Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Đề thi thử đại học có đáp án chi tiết môn toán năm 2017 trường thpt hương khê lần 1 | Toán học, Đề thi đại học - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (363.25 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD&ĐT HÀ TĨNH
<b>TRƯỜNG THPT HƯƠNG KHÊ</b>


<b>ĐỀ THI THỬ THPT QG LẦN 1 NĂM HỌC 2017 – 2018</b>
<b>Bài thi: TỐN</b>


<i>Thời gian làm bài: 90 phút, khơng kể thời gian phát đề</i>


<b>Họ, tên thí sinh:……….………. SBD:……….</b>


<b>Câu 22.</b> <b>[1H3-3.4-3] Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình vng cạnh bằng <i>a a </i>;

0


biết <i>SA</i>

<i>ABCD</i>

<sub> và </sub><i><sub>SA a</sub></i><sub></sub> <sub>2</sub><sub>. Tính góc giữa đường thẳng </sub><i>SC</i> và mặt phẳng


<b>A. </b>30 . <b>B. </b>45. <b>C. </b>60 . <b>D. </b>90 .


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B.</b>


Ta có <i>SA</i>

<i>ABCD</i>

<sub> nên </sub>

<i>SC ABCD</i>;

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<i>SC AC</i>;

<sub></sub>

<i>SCA</i>
<i>ABCD</i> là hình vng cạnh bằng <i>a a </i>;

0

<sub> nên </sub><i><sub>AC a</sub></i><sub></sub> <sub>2</sub>
Tam giác <i>SAC</i> vuông tại <i>A</i> có <i>SA AC a</i>  2 nên là tam
giác vuông cân.


Suy ra: <i><sub>SCA  </sub></i> <sub>45</sub>


<b>Câu 28.</b> <b>[2H3-6.18-3] Trong không gian </b><i>Oxyz</i><sub>,cho mặt phẳng </sub>

<sub> </sub>

<i>P</i> : 2<i>x y z</i>  0<sub> và các điểm</sub>


1;1; 2



<i>A</i> <sub>, </sub><i>B</i>

0; 1;1

, <i>C</i>

2;0;0

. Tìm tọa độ điểm <i>M</i> biết <i>M</i> thuộc mặt phẳng

 

<i>P</i> <sub> và</sub>


<i>MA MB MC</i>  .


<b>A. </b> 1 3; ; 1


2 2 2


<i>M</i><sub></sub>  <sub></sub>


 . <b>B. </b>


1 3 1
; ;
2 2 2


<i>M </i><sub></sub>  <sub></sub>


 . <b>C. </b>


1 3 1


; ;


2 2 2


<i>M</i><sub></sub>  <sub></sub>


 . <b>D. </b>


1 3 1


; ;
2 2 2


<i>M </i><sub></sub> <sub></sub>


 .


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A.</b>


Ta có: <i>AB BC CA</i>   6, nên tam giác <i>ABC</i> đều cạnh 6 .


Gọi <i>G</i> là trọng tâm tam giác <i>ABC</i> thì <i>G</i>

1;0;1

<sub> và là tâm đường trịn ngoại tiếp tam giác</sub>


<i>ABC</i>.


Vì <i>MA MB MC</i>  nên <i>MG</i>

<i>ABC</i>

<sub>.</sub>


Gọi <i>d</i> là đường thẳng qua <i>G</i> và vuông góc với

<i>ABC</i>

 <i>M</i>  <i>d</i>

 

<i>P</i> <sub>.</sub>
Có <i>AB</i>

1; 2; 1 ;  

<i>AC</i>

1; 1; 2 



Suy ra: <sub></sub>              <i>AB AC</i>, <sub></sub> 

3; 3;3

nên <i>n  </i>

<sub></sub>

1; 1;1

<sub></sub>

là một VTPT của

<i>ABC</i>

.




1
:


1



<i>x</i> <i>t</i>


<i>d</i> <i>ABC</i> <i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


 



  <sub></sub> 


  


thay vào pt

 

<i>P</i> được: 2 1

   

1

0 3
2


<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Khi đó 1 3; ; 1


2 2 2


<i>M</i><sub></sub>  <sub></sub>


 .


