Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

ONTAPHKI_LY7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.31 KB, 6 trang )

/var/www/html/tailieu/data_temp/document/ontaphki-ly7--13830018799785/qen1377412265.doc- 1 - Created on 12/8/2010 8:04:00
a12/p12Created by Doan Ba Thao
CÂU HỎI ƠN TẬP - HỌC KỲ I
MƠN: VẬT LÍ - LỚP 7
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1. Ta chỉ nhìn thấy vật khi nào?
a.Khi có ánh sáng từ mắt ta chiếu vào vật b.Khi có ánh sáng từ vật đó truyền vào mắt ta
c.Khi vật đó là nguồn phát ra ánh sáng d.Khi vật đó đặt trong vùng có ánh sáng
Câu 2. Khi nào có nguyệt thực xảy ra?
a.Khi Mặt Trăng nằm trong bóng tối của Trái Đất. b.Khi Mặt Trăng bị mây đen che khuất
c.Khi Trái Đất nằm trong bóng tối của Mặt Trăng d.Khi Mặt Trời bị Mặt Trăng che khuất 1 phần
Câu 3. Trong môi trường trong suốt và đồng tính ánh sáng truyền theo đường nào?
a.Theo nhiều đường khác nhau. b.Theo đường gấp khúc.
c.Theo đường cong. d.Theo đường thẳng.
Câu 4. Các vật nào sau đây là nguồn sáng?
a.Mặt trăng, Mặt trời. b.Mặt trời, ngọn nến đang cháy.
c.Ngọn nến đang cháy, Mặt trăng. d.Cả câu a, b, c đều đúng.
Câu 5. Nguồn sáng có đặc điểm gì?
a.Truyền ánh sáng đến mắt ta b.Tự nó phát ra ánh sáng
c.Phản chiếu ánh sáng d.Chiếu sáng các vật xung quanh
Câu 6. Khi có nguyệt thực thì :
a.Trái Đất bị mặt Trăng che khuất. b.Mặt Trăng bị Trái Đất che khuất
c.Mặt Trăng khơng phản xạ ánh sáng nữa d.Mặt Trời ngừng khơng chiếu sáng Mặt Trăng nữa
Câu 7. Trong mơi trường trong suốt và đồng chất, ánh sáng truyền đi theo hướng nào?
a. Đường thẳng b. Đường cong c. Đường gấp khúc d. Đường chữ chi.
Câu 8. Thế nào là vùng bóng tối ?
a. Là vùng khơng nhận được ánh sáng từ nguồn truyền tới.
b. Là vùng chỉ nhận được một phần ánh sáng từ nguồn truyền tới.
c. Cả A và B đều đúng
d. Cả A và B đều sai
Câu 9. Chùm sáng từ Mặt Trời chiếu xuống Trái đất là chùm sáng


a.Song song b.Phân Kỳ c.Hội tụ d.Cả 3 loại trên
Câu 10: Khi nào mắt ta nhìn thấy một vật?
a. Khi mắt ta hướng vào vật. b. Khi mắt ta phát ra những tia sáng đến vật .
c. Khi có ánh sáng truyền từ vật đến mắt ta. d.Khi giữa vật và mắt không có khoảng tối
Câu 11. Các hình vẽ dưới đây, hình nào biểu diễn chùm tia hội tụ ?
a. Hình (a) b. Hình (b)
c. Hình (c) d. Hình (d).
Câu 12. Những hình nào sau đây cho biết ánh sáng xuất phát từ điểm sáng S tới M?
a. Hình (a) b. Hình (b) c. Hình (c)
Câu 13. Vì sao khi có nhật thực, đứng trên mặt đất vào ban ngày trời quang mây, ta lại không nhìn thấy Mặt
Trời.
/var/www/html/tailieu/data_temp/document/ontaphki-ly7--13830018799785/qen1377412265.doc- 2 - Created on 12/8/2010 8:04:00
a12/p12Created by Doan Ba Thao
a.Vì mặt trời lúc đó không phát ánh sáng nữa. b.Vì lúc đó Mặt Trời không chiếu sáng Trái Đất nữa.
c.Vì lúc đó Mặt Trời bò Mặt Trăng che khuất, ta nằm trong vùng bóng tối của Mặt Trăng.
d.Vì mắt ta lúc đó đột nhiên bò mù, không nhìn thấy gì nữa.
Câu 14. Những vật sau là nguồn sáng
a. Mặt Trời, Mặt Trăng, đom đóm b. Mặt Trăng, bóng đèn điện sáng, đom đóm
c. Mặt Trời, bếp lửa đang cháy, đom đóm d.Cả 3 sai
Câu 15. Hãy chỉ ra vật nào dưới đây không phải là nguồn sáng
a.Ngọn nến đang cháy b.Vỏ chai sáng chói dưới trời nắng
c.Mặt trời d.Đèn ống đang sáng
Câu 16. §øng trªn mỈt ®Êt, trêng hỵp nµo di ®©y ta thÊy cã nhËt thùc?
a. Ban ngµy, khi mỈt tr¨ng che kht mỈt trêi, kh«ng cho ¸nh s¸ng tõ mỈt trêi chiÕu xng mỈt ®Êt n¬i ta ®øng
b. Ban ngµy, khi Tr¸i ®Êt che kht MỈt tr¨ng.
c. Ban ®ªm, khi Tr¸i ®Êt che kht MỈt tr¨ng.
d. Ban ®ªm, khi mỈt trêi bÞ nưa kia cđa tr¸i ®Êt che kht n¬i ta ®øng
Câu 17. Người trên Trái Đất, ở vò trí xảy ra nhật thực toàn phần, không nhìn thấy Mặt trời, dẫu rằng trời không
mây. Vì sao?
a. Mặt trời bò Trái đất che khuất. b. Mặt trời tạm không phát ra ánh sáng trong thời gian ngắn.

