Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

Đề cương ôn tập sinh 8 học kì 2 năm học 2019 – 2020 trường THCS Đinh Trang Hòa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.09 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI TẬP ÔN TẬP NGHỈ CHỐNG DỊCH</b>
<b>MÔN SINH HOC 8</b>


<b>Bài 31: Trao đổi chất</b>


<b>Câu 1: Trao đổi chất giữa cơ thể và mơi trường ngồi được thực hiện thông qua các hệ cơ quan</b>


<b> A. Hệ hơ hấp</b>


<b> B. Hệ tiêu hóa</b>


<b> C. Hệ bài tiết</b>


<b> D. Tất cả các đáp án trên</b>


<b>Câu 2: Sản phẩm nào dưới đây khơng được thải ra mơi trường ngồi trong q trình trao đổi</b>
chất giữa cơ thể và môi trường


<b> A. CO2</b>


<b> B. Phân</b>


<b> C. Nước tiểu, mồ hôi</b>


<b> D. Oxi</b>


<b>Câu 3: Điều nào sau đây đúng khi nói về trao đổi chất ở cấp độ cơ thể</b>


<b> A. Là quá trình cơ thể tiếp nhận từ mơi trường ngồi thức ăn, nước, ơxi và thải ra mơi trường</b>
ngồi các sản phẩm bài tiết, khí cacbonic



<b> B. Do sự hoạt động của các hệ cơ quan tiêu hố, hơ hấp, bài tiết.</b>


<b> C. Trong cơ thể, thức ăn được biến đổi thành chất dinh dưỡng đơn giản, có thể được hấp thụ</b>
vào máu.


<b> D. Tất cả các đáp án trên</b>


<b>Câu 4: Điều nào sau đây đúng khi nói về q trình trao đổi chất ở tế bào?</b>


<b> A. Là quá trình trao đổi vật chất giữa tế bào với môi trường trong (máu, nước mô).</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> C. Máu nhận từ tế bào các sản phẩm bài tiết và khí cacbonic đưa tới các hộ cơ quan bài tiết</b>
và hô hấp để từ đó thải ra mơi trường ngồi qua hoạt dộng trao đổi chất ở cấp độ cơ thể.


<b> D. Tất cả các đáp án trên</b>


<b>Câu 5: Trong q trình trao đổi chất ở tế bào, khí cacbơnic sẽ theo mạch máu tới bộ phận nào</b>
để thải ra ngoài ?


<b> A. Phổi.</b>


<b> B. Dạ dày.</b>


<b> C. Thận.</b>


<b> D. Gan.</b>


<b>Câu 6: Cơ quan nào dự trữ chất dinh dưỡng cho cơ thể khi cần</b>


<b> A. Gan.</b>



<b> B. Dạ dày.</b>


<b> C. Ruột non.</b>


<b> D. Tá tràng.</b>


<b>Câu 7: Tại sao những người béo phì thường là những người ít vận động?</b>


<b> A. Ít vận động dẫn đến sự chuyển hóa trong tế bào ít, nên các chất dinh dưỡng không dùng</b>
hết sẽ tích trữ tạo nên các lớp mỡ.


<b> B. Ít vận động giúp tăng khả năng trao đổi chất nên cơ thể hấp thu được nhiều chất dinh</b>
dưỡng hơn.


<b> C. Ít vận động sẽ dẫn đến sự chuyển hóa trong tế bào nhiều, nên cơ thể hấp thụ được nhiều</b>
chất dinh dưỡng hơn.


<b> D. Cơ thể cần nhiều thời gian để hấp thụ chất dinh dưỡng nên vận động bị hạn chế.</b>


<b>Câu 8: Một sản phẩm quan trọng được gan tiết ra có vai trị quan trọng trong q trình tiêu</b>
hóa?


<b> A. Dịch mật.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> C. Pepsin</b>


<b> D. Amylase</b>


<b>Câu 9: Tại sao nên uống 2 lít nước mỗi ngày?</b>



<b> A. Nước đóng vai trị vận chuyển chất dinh dưỡng đi đến khắp các tế bào để ni cơ thể</b>


<b> B. Thơng qua q trình vận chuyển, nước đem theo các chất độc tố, cặn bã ra ngồi thơng</b>
qua đường tiêu hóa


<b> C. Nước điều tiết nhiệt độ cơ thể</b>


<b> D. Tất cả các đáp án trên</b>


<b>Câu 10: Tại sao mùa đông hay đi tiểu nhiều hơn?</b>


<b> A. Các mạch máu dãn, tăng lưu thông đến da và các cơ quan nội tạng quan trọng, giúp chúng</b>
giữ ấm.


