<b>Dạng 2: Cho lượng hai chất tham gia phản ứng </b>


<i><b>Sử dụng dữ kiện sau cho câu 45,46 </b></i>


Cho 13g Zn vào dung dịch chứa 0,5 mol HCl
45. Thể tích khí H2 (đktc) thu được là:


A. 1,12lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít
46. Chất cịn dư sau phản ứng là:


A. Zn B. HCl C. 2 chất vừa hết D. Không xác định được
<b>47. Đốt hỗn hợp gồm 10 m1 khí H</b>2 và 10 ml khí O2. Khí nào còn dư sau phản ứng?


A. H2 dư B. O2 dư C. 2 Khí vừa hết D. Không xác định được


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Sử dụng dữ kiện sau cho câu 49,50 </b></i>



49. Cho 3,36 lít H2 khử hồn tồn 8 gam oxit X chứa (80% Cu; 20%O) ở nhiệt độ cao thu a gam


chất rắn? CTHH của X là?


A. MgO B. ZnO C. CuO D. FeO


50. Giá trị của a là?


A.6,4 g B. 6,5 g C. 2,4 g D. 5,6 g


<b>Dạng 3: Bài tập về hiệu suất phản ứng, tạp chất </b>


51. Khử 48g đồng (II) oxit bằng khí hiđro cho 36,48g đồng. Hiệu suất của phản ứng là:
A. 90% B. 95% C. 94% D. 85%


52. Thể tích khí hiđro thốt ra (đktc) khi cho 13g kẽm tác dụng hết với axit sunfuric (biết hiệu
suất phản ứng là 80%) thu được là:


A. 2,24lít B. 3,584 lít C. 5,86 lít D. 7,35 lít


53. Đốt cháy hồn tồn 1,2 g than (biết mẩu than chứa 20% tạp chất không cháy) cần bao nhiêu lít
khơng khí (đktc)?


A. 8,96 lít B. 89,6 lít C. 22,4 lít D. 2,24 lít
<b>Dạng 4: Xác định tên nguyên tố, viết cơng thức hóa học của chất </b>


54. Cho 10,8 gam một kim loại hóa trị III tác dụng với axit clohiđric vừa đủ tạo ra 53,4 gam
muối clorua. Viết CTHH của muối đó.



A. AlCl3 B. FeCl3 C. CrCl3 D.AuCl3


55. Cho 13 g kim loại hóa trị (II) tác dụng với Axit Clohiđric thu được 4,48 lít khí Hiđro (ở
đktc)


a. Tính khối lượng khối lượng của HCl cần dùng ?


A. 14,6 g B. 7,3 g C. 7,1 g D. 14,2 g
b. Tìm tên kim loại?


A.Cu B. Zn C.Fe D. Mg


<b>Dạng 5: Tính nồng độ dung dịch </b>


56. Trong 225ml nước có hoà tan 25g KCl. Nồng độ phần trăm của dung dịch là:


A. 10% B. 11% C. 12% D. 13%
<b>57. Hoà tan 1 mol H</b>2SO4 vào 18g nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là:


A. 84,22% B. 84.15% C. 84.25% D. 84,48%
58. Hoà tan 117g NaCl vào nước để được 1, 25 lít dung dịch. Dung dịch thu được có nồng độ
mol là:


A. 1,5M B. 1,6m C. 1,7M D. 1,8M
<b>59. Trong 400ml dung dịch có chứa 19,6g H</b>2SO4. Nồng độ mol của dung dịch thu được là:


A. 0,2M B. 0,3M C.0,4M D.0,5M


<b>Chúc các con ơn tập và đạt kết quả tốt trong kì thi học kì </b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>

<!--links-->

×