<b>Câu 30.</b> <b>[2D1-3] Tìm tất cả các giá trị của </b><i>m</i> để hàm số 1 3

<sub>1</sub>

2

<sub>1</sub>

<sub>1</sub>


3


<i>y</i> <i>x</i>  <i>m</i> <i>x</i>  <i>m</i> <i>x</i> đồng


biến trên tập xác định của nó?


<b>A. </b> 1 <i>m</i>0. <b>B. </b><i>m</i>   

; 1

 

 0;

.
<b>C. </b> 1 <i>m</i>0. <b>D. </b><i>m</i>   

; 1

 

 0;

.


<b>Hướng dẫn giải</b>


<b>Chọn C. </b>


Hàm số đồng biến trên tập xác định <b>R</b> khi và chỉ khi




2


' 2 1 1 0


<i>y</i> <i>x</i>  <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>  <i>x</i><b>R</b> (dấu bằng xảy ra tại hữu hạn điểm).


2



' <sub>0</sub> <i><sub>m</sub></i> <sub>1</sub> <i><sub>m</sub></i> <sub>1</sub> <sub>0</sub> <sub>1</sub> <i><sub>m</sub></i> <sub>0</sub>


            .



<b>Câu 32.</b> <b>[2D2-4] Ông An bắt đầu đi làm với mức lương khởi điểm là </b>1 triệu đồng một tháng. Cứ
sau ba năm thì ơng An được tăng lương 40%. Hỏi sau trịn 20 năm đi làm, tổng tiền
lương ông An nhận được là bao nhiêu (làm tròn đến hai chữ số thập phân sau dấu
phẩy)?


<b>A. </b>726,74<b><sub> triệu đồng.</sub></b> <b><sub>B. </sub></b>716, 74<b><sub> triệu đồng.</sub></b>
<b>C. </b>858,72<b><sub> triệu đồng.</sub></b> <b><sub>D. </sub></b>768,37<b><sub> triệu đồng.</sub></b>


<b>Hướng dẫn giải</b>


<b>Chọn D. </b>


Ba năm đầu (13), tiền lương của ông An là <i>A</i>13.12.1 3. , <i>A A</i>12 (triệu đồng).
Ba năm tiếp theo (46) tiền lương ông An là <i>A</i>2 <i>A</i>1(1<i>r</i>) 3 (1 <i>A</i> <i>r r</i>), 40%.


Ba năm thứ 6<b>(1618) tiền lương ông An là </b> 5 5
6 1(1 ) 3 (1 )
<i>A</i> <i>A</i> <i>r</i>  <i>A</i> <i>r</i> .


Hai năm thứ 19, 20 tiền lương ông An là <i>B</i>2<i>A</i>

1<i>r</i>

6.


Tổng số lương sau 20 năm là:






6



6 6 6


1 1


3 . 2 1 3 1 1 2 1 768,37


1 1


<i>r</i> <i>A</i>


<i>S</i> <i>A</i> <i>A</i> <i>r</i> <i>r</i> <i>A</i> <i>r</i>


<i>r</i> <i>r</i>


 


        


  .


<b>Câu 35.</b> <b>[2H1-3]</b> Cho hình chóp tứ giác đều .<i>S ABCD có độ dài cạnh đáy bằng a , </i>

<i>a </i>0

và biết
khoảng cách từ tâm đáy đến mặt bên của hình chóp bằng 2


17


<i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. </b> 9


4


<i>a</i>


<i>R </i> <b>.</b> <b>B. </b> 9


2
<i>a</i>


<i>R </i> <b>.</b> <b>C. </b> 9


8
<i>a</i>


<i>R </i> <b>.</b> <b>D. </b><i>R</i>9<i>a</i><b>.</b>


<b>Lời giải: </b>


<b>Chọn C </b>


<i>Gọi O là tâm đáy ABCD , M</i> <i> là trung điểm của BC .</i>
Trong mặt phẳng (<i>SOM</i>)<i>, kẻ OH</i> <i>SM</i> <i> với H SM</i> . (1)


Ta có <i>SO</i><i>BC OM</i>, <i>BC</i> nên <i>BC</i>

<i>SOM</i>

<i> suy ra BC</i><i>OH</i> (2).


Từ (1) và (2) suy ra <i>OH</i> 

<i>SBC</i>

<sub>. Do đó </sub> <sub></sub> <sub>;(</sub> <sub></sub>


2 2
.
<i>O SBC</i>


<i>SO OM</i>



<i>d</i> <i>OH</i>


<i>SO</i> <i>OM</i>


 




2
2


.


