Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (314.96 KB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
S
A
B
C
D
<b>D’</b> <b>B’</b>
<b>C’</b>
<b>ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2018</b>
<b>QUỐC HỌC HUẾ</b>
<b>Câu 1.</b> <b>[2H1-2] Cho hình chóp .</b><i>S ABCD có đáy là hình vng cạnh a , cạnh bên SA vng góc với</i>
đáy và <i>SA</i>2<i>a</i><sub>. Gọi </sub><i><sub>B</sub></i><sub>, </sub><i><sub>D</sub></i><sub> lần lượt là hình chiếu vng góc của </sub><i><sub>A</sub></i><sub> trên các cạnh </sub><i>SB<sub>, SD .</sub></i>
Mặt phẳng
<b>A. </b>
3
3
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3
16
45
<i>a</i>
. <b>C. </b>
3
2
<i>a</i>
. <b>D. </b>
3 <sub>2</sub>
4
. <i>SD SD</i> <i>SA</i>
<i>SD SD SA</i>
<i>SD</i> <i>SD</i>
2 2
2 2 2
4
5
<i>SD</i> <i>SA</i> <i>SA</i>
<i>SD</i> <i>SD</i> <i>SA</i> <i>AD</i>
<sub>.</sub>
Tương tự:
2 2
2 2 2
2
3
<i>SC</i> <i>SA</i> <i>SA</i>
<i>SC</i> <i>SC</i> <i>SA</i> <i>AC</i>
<sub>.</sub>
. 2 . 2. . .
<i>S AB C D</i> <i>S AD C</i> <i>S ADC</i>
<i>SD SC</i>
<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i>
<i>SD SC</i>
<i>SD SC</i>. <i>V<sub>S ABDC</sub></i><sub>.</sub>
<i>SD SC</i>
.
3
2
.
4 2 1 16
. . .2 .
5 3 3 45
<i>S AB C D</i>
<i>a</i>
<i>V</i> <sub> </sub> <i>a a</i>
.
<b>Cách 2: Hoặc có thể áp dụng cách tính nhanh:</b>
.
. 4
<i>S A B C D</i>
<i>S ABCD</i>
<i>V</i> <i>x y z t</i>
<i>V</i> <i>xyzt</i>
2
<i>x y</i>
<i>xyzt</i>
2
<i>z t</i>
<i>xyzt</i>
với
<i>SA</i>
<i>x</i>
<i>SB</i>
<i>y</i>
<i>SB</i> <sub>, </sub>
<i>SC</i>
<i>z</i>
<i>SC</i> <sub>, </sub>
<i>SD</i>
<i>t</i>
<i>SD</i> <sub>.</sub>
<b>Câu 2.</b> <b> [2H1-1] Hình đa diện nào dưới đây khơng có tâm đối xứng?</b>
<b>A. </b>Hình lăng trụ tứ giác đều. <b>B. </b>Hình bát diện đều.
<b>C. </b>Hình tứ diện đều. <b>D. </b>Hình lập phương.
<b>Lời giải.</b>
<b>Chọn</b> <b>C.</b>
<b>Câu 3.</b> <b>[2D2-3]</b>Có tất cả bao nhiêu cặp số nguyên chẵn
<b>A. </b>8. <b>B. 2.</b> <b>C. 16.</b> <b>D. 1</b>
+) Do 2<i>x</i> 3<i>y</i>55<sub> nên </sub><i>x </i>log 55 52 và 3<i>y</i><sub> là số nguyên nên </sub><i>y </i>0<sub>.</sub>
+ Do <i>x y</i>, chẵn nên <i>x</i>2 ,<i>m y</i>2<i>n</i> với <i>m n </i>, *
+ Khi đó ta có (2 )<i>m</i> 2 (3 )<i>n</i> 2 55 (2<i>m</i> 3 )(2<i>n</i> <i>m</i>3 ) 55<i>n</i>
2 3 1
2 3 55
<i>m</i> <i>n</i>
<i>m</i> <i>n</i>
<sub> hoặc </sub>
2 3 5
2 3 11
<i>m</i> <i>n</i>
<i>m</i> <i>n</i>
2 28
<sub> hoặc </sub>
2 8
3 3
<i>m</i>
<i>n</i>
2
log 28
3
<i>m</i>
<i>n</i>
<sub> (loại) hoặc </sub>
3
1
<i>m</i>
<i>n</i>
Vậy ( , ) (6; 2)<i>x y </i> , do đó phương trình trên có một nghiệm thỏa mãn đề bài.
<b>Câu 4.</b> <b>[2D2-4] Gọi S là tập hợp các số thực </b>
ln(<i><sub>x y</sub></i><sub></sub> )<i>x</i><sub></sub> 2017<i><sub>x</sub></i><sub></sub>ln(<i><sub>x y</sub></i><sub></sub> )<i>y</i><sub></sub> 2017<i><sub>y e</sub></i><sub></sub>
. Biết rằng GTLN của <i>P e</i> 2018<i>x</i>
<b>A. </b><i>x </i>0
<b>Lời giải.</b>
<b>Chọn A</b>
Giả thiết ta có
2018 2018
2018
ln( ) 2017 ln( ) 2017 ( ) ln( ) 2017
ln( ) 2017 0
<i>x</i> <i>x y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i> <i>y e</i> <i>x y</i> <i>x y</i> <i>e</i>
<i>e</i>
<i>x y</i>
<i>x y</i>
Hàm số VT đồng biến nên suy ra <i>x y e</i> 2018 <i>y x e</i> 2018.
