Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

Đề thi đại học có đáp án chi tiết môn toán năm 2018 trường chuyên sư phạm hà nội lần 3 | Toán học, Đề thi đại học - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (12.83 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Câu 1:</b> <b> [2D4-2][Chuyên Sư Phạm Hà Nội,thi lần 3,năm 2018] Gọi </b>

 

<i>C</i> là tập hợp các điểm trên
mặt phẳng biểu diễn số phức <i>z</i><i>x</i>1<i>yi</i>, ( ,<i>x y   thỏa mãn </i>) <i>z</i> 1<sub>và </sub><i><sub>N</sub></i> <sub> là điểm biểu</sub>
diễn số phức <i>z</i>0 1 <i>i. Tìm điểm M thuộc </i>

 

<i>C</i> sao cho <i>MN</i> có độ dài lớn nhất.


<b>A. </b><i>M</i>

1;1

. <b>B. </b> 1; 3
2 2


<i>M</i><sub></sub> <sub></sub>


 


. <b>C</b><i>M</i>1;0<b>.</b> <b>D. </b><i>M</i>

0;0

<sub>.</sub>


<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn A.</b>


Ta có: <i>M x y</i>

;

nằm trên đường trịn

  

<i>C</i> : <i>x</i>1

2<i>y</i>2 1. Tâm <i>I</i>

1;0



Do <i>N</i>

1; 1

  

 <i>C</i> nên<i>MN</i> có độ dài lớn nhất khi <i>MN</i> là đường kính, hay <i>I</i>

1;0

là trung
điểm của <i>MN</i>. Vậy <i>M</i>

1;1



<b>Lời bình: </b>đây là bài tốn tọa độ lớp 10, khi cho một đường tròn

 

<i>C</i> <sub> và một điểm </sub><i>N</i> . Tìm
<i>điểm M trên </i>

 

<i>C</i> <sub> sao cho </sub><i>MN</i> đạt min, max.


<b>Bài tập tương tự</b>


<b>Câu 2:</b> <b> [2D4-2][Chuyên Sư Phạm Hà Nội,thi lần 3,năm 2018] Gọi </b>

 

<i>C</i> là tập hợp các điểm trên
mặt phẳng biểu diễn số phức <i>z</i>  <i>x</i> 1 <i>yi</i>,

<i>x y   thỏa mãn </i>,

<i>z</i> 1<sub>và </sub><i><sub>N</sub></i> <sub> là điểm biểu</sub>
diễn số phức <i>z</i><sub>0</sub> 53<i>i<sub>. M là một điểm thuộc </sub>(C</i>)<sub> sao cho </sub><i><sub>MN</sub></i> <sub> có độ dài lớn nhất. Khi đó</sub>
độ dài <i>MN</i> lớn nhất bằng



<b>A. </b>6. <b>B. </b> 34. <b>C</b>3 5 <b>.</b> <b>D. </b>5.


<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn A.</b>


Ta có: <i>M x y</i>

;

nằm trên đường tròn

  

<i><sub>C</sub></i> <sub>:</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>

2 <i><sub>y</sub></i>2 <sub>1</sub>


   . Tâm <i>I</i>

1;0



Do <i>N</i>

5;3

<sub>nằm ngồi </sub>

 

<i>C</i> <sub> nên</sub><i>MN</i> có độ dài lớn nhất khi <i>MN</i> <i>NI</i><i>R</i>516.


<b>Câu 3:</b> <b> [2D4-2]</b> <b>[Chuyên Sư Phạm Hà Nội,thi lần 3,năm 2018] Gọi </b>

 

<i>C</i> <sub> là tập hợp các điểm trên</sub>
mặt phẳng biểu diễn số phức <i>z</i><i>x</i> 1 <i>yi</i>,

<i>x y   thỏa mãn </i>,

<i>z</i> 1và <i>N</i> là điểm biểu
diễn số phức <i>z</i>0 53<i>i. M là một điểm thuộc </i>

 

<i>C</i> sao cho <i>MN</i> có độ dài bé nhất. Khi đó
độ dài <i>MN</i> bé nhất bằng


<b>A. </b>6. <b>B. </b> 34. <b>C</b>3 5 <b>.</b> <b>D. </b>4 .


<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn D.</b>


Ta có: <i>M x y</i>

;

nằm trên đường tròn

  

: 1

2 2 1



 <i>y</i>


<i>x</i>


<i>C</i> . Tâm <i>I</i>

1;0




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 4:</b> <b> [1H3-3][Chuyên Sư Phạm Hà Nội,thi lần 3,năm 2018]</b> <i>Cho hình vng ABCD cạnh a .</i>
<i>Điểm M thay đổi trong không gian sao cho </i><i><sub>AMB</sub></i><sub></sub><i><sub>AMD</sub></i><sub></sub><sub>90</sub><sub></sub><sub>. Biết rằng ln tồn tại một</sub>


đường trịn cố định qua điểm <i>M</i> . Bán kính của đường trịn đó là.


<b>A. </b>
2


<i>a</i>


. <b>B. </b><i>a .</i> <b>C. </b> 2


2


<i>a</i>


. <b>D. </b> 2


4


<i>a</i>


.


<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn D.</b>


  <sub>90</sub>



<i>AMB</i><i>AMD</i>  nên <i>M</i> nằm trên đường tròn giao tuyến chung của hai mặt cầu, mặt cầu đường
kính <i>AB</i> và mặt cầu đường kính <i>AD</i>.


Ta có: <i>MA<sub>MA</sub></i><i>MB<sub>MD</sub></i><sub></sub> <i>MA</i>

<i>MBD</i>



 <sub></sub> .


Gọi <i>I</i> <sub> là trung điểm của </sub><i>BD</i><sub>.</sub>


Khi đó <i>MA</i><i>MI</i> hay <i>M</i> <sub> nằm trên đường trịn đường kính là </sub><i>AI</i><sub>.</sub>


Bán kính là 2


2 4 4


<i>AI</i> <i>BD</i> <i>a</i>
<i>R </i>   .


<b>Bài tập tương tự</b>


<b>Câu 5:</b> <b> [1H3-3][Chuyên Sư Phạm Hà Nội,thi lần 3,năm 2018]</b> <i>Cho tam giác ABC vng cân tại A</i>
có <i>AB</i><i>AC</i>2<i>a. Điểm S thay đổi trong không gian sao cho ASB</i> <i>ASC</i>90. Biết rằng


<i>ln tồn tại một đường trịn cố định qua điểm S . Bán kính của đường trịn đó là.</i>


<b>A. </b>


<i>a</i>. <b>B. </b><i>2a</i>. <b>C. </b>


2


2


<i>a</i>


. <b>D. </b> 2


4


<i>a</i>


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Ta có: <i>SA SB<sub>SA SC</sub></i> <sub></sub> <i>SA</i>

<i>SBC</i>



 <sub></sub>


Gọi <i>I</i> <i> là trung điểm của BC .</i>


<i>Khi đó SA SI</i> <i><sub> hay S nằm trên đường trịn đường kính là </sub>AI</i>.


Bán kính là 2 2 2


2 4 4 2


<i>AI</i> <i>BC</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>R </i>    .


<b>Câu 6:</b> <b> [1H3-3] [Chuyên Sư Phạm Hà Nội,thi lần 3,năm 2018]</b><i><b> Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh</b></i>


; 3



<i>AB a AD a</i>  . Điểm <i><sub>M</sub></i> thay đổi trong không gian sao cho <i><sub>AMB</sub></i><i><sub>AMD</sub></i><sub>90</sub>. Biết rằng


ln tồn tại một đường trịn cố định qua điểm <i>M</i> <sub>. Bán kính của đường trịn đó là.</sub>


<b>A. </b>


3


<i>a</i> . <b>B. </b>2


<i>a</i>


. <b>C. </b> 2


2


<i>a</i>


. <b>D. </b> 2


4


<i>a</i>


.


<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn B.</b>



Ta có: <i>MA<sub>MA</sub></i><i>MB<sub>MD</sub></i><sub></sub> <i>MA</i>

<i>MBD</i>



 <sub></sub>


Gọi <i>I</i> là trung điểm của <i>BD</i>.


Khi đó <i>MA</i><i>MI</i> hay <i>M</i> nằm trên đường trịn đường kính là <i>AI</i>.


Bán kính là


2 2


2 4 4 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 7:</b> <b> [2D2-3][Chuyên Sư Phạm Hà Nội,thi lần 3,năm 2018] Đặt </b> 1 2 1 
2


1<sub>log 3</sub> <sub>1</sub>
log 9 7 5


2 , 2 .


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>a</i> <i>b</i>

  

 



Giả sử


7


7 7


7
0


.


<i>i</i> <i>i i</i>


<i>i</i>


<i>S</i> <i>a b</i> <i>C a b</i>


  

<sub></sub>

<i> Tập hợp tất cả các giá trị của x để số hạng thứ 6 trong khải </i>


triển bằng 84 là


<b>A. </b><i>x </i>1, <i>x </i>2. <b>B. </b><i>x </i>4. <b>C. </b><i>x </i>2, <i>x </i>4. <b>D. </b><i>x </i>1.