2 <sub>2</sub>


17


4


<i>a</i>
<i>SO</i>
<i>a</i>


<i>a</i>
<i>SO</i>


 





2


<i>SO</i> <i>a</i>


  .


<i>Ta có SO là trục của đường tròn ngoại tiếp đáy ABCD .</i>


Trong mặt phẳng

<i>SOA dựng đường thẳng trung trực của SA cắt SO tại </i>

<i>I</i> thì ta có


<i>IS</i><i>IA IB IC ID</i>   nên <i>I</i> là tâm của mặt cầu ngoại tiếp của hình chóp .<i>S ABCD .</i>


Ta có <i>SEI</i> <i>SOA</i> <i>SE</i> <i>SO</i>
<i>SI</i> <i>SA</i>


 


 


2


2


<i>SA</i>
<i>SI</i>


<i>SO</i>


  .



Vậy bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là


2
2


2 4 <sub>9</sub>


2


2 4 8


<i>a</i>
<i>a</i>
<i>SA</i>


<i>R</i> <i>a</i>


<i>SO</i> <i>a</i>




   .


<b>Tổng qt: Cho hình chóp tứ giác đều .</b><i>S ABCD có độ dài cạnh đáy bằng a và chiều cao là h</i>


<i>a h </i>, 0

. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là:


2 <sub>2</sub> 2



4


<i>a</i> <i>h</i>


<i>R</i>


<i>h</i>





<b>Câu 41.</b> <b>[2H3-3] </b><i>Trong không gian Oxyz , biết mặt phẳng </i>

 

<i>P</i> đi qua hai điểm (1;1;1)<i>A</i> , (0; 2; 2)<i>B</i> đồng
thời

 

<i>P</i> <i>cắt các trục tọa độ Ox,Oy theo thứ tự tại hai điểm M N ( ,</i>, <i>M N đều không trùng với</i>


gốc tọa độ ) thỏa mãn <i>OM ON</i> . Biết mặt phẳng

 

<i>P</i> có hai phương trình là <i>x b y c z d</i> 1  1  1 0


và <i>x b y c z d</i> 2  2  20. Tính đại lượng <i>T b b</i> 1 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B.</b>


Gọi phương trình mặt phẳng

 

<i>P</i> là: <i>x by cz d</i>   0
(<i>b</i>0 do

 

<i>P</i> <i>cắt Oy tại điểm N</i> khác <i>O</i>)


 

<i>P</i> đi qua hai điểm (1;1;1)<i>A</i> , (0; 2; 2)<i>B</i> nên ta có các phương trình:


1 0


2 2 0



<i>b c d</i>


<i>b</i> <i>c d</i>


   




  


 


1
2


<i>b c</i>
<i>d</i>


 






 .


Mặt phẳng

 

<i>P</i> có phương trình dạng: <i>x by cz</i>   2 0.

 

<i>P</i> <i> cắt Ox,Oy lần lượt tại</i>



2
(2;0;0), (0; ;0)


<i>M</i> <i>N</i>


<i>b</i> . <i>OM ON</i>


2
2


<i>b</i>


   <i>b  .</i>1


Các mặt phẳng

 

<i>P</i> tìm được có phương trình: <i>x y</i>  2 0 và <i>x y</i> 2 2 0<i>z</i>  .
Vậy <i>T b b</i> 1 2=0.


<b>Câu 42.</b> <b>[1D5-3] </b>Cho hàm số <i><sub>y x</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>


  có đồ thị

 

<i>C</i> và đường thẳng <i>y k x</i> ( 1) 2( )  <i>d</i> . Gọi <i>S</i> là tập
hợp tất cả các giá trị thực của <i>k</i> để đường thẳng

 

<i>d</i> cắt đồ thị

 

<i>C</i> tại ba điểm phân biệt


( 1;2)


<i>M </i> , ,<i>N P sao cho các tiếp tuyến của </i>

 

<i>C</i> tại <i>N</i> <i><b> và P vng góc với nhau. Tính tích tất</b></i>
cả các phần tử của tập <i>S</i>.