Khi đó
2018<i>x</i> <sub>1</sub> 2018 <sub>2018</sub> 2
<i>P e</i> <i>x</i> <i>e</i> <i>x</i>
2018 2018
2018 2 2 2018 2018 2 2 2018
2018 2019 2018 4036
2018 2018.2020 2018 4036 2018 2018.2020 2018 4036 0
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>P</i> <i>e</i> <i>x</i> <i>e</i> <i>x</i>
<i>P</i> <i>e</i> <i>x</i> <i>e</i> <i>e</i> <i>e</i>
nên <i>Px</i><sub> nghịch biến. Ta có</sub>
2018 2018 2018
2018
1 2018 2019 2018 4036 0; 0 2019 2018 0;
1 2018 0
<i>P</i> <i>e</i> <i>e</i> <i>P</i> <i>e</i>
<i>P</i> <i>e</i>
Vậy P đạt GTLN tại <i>x </i>0
<b>Câu 5.</b> <b> [2H2-2] Trong mặt phẳng cho góc </b><i>xOy</i>. Một mặt phẳng
<sub>90</sub>0
<i>AMB </i> <b><sub>. Mệnh đề nào sau đây là đúng?</sub></b>
<b>A. </b>Điểm <i>M</i> chạy trên một mặt cầu. <b>B. </b>Điểm <i>M</i> chạy trên một mặt nón.
<b>C. </b>Điểm <i>M</i> chạy trên một mặt trụ. <b>D. </b>Điểm <i>M</i> chạy trên một đường tròn.
<b>Lời giải</b>
+) Xét mặt phẳng
<i>+) Gọi Ot là tia phân giác của góc xOy . Khi mặt phẳng </i>
<b>Câu 6.</b> <b> [2D2-2] Năm 1992, người ta đã biết số </b><i>p </i>2756839 là một số nguyên tố (số nguyên tố lớn1
nhất được biết cho đến lúc đó). Hãy tìm số các chữ số của <i>p</i> khi viết trong hệ thập phân.
<b>A. </b>227830 chữ số. <b>B. </b>227834 chữ số. <b>C. </b>227832 chữ số. <b>D. </b>227831 chữ số.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>
<b>+) </b>2756839 có chữ số tận cùng khác 0 nên 2756839 và <i>p </i>2756839 có số các chữ số bằng nhau.1
<b>+) Số các chữ số của </b><i>p</i> khi viết trong hệ thập phân của <i>p </i>2756839 là:1
756839
log 2 1 756839 log 2 1 227831, 2409 1 227832
Suy ra <i>p </i>2756839 khi viết trong hệ thập phân là số có 227832 chữ số.1
2
ln 3 4
<i>y</i> <i>x</i> <i>mx</i>
có tập xác định là
<sub>.</sub>
<b>A. </b>1. <b>B. </b>0. <b>C. </b>5 . <b>D. </b>3.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn</b> <b>D.</b>
Hàm số
2
ln 3 4
<i>y</i> <i>x</i> <i>mx</i>
<i> xác định với mọi x </i>
2 <sub>3</sub> <sub>4 0</sub>
<i>x</i> <i>mx</i>
<i><sub> với x</sub></i><sub> .</sub>
2 4 4
9 16 0
3 3
<i>m</i> <i>m</i>
.
<i>m</i> <i>m</i> <sub>.</sub>
<b>Câu 8.</b> <b>[1D1-2] Có mười cái ghế(mỗi ghế chỉ ngồi được một người) được xếp trên một hàng ngang.</b>
Xếp ngẫu nhiên 7 học sinh ngồi vào, mỗi học sinh ngồi đúng một ghế. Tính xác suất sao cho
khơng có hai ghế trống nào kề nhau.
<b>A. </b>0, 25. <b>B. </b>0,46. <b>C. </b>0,6 4
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn</b> <b>D.</b>
Gọi <i>A</i> là biến cố ‘‘không có hai ghế trống nào kề nhau’’.
Xếp 7 học sinh theo hàng ngang, khi đó giữa họ có 8 khoảng trống.
Ta chọn 3 trong 8 khoảng trống và đặt ba cái ghế vào đó.