<b> B. Mạch máu co lại làm huyết áp giảm, lúc này thận làm việc nhiều để tăng thể tích máu và</b>
huyết áp, chất lỏng dư thừa tạo thành nước tiểu.


<b> C. Mạch máu co lại làm huyết áp tăng, lúc này thận làm việc nhiều để giảm thể tích máu và</b>
hạ huyết áp, chất lỏng dư thừa tạo thành nước tiểu.


<b> D. Mạch máu co lại làm huyết áp tăng, lúc này thận làm việc nhiều để tăng thể tích máu và</b>
hạ huyết áp, chất lỏng dư thừa tạo thành nước tiểu.


<b>Bài 32: Chuyển hóa</b>


<b>Câu 1: Điều nào sau đây phản ánh chính xác nhất về q trình đồng hóa?</b>


<b> A. Tổng hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ đơn giản</b>



<b> B. Tổng hợp chất khí</b>


<b> C. Phân giải chất hữu cơ thành các chất tương đồng nhau</b>


<b> D. Tổng hợp chất hữu cơ và tích lũy năng lượng.</b>


<b>Câu 2: Điều nào sau đây phản ánh chính xác nhất về q trình dị hóa?</b>


<b> A. Tổng hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ đơn giản</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> C. Phân giải chất hữu cơ thành các chất tương đồng nhau</b>


<b> D. Phân giải chất hữu cơ và giải phóng năng lượng.</b>


<b>Câu 3: Điều nào sau đây đúng khi nói về tỉ lệ giữa đồng hóa và dị hóa ở cơ thể</b>


<b> A. Tỉ lệ đồng hóa và dị hóa ở cơ thể khơng thay đổi</b>


<b> B. Ở trẻ em, cơ thể đang lớn, q trình đồng hố nhỏ hơn dị hố, ngược lại ở người già, q</b>
trình dị hố lại nhỏ hơn đồng hoá.


<b> C. Vào thời điểm lao động, dị hoá nhỏ hơn đồng hoá, ngược lại lúc nghi ngơi đổng hoá nhỏ</b>
hơn dị hoá.


<b> D. Tỉ lệ giữa đồng hoá và dị hoá ở cơ thể (khác nhau vể độ tuổi và trạng thái) là không giống</b>
nhau và phụ thuộc vào lứa tuổi và trạng thái lao động.


<b>Câu 4: Đâu là ví dụ về q trình đồng hóa ở người?</b>


<b> A. Tăng trưởng của xương</b>



<b> B. Khống hóa của xương</b>


<b> C. Tăng trưởng của cơ bắp</b>


<b> D. Tất cả các đáp án trên</b>


<b>Câu 5: Các quá trình nào dưới đây là q trình chuyển hóa năng lượng</b>


<b> A. Hô hấp tế bào</b>


<b> B. Lên men</b>


<b> C. Hơ hấp hiếu khí</b>


<b> D. Tất cả các đáp án trên</b>


<b>Câu 6: Điều nào sau đây là đúng khi nói về q trình quang hợp?</b>


<b> A. Quang hợp là q trình đồng hóa</b>


<b> B. Quang hợp tổng hợp nên chất hữu cơ</b>


<b> C. Quang hợp dự trữ năng lượng cho cơ thể thực vật</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 7: Quang hợp tạo ra loại chất hữu cơ nào?</b>


<b> A. Tinh bột</b>


<b> B. Xellulose</b>



<b> C. Cacbohydrat</b>


<b> D. Glycogen</b>


<b>Câu 8: Điều nào sau đây là đúng khi nói về q trình hơ hấp tế bào?</b>


<b> A. Hô hấp tế bào tạo ra năng lượng ATP</b>


<b> B. Hô hấp tế bào là q trình dị hóa</b>


<b> C. Là q trình chuyển đổi năng lượng có trong chất dinh dưỡng</b>


<b> D. Tất cả các đáp án trên</b>


<b>Câu 9: Hơ hấp tế bào là q trình chuyển hóa năng lượng tích lũy trong chất dinh dưỡng</b>
thành….