<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn A.</b>


Ta có 1


2



log 9 7 1


2 <i>x</i> 9<i>x</i> 7;


<i>a</i> <sub></sub> <sub></sub>


    



1
2


1<sub>log 3</sub> <sub>1</sub> 1
1


5 5


2 3 1 .


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>b</i> 
 


  


<i>Trong khai triển S , số hạng thứ 6 tương ứng với i  Do đó:</i>5.


 

1




5 2 5 1 1 1 1


7 84 21 9 7 . 3 1 84 9 7 4 3 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>C a b</i>     


        


1
2
1 1
1


3 1 1


3 4.3 3 0


2
3 3
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>

 

   


     <sub></sub>  <sub></sub>

 

.


<b>Lời bình: Bài tốn khơng khó nhưng sử dụng rất nhiều kiến thức, logarit, hàm mũ, nhị thức </b>
Newton, yêu cầu học sinh có kiến thức tổng hợp, đồng thời điểm cần chú ý nhất là số hạng thứ


<i>k . Đặc biệt đây là bài tốn có sử dụng kiến thức của cả hai khối 11 và 12, những bài toán như </i>


vậy nên được khai thác nhiều hơn nữa.


Với bài toán trên, điều kiện của phương trình mũ, loga chưa được tận dụng làm phương án
nhiễu, bài tương tự như sau cần chú ý điều đó.


<b>Bài tập tương tự</b>


<b>Câu 8:</b> <b> [2D2-3][Chuyên Sư Phạm Hà Nội,thi lần 3,năm 2018] Đặt </b> 1log 255 2 7 1log 56 2 3


3 6


5 , 6 .


<i>x</i> <i>x</i>


<i>a</i> <i>b</i>


  



 


 


Giả sử


9


9 9


7
0


.


<i>i</i> <i>i i</i>


<i>i</i>


<i>S</i> <i>a b</i> <i>C a b</i>


  

<sub></sub>

<sub> Gọi </sub><i>A là tập các giá trị của x sao cho số hạng thứ 7 trong </i>


khai triển bằng 336 . Số phần tử của tập <i>A</i> là?


<b>A. 1.</b> <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>0.


<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn A.</b>



Điều kiện


2


2


25 7 0


.


5 3 0


<i>x</i>
<i>x</i>


  


 



Ta có 5 2 

<sub></sub>

<sub></sub>



1<sub>log 25</sub> <sub>7</sub> 1
2


3 3



5 25 7 ,


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>a</i>   


    



2
6


1<sub>log 5</sub> <sub>3</sub> 1
2


6 6


6 5 3 .


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>b</i> 
 


  


<i>Trong khai triển S , số hạng thứ 7 tương ứng với i  Do đó:</i>6.



 

1



6 3 6 2 2 2 2


9 336 84 25 7 . 5 3 336 25 7 4 5 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>C a b</i>     


        


2
2
2 2
2


5 1 2


5 4.5 5 0


3
5 5
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>

 



   
     <sub></sub>  <sub></sub>

 


. Thử vào điều kiện thấy có duy nhất nghiệm


3


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 9:</b> <b> [2D2-3][Chuyên Sư Phạm Hà Nội,thi lần 3,năm 2018] Đặt </b> 4 1 2 
2


1<sub>log 2 1</sub>
log 4 2 1 <sub>3</sub>


2 , 2 .


<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>


<i>a</i>  <i>b</i>  


 


 


Giả sử


0


.


<i>n</i>


<i>n</i> <i>i</i> <i>n i i</i>


<i>n</i>
<i>i</i>


<i>S</i> <i>a b</i> <i>C a b</i>


  

<sub></sub>

<i> Biết số hạng thứ 7 trong khai triển trên không chứa x . Tìm</i>


.


<i>n</i>


<b>A. </b><i>n </i>10. <b>B. </b><i>n </i>11. <b>C. </b><i>n </i>5. <b>D. </b><i>n </i>6.


<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn A.</b>


 



4 1 2


2



1


1 <sub>log 2 1</sub> 1


log 4 2 1 4 1 2 3 3


2 4 2 1 2 1 , 2 2 1 .


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>


<i>a</i>  <i>b</i>   


  


        


Số hạng thứ 7 trong khai triển là <sub>C 2</sub>6

<sub></sub>

<i>x</i> <sub>1</sub>

<sub></sub>

<i>n</i><sub>2</sub>6<sub>. 2</sub>

<sub></sub>

<i>x</i> <sub>1</sub>

<sub></sub>

<sub>3</sub>6 <sub>C 2</sub>6

<sub></sub>

<i>x</i> <sub>1</sub>

<sub></sub>

<i>n</i><sub>2</sub>10<sub>.</sub>


<i>n</i> <i>n</i>


  


   


Số hạng thứ 7 không chứa <i>x</i> <i>n</i>10.


<b>Câu 10:</b> <b> [2H1-3][Chuyên Sư Phạm Hà Nội,thi lần 3,năm 2018]</b> Cho hình chóp đều .<i>S ABCD có đáy</i>



<i>là hình vng cạnh a , M</i> <i> là trung điểm SA . Biết mặt phẳng </i>

<i>MCD vng góc với mặt</i>



phẳng

<i>SAB . Thể tích của khối chóp .</i>

<i>S ABCD là</i>


<b>A. </b>


3


3


<i>a</i>


. <b>B. </b> 3 5


6


<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b> 3 <sub>5</sub>


2


<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b> 3 <sub>3</sub>


6


<i>a</i> <sub>.</sub>


<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn D.</b>


<i>Gọi N là trung điểm của SB ; P</i> và <i>Q lần lượt là trung điểm của MN và CD .</i>



<i>Ta thấy MN song song AB</i> suy ra

<i>MCD</i>

 

 <i>SAB</i>

<i>MN</i> .

 

1


<i>Ta có SP</i><i>MN ( do tam giác SMN cân tại S ). </i>

 

2


Theo giả thiết

<i>MCD</i>

 

 <i>SAB</i>

.

 

3


Từ

 

1 ,

 

2 và

 

3 suy ra <i>SP</i>

<i>MDCN</i>

<sub>. Khi đó tam giác </sub><i>SPQ</i><sub> vng tại </sub><i>P</i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

2 2
2 4


16


<i>x</i> <i>a</i>


<i>SP</i>   <i>( Theo Pitago đối với tam giác vuông SPN );</i>


2 2
2 4


4


<i>x</i> <i>a</i>


<i>SQ</i>   (Theo Pitago đối với tam giác vuông <i>SQD</i>);


2 2
2 4 7



16


<i>x</i> <i>a</i>


<i>PQ</i>   <i> ( Dựa vào hình thang cân MNCD ).</i>


Vì tam giác <i>SPQ</i><sub> vng tại </sub><i>P</i> nên


2 2 2


<i>SQ</i> <i>SP</i> <i>PQ</i> 


2 2 2 2 2 2


4 4 4 7


4 16 16


<i>x</i>  <i>a</i> <i>x</i>  <i>a</i> <i>x</i>  <i>a</i>


  4 2 5 2 5


2


<i>a</i>
<i>x</i> <i>a</i> <i>x</i>


    .


Suy ra <i><sub>SO</sub></i> <i><sub>SQ</sub></i>2 <i><sub>OQ</sub></i>2



  


2


2 3


2 2


<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>  <sub></sub> <sub></sub> 


 


.


Vậy 2 3


.


1 1 3 3


. . .


3 3 2 6


<i>S ABCD</i> <i>ABCD</i>


<i>a</i> <i>a</i>



<i>V</i>  <i>SO S</i>  <i>a</i>  .


<b>Lời bình: Với các dạng tốn tính thể tích hình chóp đều khi biết cạnh bên và cạnh đáy thì khá</b>
đơn giản, nhưng với bài toán này đề bài chỉ cho cạnh đáy nên việc làm cho chúng ta là cần xác
<i>định độ dài cạnh bên theo a , lúc này điểm mấu chốt bài toán cần phát hiện tam giác SPQ</i>
vuông tại <i>P để thiết lập mối liên hệ giữa x và a .</i>


<b>Câu 11:</b> <b> [1D2-3][Chuyên Sư Phạm Hà Nội,thi lần 3,năm 2018] Trong 100 vé số có </b>1 vé trúng
10.000 đồng, 5 vé trúng 5000 đồng, 10 vé trúng 1000 đồng, số vé cịn lại khơng có giải
thưởng. Một người mua ngẫu nhiên 3 vé trong 100 vé. Tính xác suất để người đó trúng giải ít
nhất 1000 đồng.


<b>A. </b>2372


5775. <b>B. </b>


3403


5775. <b>C. </b>


2304


5775. <b>D. </b>


2004


5775.


<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn A.</b>



Với phép thử mua ngẫu nhiên 3 tờ vé số từ 100 tờ, số phần tử của không gian mẫu là


 

C1003


<i>n  </i> .


Để người mua vé trúng giải ít nhất 1000 đồng thì cần mua được ít nhất một vé có giải.