c. Mặt trời bò Mặt trăng che khuất. d. Mặt trời bò mây che khuất.
Câu 18. Một người đứng trong vùng nhật thực toàn phần sẽ:
a. Hoàn toàn không nhìn thấy Mặt trời. c. Nhìn thấy một phần Mặt trời.
b. Nhìn thấy toàn bộ Mặt trời. d. Nhìn thấy toàn bộ Mặt trăng.
Câu 19. Chän ph¸t biĨu ®óng, ®Çy ®đ.
a. §ng trun cđa ¸nh s¸ng ®c biĨu diƠn b»ng mét ®ng th¼ng cã hng gäi lµ tia s¸ng.
b. §ng trun cđa ¸nh s¸ng ®c biĨu diƠn b»ng mét ®ng th¼ng gäi lµ tia s¸ng.
c. §ng trun cđa ¸nh s¸ng ®c biĨu diƠn b»ng mét tia s¸ng.
d. §ng trun cđa ¸nh s¸ng gäi lµ tia s¸ng.
Câu 20:Ta nhận biết được vật đen vì:
A. Vật đó phát ra ánh sáng màu đen C. Vật đó đặt bên cạnh các vật sáng
B. Vật đó hắt lại ánh sáng màu đen D. Vật đó hút tất cả các ánh sáng chiếu vào nó
Câu 21. Nhờ 1 lỗ nhỏ ở giữa tấm bìa dày, ta hứng được ảnh của 1 ngọn đèn đang cháy trên màn. Hỏi kích
thước của ảnh thu được có phụ thuộc khoảng cách giữa màn và lỗ khơng ?
.
a. Ảnh càng lớn khi màn càng xa lỗ. b. Ảnh càng lớn khi màn càng gần lỗ.
c. Ảnh càng lớn khi màn cách lỗ một đoạn vừa phải d. Ảnh như nhau khi màn ở bất cứ vị trí nào.
Câu 22.Theo định luật phản xạ ánh sáng ,tia phản xạ nằm trong mặt phẳng nào dưới đây ?
a.Mặt phẳng bất kỳ vng góc với gương
b.Mặt phẳng bất kì chứa tia tới
c.Mặt phẳng chứa tia tới và phát tuyến với gương tại điểm bất kì
d.Mặt phẳng chứa tia tới và phát tuyến với gương tại điểm tới
Câu 23.Tia phản xạ trên gương phẳng nằm trong cùng mặt phẳng với ?
a.Tia tới và đường vuông góc với tia tới.
b.Tia tới và đường pháp tuyến của gương.
c.Đường pháp tuyến của gương và đường vuông góc với tia tới.
d.Tia tới và đường pháp tuyến của gương tại điểm tới.
Câu 24.Góc tới và góc phản xạ có mối quan hệ thế nào?
/var/www/html/tailieu/data_temp/document/ontaphki-ly7--13830018799785/qen1377412265.doc- 3 - Created on 12/8/2010 8:04:00
a12/p12Created by Doan Ba Thao

