Trường THCS Nhơn Mỹ……………………………………………………………………………………………………………Năm học:
2010-2011
Ngày soạn :12-12-2010
Tuần : 18
Tiết : 18
KIỂM TRA HỌC KỲ I
I.Phạm vi kiểm tra : Từ bài 1 đến bài 15 sgk-VL8 .
II. Mục tiêu :
*Kiến thức : -Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ học .
-Nêu được VD về tính tương đối của chuyển động cơ học .
-Nêu được ý nghóa của vận tốc là đặc trưng cho tốc độ nhanh , chậm của chuyển động và nêu được
đơn vò vận tốc .
-Nêu được vận tốc trung bình là gì và cách xác đònh vận tốc TB .
-Phân biệt được chuyển động đều và chuyển động không đều .
-Vận dụng được công thức v=
t
S
-Tính được vận tốc TB của chuyển động không đều .
-Nêu được VD về tác dụng của lực làm thay đổi vận tốc và hướng ch / đ của vật .
-Nêu được lực là đại lượng vectơ .
-Nêu được VD về tác dụng của 2 lực cân bằng lên một vật chuyển động .
-Nêu được quán tính là gì ?
-Nêu được VD về lực ma sát .
-Giải thích được một số hiện tượng thường gặp liên quan tới quán tính .
-Đề ra được cách làm tăng ma sát có lợi và giảm ma sát có hại .
-Nêu được áp lực , áp suất và đơn vò đo áp suất .
-Mô tả được hiện tượng sự tồn tại áp suất khí quyển , áp suất chất lỏng .
-Nêu được áp suất có cùng trò số tại các điểm ở cùng một độ cao trong lòng chất lỏng
-Vận dụng được công thức p =
S
F
; P = h.d ; F = V.d để giải bài tập .
-Mô tả được hiện tượng về sự tồn tại của lực đẩy Acsimét .
-Nêu được điều kiện nổi của các vật .
-Nêu được ví dụ trong đó lực thực hiện công hoặc không thực hiện công .
-Viết và sử dụng được công thức tính công cho trường hợp hướng của lực trùng với hướng dòch
chuyển của điểm đặt lực .Nêu được đơn vò đo công .
-Phát biểu được đònh luật bảo toàn công cho máy cơ đơn giản . Nêu được ví dụ minh hoạ .
-Nêu được công suất và đơn vò đo công suất. Vận dụng được công thức tính công suất để giải bài
tập.
*Kỷ năng : -Phân tích , so sánh .
-Khái quát hoá , tổng hợp kiến thức .
-Giải bài tập theo đúng các bước giải một bài tập vật lý .
*Thái độ : -Nghiêm túc , trung thực .
-Cẩn thận , khoa học và chính xác .
GV: VÕ NGỌC ÁNH ………………………………………………………………………………………………………………………………
GAVL9
Trường THCS Nhơn Mỹ……………………………………………………………………………………………………………Năm học:
2010-2011
III.Ma trận của đề :
IV.Đáp án-biểu điểm:
I.Trắc nghiệm: (5đ) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5đ
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp
án
B D A D A C A A C C
II.Tự luận :(5đ)
1. (2 điểm) Lực đẩy c-si-mét tác dụng lên vật là:
F = dV = 10000.0,0001 = 1N (1đ)
Trọng lượng riêng của vật là :
3/78000
0001,0
8,7
mN
V
P
d
===
(0,5đ)
vật làm bằng chất sắt (0,5đ)
2. (3điểm) Công thực hiện của ngựa.
A = F.s = 80.4500 = 360000J (1,5đ)
Công suất trung bình của ngựa
P =
W
t
A
200
1800
360000
==
(1,5đ)
V. Kết quả đạt được:
LỚP SĨ SỐ GIỎI KHÁ T BÌNH YẾU TBÌNH GHI CHÚ
8A
1
8A
2
8A
3
8A
4
8A
5
GV: VÕ NGỌC ÁNH ………………………………………………………………………………………………………………………………
GAVL9
Nội dung Cấp độ tư duy
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng 1 Vận dụng 2
Chuyển động –
Vận tốc tốc (3t)
1 1 1 3 (1,5đ)
15%
Lực- Quán tính
(3t)
1 1 (0,5đ)
5%
p suất
(3t)
1 1 2 (1đ)
10%
Lực đẩy acsimet-
Sự nổi
(3t)
1 1 1 3 (3đ)
30%
Công- Công suất
(2t)
1 1 1 3 (4đ)
40%
Tổng 4(2đ)
20%
4(2đ)
20%
2 (1đ)
10%
2 (5đ)
50%
12 (10đ)
100%
Trường THCS Nhơn Mỹ……………………………………………………………………………………………………………Năm học:
2010-2011
I.Trắc nghiệm: (5đ) Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng .
Câu 1: Trong các trường hợp sau đây , trường hợp nào không đúng ?