Gọi <i>A</i> là biến cố “Trong 3 tờ vé mua được có ít nhất một vé có giải”.


Thì biến cố đối của <i>A</i> là <i>A</i>: “Trong 3 tờ vé mua được khơng có vé nào trúng giải”.


Số vé khơng có giải là 100

1 5 10 

84<sub> (vé).</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

 

 



3
84
3
100


2372


1 1


5775


<i>C</i>



<i>P A</i> <i>P A</i>


<i>C</i>


     .


<b>Nhận xét</b>


- Nếu đếm trực tiếp các phần tử thuận lợi cho biến cố <i>A</i> thì lời giải sẽ cần xét nhiều trường hợp
và rườm rà hơn là xét phần bù như lời giải ở trên.


- Học sinh có thể nhầm lẫn đề bài thành “tính xác suất để mua được ít nhất một vé trúng 1000
đồng”.


<b>Bài tập tương tự</b>


<b>Câu 12:</b> <b> [1D2-3][Chuyên Sư Phạm Hà Nội,thi lần 3,năm 2018]</b>Trong 100 vé số có 1 vé trúng
10.000 đồng, 5 vé trúng 5000 đồng, 10 vé trúng 1000 đồng, số vé cịn lại khơng có giải
thưởng. Một người mua ngẫu nhiên 3 vé trong 100 vé. Tính xác suất để người đó mua được ít
nhất một vé trúng giải 1000 đồng.


<b>Hướng dẫn giải</b>
Số phần tử không gian mẫu

 

3


100


C


<i>n  </i> (phần tử).



<i>A</i>: “Người đó mua được ít nhất một vé trúng giải 1000 đồng”.


<i>A</i>: “Người đó khơng mua được vé trúng giải 1000 đồng”.


Số khả năng thuận lợi cho <i>A</i> là <i>n A</i>

 

<i>C</i>903 . Vậy xác suất cần tính là

 



3
90
3
100


C 67


1


C 245


<i>P A  </i>  .


<b>Câu 13:</b> <b> [1D2-3][Chuyên Sư Phạm Hà Nội,thi lần 3,năm 2018] Trong 100 vé số có </b>1 vé trúng
10.000 đồng, 5 vé trúng 5000 đồng, 10 vé trúng 1000 đồng, số vé còn lại khơng có giải
thưởng. Một người mua ngẫu nhiên 3 vé trong 100 vé. Tính xác suất để người đó trúng giải ít
nhất 10.000 đồng.


<b>Hướng dẫn giải</b>
Số phần tử không gian mẫu <i>n  </i>

 

C1003 (phần tử).


<i>A</i>: “Người đó trúng giải ít nhất 10.000 đồng”.


<i>Trường hợp 1: Người đó mua được vé trúng 10.000 đồng, có </i> 2


99


C (khả năng).


<i>Trường hợp 2: Người đó mua được đúng hai vé trúng 5000 đồng và không mua được vé trúng</i>


10.000 đồng, có 2
5


C 96 (khả năng).


<i>Trường hợp 3: Người đó mua được cả ba vé trúng 5000 đồng, có </i> 3
5


C (khả năng).


Do đó số khả năng thuận lợi cho <i>A</i> là <i>n A </i>

 

C299C 96 125  (khả năng).


Vậy xác suất cần tính là


2 2 3


99 5 5
3


100


C C 96 C 5821


C 161700



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 14:</b> <b> [2D1-3][Chuyên Sư Phạm Hà Nội,thi lần 3,năm 2018] Giá trị lớn nhất của hàm số</b>


 

sin<i>x</i>


<i>f x</i>


<i>x</i> trên đoạn 6 3;


 


 


 


  là


<b>A. </b>
3


. <b>B. </b>3


 . <b>C. </b>2




. <b>D. </b>2


 .



<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn B.</b>


Hàm số xác định trên đoạn ;
6 3


 


 


 


 .


Ta có

 

2


.cos  sin


 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i>


<i>x</i> xác định trên đoạn 6 3;


 


 


 



 .


Với ;


6 3


 


 


  


 


<i>x</i> : <i>f x</i>

 

 0 <i>x</i>.cos<i>x</i> sin<i>x</i> 0 tan<i>x x</i> 0.


Xét hàm số <i>g x</i>

 

tan<i>x x với </i> ;


6 3


 


 


  


 


<i>x</i> . Ta có

 

2


1


1 0
cos


   


<i>g x</i>


<i>x</i> với 6 3;


 


 


  


 


<i>x</i> .


Vậy <i>g x đồng biến trên khoảng </i>

 

;
6 3


 


 


 



 . Mà


1


0


6 3 6


 


 


  


 


 


<i>g</i> nên <i>g x</i>

 

0<sub> vô nghiệm</sub>


trên đoạn ;
6 3


 


 


 



 , hay

 

0


 


<i>f x</i> vô nghiệm trên đoạn ;
6 3


 


 


 


 .


Ta có 3


6


 

 
 


<i>f</i> ; 3 3


3 2



 

 
 


<i>f</i> mà 3 3 3


2


   nên giá trị lớn nhất của hàm số

 



sin


 <i>x</i>


<i>f x</i>
<i>x</i>


trên đoạn ;
6 3


 


 


 


  là


3



 .


<b>Lời bình: </b>Khó khăn lớn nhất trong bài tốn này là việc giải phương trình <i>f x</i>

 

0<sub>. Ta phải</sub>
dùng đến phương pháp hàm số để giải phương trình này.


<b>Bài toán tương tự</b>


<b>Câu 15:</b> <b> [2D1-3][Chuyên Sư Phạm Hà Nội,thi lần 3,năm 2018] Giá trị lớn nhất của hàm số</b>


 

sin<i>x</i>


<i>f x</i>


<i>x</i> trên đoạn


2 5
;
3 6
 
 
 


  là


<b>A. </b> 3


5 . <b>B. </b>


3 3



4 . <b>C. </b>


3


4 . <b>D. </b>


3 3


5 .


<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn B.</b>


Hàm số xác định trên đoạn 2 ;5


3 6


 


 


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Ta có

 

2


.cos  sin


 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>f x</i>


<i>x</i> xác định trên đoạn


2 5
;
3 6
 
 
 
  .


Với 2 ;5


3 6


<i>x</i><sub> </sub>  <sub></sub>


  :

 

0 .cos sin 0 tan 0


       


<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> .


Xét hàm số <i>g x</i>

 

tan<i>x x với </i> 2 ;5


3 6


<i>x</i><sub> </sub>  <sub></sub>



  .


Ta có

 

2


1


1 0
cos


   


<i>g x</i>


<i>x</i> với


2 5


;


3 6


<i>x</i><sub> </sub>  <sub></sub>


  .


Vậy <i>g x đồng biến trên khoảng </i>

 

2 ;5


3 6


 



 


 


 . Mà


5 1 5


0


6 3 6


<i>g</i><sub></sub>  <sub></sub>   


  nên <i>g x</i>

 

0 vô


nghiệm trên đoạn 2 ;5


3 6


 


 


 


 , hay

 

0


 



<i>f x</i> <sub> vô nghiệm trên đoạn </sub> 2 ;5


3 6


 


 


 


  .


Ta có 2 3 3


3 4
<i>f</i> 

 

 
  ;
5 3
6 5
<i>f</i> 

 

 



  mà


3 3 3


4 5 nên giá trị lớn nhất của hàm số


 

sin<i>x</i>


<i>f x</i>


<i>x</i> trên đoạn


2 5
;
3 6
 
 
 


  là


3 3


4 .


<b>Câu 16:</b> <b> [2D1-3][Chuyên Sư Phạm Hà Nội,thi lần 3,năm 2018] Giá trị lớn nhất của hàm số</b>


 

cos<i>x</i>


<i>f x</i>



<i>x</i> trên đoạn 6 3;


 


 


 


  là


<b>A. </b> 3


2 . <b>B. </b>


3 3


 . <b>C. </b>


3


 . <b>D. </b>


3 3


2 .


<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn B.</b>



Hàm số xác định trên đoạn ;
6 3


 


 


 


 .


Ta có

 

2


.sin cos


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>


<i>x</i>


 


  xác định trên đoạn ;
6 3


 


 


 



 .


Với ;


6 3


 


 


  


 


<i>x</i> : <i>f x</i>

 

  0 <i>x</i>.sin<i>x</i> cos<i>x</i> 0 cot<i>x x</i> 0.


Xét hàm số <i>g x</i>

 

cot<i>x x</i> với ;
6 3
 
 
  
 
<i>x</i> .


Ta có

 

2


1


1 0



sin


<i>g x</i>


<i>x</i>


    với ;


6 3


 


 


 <sub></sub> <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Vậy <i>g x nghịch biến trên khoảng </i>

 

;
6 3


 


 


 


 . Mà <i>g</i> 6 3 6 0


 



 


  


 


  nên <i>g x</i>

 

0 vô nghiệm


trên đoạn ;
6 3


 


 


 


 , hay

 

0


 


<i>f x</i> vô nghiệm trên đoạn ;
6 3


 


 


 



 .