Số cách chọn và sắp xếp là <i>C</i>83.7! 282.240
Vậy
10
A <sub>282.240</sub>
0,4 6
<i>n</i>
<i>P A</i>
<i>n</i> <i>A</i>
<b>Câu 9.</b> <b>[1H3-3] Đường thẳng </b><i>AM</i> <i> tạo với mặt phẳng chứa tam giác đều ABC một góc 60 . Biết rằng</i>
<i>cạnh của tam giác đều ABC bằng a và MAB MAC</i> <sub>. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng</sub>
<i>AM</i> <i><sub> và BC .</sub></i>
<b>A. </b>
3
4
<i>a</i>
. <b>B. </b>
2
2
<i>a</i>
. <b>C. </b><i>a .</i> <b>D. </b>
3
2
<i>a</i>
.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn</b> <b>A.</b>
<i>M</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>C</i>
<i>H</i>
<i>P</i>
<i>N</i>
60
<i>Gọi N là trung điểm BC .</i>
Ta có <i>MAB MAC</i> <i><sub>, AB AC</sub></i> <sub>.</sub>
<i>MAB</i> <i>MAC</i>
<i>MB MC</i> <i>MBC</i><sub> cân tại </sub><i>M</i>
<i>BC</i> <i>MN</i>
<i>BC</i> <i>AN</i>
<i>BC</i>
Trong mặt phẳng
Trong mặt phẳng
<i>Mặt khác tam giác ANP vng tại P</i> có
3
.sin 60
4
<i>a</i>
<i>NP</i><i>AN</i>
vì
3
2
<i>a</i>
<i>AN </i>
.
<b>Câu 10.</b> <b>[1D1-2] Tính tổng tất cả các nghiệm thuộc khoảng </b>
4 4 5
sin cos .
2 2 8
<i>x</i> <i>x</i>
<b>A. </b>4 . <b>B. </b>
7
3
. <b>C. </b>
9
4
. <b>D. </b>2 .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn</b> <b>A.</b>
4 4 5
sin cos
2 2 8
<i>x</i> <i>x</i>
2
2 2 2 2 5
sin cos 2sin .cos
2 2 2 2 8
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
2
1 5
1 sin
2 <i>x</i> 8
1 1
4 <i>x</i> 8
1
cos 2
2
<i>x</i>
,
3
<i>x</i> <i>k k</i>
.
Mà <i>x</i>
2 4 5
, , ,
3 3 3 3
<i>x</i><sub> </sub> <sub></sub>
Khi đó tổng các nghiệm thuộc khoảng
<b>Câu 11.</b> <b>[2D2-2] Cho hàm số </b>
2
1
( ) .5
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>f x</i> <sub> </sub>
<b><sub>. Khẳng định nào sau đây sai?</sub></b>
<b>A. </b> <i>f x</i>( ) 1 <i>x</i>2<i>x</i>log 5 02 . <b><sub>B. </sub></b>
2
2
( ) 1 log 5 0
<i>f x</i> <i>x x</i> <sub> .</sub>
<b>C. </b> <i>f x</i>( ) 1 <i>x</i>2<i>x</i>log 2 05 <b> .</b> <b><sub>D. </sub></b> <i>f x</i>( ) 1 <i>x</i>ln 2<i>x</i>2ln 5 0 .
<b>Câu 12.</b> <b>[1D2-3] Cho một tam giác, trên ba cạnh của nó ta lấy 9 điểm như hình vẽ. Có tất cả bao nhiêu</b>
tam giác có ba đỉnh thuộc 9 điểm đã cho?
<b>A. 79 .</b> <b>B. 48 .</b> <b>C. 55 .</b> <b>D. </b>24.
B
A
C
<b>C1</b>
<b>C2</b>
<b>C3</b>
<b>B2</b>
<b>B1</b>
<b>A4</b>
<b>A3</b>
<b>A2</b>
<b>A1</b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn</b> <b>A.</b>
<i>TH1: Tam giác có hai đỉnh thuộc BC , đỉnh còn lại thuộc AB hoặc AC : có C</i>42.5 30 <sub> (tam</sub>
giác).
TH2: Tam giác có hai đỉnh thuộc <i>AB, đỉnh cịn lại thuộc BC hoặc AC : có C</i>32.6 18 <sub> (tam</sub>
giác).
<i>TH3: Tam giác có hai đỉnh thuộc AC , đỉnh còn lại thuộc AB hoặc BC : có C</i>22.7 7 (tam
giác).
<i>TH1: Tam giác có mỗi đỉnh thuộc một cạnh của tam giác ABC : có 2.3.4 24</i> <sub> (tam giác).</sub>
Vậy có tất cả: 30 18 7 24 79 <sub> tam giác.</sub>
<b>Câu 13.</b> <b>[1D1-2] Tìm tập xác định D của hàm số </b>
tan 2
4
<i>y</i> <sub></sub> <i>x</i> <sub></sub>
<sub>.</sub>
<b>A. </b>
3
\ ,
8 2
<i>k</i>
<i>D</i> <sub></sub> <i>k</i> <sub></sub>
. <b>B. </b>
3
\ ,
4
<i>D</i> <sub></sub> <i>k k</i> <sub></sub>
.
<b>C. </b>
3
\ ,
4 2
<i>k</i>
<i>D</i> <sub></sub> <i>k</i> <sub></sub>
. <b>D. </b>
\ ,
2
<i>D</i> <sub></sub> <i>k k</i> <sub></sub>
.
<b>Câu 14.</b> <b>[1H3-1] Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?</b>
<b>A. </b>Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau bằng khoảng cách giữa đường thẳng này và
<b>B. </b>Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau bằng khoảng cách giữa hai mặt phẳng song
song lần lượt chứa hai đường thẳng đó.
