Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi học kì 1 môn Hóa lớp 11 năm 2019 - 2020 có đáp án | Lớp 11, Hóa học - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (251.09 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - NH 2019 – 2010 </b>
<b>MƠN: HĨA HỌC- KHỐI 11 </b>


<b>Câu </b> <b>Bài Học </b> <b>Mức Độ </b> <b>Nội Dung </b> <b>Điểm </b>


1 Chương II,
III


Biết - Hiểu Chuỗi phản ứng


0.25*6


2 Cl-<sub>, SO</sub>
42-,


NH4+,


PO43-,


NO3


-Hiểu – Vận dụng


thấp Nhận biết 4 dung dịch


0.25*3
0.25*3


3 Chương II,
III



Hiểu – Vận dụng
thấp


Viết ptpu theo yêu cầu (4 ptpu) 0.25*4


4 Chương II,
III


Hiểu –Vận dụng


thấp Nêu hiện tượng, giải thích bằng phuơng trình phản ứng 1đ


5 Axit


photphoric,
khí
cacbonic


Hiểu – Vận dụng Bài tập tạo muối của
H3PO4 với NaOH, KOH


CO2 với NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2


(Tìm muối, tìm kết tủa)


1,5đ


6 Axit nitric Vận dụng - Vận


dụng cao Hỗn hợp 2 kim loại phản ứng với HNOloãng, đặc cho sản phẩm khử duy nhất 3


Một câu vận dụng cao


1,5đ



7 Lập CTPT


HCHC


Vận dụng Lập CTPT HCHC dựa vào phản ứng đốt
cháy CxHy


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
<b>TRƯỜNG THPT LINH TRUNG </b>
<b>TỔ/NHÓM: HÓA - SINH </b>


<b>KIỂM TRA HỌC KỲ I </b>
<b>NĂM HỌC 2019 - 2020 </b>


<b>MƠN: HĨA HỌC - KHỐI:11 </b>


<i><b>THỜI GIAN: .45 phút, không kể thời gian giao đề </b></i>


<b>ĐỀ CHÍNH THỨC: </b>


<i><b>Câu 1. </b></i> <b>(1,5điểm): Hồn thành sơ đồ phản ứng sau: </b>


N2 → NH3 → NO → NO2 → HNO3 → H3PO4 → Ag3PO4



<i><b>Câu 2. </b></i> <b>(1,5 điểm):Bằng phương pháp hóa học nhận biết dung dịch sau đựng trong các lọ mất </b>
nhãn:


NH4NO3, KNO3, NaCl, K3PO4


<i><b>Câu 3. </b></i> <b>(1,0 điểm):Hoàn thành các phản ứng sau: </b>


a. H3PO4 + KOH ⎯⎯→<b>1:2</b> b. Na2SiO3 + CO2 + H2O →


c. CO2dư + Ba(OH)2 → d. C + HNO3(đ) →


<i><b>Câu 4. </b></i> <b>(1,0 điểm): Hãy viết phương trình phản ứng giải thích hiện tượng sau </b>


Natribicacbonat (NaHCO3 ) được ứng dụng làm thuốc trị chứng đầy bụng, dư axit


<i><b>Câu 5. </b></i> <b>(1,5 điểm): Dẫn 3,36 lít khí CO</b>2 (đktc) vào 200 ml dung dịch Ca(OH)2 0,5M.Tìm khối


lượng kết tủa thu được?


<i><b>Câu 6. </b></i> <b>(2,5 điểm): Cho 11,2 gam hỗn hợp gồm Mg và Cu tác dụng với lượng dư dung dịch </b>
HNO3 thấy thốt ra 4,48 lít khí NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất và dung dịch X.


a. Xác định % khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.


b. Đun nóng dung dịch X đến khi thu được chất rắn có khối lượng khơng đổi. Tính khối
lượng chất rắn thu được.


<i><b>Câu 7. </b></i> <b>(1,0 điểm): Đốt cháy hoàn toàn 4,4 g một hiđrocacbon A thu được 7,2g nước. Hãy xác </b>
định công thức phân tử của A. Biết khối lượng mol của A là 44 g/mol



<b> (Cho M: Ca=40, C=12, O=16; N = 14; H=1; Cu = 64; Al = 27; C =12, Mg=24; He=4) </b>


<i><b>----HẾT---- </b></i>


<i><b>Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị khơng giải thích gì thêm. </b></i>


Họ tên học sinh: ………..Số báo danh:………..…….……


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>CÂU </b> <b>ĐÁP ÁN HĨA KHỐI 11- ĐỀ CHÍNH THỨC </b> <b>ĐIỂM </b>
1 Viết đúng mội ptpu : 0,25đ ( thiếu cân bằng 2pu, hoặc thiếu 1cb,


1dk trừ 0,25đ)


0, 25đx6


2 Nhận biết hợp lý.


Đúng mỗi hiện tượng 0,25đ
Đúng mỗi pt 0,25đ


0,25đx3
0,25đx3


3 Viết đúng mội ptpu : 0,25đ ( thiếu cân bằng 2pu, hoặc thiếu 1cb,


trừ 0,25đ) 0,25đx4


4 Phương trình 1 đ


5 nCO2 =0,15mol; nCa(OH)2 = 0,1mol => nOH- = 0,2mol



T = nOH- / nCO2 = 1,33 => tạo HCO3- và CO32-


CO2 + OH- → HCO3-


x x x


CO2 + 2OH- → CO32- + H2O


y 2y y


m kết tủa = mCaCO3 = 100x0,05 = 5g


0,25đ
0,25đ


0,25đx2


0,25đ
0,25đ


6 a. 0 +2 +5 +2


Mg → Mg+ 2e N + 3e → N


x x 2x 0,6 0,2


0 +2


Cu → Cu + 2e



y y 2y


nNO = 0,2 mol


Áp dụng định luật bảo toàn e, ta có:


2x + 2y = 0,6 (1)


24x + 64y = 11,2 (2)


Giải (1) và (2) → x = 0,2 và y = 0,1


0,25đ ; 0,25đ


0,25đ


0, 25đ


0,25đ
0,25đ


0,25đ


0,25đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

%mMg = = 42,86%


→ %mCu = 57,14%



b/ Mg(NO3)2 → MgO + 2NO2 + O2


0,2 0,2


Cu(NO3)2 → CuO + 2NO2 + O2


0,1 0,1


mrắn = mMgO + mCuO = 0,2.40 + 0,1.80 = 16(g)


0,25đ


7 <b>CTPT CxHy </b>
Mol H=0,8
(mH=0.8)


Mol C=(4,4-0,8)/12=0,3
X:y:=3:8 CTĐGN C3H8


CTPT (C3H8)n


44=(12.3+8)n n=1 CTPT C3H8


Cách khácCxHy


mH


mC


ráp công thức: 12x/44 = mC/4,4 => x = 3



y/44 = mH/44 => y = 8


CTPT C3H8


0,25đ
0,25đ
0,25đ


0,25đ


0,25đ


0,25đ


0,25đ


</div>

<!--links-->

×