a.Góc tới gấp đôi góc phản xạ. b.Góc tới lớn hơn góc phản xạ.
c.Góc phản xạ bằng góc tới. d.Góc phản xạ lớn hơn góc tới.
Câu 25.Ảnh của vật tạo bỡi gương phẳng:
a.Lớn hơn vật. b.Bằng vật. c.Nhỏ hơn vật. d.Gấp đôi vật.
Câu 26. Ảnh của vật qua gương phẳng:
a. Ln nhỏ hơn vật b. Ln lớn hơn vật
b. Ln bằng vật d. Có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật
Câu 27. Đặt một cái bút chì trước gương phẳng và vng góc với gương phẳng, ảnh của vật qua gương
phẳng ở vị trí như thế nào so với vật?
a. Song song, cùng chiều với vật. b. Vng góc với nhau.
b. Cùng phương, ngược chiều. c. Cả 3 nội dung trên đều đúng.
Câu 28. Vật nào sau đây có thể xem là gương phẳng?
a. Trang giấy trắng b. Một tấm kim loại phẳng được đánh bóng
c. Giấy bong mờ d. Kính đeo mắt
Câu 29. Ảnh tạo bởi gương phẳng có tính chất sau :
a.Là ảnh ảo bé hơn vật b.Là ảnh thật bằng vật c.Là ảnh ảo bằng vật d.Là ảnh ảo lớn hơn vật
Câu 30. Vật nào sau đây khơng thể xem là gương phẳng?
a. Gương soi mặt. b. Tờ giấy phủ bạc được đánh nhẵn bóng
c. Miếng kim loại phẳng được làm bằng thép khơng rỉ
d. Tấm kim loại phẳng được qt sơn trắng
Câu 31. Các tính chất mà ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng khơng có là:
a. khoảng cách từ ảnh đến gương bằng khoảng cách từ vật đến gương
b. ảnh nhỏ hơn vật c. ảnh ảo d. ảnh bằng vật
Câu 32. Để vẽ ảnh của một vật sáng dạng một đoạn thẳng AB tạo bởi gương phẳng ta sẽ
a. Vẽ ảnh A của điểm A.
b. Vẽ ảnh B của điểm B.
c. Vẽ ảnh A của điểm A và B của điểm B.
d. Vẽ ảnh A của điểm A và B của điểm B sau đó nối A với B.
Câu 33. Đặt một gương phẳng trước mặt, từ từ đưa gương ra xa mắt. Bề rộng vùng nhìn thấy của gương sẽ
a. tăng lên. b. giảm đi. c. giữ ngun khơng đổi. d. lúc tăng lúc giảm.

Câu 34. Đặt một vật có dạng một đoạn thẳng nhỏ trước gương phẳng và song song với gương, ảnh của vật
qua gương phẳng ở vị trí như thế nào so với vật?
a. Song song, ngược chiều với vật b. Song song, cùng chiều với vật.
c. ảnh và vật vng góc với nhau. d. Cả 3 nội dung trên đều sai.
Câu 35. Đặt một vật trước gương phẳng rồi quan sát ảnh của vật đó. Có các nhận định sau. Chọn nhận định
đúng?
a. Vật đó cho ảnh hứng được trên màn chắn.
b. Vật đó cho ảnh nhỏ hơn vật, khơng hứng được trên màn.
c. Vật đó cho ảnh ảo lớn bằng vật.
d. Vật đó cho ảnh thật lớn bằng vật.
Câu 36. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Điểm sáng S đặt trước gương phẳng một đoạn 25cm cho ảnh S. Xác định khoảng cách SS’?
a. SS = 25cm. b. SS = 20cm. c. SS = 50cm. d. SS = 40cm.
Câu 37. Chọn câu phát biểu đúng trong các câu sau
a.Ảnh ảo tạo bởi gương cầu lõm nhỏ hơn vật
b.Ảnh ảo tạo bởi gương cầu lõm bằng vật
c.Gương cầu lõm có tác dụng biến đổi một chùm tia tới song song thành một chùm tia phản xạ hội tụ vào
một điểm
d.Gương cầu lõm có tác dụng biến đổi một chùm tia tới hội tụ thành một chùm tia phản xạ song song
Câu 38. Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi có tính chất nào dưới đây?
a.Nhỏ hơn vùng nhìn thấy của gương cầu lõm có cùng kích thước
b.Bằng vùng nhìn thấy của gương cầu lõm có cùng kích thước
c.Nhỏ hơn vùng nhìn thấy của gương phẳng có cùng kích thước
d. Lớn hơn vùng nhìn thấy của gương phẳng có cùng kích thước
/var/www/html/tailieu/data_temp/document/ontaphki-ly7--13830018799785/qen1377412265.doc- 4 - Created on 12/8/2010 8:04:00
a12/p12Created by Doan Ba Thao
Câu 39.Ảnh của vật tạo bỡi gương cầu lồi:
a.Nhỏ hơn vật. b.Bằng vật. c.Lớn hơn vật. d.Gấp đôi vật.
Câu 40.Ảnh ảo của vật tạo bỡi gương cầu lõm:
a.Nhỏ hơn vật .b.Bằng vật .c.Lớn hơn vật. d.Bằng nửa vật.