Ta có 3 3


6


<i>f</i> 



 



 


  ;


3


3 2


<i>f</i> 


 




 


  mà



3 3 3


2


   nên giá trị lớn nhất của hàm số

 



cos


 <i>x</i>


<i>f x</i>
<i>x</i>


trên đoạn ;
6 3


 


 


 


  là


3 3


 .


<b>Câu 17:</b> <b> [2D2-3][Chuyên Sư Phạm Hà Nội,thi lần 3,năm 2018] Cho hình chóp .</b><i>O ABC có</i>



<i>OA OB OC a</i>   ,  0


60


<i>AOB </i> ,  0


90


<i>BOC </i> ,  0


120


<i>COA </i> <i>. Gọi S là trung điểm của OB . Bán </i>
kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .<i>S ABC là</i>


<b>A. </b> .
2


<i>a</i>


<b>B. </b> .
4


<i>a</i>


<b>C. </b> 7.
2


<i>a</i> <b><sub>D. </sub></b> 7



.
4


<i>a</i>


<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn C.</b>


<i>Áp dụng định lí Cơsin trong tam giác OCA ta có: <sub>AC</sub></i>2 <i><sub>OA</sub></i>2 <i><sub>OC</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>OA OC</sub></i><sub>.</sub> <sub>.cos</sub><i><sub>COA</sub></i> <sub>3</sub><i><sub>a</sub></i>2


    .


<i>Áp dụng Pitago trong tam giác BOC ta được BC a</i> 2.


<i>Tam giác AOB có </i> 0


60


<i>AOB </i> <i> và OA OB a</i>  <i> nên tam giác AOB là tam giác đều, suy ra</i>


<i>AB a</i> .


Vì <i><sub>BC</sub></i>2 <i><sub>BA</sub></i>2 <sub>3</sub><i><sub>a</sub></i>2 <i><sub>AC</sub></i>2


   <i> nên tam giác ABC vuông tại B</i>.


Gọi <i>H là trung điểm của AC , suy ra H</i> cách đều 3 điểm <i>A B C</i>, , (1).


<i>Mặt khác O cũng cách đều 3 điểm A B C</i>, , <i><sub> và O H</sub></i><sub></sub> <sub> (2).</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>Kẻ đường thẳng trung trực của đoạn thẳng SB cắt đường thẳng OH tại điểm I</i>.


<i>Ta có IB IS</i> <i>IA IC</i> nên <i>I</i> <i> là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .S ABC và bán kính của </i>


<i>mặt cầu R IS</i> .


Ta có

<sub></sub>

.

<sub></sub>

. 3 3


4


<i>EI</i> <i>OE</i> <i>OE HB</i> <i>a</i>
<i>OEI</i> <i>OHB g g</i> <i>EI</i>


<i>HB</i> <i>OH</i> <i>OH</i>


       .


<i>Trong tam giác vuông EIS có </i> 2 2 27 2 2 7


16 16 2


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>IS</i> <i>IE</i> <i>ES</i>    .


<b>Lời bình: Điểm mấu chốt của bài tốn là nhìn ra được cách xác định đường cao của hình chóp, </b>
để xác định được đường cao ta phải dựa vào trục của đường trịn, để làm được điều đó ta phải
tìm ra được ít nhất 2 điểm khác nhau mà 2 điểm đó cách đều 3 điểm phân biệt nào đó (trong
bài là<i>A B C</i>, , <i><sub>). Sau khi xác định được trục của đường tròn, trục đường tròn và SB cùng nằm </sub></i>



<i>trong một mặt phẳng nên ta dựng đường thẳng trung trực của SB , đường thẳng trung trực này </i>
cắt trục đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy sẽ xác định được tâm và bán kính dựa vào tính tốn
thơng thường.


<b>Câu 18:</b> <b> [2D1-3][Chuyên Sư Phạm Hà Nội,thi lần 3,năm 2018]</b> Tìm tập hợp các số thực của tham số


<i>m để hệ </i>


2


2


5 4 0


3 16 0


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>mx x</i>


   





  






có nghiệm là:


<b>A. </b><i>m </i>

8;16

. <b>B. </b><i>m </i>

0;19

. <b>C. </b><i>m </i>

0;1

. <b>D. </b><i>m </i>

8;19

.
<b>Hướng dẫn giải</b>


<b>Chọn D.</b>


+) Ta có


2


2
2


1 4
5 4 0


3 16


3 16 0


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>m</i>



<i>x</i> <i>mx x</i>


<i>x x</i>


 


   


 


 <sub></sub>


 




  


 






.


+) Xét hàm số <i>f x</i>

 

3 <i>x</i> 16
<i>x x</i>



  <sub> trên </sub>

<sub></sub>

1;4 .

<sub></sub>



+) Ta có

 



2


2


3 16


2


<i>x</i>
<i>f x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  


 <sub> </sub> <sub></sub>


 


;

 



2


2


3 16



0 0


2


<i>x</i>
<i>f x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  


   <sub></sub> <sub></sub>


 


2 4


16 0


4


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>






  <sub>  </sub>





 .


Bảng biến thiên


<i>x</i> 1 4


<i>f </i> 


<i>f</i>
19


8


+) Dựa vào bảng biến thiên, phương trình


2


3<i>x</i> 16


<i>m</i>
<i>x x</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Suy ra hệ



2


2


5 4 0


3 16 0


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>mx x</i>


   


  



có nghiệm  <i>m</i>

8;19

<sub>.</sub>


<b>Lời bình: Từ phương trình </b> 2


3<i>x</i>  <i>mx x</i>16 0 , chuyển về phương trình dạng <i>f x</i>

 

<i>g m</i>

 



và tìm tập giá trị của hàm số <i>f x .</i>

 



- Sử dụng <i><sub>x</sub></i>2 <sub>5</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>4 0</sub>


   để tìm tập giá trị của hàm số <i>f x .</i>

 




<b>Bài tập tương tự.</b>


<b>Câu 19:</b> <b> [2D1-3] [Chuyên Sư Phạm Hà Nội,thi lần 3,năm 2018] Tìm tập hợp các số thực của tham số</b>


<i>m để hệ </i>


2


2


2 0
4 0


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>mx x</i>


   





  




 có nghiệm là:


<b>A. </b>

  ; 2 2 


. <b>B. </b>

 ; 2 2  . <b>C. </b> 2 2;



 


 . <b>D. </b>  2 2;

.


<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn A.</b>


+) Điều kiện xác định của hệ là <i>x  .</i>0


+) Ta có <i>x </i>0 


2


2


2 0 2 0
4 0
4 0


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>mx x</i>


     


 



   



hệ vơ nghiệm.


Do đó
2
2
2
0 2
2 0
4
4 0
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>m</i>


<i>x</i> <i>mx x</i>


<i>x x</i>
 

   
 
 <sub></sub>
 



  
 


.


+) Xét hàm số <i>f x</i>

 

<i>x</i> 4
<i>x x</i>


  <sub> trên </sub>

<sub></sub>

0; 2 .

<sub></sub>



+) Ta có

 


2
2
12
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i>

  ;

 


2
2
12


0 <i>x</i> 0


<i>f x</i>


<i>x</i> <i>x</i>





    2 12 0 2 3


2 3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
 
    


.


Bảng biến thiên


<i>x</i> 0 2


<i>f </i> 


<i>f</i>





2 2


+) Dựa vào bảng biến thiên, phương trình


2 <sub>4</sub>



<i>x</i>


<i>m</i>
<i>x x</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Suy ra hệ


2


2


2 0
4 0


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>mx x</i>


   





  






có nghiệm  <i>m</i>   

; 2 2
.


<b>Câu 20:</b> <b> [2D3-2][Chuyên Sư Phạm Hà Nội,thi lần 3,năm 2018]</b> Tính tích phân


2


2


2


sin
1


<i>xdx</i>
<i>I</i>


<i>x</i>










.


<b>A. </b>



4


<i>I</i>  <b>.</b> <b>B. </b> 1


2


<i>I </i> <b>.</b> <b>C. </b><i>I </i>0<b>.</b> <b>D. </b><i>I  .</i>1


<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn C.</b>


Ta có:

 

2


sin
1


<i>x</i>
<i>f x</i>


<i>x</i>




 là hàm số lẻ trên 


2


2



2


sin


0
1


<i>xdx</i>
<i>I</i>


<i>x</i>







  




.


<b>Lời bình: Đây là bài tốn sử dụng tính chất chẵn lẻ để tính tích phân.</b>


+ Bài tốn tổng quát: Nếu hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

là hàm số lẻ trên

<i>a a</i>;

với <i>a </i>0 thì


 

0


<i>a</i>



<i>a</i>


<i>f x dx</i>




.


<b>Bài tốn tương tự</b>


<b>Câu 21:</b> <b> [2D3-2][Chuyên Sư Phạm Hà Nội,thi lần 3,năm 2018] Tính tích phân</b>


1


1


2
cos ln


2


<i>x</i>


<i>I</i> <i>x</i> <i>dx</i>


<i>x</i>







 


 <sub></sub> <sub></sub>




 


.