<b>C. </b>Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau bằng khoảng cách từ một điểm bất kì thuộc
đường thẳng này đến đường thẳng kia.
<b>Câu 15.</b> <b>[2D1-3] Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số</b>
3 2
( ) 2 3 5
3
<i>m</i>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i> <i>x</i>
đồng biến trên ?
<b>A. </b>6. <b>B. </b>2. <b>C. </b>5. <b>D. </b>4.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn</b> <b>C.</b>
2
'( ) 4 3 5.
<i>f x</i> <i>mx</i> <i>mx</i> <i>m</i>
Để hàm số đã cho đồng biến trên <sub> điều kiện cần và đủ là </sub>
0
' 0
<i>m </i>
2
0
5 0
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<i>Kết hợp với điều kiện m nguyên ta có m </i>
<b>Câu 16.</b> <b>[2H1-1] Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?</b>
<b>A. </b>Tồn tại một hình đa diện có số cạnh bằng số đỉnh.
<b>B. </b>Tồn tại một hình đa diện có số cạnh và số mặt bằng nhau.
<b>C. </b>Số đỉnh và số mặt của một hình đa diện ln bằng nhau.
<b>D. </b>Tồn tại một hình đa diện có số đỉnh và số mặt bằng nhau.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn</b> <b>D.</b>
<i>Áp dụng công thức Euler: đ c m 2.</i>
<i>Đáp án A sai vì nếu đ c thì m 2. Khơng có đa diện nào chỉ có 2 mặt.</i>
<i>Đáp án B sai vì nếu c m thì đ 2. Đa diện phải có ít nhất 4 đỉnh.</i>
Đáp án C sai vì hình lập phương có 6 mặt 8 đỉnh.
Đáp án D đúng vì hình tứ diện có 4 mặt 4 đỉnh.
<b>Câu 17.</b> <b>[2D1-2] Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>
<b>A. </b> <i>f</i>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>
Dựa vào đồ thị ta có: max2; 4 <i>f x</i>
<b>Câu 18.</b> <b>[2D1-2] Đồ thị hàm số </b>
2
2
4
5 6
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub> có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận</sub>
ngang?
<b>A. </b>1. <b>B. </b>3. <b>C. </b>4. <b>D. </b>2<b>.</b>
<b>Câu 19.</b> <b>[2D2-2] Biết tập nghiệm S của bất phương trình: </b> 6 3
là khoảng
<i>b a</i> <sub>.</sub>
<b>A. </b>2 <b>B. </b>4 <b>C. </b>3 <b>D. </b>5
<b>Lời giải.</b>
<b>Chọn A</b>
ĐK:
log 2 0
3
2 0
<i>x</i>
<i>x</i>
Ta có 6 3
log<sub></sub> <sub></sub>log <i>x</i> 2 <sub></sub> 0
0
3
log 2
6
<i>x</i>
<sub> </sub>
log3
<b>Câu 20.</b> <b>[2D1-2] Cho hàm số </b><i>y x</i> 4 2<i>x</i>23<i>x</i> có đồ thị 1
<b>A. </b>2 <b>B. </b>3 <b>C. </b>1 <b>D. </b>4
<b>Lời giải.</b>
<b>Chọn B</b>
<b>Ta có </b><i>y</i>' 4 <i>x</i>3 4<i>x</i><b> .</b>3
Gọi
4 2
0; 0 2 0 3 0 1
<i>M x x</i> <i>x</i> <i>x</i>
là điểm bất kỳ thuộc vào đồ thị
0
0 0 0
0
0
4 4 3 3 1
1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
2
1
0;1
1;3
1;3
<i>M</i>
<i>M</i>
<i>M</i>
<b><sub> có 3 điểm </sub></b><i><sub>M</sub></i> <b><sub> nên có 3 tiếp tuyến.</sub></b>
<b>Câu 21.</b> <b>[2H1-1] Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?</b>
<b>A. </b>Hai khối lập phương có diện tích tồn phần bằng nhau thì thể tích bằng nhau.
<b>B. </b>Hai khối hộp chữ nhật có diện tích tồn phần bằng nhau thì thể tích bằng nhau.
<b>C. </b>Thể tích của hai khối chóp có diện tích đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau là bằng nhau.
<b>D. </b>Thể tích của khối lăng trụ bằng diện tích đáy nhân chiều cao.
<b>Câu 22.</b> <b>[2H1-2] Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng </b>1 chiều cao bằng 2. Xét hình đa diện lồi
<b>A. </b>
9
<b>2 .</b> <b>B. </b>4<b>.</b> <b>C. 2 3 .</b> <b>D. </b>
5
<b>12 .</b>
<b>Lời giải.</b>
Gọi <i>M N P Q</i>, , , lần lượt là trung điểm của <i>SA SB SC SD</i>, , , . Gọi <i>E F I J</i>, , , lần lượt là trung điểm
của <i>AB BC CD AD</i>, , , <i>.Gọi V là thể tích của H</i>.
Khi đó:
. , 4. .
<i>S ABCD</i> <i>S MNPQ</i> <i>N EBF</i>
<i>V V</i> <i>V</i> <i>V</i>
2 2
2
1 1 1 1 1 1
.2.1 .1. 4. .1. .