A ) ô tô chuyển động trên đường , vật làm mốc là cây cối ở bên đường
B ) Chiếc thuyền chuyển động trên sông , vật làm mốc là người lái thuyền
C ) Tàu hỏa rời ga đang chuyển động trên đường sắt vật mốc là nhà ga
D ) Quả bóng rơi từ trên cao xuống đất , vật mốc là mặt đất
Câu 2: Làm thế nào để biết ai chạy nhanh , chạy chậm? Hãy chọn câu đúng nhất
A ) Căn cứ vào quãng đường chuyển động
B ) Căn cứ vào thời gian chuyển động
C ) Căn cứ vào quãng đường thời gian chuyển động
D ) Căn cứ vào quãng đường mỗi người chạy được trong một khoảng thời gian nhất đònh
Câu 3 : Cho hai vật chuyển động đều . Vâït thứ nhất đi được quãng đường 27km trong 30 phút , Vật thứ hai
đi được 48m trong 3 giây .Vận tốc mỗi vật là bao nhiêu ? Hãy chọn câu đúng
A ) V
1
= 15m/s ; V
2
= 16m/s B ) V
1
=30 m/s ; V
2
= 16m/s
C ) V
1
= 7,5m/s ; V
2
= 8 m/s D ) Một giá trò khác
Câu 4 : Vật sẽ thế nào khi chỉ chòu tác dụng của hai lực cân bằng ? Hãy chọn câu đúng
A ) Vật đang đứng yên sẽ chuyển động nhanh dần
B ) Vật chuyển động sẽ dừng lại
C ) Vật đang chuyển động đều sẽ không còn chuyển động đều nữa
D ) Vật đang đứng yên sẽ đứng yên, hoặc vật đang chuyển động sẽ chuyển động thẳng đều mãi
mãi
Câu 5: Phương án nào trong các phương án sau đây có thể tăng áp suất của một vật tác dụng xuống mặt
sàn nằm ngang
A ) Tăng áp lực và giảm diện tích bò ép B ) Giảm áp lực và tăng diện tích bò ép
C ) Tăng áp lực và tăng diện tích bò ép D ) Giảm áp lực và giảm diện tích bò ép
Câu 6 : Trong thí nghiệm Tô-ri-xe-li , độ cao cột thủy ngân trong ống là 760mm, biết trọng lượng riêng của
thủy ngân là 136.000N/m
3
.Độ lớn của áp suất khí quyển có thể nhận giá trò nào sau :
GV: VÕ NGỌC ÁNH ………………………………………………………………………………………………………………………………
GAVL9
Trường THCS Nhơn Mỹ
Lớp: ………..
Họ và tên: ……………………………………………………
ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học: 2010-2011
Môn : VẬT LÝ 8
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Điểm
ĐỀ CHÍNH THỨC
Trường THCS Nhơn Mỹ……………………………………………………………………………………………………………Năm học:
2010-2011
A ) 130360N/m
2
C ) 133060N/m
2
B ) 106330N/m
2
D ) Một giá trò khác
Câu 7 : Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về lực đẩy c-si-mét
A ) Hướng thẳng đứng lên trên B ) Hướng thẳng đứng xuống dưới
C ) Theo mọi hướng D ) Một hướng khác
Câu 8 : Ba vật khác nhau đồøng , sắt , nhôm có khối lượng bằng nhau , khi nhúng vật ngập trong nước thì
lực đẩy của nước tác dụng vào vật nào là lớn nhất , bé nhất ? Hãy chọn thứ tự đúng về lực đẩy c-si-mét
từ lớn nhất đến bé nhất
A ) Nhôm - sắt - đồng
C ) Sắt - nhôm - đồng
B ) Nhôm - đồng - sắt D ) Đồng - nhôm - sắt
Câu 9 : Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng với đònh luật về công
A ) Các máy cơ đơn giản đều cho lợi về công
B ) Không một máy cơ đơn giản nào cho lợi về công, mà chỉ lợi về lực và lợi về đường đi
C ) Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về công . Được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy
nhiêu lần về đường đi và ngược lại .
D ) Các máy cơ đơn giản đều lợi về công , trong đó lợi cả về lực lẫn cả đường đi
Câu 10 : Hai bạn Nam và Bắc kéo nước từ giếng lên . Nam kéo gàu nước nặng gấp đôi ; thời gian kéo
gàu nước lên của Bắc chỉ bằng một nữa thời gian của Nam .So sánh công suất trung bình của Nam và Bắc .
Hãy chọn câu đúng
A ) Công suất của Nam lớn hơn vì gàu nước của Nam nặng gấp đôi
B ) Công suất của Bắc lớn hơn vì thời gian kéo của Bắc chỉ bằng một nữa thời gian kéo của Nam
C ) Công suất của Nam và Bắc là như nhau
D ) Không đủ căn cứ để so sánh
II.Tự luận : (5đ)
1. (2 điểm) Một vật bằng kim loại thả chìm trong bình chứa nước thì nước trong bình dâng lên thêm
100cm
3
. Nếu treo vật vào một lực kế thì nó chỉ 7,8N. Cho trọng lượng riêng của nước là 10.000N/m
3
. Hỏi
lực đẩy c-si-mét tác dụng lên vật là bao nhiêu và vật làm bằng chất gì ?
2. (3điểm) Một con ngựa kéo một xe với lực kéo không đổi là 80N và đi được 4,5 km trong nửa giờ . Hãy
tính công và công suất trung bình của con ngựa .
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
GV: VÕ NGỌC ÁNH ………………………………………………………………………………………………………………………………
GAVL9
Trường THCS Nhơn Mỹ……………………………………………………………………………………………………………Năm học:
2010-2011
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
GV: VÕ NGỌC ÁNH ………………………………………………………………………………………………………………………………
GAVL9