<b> A. ATP</b>


<b> B. Acid amin</b>


<b> C. Đường đơn</b>


<b> D. CO2</b>


<b>Câu 10: Điều nào sau đây là đúng khi nói về trao đổi vật chất và năng lượng?</b>


<b> A. Cơ thể luôn luôn cần trao đổi chất và năng lượng để tồn tại và phát triển</b>



<b> B. Cơ thể thỉnh thoảng cần trao đổi chất và năng lượng để tồn tại và phát triển</b>


<b> C. Cơ thể thường xuyên cần trao đổi chất và năng lượng để tồn tại và phát triển</b>


<b> D. Cơ thể ít khi trao đổi chất và năng lượng vẫn duy trì được sự tồn tại và phát triển</b>


<b>Bài 33: Thân nhiệt</b>


<b>Câu 1: Thân nhiệt là gì?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> B. Là quá trình tỏa nhiệt của cơ thể</b>


<b> C. Là quá trình thu nhiệt của cơ thể</b>


<b> D. Là quá sinh trao đổi nhiệt độ của cơ thể</b>


<b>Câu 2: Thân nhiệt ổn định là?</b>


<b> A. Lượng nhiệt tỏa ra và thu về cân bằng với nhau</b>


<b> B. Lượng nhiệt tỏa ra phù hợp với lượng nhiệt dư thừa của cơ thể</b>


<b> C. Lượng nhiệt thu về vừa đủ cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống của cơ thể</b>


<b> D. Lượng nhiệt của cơ thể không bị mất mát.</b>


<b>Câu 3: Cơ quan nào đóng vai trị quan trọng hơn cả trong q trình điều hịa thân nhiệt?</b>


<b> A. Da</b>



<b> B. Phổi</b>


<b> C. Lưỡi</b>


<b> D. Bàn chân</b>


<b>Câu 4: Khi trời nóng hoặc lao động nặng cơ thể thường tiết mồ hôi?</b>


<b> A. Khi trời nóng và khi lao động nặng, mao mạch ở da dãn giúp toả nhiệt nhanh, đồng thời</b>
tăng cường tiết mồ hôi, mồ hồi bay hơi sẽ lấy đi một lượng nhiệt của cơ thể.


<b> B. Khi trời nóng và khi lao động nặng, mao mạch ở da co lại giúp giữ nhiệt, đồng thời tăng</b>
cường tiết mồ hôi, mồ hồi bay hơi sẽ lấy đi một lượng nhiệt của cơ thể.


<b> C. Khi trời nóng và khi lao động nặng, mao mạch ở da dãn giúp giữ nhiệt , khi nhiệt độ đến</b>
mức tối đa thì tiết mồ hơi, mồ hồi bay hơi sẽ lấy đi một lượng nhiệt của cơ thể.


<b> D. Khi trời nóng và khi lao động nặng, mao mạch ở da co giúp toả nhiệt nhanh, đồng thời</b>
tăng cường tiết mồ hôi, mồ hồi bay hơi sẽ lấy đi một lượng nhiệt của cơ thể.


<b>Câu 5: Điều nào dưới đây đúng khi nói về phản ứng của cơ thể khi trời lạnh?</b>


<b> A. Mao mạch co lại</b>


<b> B. Cơ chân lông co</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> D. Tất cả đáp án trên</b>


<b>Câu 6: Vai trò của hệ thần kinh trong điều hòa thân nhiệt?</b>



<b> A. Điều hòa co dãn mạch máu dưới da</b>


<b> B. Điều khiển tăng giảm tiết mồ hôi</b>


<b> C. Co duỗi chân lông</b>


<b> D. Tất cả các đáp án trên</b>


<b>Câu 7: Mùa hè, trời nóng oi bức nên mặc áo chống nắng màu gì?</b>


<b> A. Màu đen</b>


<b> B. Màu tối</b>


<b> C. Màu trắng</b>


<b> D. Màu tím</b>


<b>Câu 8: Đặc điểm giúp lạc đà sống trong môi trường hoang mạc khắc nghiệt.</b>


<b> A. Đệm móng chân dày</b>


<b> B. Cho phép thân nhiệt tăng lên giảm sự mất nước</b>


<b> C. Lông bờm</b>


<b> D. Tất cả các đáp án trên</b>


<b>Câu 9: Việc làm nào dưới đây có thể giúp chúng ta chống nóng hiệu quả ?</b>



<b> A. Uống nước giải khát có ga</b>


<b> B. Tắm nắng</b>


<b> C. Mặc quần áo dày dặn bằng vải nilon</b>


<b> D. Trồng nhiều cây xanh</b>


<b>Câu 10: Khi bị sốt cao, chúng ta cần phải làm điều gì sau đây ?</b>


<b> A. Lau cơ thể bằng khăn ướp lạnh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> C. Bổ sung nước điện giải</b>


<b> D. tất cả các đáp án trên</b>


<b>Bài 34: Vitamin và muối khống</b>


<b>Câu 1.</b> Loại vitamin nào dưới đây khơng tan trong dầu, mỡ ?