3 3 2 3 2 2
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
5
12
<b>Câu 23.</b> <b>[2D3-3]</b> Cho <i>a</i> <sub> là số thực dương. Biết rằng </sub> <i>F( x)</i> <sub> là một nguyên hàm của hàm số</sub>
<i>f ( x )=ex</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
<i><b>đúng?</b></i>
<b>A. </b> <i>a∈</i>
2018<i>; 1</i>
<b>Lời giải.</b>
<b>Chọn</b> <b>A.</b>
<b>Câu 24.</b> <b>[2H1-1] Khối lăng trụ ngũ giác có tất cả bao nhiêu cạnh?</b>
<b>A. </b> 20 <b>.</b> <b>B. </b> 25 <b>.</b> <b>C. </b> 10 <b>.</b> <b>D. </b> 15 .
<b>Câu 25.</b> <b>[1D2-1]</b>Có tất cả bao nhiêu cách chia 10 người thành hai nhóm, một nhóm có 6 người và một
nhóm có 4 người?
<b>A. </b>210 . <b>B. </b>120 . <b>C. </b>100 . <b>D. </b>140 .
<b>Câu 26.</b> <b>[2D3-1]</b>Tìm họ nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>
<b>A. </b>
2
tan 2<i>xdx</i>2 1 tan 2 <i>x C</i>
.
<b>C. </b>
2
tan 2 1 tan 2
2
<i>xdx</i> <i>x</i> <i>C</i>
<b>Lời giải.</b>
<b>Chọn</b> <b>D.</b>
Ta có: <i>F</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i><sub>ln</sub>
( <i>C</i> : hằng số)
Với <i>F</i>
1
<i>a</i><sub>ln</sub>
<i>a</i>
<i>F</i>
<b>Câu 27.</b> <b>[1D4-1]Cho hàm số </b><i>y x</i> 3 3<i>x</i>22<i>x</i>. Có tất cả bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số đi qua
điểm <i>A </i>
<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.
<b>Lời giải.</b>
<b>Chọn</b> <b>C.</b>
<b>Câu 28.</b> <b>[2H1-1] Hình bát diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng.</b>
<b>A. </b>5. <b>B. </b>6. <b>C. </b>9. <b>D. </b>8.
<b>Lời giải.</b>
<b>Chọn C</b>
<b>Câu 29.</b> <b>[2D2-1]Rút gọn biểu thức </b>
6
3<sub>.</sub>
<i>P</i> <i>x</i> <i><sub>x với </sub><sub>x .</sub></i>0
<b>A. </b><i>P</i> <i>x</i>. <b>B. </b>
1
8<sub>.</sub>
<i>P x</i> <b><sub>C. </sub></b>
2
9<sub>.</sub>
<i>P</i> <i>x</i> <b><sub>D. </sub></b><i>P x</i> 2.
<b>Lời giải.</b>
<b>Chọn</b> <b>A.</b>
<b>Câu 30.</b> <b>[2D3-1]Tìm họ nguyên hàm của hàm số </b> <i>f x </i>
<b>A. </b>
2
2 5
5 2. .
ln 5
<i>x</i>
<i>x<sub>dx</sub></i> <i><sub>C</sub></i>
2
2 25
5 .
2.ln 5
<i>x</i>
<i>x<sub>dx</sub></i> <i><sub>C</sub></i>
<b>C. </b>
2 2
5 <i>x<sub>dx</sub></i> 2.5 .ln 5<i>x</i> <i><sub>C</sub></i>.
1
2 25
5 .
1
<i>x</i>
<i>x<sub>dx</sub></i> <i><sub>C</sub></i>
<i>x</i>
<b>Lời giải.</b>
<b>Chọn</b> <b>A.</b>
<b>Câu 31.</b> <b>[2H1-1] Một hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh bằng 2 và chiều cao bằng 4. Tính thể tích</b>
của hình chóp đó.
<b>A. </b>4 <b>B. </b>
4 3
3 <b><sub>C. </sub></b>2 3 <b><sub>D. 2</sub></b>
<b>Lời giải.</b>
<b>Chọn B . </b>
<b>Câu 32.</b> <b>[2H2-1]Trong khồn gian, cho hai điểm A,B cố định, phân biệt và điểm M thay đổi sao cho diện</b>
<b>tích tam giác MAB không đổi. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?</b>
<b>A. </b>Tập hợp M là 1 mặt phẳng <b>B. </b>Tập hợp M là 1 mặt trụ
<b>B. </b>Tập hợp M là 1 mặt nón <b>D. </b>Tập hợp M là 1 mặt cầu
<b>Lời giải.</b>
<b>Chọn B</b>
<b>Câu 33.</b> <b>[1D1-2] Cho hàm số </b> <i>f x</i>
<b>A. </b><i>y</i>sin<i>x</i> cos<i>x</i>. <b>B. </b><i>y</i> 2 sin<i>x</i> 2 . <b>C. </b><i>y</i> sin<i>x</i> cos<i>x</i>. <b>D. </b>
sin
4
<i>y</i> <sub></sub><i>x</i> <sub></sub>
<sub> .</sub>
<b>Lời giải</b>
Ta có max sin<i>x</i>
<b>Câu 34.</b> <b>[2D2-4] Có tất cả bao nhiêu bộ ba số thực </b>
2 3
3 2 3 2
2 .4 .16<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> 128
<sub> và </sub>
2 2
2 4 <sub>4</sub> 2 4
<i>xy</i> <i>z</i> <i>xy</i> <i>z</i>
.
