Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Mẫu báo cáo rà sóat kê khai hiện trạng sử dụng đất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (40.56 KB, 3 trang )

Thành phố : Hồ Chí Minh…..
Huyện/Quận : ………………
Xã/Phường/Thò trấn ………..
BÁO CÁO RÀ SOÁT KÊ KHAI HIỆN TRẠNG
SỬ DỤNG ĐẤT
(Theo luật đất đai 2003)
Số đăng ký……
I-PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT .
1. Tên tổ chức: (Chữ in hoa) ………………………………………………………………………………………………………………….……..
- Đòa chỉ trụ sở: ………………………………………………………………………………………………….
- Thành lập theo quyết đònh số: …………………………………………………………………………………
2. Loại tổ chức: ………………………………………………………………………...
3. Cấp quản lý: ……………………………………………………………………………….
4. Đòa chỉ khu đất đang sử dụng: (số nhà, đường phố, thôn ấp, làng bản)
…………………………………………………………………………………………………………….……
5. Vò trí khu đất : Tờ bản đồ số : Thửa đất số :
Diện tích :
6. Mục đích sử dụng :
7. Tổng điện tích đất đang quản lý, sử dụng: ………………………………. m
2
, từ năm 19………..
7.1- Diện tích đất đã được nhà nước giao …….. …………….. m
2
, từ năm 19………..
7.1.1 – Hình thức giao :
7.1.1.1- Có thu tiền sử dụng đất :……………………
7.1.1.2- Không thu tiền sử dụng đất :………………..
7.1.2 - Hình thức thuê .
7.1.2.1- Trả tiền thuê một lần :………………………
7.1.2.2 - Trả tiền thuê hàng năm ……………………
7.2 - Diện tích đất đã nhận chuyển nhượng từ người khác: … …………. m


2
, từ năm 19………..
7.3 – Diện tích đất đang sử dụng đúng mục đích giao , thuê m
2
, từ năm 19………..
7.4- Diện tích đất không sử dụng :…………………………… m
2

7.5- Diện tích đất sử dụng không đúng mục đích :…………… m
2
_______________________________________________________________________________
Số hiệu: BM-ĐKKTĐ-02 Lần soát xét: 00 Ngày: 15-9-2005 Trang:1/3
7.6- Diện tích đã liên doanh, liên kết với thành phần m
2
, từ năm 19………..
kinh tế khác .

7.7- Diện tích đất đã cho tổ chức, hộ gia đình, cá nhân thuê m
2
, từ năm 19………..
hoặc mượn sử dụng
7.8- Diện tích đất bò lấn , chiếm ………………………………………… m
2
, từ năm 19………..
7.9-Diện tích đất đang chiếm dụng …………………………………. m
2
, từ năm 19………..
7.10- Diện tích đang có tranh chấp :………………………….. m
2
7.11- Diện tích đất đã bố trí cho CBCNV:………………………………………….. m

2
, từ năm 19…………
8. Giấy tờ về nguồn gốc sử dụng: (kèm theo)
8.1- Đã cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số:……………………….ngày …...tháng…….năm ……....
8.2- Các giấy tờ khác: ……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………..
9. Hiện trạng tài sản gắn liền với đất:
- Công trình xây dựng ( Kho, xưởng, VP, bãi): Số lượng …Nhà, xưởng.
- Diện tích xây dựng: ……..m
2
.
- Cây rừng, cây lâu năm: a/ Loại cây b/Diện tích có cây…m
2
.
10. Đề nghò của chủ sử dụng đất:
10.1- Diện tích đất xin được tiếp tục sử dụng:……………………………………………………………………
10.2- Đề nghò khác (nếu có):………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………….
Cam kết hoàn toàn chòu trách nhiệm trước pháp luật về những nội dung kê khai trên đây. Tờ khai này
được lập thành 2 bản : 1 bản nộp tại Ủy ban nhân dân Xã/Phường/Thò trấn, 1 bản tổ chức sử dụng đất giữ.
Ngày…….…tháng…….…năm……..…
THỦ TRƯỞNG
(Ký tên và đóng dấu)
Xác nhận của cơ quan cấp trên trực tiếp quản lý : ………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
Ngày………..tháng…………năm…………..
THỦ TRƯỞNG
_______________________________________________________________________________
Số hiệu: BM-ĐKKTĐ-02 Lần soát xét: 00 Ngày: 15-9-2005 Trang:1/3

II- XÁC NHẬN CỦA UBND XÃ/ PHƯỜNG / THỊ TRẤN :
- Tình trạng sử dụng đất: Cho thuê Bỏ trống Sản xuất kinh doanh
Ý kiến phường
Ngày…………tháng……….năm……….
TM.Ủy ban nhân dân
CHỦ TỊCH
(Ký tên và đóng dấu)
III – THẨM ĐỊNH CỦA PHÒNG QUẢN LÝ ĐÔ THỊ QUẬN – HUYỆN :
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………
Ngày……. tháng ………..năm Ngày …….tháng ……năm……
Người thẩm tra hồ sơ Trưởng phòng Quản lý đô thò
IV – Ý KIẾN CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG :
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Ngày……. tháng……..năm Ngày ……tháng……..năm……..
Cán bộ thụ lý Thủ trưởng cơ quan
_______________________________________________________________________________
Số hiệu: BM-ĐKKTĐ-02 Lần soát xét: 00 Ngày: 15-9-2005 Trang:1/3

×