<b>A. </b> 2


9



 <b>.</b> <b>B. </b>1


3<b>.</b> <b>C. </b>


1


9<b>.</b> <b>D. </b> .1


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C.</b>


Phương trình hồnh độ giao điểm của

 

<i>C</i> và

 

<i>d</i> :


3 <sub>3</sub> <sub>( 1) 2</sub>


<i>x</i>  <i>x k x</i>    ( 1)(<i>x</i> <i>x</i>2  <i>x</i> 2 <i>k</i>) 0 <sub>2</sub> 1
2 0 (1)


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i>





  <sub>   </sub>


 .



 

<i>C</i> cắt

 

<i>d</i> tại ba điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình

 

1 có hai nghiệm phân biệt


khác 1 


9
(*)
4
0


<i>k</i>


<i>k</i>







 <sub></sub>




.


Khi đó, gọi <i>x x lần lượt là hoành độ của ,</i>1, 2 <i>N P thì x x là các nghiệm của </i>1, 2

 

1 .


Theo Viet: 1 2


1 2



1
2


<i>x x</i>


<i>x x</i> <i>k</i>


 





 


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Hệ số góc của tiếp tuyến tại ,<i>N P lần lượt là </i> 2
1


3<i>x </i>3; 2
2


3<i>x </i>3. Hai tiếp tuyến này vng góc với
nhau khi:

3<i>x</i>123 3

 

<i>x</i>223

1 



2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>
1 2 1 2


9 <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>  1 1


 9

<i>x x</i><sub>1 2</sub>

2

<i>x x</i><sub>1</sub> <sub>2</sub>

22<i>x x</i><sub>1 2</sub>

 1

1 2 2 1 0


9


<i>k</i>  <i>k</i>  . Phương trình có hai nghiệm thỏa


mãn (*) và có tích bằng 1


9.


<b>Câu 43.</b> <b>[2H3-4] </b>Trong không gian <i>Oxyz</i><sub>, biết mặt phẳng </sub>

<sub> </sub>

<i>P</i> đi qua hai điểm <i>A</i>

2;0;0 ,

<i>M</i>

1;1;1


đồng thời

 

<i>P</i> cắt các tia <i>Oy Oz</i>, <sub> theo thứ tự tại hai điểm </sub><i>B C B C</i>, ( , <sub> đều không trùng với gốc</sub>


<i>tọa độ). Khi diện tích tam giác ABC nhỏ nhất phương trình mặt phẳng </i>

 

<i>P</i> là:


<b>A. </b><i>y z</i> 0. <b>B. </b><i>y z</i>  2 0 . <b>C. </b>2<i>x y z</i>   4 0 <b>. D. </b><i>x y</i>  2 0 .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C </b>


Giả sử

 

<i>P</i> cắt các tia <i>Oy Oz</i>, <sub> theo thứ tự tại hai điểm </sub><i>B</i>

<sub></sub>

0; ;0 ,<i>b</i>

<sub></sub>

<i>C</i>

<sub></sub>

0;0;<i>c</i>

<sub></sub>

với <i>b c </i>, 0


Phương trình mặt phẳng

 

: 1.
2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>P</i>


<i>b</i> <i>c</i>


  



Do

<sub></sub>

1;1;1

<sub>  </sub>

1 1 1 1 1 1 1 2 1 16.


2 2


<i>M</i> <i>P</i> <i>bc</i>


<i>b c</i> <i>b c</i> <i>bc</i>


          


Ta có 1 <sub>,</sub> 1 2 2 <sub>(4</sub> 2 <sub>4 )</sub>2 1 2 2 <sub>8</sub>


2 2 2


<i>ABC</i>


<i>S</i>  <sub></sub><i>AB AC</i><sub></sub>  <i>b c</i>  <i>b</i>  <i>c</i>  <i>b c</i>  <i>bc</i>
uuur uuur


( theo BĐT côsi)


2 2
1


8 4 6


2
<i>ABC</i>



<i>S</i> <i>b c</i> <i>bc</i>


    ,dấu “=” xẩy ra khi và chỉ khi <i>b c</i> 4.


Vậy khi đó phương trình mặt phẳng

 

<i>P</i> : 2<i>x y z</i>   4 0.


<b>Câu 44.</b> <b>[2D3-3] </b>Giả sử tích phân


5


1


1


.ln 3 .ln 5.