<b>A. </b>3 . <b>B. </b>4. <b>C. </b>1. <b>D. </b>2.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn</b> <b>B.</b>
Ta có
2 3
3 2 3 2
2 .4 .16<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> 128
23 2<i>x</i> 23<i>y</i>243<i>z</i>2 27 3 <i>x</i>2 23 <i>y</i>2 43 <i>z</i>2 (1),7
<i><sub>xy z</sub></i>2 4 <sub>1</sub>
3 <i>x y</i>3 2 3 <i>z</i>4 1<sub> (2).</sub>
Đặt <i>a</i>3 <i>x</i> <sub> (theo (2)), </sub>0 <i>b</i>3 <i>y</i> <sub>, </sub><i>c</i>3 <i>z</i>
Theo bất đẳng thức AM-GM ta có 7<i>a</i>2 2<i>b</i>24<i>c</i>2
7
2 2 2 2 2 2 2 <sub>7</sub> 2 4 8 <sub>7</sub>
<i>a</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>a b c</i>
<sub> .</sub>
Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi <i>a</i>2 <i>b</i>2 <i>c</i>2<sub>, hay </sub>3 <i>x</i>2 3 <i>y</i>2 3 <i>z</i>2 <sub>. Thay vào (1) ta được</sub>
3
3 <i><sub>x</sub></i>2 <sub></sub>3 <i><sub>y</sub></i>2 <sub></sub> <i><sub>z</sub></i>2 <sub>1</sub>
. Vì <i><sub>x nên có </sub></i>0 4<sub> bộ số thỏa mãn là </sub>
;
<b>Câu 35.</b> <b>[2H2-3] Cho lăng trụ đứng có chiều cao bằng h không đổi, một đáy là tứ giác ABCD với </b><i>A</i>,
<i>B<sub>, C , </sub>D</i><sub> di động. Gọi </sub><i>I<sub> là giao của hai đường chéo AC và </sub>BD</i><sub> của tứ giác đó. Cho biết</sub>
2
. .
<i>IA IC</i> <i>IB ID h</i> <sub>. Tính giá trị nhỏ nhất bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ đã cho.</sub>
<b>A. </b><i>2h .</i> <b>B. </b>
5
2
<i>h</i>
. <b>C. </b><i>h .</i> <b>D. </b>
3
2
<i>h</i>
.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn</b> <b>B.</b>
<i>A</i>
<i>B</i> <i>C</i>
<i>D</i>
<i>A</i>
<i>B</i> <i>C</i>
<i>D</i>
<i>K</i>
<i>r</i>
Do lăng trụ nội tiếp mặt cầu nên gọi
2 2
. .
<i>IA IC</i> <i>IB ID r</i> <i>IK</i> <sub>(theo phương tích của đường tròn). Suy ra</sub>
2 2 2 2 2 2
<i>r</i> <i>IK</i> <i>h</i> <i>r</i> <i>h</i> <i>IK</i> <sub>.</sub>
Gọi
2 2 2 2 5 2 2 5 2 5
4 4 4 2
<i>h</i> <i>h</i>
<i>R</i> <i>OA</i> <i>OK</i> <i>r</i> <i>h</i> <i>IK</i> <i>h</i> <i>R</i>
. Vậy min
5
2
<i>h</i>
<i>R</i>
khi <i>I</i> là tâm
<i>đường tròn ngoại tiếp ABCD .</i>
<b>Câu 36.</b> <b>[2D1-1] Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>
<b>B. </b>Nếu <i>f x</i>
<b>C. </b>Nếu hàm số <i>y</i><i>f x</i>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn</b> <b>D.</b>
Nếu hàm số <i>y</i><i>f x</i>
<b>Câu 37.</b> <b>[2D3-3] Biết rằng </b><i>F x</i>
<i>F</i> <sub>. Tìm giá trị nhỏ nhất </sub><i><sub>m</sub></i><sub> của </sub><i>F x</i>
<b>A. </b>
1
2
<i>m </i>
. <b>B. </b>
2017
2018
1 2
2
<i>m</i>
. <b>C. </b>
2017
2018
2 1
2
<i>m</i>
. <b>D. </b>
1
2018 2018 2017
2 2 2
1
2017x 2017 1 1
x .
2 2
1 1 1
<i>d x</i>
<i>F x</i> <i>d</i> <i>C</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
.
Do <i>F</i>
<i>C </i>
2017
2017 2018 2018 2018
2
1 1 1 1 1 1 2
.