A. Vitamin A


B. Vitamin C


C. Vitamin K


D. Vitamin D


<b>Câu 2.</b> Thiếu vitamin nào dưới đây sẽ dẫn đến tình trạng viêm loét niêm mạc ?



A. Vitamin B2


B. Vitamin B1


C. Vitamin B6


D. Vitamin B12


<b>Câu 3. Loại quả nào dưới đây có chứa nhiều tiền chất của vitamin A ?</b>
A. Mướp đắng


B. Gấc


C. Chanh


D. Táo ta


<b>Câu 4. Cặp vitamin nào dưới đây đóng vai trị tích cực trong việc chống lão hoá ?</b>
A. Vitamin K và vitamin A


B. Vitamin C và vitamin E


C. Vitamin A và vitamin D


D. Vitamin B1 và vitamin D


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

A. Tất cả các phương án còn lại


B. Vitamin C



C. Vitamin B1


D. Vitamin A


<b>Câu 6. Chất khoáng nào là thành phần cấu tạo nên hêmôglôbin trong hồng cầu người ?</b>
A. Asen B. Kẽm


C. Đồng D. Sắt


<b>Câu 7. Loại muối khoáng nào dưới đây có vai trị quan trọng trong việc hàn gắn vết</b>
<b>thương ?</b>


A. Iốt


B. Canxi


C. K


D. Sắt


<b>Câu 8. Thực phẩm nào dưới đây có chứa nhiều vitamin ?</b>
A. Cá biển


B. Giá đỗ


C. Thịt bò


D. Thịt lợn


<b>Câu 9. Loại muối khống nào là thành phần khơng thể thiếu của hoocmôn tuyến giáp ?</b>


A. Kẽm


B. Sắt


C. Iốt


D. Đồng


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

A. vitamin D.


B. vitamin A.


C. vitamin C.


D. vitamin E.


<b>Bài 36: Tiêu chuẩn ăn uống. Nguyên tắc lập khẩu phần</b>


<b>Câu 1. Nhu cầu về loại thức ăn nào dưới đây ở trẻ em thường cao hơn người lớn ?</b>
A. Tất cả các phương án cịn lại


B. Gluxit


C. Prơtêin


D. Lipit


<b>Câu 2. Trẻ em có thể bị béo phì vì nguyên nhân nào sau đây ?</b>
A. Mắc phải một bệnh lý nào đó



B. Tất cả các phương án cịn lại


C. Lười vận động


D. Ăn quá nhiều thực phẩm giàu năng lượng : sôcôla, mỡ động vật, đồ chiên xào…


<b>Câu 3. Một gam lipit khi được ơxi hố hồn tồn sẽ giải phóng ra bao nhiêu năng lượng ?</b>
A. 4,3 kcal B. 5,1 kcal


C. 9,3 kcal D. 4,1 kcal


<b>Câu 4. Khi lập khẩu phần ăn, chúng ta cần tuân thủ nguyên tắc nào sau đây ?</b>
A. Đảm bảo đủ lượng thức ăn phù hợp với nhu cầu của từng đối tượng


B. Đảm bảo cân đối thành phần các chất hữu cơ, cung cấp đủ muối khoáng và vitamin


C. Đảm bảo cung cấp đủ năng lượng cho cơ thể


D. Tất cả các phương án còn lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

A. một đơn vị thời gian.


B. một tuần.


C. một bữa.


D. một ngày.


<b>Câu 6. Loại thực phẩm nào dưới đây giàu chất đạm ?</b>
A. Dứa gai B. Trứng gà



C. Bánh đa D. Cải ngọt


<b>Câu 7. Vì sao trong khẩu phần ăn, chúng ta nên chú trọng đến rau và hoa quả tươi ?</b>
1. Vì những loại thức ăn này chứa nhiều chất xơ, giúp cho hoạt động tiêu hoá và hấp thụ thức
ăn được dễ dàng hơn.


2. Vì những loại thực phẩm này cung cấp đầy đủ tất cả các nhu cầu dinh dưỡng cần thiết của
con người.


3. Vì những loại thức phẩm này giúp bổ sung vitamin và khoáng chất, tạo điều khiện thuận lợi
cho hoạt động chuyển hoá vật chất và năng lượng của cơ thể.