Câu 41. So sánh vùng nhìn thấy của mộät gương cầu lồi và gương phẳng cùng kích thước thì vùng nhìn thấy của :
a.Vùng nhìn thấy của mộät gương cầu lồi lớn hơn vùng nhìn thấy của gương phẳng.
b.Vùng nhìn thấy của mộät gương cầu lồi nhỏ hơn vùng nhìn thấy của gương phẳng.
c.Vùng nhìn thấy của hai gương giống nhau.
d.Không so sánh đựơc.
Câu 42.Vì sao nhờ có gương phản xạ, đèn pin có thể truyền ánh sáng đi xa?
a.Vì gương hắt ánh sáng trở lại.
b.Vì gương cho ảnh ảo rõ hơn.
c.Vì đó là gương cầu lõm cho chùm tia phản xạ song song.
d.Vì nhờ có gương ta nhìn thấy vật ở xa.
Câu 43. nh của một vật tạo bởi gương cầu lồi:
a.Nhỏ hơn vật b.Lớn hơn vật. c.Bằng vật. d.Gấp đôi vật
Câu 44:Cùng một vật lần lït đặt trước ba gương, cách gương cùng một khoảng, gương nào tạo được ảnh ảo lớn
nhất?
a.Gương phẳng. b. Gương cầu lõm.
c. Gương cầu lồi. d. Không gương nào (3 gương cho ảnh ảo bằng nhau)
Câu 45: Vì sao người lái xe ôtô không dùng gương cầu lõm đặt phía trước để quan sát ảnh của các vật ở trên
đường, phía sau xe?
a.Vì gương cầu lõm chỉ cho ảnh thật, phải hứng trên màn mới thấy được.
b.Vì ảnh ảo quan sát được trong gương cầu lõm rất lớn nên chỉ nhìn thấy một phần.
c.Vì trong gương cầu lõm chỉ nhìn thấy ảnh ảo của những vật để gần gương (không quan sát được các vật ở xa).
d.Vì vùng nhìn thấy của gương cầu lõm quábé.
Câu 44. Lần lượt đặt trước một gương cầu lồi, một gương phẳng (cùng chiều rộng), cách hai gương một khoảng
bằng nhau. So sánh vùng nhìn thấy của hai gương.:
a.Vùng nhìn thấy của gương phẳng lớn hơn vùng nhìn thấy của gương cầu lồi.
b.Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi lớn hơn vùng nhìn thấy của gương phẳng.
c.Vùng nhìn thấy của hai gương bằng nhau.
d.Không so sánh được.
Câu 45. Các tính chất mà ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng và gương cầu lồi đều có là
a. ảnh ảo và bằng vật b. ảo ảnh c. ảnh ảo và lớn hơn vật d. ảnh ảo và nhỏ hơn vật