2 <sub>1</sub> 2 2 2 2
<i>F x</i>
<i>x</i>
<sub>.</sub>
<b>Câu 38.</b> <b>[2H2-1]Tính thể tích </b><i>V</i> của khối trịn xoay có chiều cao <i>h</i> và hình trịn đáy bán kính <i>r</i><sub>.</sub>
<b>A. </b><i>V</i> <i>rh</i><sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>
2
3
<i>V</i> <i>rh</i>
. <b>C. </b>
2
1
3
<i>V</i> <i>r h</i>
. <b>D. </b><i>V</i> <i>r h</i>2 <sub>.</sub>
<b>Câu 39.</b> <b>[2D2-3]Tích </b>
1 2 2017
1 1 1
2017! 1 1 ... 1
1 2 2017
<sub>được viết dưới dạng </sub><i>ab</i><sub>, khi đó </sub>
<b>A. </b>
1 2 2017 1 2 3 2017
1 1 1 2 3 4 2018
2017! 1 1 ... 1 2017! . . . ...
1 2 2017 1 2 3 2017
1 2 3 2017
1.2.3.4...2017 .2 .3 .4 ...2018
1 .2 .3 ...2017
1 2 3 4 2017 2017
2017
1 2 3 4 2017
1.2 .3 .4 ...2017 .2018
2018
1.2 .3 .4 ...2017
.
.
<b>Câu 40.</b> <b>[2D1-3] Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>
1 1 5
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
. Mệnh đề nào sau đây
<b>đúng?</b>
<b>A. </b> <i>f</i>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>
Dựa vào sự so sánh ở các phương án, ta thấy chỉ cần xét sự biến thiên của hàm số trên khoảng
Ta có:
2
1 1 5 0, 1; 4
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
.
Nên hàm số <i>y</i><i>f x</i>
Bấm:
1 <i>f x dx</i>
4
2 <i>f x dx</i>
<b>Câu 41.</b> <b>[2D2-1] Tập nghiệm S của phương trình </b>log 23
<b>A. </b><i>S </i>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
Điều kiện: 2<i>x </i>3 0
3
2
<i>x</i>
.
3
log 2<i>x </i>3 1<sub></sub> <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub> </sub><sub>3 3</sub><sub></sub> <i><sub>x</sub></i><sub> .</sub><sub>0</sub>
Vậy <i>S </i>
<b>Câu 42.</b> <b>[2H2-2] Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 4 , thiết diện qua trục là hình vng. Một</b>
mặt phẳng
của thiết diện là một dây cung của đường trịn đáy của hình trụ và căng một cung 120 . Tính
diện tích thiết diện <i>ABB A</i> <sub>.</sub>
<b>A. </b>3 2 . <b>B. </b> 3 . <b>C. </b>2 3 . <b>D. </b>2 2 .
<b>Chọn C.</b>
<i>O</i>
<i>O</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>R</i>
<i>l</i>
Gọi <i>R, h , l lần lượt là bán kính, chiều cao, đường sinh của hình trụ.</i>
Ta có <i>Sxq</i> 4 <sub></sub> 2 . . <i>R l</i><sub></sub>4 <sub></sub> <i>R l</i>. <sub> .</sub>2
Giả sử <i>AB</i> là một dây cung của đường tròn đáy của hình trụ và căng một cung 120 .
Ta có <i>ABB A</i> <i><sub> là hình chữ nhật có AA</sub></i><sub> .</sub><i>h l</i>
<i>Xét tam giác OAB cân tại O , OA OB R</i> <sub> , </sub><i>AOB </i>120 <i>AB R</i> 3<sub>.</sub>
.
<i>ABB A</i>
<i>S</i> <sub> </sub><i>AB AA</i><i>R</i> 3.<i>l</i> <i>R l</i>. 3 2 3<sub>.</sub>
<b>Câu 43.</b> <b>[2D1-1] Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>
<b>A. </b>Nếu <i>f</i>
<b>Câu 44.</b> <b>[2H2-2] Cho hình nón có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng </b>4. Tính diện tích xung quanh
của hình nón.
<b>A. </b>12 . <b>B. </b>9 . <b>C. </b>30 . <b>D. </b>15 .
<b>Câu 45.</b> <b>[1D2-3] Tìm số hạng thứ </b>4 trong khai triển
<i>a</i> <i>x</i>
<i> theo lũy thừa tăng dần của x ?</i>
<b>A. </b>-<i>C</i>203.2 . . .3 17<i>a x</i>3 <b><sub>B. </sub></b>
3 3 17 3
20.2 . . .
<i>C</i> <i>a x</i> <b><sub>C. </sub></b> 3 3 17
20.2 . .
<i>C</i> <i>a</i>
- <b><sub>D. </sub></b> 3 3 17
20.2 . .
<i>C</i> <i>a</i> <b><sub> Lời giải</sub></b>
<b>Chọn A</b>
Số hạng tổng quát của khai triển là
20 20
1 20. .( 2 ) 20. .( 2) .
<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>T</i> <i>C a</i> - <i>x</i> <i>C a</i> - <i>x</i>
+ = - = -
Số hạng thứ 4 của khai triển ứng với <i>k ,</i>3
<i>Vậy số hạng thứ 4 trong khai triển theo lũy thừa tăng dần của x là </i><i>C</i>203.2 .3<i>a x</i>17. 8
<b>Câu 46.</b> <b>[2D2-2] Tìm tập xác định </b><i>D</i> của hàm số
2
log .
