Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

ĐẠI 9 - Tiết 35,36

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (189.88 KB, 10 trang )

Son: 10/12/2010
Ging:
Tit 35: LUYN TP
A. MC TIấU:
- Kin thc: HS nm vng khỏi nim phng trỡnh bc nht hai n, h hai phng
trỡnh bc nht hai n. Tp nghim ca pt bc nht hai n, h hai pt bc nht hai n.
- K nng : Rốn k nng vit nghim tng quỏt ca pt bc nht hai n, v ng
thng biu din tp nghim ca cỏc pt. K nng oỏn nhn (bng phng phỏp hỡnh
hc) s nghim ca cỏc h ó cho bng cỏch v hỡnh v th li khng nh kt
qu.
- Thỏi : Rốn tớnh cn thn, rừ rng.
B. CHUN B CA GV V HS:
- Giỏo viờn : Bng ph , phn mu.
- Hc sinh : ễn tp cỏch v th hm s y = ax + b (a 0) . Thc k, com pa,
mỏy tớnh b tỳi.
C. TIN TRèNH DY HC:
1. T chc: 9A......................................................................
9B.....................................................................
9C.....................................................................
2. Kim tra:
HS1:
- Mt h pt bc nht hai n cú th cú bao
nhiờu nghim, mi trng hp ng vi
v trớ no ca hai ng thng ?
- Th no l hai h phng trỡnh tng
ng ?
HS2: Cha bi tp 4/ SGK- Tr11

Bài 4:
HS trả lời miệng:
a)Hai đờng thảng cắt nhau do có hệ số


góc khác nhau hệ phơng trình có một
nghiệm duy nhất.
b) Hai đờng thẳng song song hệ ph-
ơng trình vô nghiệm.
c) Hai đờng thẳng cắt nhau tại gốc ta
độ hệ phơng trình có 1 nghiệm.
d) Hai đờng thẳng trùng nhau hệ ph-
ơng trình có vô số nghiệm.
3.Bi mi:
HOT NG CA GV
Bi 7 tr12SGK
Cho hai pt 2x + y = 4 v 3x + 2y = 5
a)Tỡm nghim tng quỏt ca mi pt
trờn
HOT NG CA HS
Hai HS lờn bng lm
HS1: Phn a)
Phng trỡnh 2x + y = 4 (1)
Nghim tng quỏt
2 4
x R
y x



= +

Phng trỡnh 3x + 2y = 5
b)Vẽ các đường thẳng biểu diễn tập
nghiệm của hai pt trong cùng một hệ

tọa độ, rồi xác định nghiệm chung của
chúng
Hãy thử lại để xác định nghiệm chung
của hai pt?
GV: Cặp số (3; -2) là nghiệm duy nhất
của hệ pt
2 4
3 2 5
x y
x y
+ =


+ =

Bài 8/SGK tr12
GV cho HS hoạt động nhóm
Đoán nhận số nghiệm của mỗi pt sau
giải thích vì sao? Tìm tập nghiệm của
các hệ đã cho bằng cách vẽ hình.
a)
2
2 3
x
x y
=


− =


b)
3 2
2 4
x y
y
+ =


=

Nửa lớp làm câu a)
Nửa lớp làm câu b)
GV mời đại diện hai nhóm lên trình
bày.
Bài 10/SGK tr12
Đoán nhận số nghiệm của mỗi pt sau
giải thích vì sao?
b)
1 2
3 3
3 2
x y
x y

− =



− =





1 2
3 3
1 2
3 3
y x
y x

= −




= −


Hai đường thẳng trên có hệ số góc
bằng nhau, tung độ gốc bằng nhau


hai đường thẳng trên trùng nhau

hệ
phương trình vô số nghiệm.
Nghiệm tổng quát 3 5
2 2
x R
y x





= − +


HS2: phần b)
4
y
x
5
3
5
2
32
-2
3x + 2y = 5
2x + y = 4
m
o
HS hoạt động theo nhóm
a)Đoán nhận: Hệ pt có một nghiệm duy
nhất vì đường thẳng x = 2 song song
với trục tung, còn đường thẳng
2x – y = 3 cắt trục tung tại
điểm (0; -3) nên cũng cắt đường thẳng
x = 2.
HS tự vẽ hình
b) Đoán nhận: Hệ pt có một nghiệm

duy nhất vì đường thẳng 2y = 4 hay
y = 2 song với trục hoành, còn đường
thẳng x + 3y = , cắt trục hoành tại điểm
(2; 0) nên cũng cắt đường thẳng 2y = 4
HS tự vẽ hình .