<b>A. </b><i><b>I  .</b></i>1 <b>B. </b> 1


2


<i>I </i> <b>.</b> <b>C. </b><i>I </i>0<b>.</b> <b>D. </b><i>I  .</i>2


<b>Câu 22:</b> <b> [2D3-2][Chuyên Sư Phạm Hà Nội,thi lần 3,năm 2018] Tính tích phân </b>


5
3


8


3


cos
2



<i>x</i> <i>x</i>


<i>I</i> <i>dx</i>


<i>x</i>










.


<b>A. </b><i>I </i>0<b>.</b> <b>B. </b> 2


3


<i>I</i>   <b>.</b> <b>C. </b><i><b>I  .</b></i>1 <b>D. </b><i>I </i> .


+ Tuy nhiên bài toán ra được ngay kết quả khi tính bằng máy tính cầm tay. Do đó nó thuộc bài
tốn thơng hiểu.


<b>Câu 23:</b> <b> [1D1-3][Chun Sư Phạm Hà Nội,thi lần 3,năm 2018] Tập hợp tất cả các giá trị thực của</b>
<i>tham số m để phương trình </i><sub>4cos 2</sub>3 <i><sub>x</sub></i> <sub>6 cos</sub>2<i><sub>x m</sub></i> <sub>4</sub>


   có nghiệm.



<b>A. </b>m 

1;1 .

<b><sub>B. </sub></b>m 

1;0 .

<b><sub>C. </sub></b><i>m </i>

0;1

<b><sub>D. </sub></b>m

0; 2 .



<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn D.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>


3


4cos 2<i>x</i> 3 1 cos 2 <i>x</i>  <i>m</i> 4


3


4cos 2<i>x</i> 3cos 2<i>x m</i> 1


   


1 cos 6 x


<i>m</i>


  

 

2


Vì cos 6<i>x  </i>

1;1

nên để phương trình

 

2 có nghiệm  <i>m</i>  1

1;1

 <i>m</i>

0; 2



<b>Bài tập tương tự</b>


<b>Câu 24:</b> <b> [1D1-3][Chuyên Sư Phạm Hà Nội,thi lần 3,năm 2018] Tập hợp tất cả các giá trị thực của</b>
<i>tham số m để phương trình </i><sub>4cos 2</sub>3 <i><sub>x</sub></i> <sub>6 cos</sub>2<i><sub>x m</sub></i> <sub>4</sub>



   có nghiệm là?


<b>A. </b>m 

1;1 .

<b>B. </b>m 

1;0 .

<b>C. </b><i>m </i>

0;1

<b>D. </b>m

0; 2 .



<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D.</b>


Phương trình đã cho tương đương với phương trình.




3


4cos 2<i>x</i> 3 1 cos 2 <i>x</i>  <i>m</i> 4


3


4cos 2<i>x</i> 3cos 2<i>x m</i> 1


   


1 cos 6 x


<i>m</i>


  

 

2


Vì cos 6<i>x  </i>

1;1

nên phương trình

 

2 có nghiệm  <i>m</i>  1

1;1

 <i>m</i>

0; 2



<b>Bài tập tương tự</b>



<b>Câu 25:</b> <b> [1D1-3][Chuyên Sư Phạm Hà Nội,thi lần 3,năm 2018] Có bao nhiêu giá trị nguyên của</b>
<i>tham số m thuộc đoạn </i>

10;10

để phương trình


4


sin 3 cos 2


3 <i>x</i> 3 <i>x</i> <i>m</i>


 


   


   


   


    vô nghiệm ?


<b>A. </b>18. <b>B. </b>20. <b>C. </b>21. <b>D. </b>9.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>


Phương trình đã cho tương đương với phương trình


sin 3 cos 2


3 <i>x</i> 3 <i>x</i> <i>m</i>



 


   


   


   


   


1 3


sin cos


2 3 <i>x</i> 2 3 <i>x</i> <i>m</i>


 


   


 <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

2
sin


3 <i>x</i> <i>m</i>





 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 

 

3


Vì sin 2

1;1



3 <i>x</i>




 


  


 


  nên phương trình

 

3 vơ nghiệm  <i>m</i> 

1;1



1
1


<i>m</i>
<i>m</i>




  <sub> </sub>



 .


<i>Theo giả thiết m nguyên và thuộc đoạn </i>

10;10

nên <i>m  </i>

10,..., 2, 2,...,10



<b>Câu 26:</b> <b> [1D1-3][Chuyên Sư Phạm Hà Nội,thi lần 3,năm 2018] Cho phương trình cos5</b><i>x</i>3<i>m</i> 5.
Gọi

<i>a b là tập hợp tất cả các giá trị m để phương trình có nghiệm. Tính </i>;

<i>S</i>3<i>a b</i> .


<b>A. </b>S 5. <b>B. </b>S2. <b>C. </b>S 19.


3


 <b>D. </b>S 6.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D.</b>


Vì cos5<i>x  </i>

1;1

nên phương trình đã cho có nghiệm 3<i>m</i> 5 

1;1

4;2


3


<i>m</i>  


 <sub> </sub> <sub></sub>


  .


Từ đó suy ra 4; 2
3


<i>a</i> <i>b</i> nên <i>S</i>3<i>a b</i> 3.4 2 6



3


  


<b>Câu 27:</b> <b> [2D2-3][Chuyên Sư Phạm Hà Nội,thi lần 3,năm 2018]</b> Tập hợp tất cả các giá trị thực của
<i>tham số m để phương trình <sub>m</sub></i>.2<i>x</i> 2<i>x</i> 5


  có nghiệm duy nhất là ?


<b>A. </b> 0; 25


4


<i>m</i> <i>m</i> . <b>B. </b>0 25
4


<i>m</i>


  . <b>C. </b> 25


4


<i>m </i> . <b>D. </b><i>m </i>0
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A.</b>


Đặt <i><sub>t </sub></i>2<i>x</i> 0



 ta có phương trình trở thành: 2


1 5 1


. 5 <i>t</i>


<i>m t</i> <i>m</i>


<i>t</i> <i>t</i>




   


Xét hàm số 2


5 1


( ) <i>t</i>


<i>f t</i>
<i>t</i>




 với <i>t  ; </i>0 <i>f t</i>'( ) 5<i>t</i><sub>3</sub> 2;


<i>t</i>


 



 '( ) 0 2


5


<i>f t</i>   <i>t</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Từ BBT để phương trình có nghiệm duy nhất thì 25; 0
4


<i>m</i> <i>m</i> .


<b>Bài tập tương tự</b>


<b>Câu 28:</b> <b> [2D2-3][Chuyên Sư Phạm Hà Nội,thi lần 3,năm 2018] Tập hợp tất cả các giá trị thực của</b>
tham số <i>m</i> để phương trình <i><sub>m</sub></i>.9<i>x</i>

2<i><sub>m</sub></i> 1 .6

<i>x</i> <i><sub>m</sub></i>.4<i>x</i> 0


    có nghiệm <i>x </i>

0;1



<b>A. </b>0<i>m</i>6<b>.</b> <b>B. </b><i>m </i>6<b>.</b> <b>C. </b><i><b>m  .</b></i>6 <b>D. </b><i><b>m  .</b></i>0


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B.</b>




.9<i>x</i> 2 1 .6<i>x</i> .4<i>x</i> 0


<i>m</i>  <i>m</i> <i>m</i>  .9

<sub></sub>

2 1 .

<sub></sub>

6 0



4 4


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


    

4<i>x</i>0,  <i>x</i>





2


3 3


. 2 1 . 0


2 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>m</i>  <i>m</i>   <i>m</i>


 <sub></sub> <sub></sub>   <sub></sub> <sub></sub>  


    <b>(1)</b>


Đặt 3



2


<i>x</i>
<i>t</i><sub> </sub> 


  . Vì


0 1


3 3 3 3


0 1 1


2 2 2 2


<i>x</i>


<i>x</i>       <i>t</i>


   <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>   


      .


Phương trình đã cho tương đương: <i><sub>m t</sub></i><sub>.</sub>2

<sub>2</sub><i><sub>m</sub></i> <sub>1 .</sub>

<i><sub>t m</sub></i> <sub>0</sub>


   


2 <sub>2</sub> <sub>1</sub>

<sub>0</sub>


<i>m t</i> <i>t</i> <i>t</i>



     .




2


2


1 0


1


<i>t</i>
<i>m t</i> <i>t</i> <i>m</i>


<i>t</i>


     




Giả sử

 



1

2
<i>t</i>
<i>f t</i>


<i>t</i>





 với


3
1


2


<i>t</i>


  .


 





2


4 3


1 1 3


0, 1;


2


1 1


<i>t</i> <i>t</i>



<i>f t</i> <i>t</i>


<i>t</i> <i>t</i>


     


    <sub>  </sub> <sub></sub>


 


 


Bảng biến thiên của hàm <i>f t ;</i>

 

1

 

3

 


2


lim , lim 6


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>f t</i> <i>f t</i>


 






 <sub> :</sub>



Theo bảng biến thiên của, <b>(1)</b> có nghiệm <i>x </i>

0; 1

 <i>m</i>6.