1 3 1


<i>I</i> <i>dx a b</i> <i>c</i>


<i>x</i>


   


 


Lúc đó:


<b>A. </b> 4



3


<i>a b c</i>   . <b>B. </b> 5
3


<i>a b c</i>   . <b>C. </b> 7
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>


Xét


5


1


1


1 3 1


<i>I</i> <i>dx</i>


<i>x</i>




 





Đặt <i><sub>t</sub></i> <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub> <i><sub>t</sub></i>2 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub> <sub>2</sub><i><sub>tdt</sub></i> <sub>3</sub><i><sub>dx</sub></i>


      


Do đó



4


4


2
2


2 2 4 4 4 4


ln 1 ln 3 ln 5 .


3 1 3 3 3 3 3


<i>t</i>


<i>I</i> <i>dt</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>a b c</i>


<i>t</i>


          






<b>Câu 45:</b> <b>[2D1-4] Gọi </b><i>M a b</i>( ; )<sub>là điểm trên đồ thị hàm số </sub> 2 1


2
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 mà có khoảng cách đến đường


thẳng <i>d y</i>: 3<i>x</i>6 nhỏ nhất.Khi đó


<b>A. </b><i>a</i>2<i>b</i>1. <b>B. </b><i>a b</i> 2. <b>C. </b><i>a b</i> 2. <b>D. </b><i>a</i>2<i>b</i>3.


<b> Lời giải</b>


<b>Chọn C Ta có </b> 2


3
'


( 2)


<i>y</i>
<i>x</i>





 , Gọi <i>d</i>' là tiếp tuyến của đồ thị hàm số và <i>d</i>'/ /<i>d</i>


Ta viết được hai tiếp tuyến là ': 3 2
3 14


<i>y</i> <i>x</i>


<i>d</i>


<i>y</i> <i>x</i>


 




 <sub></sub> <sub></sub>


 Với hai tiếp điểm tương ứng là


( 1; 1), ( 3;5)


<i>A</i>   <i>B</i>  và <i>d A d</i>( , )<i>d B d</i>( , ) , ta có <i>d M d</i>( , )<i>d A d</i>( , ) <i>A</i>( 1; 1)  là điểm cần tìm
2


<i>a b</i>


   .


<b>Câu 46:</b> <b>[2D2-4] Cho </b><i>x y</i>, là các số thực dương thỏa mãn 3



2 1


log <i>x y</i> <i>x</i> 2 .<i>y</i>
<i>x y</i>


 
 


 Tìm giá trị nhỏ nhất
của biểu thức <i>T</i> 1<i><sub>x</sub></i> 2 .


<i>y</i>


  <sub> </sub>


<b>A.</b>3 3 . <b>B.</b>4. <b>C. </b>3 2 3 . <b>D. </b>6 .


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D</b>


Ta có


3 3 3 3


log (2<i>x y</i> 1) log ( <i>x y</i> ) <i>x</i> 2<i>y</i> log (2<i>x y</i> 1) log ( <i>x y</i> ) 3( <i>x y</i> ) (2 <i>x y</i> )





3 3


log (2<i>x y</i> 1) (2<i>x y</i>) log 3(<i>x y</i>) 3(<i>x y</i>) 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Xét hàm số <i>f t</i>( ) log 3<i>t t</i>  1 , hàm số đồng biến trên (0;)


Vậy (1) 2<i>x y</i>  1 3(<i>x y</i> ) <i>x</i> 1 2<i>y</i><sub> (1)</sub>


Vậy <i>T</i> <sub>1 2</sub>1 <i><sub>y</sub></i> 2 .


<i>y</i>


 


 (


1
0


2
<i>y</i>


  ), đặt <i>t</i> <i>y</i> 1 <sub>2</sub> 2
1 2
<i>T</i>


<i>t</i> <i>t</i>


  



 (


2
0


2
<i>t</i>


  )


4 3 2


2 2 2


4 2 4 1 1


' , ' 0


(1 2 ) . 2


<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>T</i> <i>T</i> <i>t</i>


<i>t</i> <i>t</i>


   


   





Lập bảng biến thiên min


1
6


2


<i>T</i> <i>t</i>


    .