Bài 10/SGK tr12
a)
4 4 2
2 2 1
x y
x y
− =


− + = −


1
2
1
2
y x
y x

= −





= −


Hai đường thẳng trên có hệ số góc
bằng nhau, tung độ gốc bằng nhau


hai đường thẳng trên trùng nhau

hệ
phương trình vô số nghiệm.
Nghiệm tổng quát của hệ pt là:
1 2
3 3
x R
y x




= −


Nghiệm tổng quát của hệ pt là:
1
2
x R
y x





= −


Củng cố:
Cho hệ phương trình
/ / /
ax by c
a x b y c
+ =


+ =

a) Hệ phương trình có nghiệm duy
nhất khi
/ /
a b
a b

b) Hệ phương trình vô nghiệm khi
/ / /
a b c
a b c
= ≠
c) Hệ phương trình vô số nghiệm
khi
/ / /
a b c

a b c
= =
Với chú ý
0
a
(với

0) được coi là biểu
thức vô nghĩa và
0
0
được coi là biểu
thức có thể bằng một số tùy ý.
HS ghi chép vào vở để đoán nhận số
nghiệm của hệ pt .
4. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
- Nắm vững phần củng cố để đoán nhận số nghiệm của hệ pt.
- Làm BT 9,11/SGK-Tr12, Bài 10,12,13/SBT –Tr5,6.
- Đọc trước bài giải hệ pt bằng PP thế.
Soạn:10/12/2010
Giảng:
Tiết 36: §3 - GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP THẾ

A. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Giúp HS hiểu cách biến đổi hệ phương trình bằng quy tắc thế. HS cần
nắm vững cách giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp thế.
- Kĩ năng : HS không bị lúng túng khi gặp các trường hợp đặc biệt (hệ vô
nghiệm hoặc hệ có vô số nghiệm).
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng.
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

- Giáo viên : Bảng phụ .
- Học sinh : Giấy kẻ ô vuông.
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Tổ chức: 9A......................................................................
9B.....................................................................
9C.....................................................................
2. Kiểm tra:
- GV nêu yêu cầu:
1) Đoán nhận nghiệm của hệ phương
trình sau, giải thích vì sao ?
a) 4x - 2y = - 6
- 2x + y = 3
b) 4x + y = 2 (d
1
)
8x + 2y = 1 (d
2
).
- HS2: Đoán nhận số nghiệm của hệ và
minh hoạ bằng đồ thị.
2x - 3y = 3
x + 2y = 4.
HS1: Trả lời miệng.
a) Có vô số nghiệm vì:

''' c
c
b
b
a

a
==
(= 2).
b) Hệ phương trình vô nghiệm:

2
2
1
2
1
(
'''
≠=≠=
c
c
b
b
a
a
).
- HS2 lên bảng.
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
- GV : Xét hệ phương trình:
(I) x - 3y = 2 (1)
- 2x + 5y = 1 (2)
Từ (1) biểu diễn x theo y ?
Thế vào phương trình (2).
- GV hướng dẫn HS giải theo từng bước
như SGK/tr13

- GV giới thiệu cách giải như trên gọi là
giải hệ phương trình bằng phương pháp
thế.
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. QUY TẮC THẾ:
Ví dụ 1:
Có: x = 3y + 2 (1')
Thế vào pt (2):
- 2. (3y + 2) + 5y = 1 (2').
Có hệ phương trình:
x = 3y + 2 (1')
- 2 (3y + 2) + 5y = 1 (2')
⇔ x = 3y + 2 ⇔ x = - 13
y = - 5 y = -5
Vậy hệ (I) có nghiệm duy nhất là
(- 13; - 5).
- Yờu cu HS c quy tc SGK.
- GV: bc 1cú th biu din y theo x. - HS c quy tc/ SGK Tr13
- Cho HS quan sỏt li minh ho
bng th ca h phng trỡnh ny.
- Yờu cu HS lm ?1.
- Yờu cu HS c chỳ ý SGK.
- Yờu cu HS c VD3 SGK.
- Yờu cu HS hot ng theo nhúm,
ni dung: Gii bng phng phỏp th
ri minh ho hỡnh hc:
- Yờu cu HS lm ?2.
(III) 4x - 2y = - 6 (1)
-2x + y = 3 (2)
y

x
-1,5
3
- 2x + y = 3
4x - 2y = - 6
o
Minh ha hỡnh hc h (III)
- GV nhận xét bài làm của các nhóm.
2.P DNG
Vớ d 2: Gii h pt bng phng phỏp
th: (II) 2x - y = 3 (1)
x + 2y = 4 (2)
HS giải VD2: Biểu diễn y theo x từ (1):
y = 2x - 3 (1')
x + 2y = 4
y = 2x - 3
5x - 6 = 4
y = 2x - 3 x = 2
x = 2 y = 1
Vậy hệ (II) có nghiệm duy nhất là
(2; 1).
?1.
Gii h pt bng phng phỏp th
4 5 3
3 16
x y
x y
=



=




4 5 3
3 16
x y
y x
=


=



7
3 16
x
y x
=


=



5
7
x

y
=


=

Vy hệ có nghiệm duy nhất là (7; 5).
- HS đọc chú ý và VD3 SGK.
Nửa lớp làm ?2, nửa lớp làm ?3
?2 Từ (2) biểu diễn y theo x ta cú
y = 2x + 3
Thay y = 2x + 3 vào pt (1) ta có:
4x - 2. (2x + 3) = - 6
0x = 0
Pt có nghiệm đúng với mọi x . Vậy hệ (III)
có vô số nghiệm. x R

y = 2x + 3.
?3
(IV) 4x + y = 2 (1)
8x + 2y = 1 (2)
Biểu diễn y theo x.
từ pt (1) đợc y = 2 - 4x
thế y trong pt sau bởi 2 - 4x có:
8x + 2. (2 - 4x) = 1
8x + 4 - 8x = 1

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×