<b>Câu 29:</b> <b> [2D2-3]</b> <b>[Chuyên Sư Phạm Hà Nội,thi lần 3,năm 2018] Tập hợp tất cả các giá trị thực của</b>
<i>tham số m để phương trình 3 3x</i> <i><sub>m</sub></i>. 9<i>x</i> 1


   có đúng 1 nghiệm là


<b>A. </b>

1;3 .

<b>B. </b>

3; 10 .

<b>C. </b>

10 .

<b>D. </b>

1;3

10

.
<b>Hướng dẫn giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Ta có 3 2 1 <sub>2</sub> 3 1

 



1


<i>t</i>


<i>t</i> <i>m t</i> <i>m</i>


<i>t</i>




    




Để phương trình đã cho có đúng 1 nghiệm thì phương trình

 

1 có đúng 1 nghiệm dương.


Đặt

 

 






2 2 2


3 1 3


1 1 1


<i>t</i> <i>t</i>


<i>f t</i> <i>f t</i>


<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


 




  


  


Ta có

 

0 1
3


<i>f t</i>   <i>t</i> và lim <sub>2</sub> 3 1


1



<i>t</i>
<i>t</i>


<i>t</i>
 





 , 0 2


3


lim 3


1


<i>t</i>
<i>t</i>


<i>t</i>









 nên có bảng biến thiên như sau:



Vậy để phương trình

 

1 có nghiệm duy nhất thì 1 3


10


<i>m</i>
<i>m</i>











.


<b>Câu 30:</b> <b> [2D1-4][Chuyên Sư Phạm Hà Nội,thi lần 3,năm 2018]</b> Tập hợp tất cả các giá trị thực của
<i>tham số m để phương trình x x</i>

1

 

<i>x</i>1

 

<i>x</i>2

<i>m</i><sub> có nghiệm thuộc đoạn </sub>

0;1 là



<b>A. </b><i>m  </i>

1;0

<b><sub>B. </sub></b><i>m  </i>

<sub></sub>

1;1

<sub></sub>

<b><sub>C. </sub></b><i>m </i>

<sub></sub>

0;1

<sub></sub>

<b><sub>D. </sub></b><i>m </i>

<sub></sub>

0; 2

<sub></sub>



<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>ChọnA.</b>


Đặt <i><sub>t</sub></i> <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i>


  , <i>x</i>

0;1

 <i>t</i>

0;2

và <i>x x</i>

1

 

<i>x</i>1

 

<i>x</i>2

<i>t t</i>

 2

 <i>t</i>2 2<i>t</i>.


Phương trình <i>x x</i>

1

 

<i>x</i>1

 

<i>x</i>2

<i>m</i><sub> có nghiệm khi và chỉ khi phương trình </sub><i><sub>t</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>t m</sub></i>


  (1)


có nghiệm thuộc đoạn

0; 2 . Bảng biến thiên của hàm số

<i><sub>f t</sub></i>

 

<sub> </sub><i><sub>t</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>t</sub></i>


trên đoạn

0; 2



Số nghiệm của phương trình (1) là số giao điểm của đồ thị hàm số <i><sub>f t</sub></i>

 

<i><sub>t</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>t</sub></i>


  trên đoạn


0; 2 và đường thẳng

<i>y m</i> <sub>. Suy ra phương trình có nghiệm khi 1</sub><sub> </sub><i><sub>m</sub></i><sub></sub><sub>0</sub><sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Câu 31:</b> <b> [2D1-4][Chuyên Sư Phạm Hà Nội,thi lần 3,năm 2018] Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên</b>
<i>của tham số m để phương trình </i>

<i>x</i>1

 

<i>x</i>1

 

<i>x</i>2 (

<i>x</i>4) <i>m</i> 1 có nghiệm thuộc đoạn


1;1

?


<b>A. </b>7 . <b>B. </b>8 . <b>C. </b>9 . <b>D. 10 .</b>


<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>ChọnD.</b>


Đặt <i><sub>t</sub></i> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub>


   , <i>x</i> 

1;1

 <i>t</i>

0;6

<i>x</i>1

 

<i>x</i>1

 

<i>x</i>2

 

<i>x</i>4

<i>t t</i>

 6

 <i>t</i>2 6<i>t</i>


Phương trình

<i>x</i>1

 

<i>x</i>1

 

<i>x</i>2 (

<i>x</i>4) <i>m</i> 1<sub> có nghiệm thuộc đoạn</sub>

1;1

<sub> khi và chỉ khi </sub>


phương trình <i><sub>t</sub></i>2 <sub>6</sub><i><sub>t m</sub></i> <sub>1</sub>


   (1) có nghiệm thuộc đoạn

0;6 . Bảng biến thiên của hàm số



 

2 6


<i>f t</i>  <i>t</i> <i>t</i><sub> trên đoạn </sub>

0;6



Từ bảng biến thiên suy ra phương trình (1) có nghiệm khi và chỉ khi


9 <i>m</i> 1 0 8 <i>m</i> 1 <i>m</i> 8; 7;...;1


           .


<b>Câu 32:</b> <b> [2D1-4] [Chuyên Sư Phạm Hà Nội,thi lần 3,năm 2018] Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên </b>
<i>của tham số m để phương trình </i>(<i>x</i> 2)

<i>x</i>1

 

<i>x</i>2 (

<i>x</i>3)<i>m</i> có nghiệm thuộc đoạn

0; 2 ?



<b>A. 16</b> <b>B. 17</b> <b>C. 18</b> <b>D. 19</b>


<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>ChọnB.</b>


Đặt<i><sub>t</sub></i> <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub>


   , <i>x</i>

0; 2

  <i>t</i>

2;4

<i>x</i> 2

 

<i>x</i>1

 

<i>x</i>2

 

<i>x</i>3

<i>t t</i>

 4

 <i>t</i>2 4<i>t</i>


Phương trình (<i>x</i> 2)

<i>x</i>1

 

<i>x</i>2 (

<i>x</i>3)<i>m</i><sub> có nghiệm thuộc đoạn</sub>

0; 2 khi và chỉ khi



phương trình <i><sub>t</sub></i>2 <sub>4</sub><i><sub>t m</sub></i>



  (1) có nghiệm thuộc đoạn

2;4

. Bảng biến thiên của hàm số


 

2 <sub>4</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Từ bảng biến thiên suy ra phương trình (1) có nghiệm khi và chỉ khi


4 <i>m</i> 12 <i>m</i> 4; 3;...;12


      .


<b>Câu 33:</b> <b> [2H1-2][Chuyên Sư Phạm Hà Nội,thi lần 3,năm 2018]</b> Cho hình lập phương
.


<i>ABCD A B C D</i>   <i> có cạnh bằng a . Gọi M</i> <i>, N , P lần lượt là trung điểm của CD , CB , A B</i> .


Khoảng cách từ <i>A</i> đến mp

<i>MNP bằng</i>



<b>A. </b> 3


4


<i>a</i>


. <b>B. </b> 3


2


<i>a</i>



. <b>C. </b><i>a</i> 2. <b>D. </b> 2


2


<i>a</i>
.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B.</b>


<b>Cách 1: PP TỌA ĐỘ </b>


Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ


Ta có <i>A</i>

0;0;0

, ; ;0
2


<i>a</i>
<i>M a</i><sub></sub> <sub></sub>


 , 2; ;0


<i>a</i>
<i>N</i><sub></sub> <i>a</i> <sub></sub>


 , 0; ;2


<i>a</i>
<i>P</i><sub></sub> <i>a</i><sub></sub>



 


; ;0
2 2


<i>a a</i>
<i>MN </i><sub></sub> <sub></sub>


 





, <i>MP</i>

<i>a</i>;0;<i>a</i>



Véc tơ pháp tuyến của

<i>MNP là </i>



2 2 2


, ; ;


2 2 2


<i>a a a</i>


<i>MN MP</i>  


 <sub> </sub> <sub></sub>


 



 


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


Phương trình của

<i>MNP là </i>

3 0
2


<i>a</i>
<i>x y z</i>   


Suy ra khoảng cách từ <i>A</i> đến mp

<i>MNP là: </i>







3



3
2


,


2
3


<i>a</i>
<i>a</i>
<i>d A MNP</i>




 


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

tọa độ thích hợp để chuyển bài tốn từ HHKG về bài tốn HHGT.


- Ta có thể qui đổi đơn vị bằng cách chọn <i>a </i>1để việc tính tốn đơn giản hơn sau đó tính
tốn bình thường rồi lấy kết quả tìm được nhân với <i>a</i> để có kết quả của bài tốn.