<b>Câu 48.</b> <b>[1D2-3] </b>Gọi <i>S</i> là tập hợp tất cả các số tự nhiên có bốn chữ số phân biệt được lập từ các chữ số


0;1; 2;3; 4;5;6<i><sub>. Lấy ngẫu nhiên một số thuộc S . Tính xác suất để lấy được số chẵn và trong</sub></i>


mỗi số đó có tổng hai chữ số hàng chục và hàng trăm bằng 5.


<b>A. </b> 1


10. <b>B. </b>


11


70. <b>C. </b>


4


45. <b>D. </b>



16
105.
<b>Lời giải:</b>


<b>Chọn C</b>


Số phần tử không gian mẫu là

 

3
6


6. 720


<i>n</i>   <i>A</i> 


Gọi <i>A</i> là biến cố: “lấy được số chẵn và trong mỗi số đó có tổng hai chữ số hàng chục và hàng
trăm bằng 5”.


<i>Gọi số cần tìm có dạng abcd</i>


<b>TH1: </b><i>d </i>0, <i>b c </i>,

1; 4 , 2;3

 

có 2.2! cách chọn và sắp xếp <i>bc</i>, có 4 cách chọn chữ số cho


<i>a nên có </i>2.2!.4 16 số.


<b>TH2:</b><i>d </i>2,<i>b c </i>,

0;5

<i>, có 4 cách chọn a nên có </i>2!.4 8 số.


2


<i>d  ,b c </i>,

1;4

<i>, có 3 cách chọn a nên có 2!.3 6</i> số
Trong trường hợp này có 8 6 14  số.



<b>TH3 </b><i>d </i>4 tương tự cũng có 14 số.


<b>TH4: </b><i>d </i>6<b>, </b><i>b c </i>,

1; 4 , 2;3

 

<i><b>, có 3 cách chọn a nên có </b></i>2.2!.3 12 số




6, , 0;5


<i>d</i>  <i>b c</i> <i> và có 4 cách chọn a nên có 2!.4 8</i> số


Do đó có <i>n A  </i>

 

16 14.2 12 8 64  


Vậy xác suất cần tính là:


 



( ) 64 4


720 45


<i>n A</i>
<i>P</i>


<i>n</i>


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 50.</b> <b>[2D3-4] </b>Cho các số thực , , ,<i>a b c d thỏa mãn 0 a b c d</i>    và hàm số <i>y f x</i> ( ). Biết hàm số
'( )



<i>y f x</i> <i> có đồ thị như hình vẽ. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm</i>
số <i>y f x</i> ( ) trên đoạn

<i>0; d</i>

. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?


<b>A. </b><i>M m f</i>  (0)<i>f c</i>( )<b>.</b> <b>B. </b><i>M m f</i>  (d)<i>f c</i>( )<b>.</b>


<b>C. </b><i>M m f</i>  (b)<i>f</i>(a)<b>.</b> <b>D. </b><i>M m f</i>  (0)<i>f</i>(a).


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A.</b>


Gọi <i>S S S</i>1; ; ;S2 3 4 lần lượt là diện tích hình phẳng hợp bởi đồ thị hàm số <i>y f x</i> '( )và trục hoành


với <i>x</i>

0;<i>a</i>

;<i>x a b</i>

;

; <i>x b c</i>

;

; <i>x c d</i>

;

. Ta có:


1
0


( '( ))
<i>a</i>


<i>S</i>  

<sub></sub>

<i>f x dx</i><sub> = (0)</sub><i>f</i>  <i>f a</i>( ); 2 '( )
<i>b</i>


<i>a</i>


<i>S</i> 

<sub></sub>

<i>f x dx</i><sub> = (b)</sub><i>f</i>  <i>f a</i>( ).


3 ( '( )) ( ) ( )



<i>c</i>


<i>b</i>


<i>S</i>  

<sub></sub>

<i>f x dx f b</i>  <i>f c</i> <sub>; </sub> <sub>4</sub> '( )
<i>d</i>


<i>c</i>


<i>S</i> 

<sub></sub>

<i>f x dx</i><sub> = (d)</sub><i>f</i>  <i>f</i>(c).


Dựa vào đồ thị ta có: <i>S S S</i>1; ; ;S2 3 4 dương và <i>S S</i>1 2; <i>S S</i>2 3; <i>S S</i>3 4. Từ đó suy ra:


(0) ( ) (a)


</div>

<!--links-->

×