Câu 46. Có một gương cầu. Để nhận ra gương cầu đó là lồi ta làm theo cách nào dưới đây.
a. Sờ bằng tay gương xem xó lồi khơng.
b. So sánh ảnh với vật xem ảnh có nhỏ hơn vật khơng.
c. So sánh ảnh với vật xem ảnh có lớn hơn vật khơng.
d. Nhìn nghiêm xem mặt gương có cong khơng
Câu 47. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về gương cầu lồi?
a. Khơng hứng được trên màn, bằng vật b. Hứng được trên màn, bằng vật
c. Hứng được trên màn, nhỏ hơn vật d. Khơng hứng được trên màn, nhỏ hơn vật
Câu 48. Các tính chất mà chỉ ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi mới có là:
a. Khoảng cách từ ảnh đến gương bằng khoảng cách từ vật đến gương
b. ảnh nhỏ hơn vật c. ảnh ảo d. ảnh bằng vật
Câu 49. Trong các câu sau đây, câu nào sai?
a. Hai gương có cùng bề mặt thì vùng nhìn thấy trong gương phẳng lớn hơn gương cầu lồi.
b. Gương cầu lồi được ứng dụng để làm kính chiếu hậu
c. ảnh tạo bởi gương phẳng và gương cầu lồi đều là ảnh ảo
d. Cùng một vật có hai ảnh tạo bởi hai gương thì ảnh tạo bởi gương cầu phẳng bao giờ cũng lớn hơn gương
cầu lồi.
Câu 50. Câu phát biểu nào dưới đây là đúng khi nói về tính chất ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lõm.
a. Khơng hứng được trên màn, nhỏ hơn vật b. Hứng được trên màn, nhỏ hơn vật.
/var/www/html/tailieu/data_temp/document/ontaphki-ly7--13830018799785/qen1377412265.doc- 5 - Created on 12/8/2010 8:04:00
a12/p12Created by Doan Ba Thao
c. Hứng được trên màn, bằng vật d. Ảnh ảo, lớn hơn vật.
Câu 51. Ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi lõm có tính chất gì ?
a. Ảnh ảo nhỏ hơn vật b. Ảnh thật nhỏ hơn vật
c. Ảnh ảo lớn hơn vật. d. Ảnh thật lớn hơn vật
Câu 52. Phát biểu nào đúng khi nói về gương cầu lõm
a. Mặt phản xạ là mặt ngồi của một phần mặt cầu. b. Mặt phản xạ là mặt trong của một phần mặt cầu.
c. Mặt phản xạ là một mặt phẳng. d. Mặt phản xạ là một mặt cong.
Câu 53. Trên ơ tơ xe máy người ta thường lắp một gương
a.Gương cầu lồi ở phía trước người lái xe để quan sát ở phía sau.

b.Gương cầu lõm ở phía trước để quan sát ở phía sau.
c.Gương cầu lồi ở phía sau. d.Gương cầu lõm ở phía trước.
Câu 54. Các tính chất nào kể sau đây là tính chất của ảnh một vật tạo bởi gương cầu lồi.
a. ảo, nhỏ hơn vật b. ảo, có thể to hay nhỏ hơn tuỳ theo vị trí đặt vật
c. ảo, to hơn vật. d. ảo, bằng vật
II.PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1: Cho 3 cái kim. Hãy cắm ba cái kim thẳng đứng trên mặt một tờ giấy để trên mặt bàn. Dùng mắt
ngắm điều chỉnh cho chúng thẳng hàng (Khơng được dùng thước thẳng). Nói rõ ngắm như thế nào là được
và giải thích vì sao lại phải ngắm như thế ?
Câu 2. Ban đêm, dùng một quyển vở che kín bóng đèn dây tóc đang sáng, trên bàn sẽ tối, có khi khơng thể
đọc sách được. Nhưng nếu dùng quyển vở che đèn ống ta vẫn đọc sách được. Giải thích vì sao lại có sự
khác nhau đó?
Câu 3. Tại sao khi bật đèn sáng thì nhìn thấy các vật ở trong phòng? Tại sao ta khơng nhìn thấy các vật các
vật ở sau lưng mặt dù vẫn có ánh sáng chiếu vào các vật đó?
Câu 4. Những người thợ mộc khi bào những thanh gỗ thẳng, thỉnh thoảng họ lại nâng một đầu thanh gỗ lên
để ngắm. Làm như vậy có tác dụng gì? Ngun tắc của cách làm này đã dựa trên kiến thức vật lí nào mà em
đã học?
Câu 5. Cho một vật sáng AB đặt trước một gương phẳng (hình vẽ)
a.Vẽ ảnh A’B’ của vật AB tạo bỡi gương phẳng.
b.Xác đònh vùng mà ta đặt mắt nhìn thấy toàn bộ vật.ch chéo vùng đó).
B
A


Câu 6. Cho một vật sáng AB đặt trước gương phẳng (hình vẽ)
a. Hãy vẽ một tia phản xạ ứng với tia tới AI.
b. Ảnh A'B’ của AB tạo bởi gương phẳng.
Câu 7: Cho một mũi tên AB cao 2 cm đặt thẳng đứng trước một gương phẳng(hình vẽ) .
a) Vẽ ảnh A


B

của mũi tên AB tạo bởi gương phẳng.
b) Hỏi ảnh A

B

tạo bởi gương phẳng cao bao nhiêu ? Vì sao?
Câu 8. Hãy giải tích vì sao ta nhìn thấy bóng của cái cây trên mặt hồ nước phẳng lại lộn ngược so với cây?
B
A

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×