<b>Cách 2: PP THỂ TÍCH.</b>






1



. ,


3


<i>AMNP</i> <i>AMN</i>


<i>V</i>  <i>S</i> <i>d P AMN</i>


2


1 3
. .
3 8


<i>a</i>
<i>a</i>




3


8


<i>a</i>




Gọi <i>Q</i><sub> là hình chiếu của </sub><i>P</i> lên <i>AB</i>,
Ta có <i>PQ</i>

<i>ABCD</i>




Dễ thấy <i>MN</i> 

<i>PQN</i>

 <i>MN</i><i>PN</i>


2


2 2 2 2 6


2 2


<i>a</i> <i>a</i>


<i>PN</i>  <i>PQ</i> <i>NQ</i>  <i>a</i> <sub></sub> <sub></sub> 


 


 


2


1 1 2 6 3


. . . .


2 2 2 2 4


<i>MNP</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>S</i>  <i>MN NP</i> 







3


2


3


3 <sub>8</sub> 3


,


2
3
4
<i>AMNP</i>


<i>MNP</i>


<i>a</i>


<i>V</i> <i>a</i>


<i>d A MNP</i>


<i>S</i> <i>a</i>


  



<b>Lời bình: Nếu nhận dạng được các quan hệ vng góc trong khơng gian tốt hơn thì chúng</b>
<b>ta có thể dùng PP THỂ TÍCH để giải quyết các bài tốn về khoảng cách trong không gian.</b>


<b>Bài tập tương tự</b>


<b>Câu 34:</b> <b> [2H3-2][Chuyên Sư Phạm Hà Nội,thi lần 3,năm 2018]</b> Cho hình lập phương
.


<i>ABCD A B C D</i>   <i> có cạnh bằng a Gọi M N P</i>, , <sub> lần lượt là trung điểm của </sub><i>CD CB A B</i>, ,  <sub>. Tính </sub>


khoảng cách giữa<i>AM</i> <i> đến NP .</i>


<b>A. </b> 3


7


<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b> 21
7


<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b> 21
3


<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b> 7


3


<i>a</i> <sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ



Ta có <i>A</i>

0;0;0

, ; ;0
2


<i>a</i>
<i>M a</i><sub></sub> <sub></sub>


 , 2; ;0


<i>a</i>
<i>N</i><sub></sub> <i>a</i> <sub></sub>


 , 0; ;2


<i>a</i>
<i>P</i><sub></sub> <i>a</i><sub></sub>


 


; ;0
2


<i>a</i>
<i>AM a</i><sub></sub> <sub></sub>


 





, ; ;



2 2


<i>a</i> <i>a</i>
<i>NP</i><sub></sub>  <i>a</i><sub></sub>


 




; ; ;0


2


<i>a</i>
<i>AN</i><sub></sub> <i>a</i> <sub></sub>


 





Suy ra khoảng cách từ <i>AM</i> <i> và NP là </i>

,

, 21


7
,


<i>AM NP AN</i> <i><sub>a</sub></i>


<i>d AM NP</i>


<i>AM NP</i>



 


 


 


 


 


  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  


 


<b>Câu 35:</b> <b> [2H3-2][Chuyên Sư Phạm Hà Nội,thi lần 3,năm 2018]</b> Cho hình lập phương
.



<i>ABCD A B C D</i>   <i> có cạnh bằng a Gọi M N</i>, <sub> lần lượt là trung điểm của </sub><i>CD CB</i>, <sub>. Tính khoảng </sub>


cách từ <i>D đến MN .</i>


<b>A. </b> 3


4


<i>a</i>


. <b>B. </b>3 2


4


<i>a</i>


. <b>C. </b> 2


4


<i>a</i>


. <b>D. </b> 3


2


<i>a</i>
.



<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B.</b>


Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

; ;0
2


<i>a</i>
<i>M a</i><sub></sub> <sub></sub>


 , 2; ;0


<i>a</i>
<i>N</i><sub></sub> <i>a</i> <sub></sub>


 


0; ;
2


<i>a</i>
<i>D M</i> <sub></sub> <i>a</i><sub></sub>


 





, ; ;0



2 2


<i>a a</i>
<i>MN</i><sub></sub> <sub></sub>


 




Suy ra khoảng cách từ <i>D</i>'<i> đến MN là </i>

,

, 3 2


4


<i>MN D M</i> <i><sub>a</sub></i>


<i>d D MN</i>


<i>MN</i>


  


 


  


 
 
 
 
 


 
 
 
 
 
 
 
 
 




<b>Câu 36:</b> <b> [2H3-3][Chuyên Sư Phạm Hà Nội,thi lần 3,năm 2018] Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy
<i>ABCD là hình vuông cạnh a . Tam giác SAB</i> đều và nằm trong mặt phẳng vng góc với mặt
phẳng

<i>ABCD . Gọi M là trung điểm của </i>

<i>SD</i>. Khoảng cách giữa hai đường thẳng <i>AM và</i>


<i>SC</i> là


<b>A. </b> 3
2


<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b> 5


5


<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i><sub>a</sub></i><sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


2


<i>a</i>


.


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B.</b>


<i>Gọi H là trung điểm của AB , ta có </i>


 



 



<i>SAB</i> <i>ABCD</i>


<i>SAB</i> <i>ABCD</i> <i>AB</i> <i>SH</i> <i>ABCD</i>


<i>SH</i> <i>AB</i>







   




 <sub></sub>





.


Tam giác <i>SAB đều cạnh a nên </i> 3


2


<i>a</i>
<i>SH </i> .


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

0;0;0



<i>H</i> , 1;0;0


2


<i>A</i><sub></sub> <sub></sub>


 ,


1
;1;0
2


<i>C</i><sub></sub> <sub></sub>


 ,


1
;1;0


2


<i>D</i><sub></sub> <sub></sub>


 ,


3
0;0;


2


<i>S</i><sub></sub> <sub></sub>


 


.


Vì <i>M là trung điểm của SD</i> nên ta có 1 1; ; 3
4 2 4


<i>M</i><sub></sub> <sub></sub>


 


 


.


Ta có 1 1; ; 3 1

1; 2; 3




4 2 4 4


<i>AM</i> <sub></sub> <sub></sub>


 


 





và 1;1; 3 1

1;2; 3



2 2 2


<i>SC</i><sub></sub>  <sub></sub> 


 


 




.


<i>Suy ra hai đường thẳng AM và SC</i> lần lượt có véc-tơ chỉ phương là <i>u </i>1

1;2; 3










2 1; 2; 3


<i>u </i> 


Suy ra

<i>u u  </i>1; 2

4 3; 2 3;0



 


.


Ta có <i>AC </i>

1;1;0

.


Do đó, ta có

<sub></sub>

<sub></sub>





1 2


1 2


4 3 2 3 0


; . <sub>5</sub>


,


5



; 48 12


<i>u u AC</i>
<i>d AM SC</i>


<i>u u</i>


  


  







 


  .


<b>Cách 2 :</b>Gọi N là trung điểm CD . Ta có


MAND


AMN


3V
SC / / AMN d SC;AM d SC; ANM d C; ANM d D;ANM


S



     <sub> </sub>


Trong đó dễ dàng tính được


3 2


MAND AMN


a a 5


V ;S


24 8


  suy ra d SC; AM

a 5
5


<b>Bài tập tương tự</b>


<b>Câu 37:</b> <b> [1H3-3][Chuyên Sư Phạm Hà Nội,thi lần 3,năm 2018] Cho hình chóp .</b><i>S ABCD có đáy</i>
<i>ABCD là hình chữ nhật với AB </i>1, <i>BC  ; các cạnh bên cùng bằng 2 . Gọi </i>2 <i>E</i>, <i>F</i>, <i>I</i> lần
lượt là trung điểm của <i>BC AD AB</i>, , <sub>. Khoảng cách giữa hai đường thẳng </sub><i>EF và SI là</i>


<b>A. </b> 21


3 . <b>B. </b>


21



7 . <b>C. </b>


21


6 . <b>D. </b>


2 21


3 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Chọn B.</b>


<i>Gọi H là giao điểm của AC và BD , ta có </i> <i>SH</i> <i>AC</i> <i>SH</i>

<i>ABCD</i>



<i>SH</i> <i>BD</i>





 





 .


Ta có <i>EF</i>  <i>AB</i> <i>EF</i> 

<i>SAB</i>

 <i>d EF SI</i>

,

<i>d EF SAB</i>

,

<i>d H SAB</i>

,

.


Ta lại có <i>AB</i> <i>HI</i> <i>AB</i>

<i>SHI</i>

<i>SAB</i>

 

<i>SHI</i>




<i>AB</i> <i>SH</i>





   





 theo giao tuyến <i>SI</i>.


Trong mặt phẳng

<i>SHI , kẻ </i>

<i>HK</i> <i>SI tại K , ta có HK</i> 

<i>SAB</i>

 <i>HK d H SAB</i>

,

.


Tam giác <i>SHC vuông tại H nên </i>


2


2 2 2 2 <sub>2</sub> 5 3


4 4 4


<i>AC</i>


<i>SH</i> <i>SC</i>  <i>HC</i> <i>SC</i>     .


Tam giác <i>SHI</i> vng tại <i>H có HK là đường cao nên</i>


2 2 2



1 1 1 4 7 21


1


3 3 <i>HK</i> 7


<i>HK</i> <i>SH</i> <i>HI</i>      .