3
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub>?</sub>
<b>A. </b><i>D </i>
<b>Câu 47.</b> <b>[1D2-3] Bé Minh có một bảng hình chữ nhật gồm 6 hình vng đơn vị, cố định khơng xoay</b>
như hình vẽ. Bé muốn dùng 3 màu để tơ tất cả các cạnh của các hình vng đơn vị, mỗi cạnh tơ
một lần sao cho mỗi hình vng đơn vị được tơ bởi đúng 2 màu, trong đó mỗi màu tơ đúng 2
cạnh. Hỏi bé Minh có tất cả bao nhiêu cách tô màu bảng?
<b>A. </b>4374. <b>B. </b>139968. <b>C. </b>576. <b>D. </b>15552.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn</b> <b>D.</b>
Tô màu theo nguyên tắc:
Tô 1 ô vuông 4 cạnh: chọn 2 trong 3 màu, ứng với 2 màu được chọn có 6 cách tơ. Do đó, có
2
3
<i>6.C cách tơ.</i>
Tơ 3 ơ vng 3 cạnh (có một cạnh đã được tơ trước đó): ứng với 1 ơ vng có 3 cách tơ màu 1
trong 3 cạnh theo màu của cạnh đã tô trước đó, chọn 1 trong 2 màu cịn lại tơ 2 cạnh cịn lại, có
1
2
3.<i>C </i>6<sub> cách tơ. Do đó có </sub> 3
6 cách tơ.
Tơ 2 ơ vng 2 cạnh (có 2 cạnh đã được tơ trước đó): ứng với 1 ơ vng có 2 cách tơ màu 2
cạnh (2 cạnh tô trước cùng màu hay khác nhau không ảnh hưởng số cách tơ). Do đó có 2 cách2
tơ.
Vậy có: 6. .6 .4 15552<i>C</i>32 3 <sub> cách tô.</sub>
<b>Câu 48.</b> <b>[2D1-3] Cho hàm số </b> <i>f x</i>
2 <sub>1</sub> 2 <sub>2</sub> <sub>5 .</sub>
<i>f x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>mx</i>
Có tất cả bao nhiêu
<i>giá trị nguyên của m để hàm số </i> <i>f x</i>
<b>A. </b>7. <b>B. </b>0. <b>C. </b>6. <b>D. </b>5.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn</b> <b>C.</b>
<i>f x</i> <i>x x</i>2
0
1
2 5 0 1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>mx</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub>
Để hàm số <i>f x</i>
+ Phương trình
2 <sub>5 0</sub>
2 6 0
<i>m</i>
<i>m</i>
5
3
<i>m</i>
<i>m</i>
+ Phương trình
2 <sub>5 0</sub>
2 6 0
<i>m</i>
<i>m</i>
5
5
3
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<sub></sub>
<i>m</i>3<sub>.</sub>
Vậy giá trị nguyên <i>m </i>
<b>Câu 49.</b> <b>[2H1-3] Cho khối đa diện </b><i>H</i> được tạo thành bằng cách từ khối lập phương có cạnh bằng 3, ta
<i>bỏ đi khối lập phương cạnh bằng 1 như hình vẽ. Gọi S là khối cầu có thể tích lớn nhất chứa</i>
trong <i>H</i> và tiếp xúc với các mặt phẳng ( ' ' ' '), (<i>A B C D</i> <i>BCC B</i>' ') và (<i>DCC D</i>' '). Tính bán kính
<i>của S .</i>
<b>A. </b>
2 3
3
. <b>B. </b>3 3. <b>C. </b>
2 3
3 . <b>D. </b> 2
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>
Giải theo tự luận
Ta có <i>CH </i>2 3
<i>Gỉa sử khối cầu S có tâm I là tâm, bán kính R</i>.
<i>Vì S là khối cầu chứa trong H</i> và tiếp xúc với các mặt phẳng ( ' ' ' '),(<i>A B C D</i> <i>BCC B</i>' ') và
(<i>DCC D</i>' ')<sub> nên </sub><i><sub>MNPI M C P I là hình lập phương cạnh </sub></i><sub>. ' ' ' '</sub> <i><sub>R</sub></i><sub> ( </sub><i><sub>R</sub><sub> là bán kính khối cầu S ) và</sub></i>
'
<i>I C H</i>
Ta có '<i>C H </i>2 3, '<i>C I</i> <i>R</i> 3
Vậy khối cầu có thể tích lớn nhất khi khối cầu đi qua H tức <i>IH</i> <i>R</i>
Vậy
' '
2 3 3
3 3
<i>C H IH C I</i>
<i>R R</i>
<i>R</i>
Vậy chọn B
<b>Câu 50.</b> <b>[1D2-2] Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất một lần. Tính xác suất để xuất hiện mặt có</b>
số chấm là một số nguyên tố
<b>A. </b>
1
4 . <b>B. </b>
1
2 . <b>C. </b>
2
3 . <b>D. </b>
1
3
<b>Lời giải</b>