A. 1, 2, 3


B. 1, 2


C. 1, 3


D. 2, 3


<b>Câu 8. Nhu cầu dinh dưỡng của con người phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây ?</b>
1. Giới tính


2. Độ tuổi


3. Hình thức lao động


4. Trạng thái sinh lí của cơ thể



A. 1, 2, 3, 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

C. 1, 2, 4


D. 2, 3, 4


<b>Câu 9. Vì sao ở các nước đang phát triển, trẻ em bị suy dinh dưỡng thường chiếm tỉ lệ</b>
<b>cao ?</b>


A. Vì ở những nước này, do đời sống kinh tế còn khó khăn nên khẩu phần ăn của trẻ khơng
chứa đầy đủ các thành phần dinh dưỡng cần thiết cho sự phát triển của các em.


B. Vì ở những nước này, trẻ em chịu ảnh hưởng của tình trạng ơ nhiễm khơng khí nên khả
năng hấp thụ chất dinh dưỡng gặp nhiều cản trở.


C. Vì ở những nước này, động thực vật khơng tích luỹ đủ các chất dinh dưỡng do điều kiện
thời tiết khắc nghiệt, kết quả là khi sử dụng các động thực vật này làm thức ăn, trẻ sẽ bị thiếu
hụt một số chất.


D. Tất cả các phương án còn lại.


<b>Câu 10. Đối tượng nào dưới đây thường có nhu cầu dinh dưỡng cao hơn các đối tượng</b>
<b>cịn lại ?</b>


A. Phiên dịch viên.


B. Nhân viên văn phòng.


C. Vận động viên đấm bốc.



D. Lễ tân.


<b>Bài 38: Bài tiết và cấu tạo hệ bài tiết nước tiểu</b>


<b>Câu 1. Sản phẩm bài tiết của thận là gì ?</b>
A. Nước mắt B. Nước tiểu


C. Phân D. Mồ hôi


<b>Câu 2. Bộ phận nào có vai trị dẫn nước tiểu từ bể thận xuống bóng đái ?</b>
A. Ống dẫn nước tiểu


B. Ống thận


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

D. Ống góp


<b>Câu 3. Ở người bình thường, mỗi quả thận chứa khoảng bao nhiêu đơn vị chức năng ?</b>
A. Một tỉ B. Một nghìn


C. Một triệu D. Một trăm


<b>Câu 4. Trong thận, bộ phận nào dưới đây nằm chủ yếu ở phần tuỷ ?</b>
A. Ống thận


B. Ống góp


C. Nang cầu thận


D. Cầu thận



<b>Câu 5. Cơ quan giữ vai trò quan trọng nhất trong hệ bài tiết nước tiểu là</b>
A. bóng đái.


B. thận.


C. ống dẫn nước tiểu.


D. ống đái.


<b>Câu 6.</b> Đơn vị chức năng của thận không bao gồm thành phần nào sau đây ?


A. Ống góp


B. Ống thận


C. Cầu thận


D. Nang cầu thận


<b>Câu 7. Cầu thận được tạo thành bởi</b>


A. một chuỗi các tĩnh mạch thận xếp nối tiếp nhau.


B. hệ thống các động mạch thận xếp xen kẽ nhau.


C. một búi mao mạch dày đặc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Câu 8. Bộ phận nào dưới đây nằm liền sát với ống đái ?</b>
A. Bàng quang



B. Thận


C. Ống dẫn nước tiểu


D. Tất cả các phương án còn lại


<b>Câu 9. Chọn số liệu thích hợp điền vào chỗ chấm để hoàn thành câu sau : Ở người, thận</b>
<b>thải khoảng … các sản phẩm bài tiết hoà tan trong máu (trừ khí cacbơnic).</b>


A. 80% B. 70%


C. 90% D. 60%


<b>Câu 10.</b> Cơ quan nào dưới đây không tham gia vào hoạt động bài tiết ?


A. Ruột già
B. B. Phổi.
C. Thận.
D. Da.


<b>CÂU HỎI TƯ DUY</b>


Câu 1 : Giải thích hiện tượng “ chuột rút” ở các vận động viên thể dục thể thao?


Câu 2 : Vì sao lứa tuổi thanh niên phải luyện tập để xương khỏe mạnh và phát triển cân đối


Câu 3 : Vì sao tĩnh mạch có van cịn động mạch khơng có van ?


Câu 5 : Tại sao các em ăn nhiều và nhanh đói hơn người già ?



Câu 6 : Để chống lạnh và chống nóng cần thực hiện các biện pháp nào ? Giải thích cơ chế tự
bảo vệ của cơ thể khi trời nóng và trời lạnh?


Câu 7 : Vì sao trẻ em cần được tắm nắng trong khoảng thời gian từ 7h – 9h sáng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>

<!--links-->
de cuong on tap toan 8 hoc ki I
  • 7
  • 3
  • 48
  • ×