Vậy

<sub></sub>

,

<sub></sub>

21


7


<i>d EF SI</i> <i>HK</i>  .


<b>Câu 38:</b> <b> [1H3-3][Chuyên Sư Phạm Hà Nội,thi lần 3,năm 2018] Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy
<i>ABCD</i><sub> là hình thoi cạnh bằng 1 và </sub><i>BAD </i>60


; <i>SA SC</i> <sub>, </sub><i>SB SD</i> <sub>; đường cao của hình chóp</sub>


<i>bằng 1. Gọi M là trung điểm của CD. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SM</i> là


<b>A. </b>2 57


19 . <b>B. </b>


57


3 . <b>C. </b>


57



13 . <b>D. </b>


57


6 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Chọn A.</b>


Gọi <i>H là giao điểm của AC</i> và <i>BD , ta có </i> <i>SH</i> <i>AC</i> <i>SH</i>

<i>ABCD</i>



<i>SH</i> <i>BD</i>





 





 và <i>SH </i>1.


Ta có <i>AB CD</i>  <i>AB</i>

<i>SCD</i>

 <i>d AB SM</i>

,

<i>d AB SCD</i>

,

<i>d A SCD</i>

,

.


<i>ABCD</i> là hình thoi cạnh bằng 1 và <i><sub>BAD </sub></i><sub>60</sub><i> nên ABD và BCD</i> là các tam giác đều cạnh


bằng 1. Do đó, ta có <i>BM</i> <i>CD</i>.


<i>Gọi I là trung điểm của MD , ta có </i> <i>CD</i> <i>HI</i> <i>CD</i>

<i>SHI</i>

<i>SCD</i>

 

<i>SHI</i>




<i>CD</i> <i>SH</i>





   





 theo giao


tuyến <i>SI</i>.


Trong mặt phẳng

<i>SHI , kẻ </i>

<i>HK</i> <i>SI tại K , ta có HK</i> 

<i>SCD</i>

 <i>HK d H SCD</i>

,

.


Tam giác <i>BCD</i> đều cạnh bằng 1 nên 3 3


2 2 4


<i>BM</i>


<i>BM</i>   <i>HI</i>   .


Tam giác <i>SHI<sub> vuông tại H có HK là đường cao nên</sub></i>


2 2 2


1 1 1 16 19 57



1


3 3 <i>HK</i> 19


<i>HK</i> <i>SH</i> <i>HI</i>      .


Ta có







,


2 , 2 ,


,


<i>d A SCD</i> <i>AC</i>


<i>AH</i> <i>SCD</i> <i>C</i> <i>d A SCD</i> <i>d H SCD</i>


<i>HC</i>
<i>d H SCD</i>


       .


Vậy

<sub></sub>

,

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

2 57
19


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Chú ý : ta có thể tính </b>d H; SCD

hnhư sau : Tứ diện HSDC có HS, HD, HC đơi một


vng góc suy ra 2 2 2 2


1 1 1 1 1 1 19 57


1 h


1 3


h HS HD HC 3 19


4 4


        


<b>Câu 39:</b> <b> [1H3-3][Chuyên Sư Phạm Hà Nội,thi lần 3,năm 2018]</b> Cho hình chóp .<i>S ABCD có đáy là</i>


<i>hình vng cạnh a , SA a</i> và vng góc với đáy. Gọi <i>M</i> <i> là trung điểm của SB . Góc gữa hai</i>
đường thẳng <i>AM</i> và <i>BD</i> bằng


<b>A. </b>30 . <b>B. </b>60 . <b>C. </b>45 . <b>D. </b>90 .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B.</b>


<i>Gọi N là trung điểm của cạnh SD , khi đó MN là đường trung bình của tam giác ABD</i>


//



<i>MN</i> <i>BD</i>


 

<i>AM BD</i>,

 

 <i>AM MN</i>,

.


<i>Theo giả thiết ta có ABCD là hình vng cạnh a nên BD a</i> 2 2


2


<i>a</i>
<i>MN</i>


  .


<i>Xét tam giác vuông SAB ta có SB a</i> 2, do <i>M</i> <i> là trung điểm của SB nên </i> 2


2


<i>a</i>
<i>AM </i> .


Tương tự, ta cũng có 2


2


<i>a</i>


<i>AN </i> <i>. Vậy tam giác AMN là tam giác đều </i><sub></sub> <i><sub>AMN</sub></i> <sub></sub><sub>60</sub><sub></sub><sub>.</sub>


Vậy

<i>AM CD   .</i>,

60


<b>Bài tập tương tự</b>


<b>Câu 40:</b> <b> [1H3-3][Chuyên Sư Phạm Hà Nội,thi lần 3,năm 2018]</b> <i>Cho tứ diện OABC có OA , OB ,</i>


<i>OC đơi một vng góc và OA OB OC a</i>   , <i>I là trung điểm của BC . Tính góc giữa hai</i>
đường thẳng <i>AI và OB .</i>


<b>A. </b>arctan 5. <b>B. </b>arctan 5. <b>C. </b>arctan 1


5 . <b>D. </b>


1
arctan


5.
<b>Lời giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Gọi <i>M là trung điểm của OC . Ta có IM</i> //<i>OB</i>.


Nên góc giữa <i>AI và OB là góc giữaAI</i> và <i>IM</i> <i><sub> và bằng góc AIM .</sub></i>


Ta có <i>OB OC</i> <i>OB</i>

<i>OAC</i>



<i>OB OA</i>





 






 mà


//


<i>IM</i> <i>OB</i><sub> nên </sub><i>IM</i> 

<sub></sub>

<i>OAC</i>

<sub></sub>

<sub>.</sub>


Mà <i>AM</i> 

<i>OAC</i>

<sub> nên </sub><i>IM</i> <i>AM</i> .
Xét tam giác vng <i>AIM</i> ta có:


1


2 2


<i>a</i>


<i>IM</i>  <i>OB</i> ; <i>AM</i>2 <i>AO</i>2<i>OM</i>2


2 2


2 5


4 4


<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>



   5


2


<i>a</i>
<i>AM</i>


  .




tan<i>AIM</i> <i>AM</i> 5


<i>IM</i>


   <sub></sub> <i><sub>AIM</sub></i> <sub></sub><sub>arctan 5</sub>.


Vậy góc giữa hai đường thẳng <i>AI và OB bằng </i>arctan 5.


<b>Câu 41:</b> <b> [1H3-3][Chuyên Sư Phạm Hà Nội,thi lần 3,năm 2018]</b> Cho hình chóp .<i>S ABCD có đáy</i>
<i>ABCD là hình vuông cạnh 2a , SA a</i> , <i>SB a</i> 3 và mặt phẳng

<i>SAB vng góc với mặt</i>



phẳng đáy. Gọi <i>M N</i>, <sub> lần lượt là trung điểm của các cạnh </sub><i><sub>AB</sub><sub>, BC . Tính cơsin của góc giữa</sub></i>


<i>hai đường thẳng SM , DN .</i>


<b>A. </b> 5


5 . <b>B. </b>



5


4 . <b>C. </b>


3


4 . <b>D. </b>


3


2 .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>


Gọi <i>E</i> là trung điểm <i>AD</i>, <i>F</i> là trung điểm <i>AE</i>.


Ta có <i>MF</i> // <i>BE</i>// <i>ND</i> 

<sub></sub>

<i>SM DN</i>,

<sub> </sub>

 <i>SM MF</i>,

<sub></sub>

. Ta có


2 2 2


2


2 4


<i>SB</i> <i>SA</i> <i>AB</i>


<i>SM</i>    <i>a</i>



<i>SM</i> <i>SA</i> <i>SH</i> <i>MA</i>


    với <i>H</i> là trung điểm của <i>MA</i>  <i>SH</i> 

<i>ABCD</i>



( Hoặc theo giả thiết suy ra <i>SAB</i> vuông tai S nên S 1
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Ta có <i><sub>BE</sub></i> <i><sub>AB</sub></i>2 <i><sub>AE</sub></i>2 <i><sub>a</sub></i> <sub>5</sub>


   5


2


<i>a</i>
<i>MF</i>


  ; 1 2


2 2


<i>a</i>
<i>HF</i>  <i>BD</i> ;


2 2 3


2


<i>a</i>
<i>SH</i>  <i>SA</i>  <i>HA</i>  .



<i>Do tam giác SHF vuông tại H</i> nên 2 2 5


2


<i>a</i>
<i>SF</i>  <i>SA</i>  <i>HA</i>  .


<i>Áp dụng định lý cô sin trong tam giác SMF ta có</i>




2 2 2 <sub>2</sub> <sub>.</sub> <sub>cos</sub>


<i>SF</i> <i>SM</i> <i>MF</i>  <i>SM MF</i> <i>SMF</i> 


2 2


2


5 5 5


2. . cos


4 4 2


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>SMF</i>


   



 5


cos


5


<i>SMF</i>


  cos

<sub></sub>

,

<sub></sub>

5


5


<i>SM MF</i>


</div>

<!--links-->

×