Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Đáp án trắc nghiệm tập huấn môn Toán sách Chân trời sáng tạo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (436.03 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đáp án trắc nghiệm tập huấn môn Toán sách Chân </b>


<b>trời sáng tạo</b>



Đáp án bài tập trắc nghiệm chương trình tập huấn giáo viên


Đáp án trắc nghiệm tập huấn mơn Tốn sách Chân trời sáng tạo là đáp án để các thầy
cơ tham khảo nhằm hồn thành bài tập trong Chương trình bồi dưỡng giáo viên. Mời
các bạn tham khảo chi tiết.


<b>1. Mục tiêu chung trong chương trình mơn Tốn là:</b>


A. Hình thành và phát triển các năng lực tốn học; Góp phần hình thành và phát triển ở
học sinh các phẩm chất chủ yếu và năng lực chung theo các mức độ phủ hợp với mơn
học, cấp học


B. Góp phần hình thành và phát triển ở học sinh các phẩm chất chủ yếu và năng lực
chung theo các mức độ phù hợp với môn học, cấp học; Có kiến thức, kĩ năng tốn học
phổ thơng, cơ bản, thiết yếu; Có tính tích hợp liên môn tạo cơ hội để học sinh được trải
nghiệm, áp dụng tốn học vào thực tiễn.


C. Có kiến thức, kĩ năng tốn học phổ thơng, cơ bản, thiết yếu; Có tính tích hợp liên
mơn tạo cơ hội để học sinh được trải nghiệm, áp dụng toán học vào thực tiễn; Có định
hướng nghề nghiệp, cũng như có đủ năng lực tối thiểu để tự tìm hiểu những vấn đề liên
quan đến tốn học trong suốt cuộc đời.


<b>D. Hình thành và phát triển các năng lực tốn học; Góp phần hình</b>


<b>thành</b> <b>và</b> <b>phát</b> <b>triển</b> <b>ở</b>


<b>học sinh các phẩm chất chủ yếu và năng lực chung theo các mức độ</b>
<b>phủ hợp với mơn học, cấp học; Có kiến thức, kĩ năng tốn học phổ</b>


<b>thơng, cơ bản, thiết yếu, có tính tích hợp liên môn tạo cơ hội để học</b>
<b>sinh được trải nghiệm, áp dụng toán học.</b>


<b>2. Mục tiêu chung về kiến thức, kĩ năng đã được cụ thể hóa ở</b>
<b>cấp Trung học phổ thơng như thế nào?</b>


A. Có những kiến thức và kĩ năng toán học cơ bản ban đầu thiết yếu về Số và phép
tính; Hình học và Đo lường; Thống kê và Xác suất


B. Có những kiến thức và kĩ năng toán học cơ bản ban đầu thiết yếu về Số và Đại số;
Hình học và Đo lường; Thơng kê và xác suất.


C. Có những kiến thức và kĩ năng toán học cơ bản thiết yếu về Đại số và một số yếu tố
giải tích; Hinh học và Đo lường; Thống kê và xác suất.


<b>D. Có những kiến thức và kĩ năng toán học cơ bản ban đầu thiết yếu</b>
<b>về Số, Đại số và một số yếu tố giải tích; Hình học và Đo lường; Thống</b>
<b>kê và Xác suất.</b>


<b>3. Một trong những yêu cầu cần đạt của năng lực giải quyết</b>
<b>vấn đề ở cấp tiểu học là:</b>


A. Phát hiện được vấn đề cần giải quyết.


<b>B. Nhận biết được vấn đề cần giải quyết và nêu được thành câu hỏi.</b>


C. Xác định được tình huống có vấn đề; thu thập, sắp xếp, giải thích và đánh giá được
độ tin cậy của thông tin; chia sẻ sự am hiểu vấn đề với người khác.


D. Giải quyết được những bài toán xuất hiện từ sự lựa chọn trên.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. Thực hiện được các thao tác tư duy, chỉ ra các chứng cứ lí lẽ và</b>
<b>biết lập luận hợp lý, giải thích hoặc điều chỉnh được cách thức giải</b>
<b>quyết vấn đề về phương diện Toán học.</b>


<b>5. Yêu cầu cần đạt về năng lực giải quyết vấn đề toán học ở cấp</b>
<b>trung học cơ sở là:</b>


A. Nhận biết được vấn đề cần giải quyết và nêu được thành câu hỏi; Nêu được cách
thức giải quyết vấn đề; Thực hiện và trình bày được cách thức giải quyết vấn đề ở mức
độ đơn giản.


<b>B. Phát hiện được vấn đề cần giải quyết; Xác định được cách thức,</b>


<b>giải</b> <b>pháp</b> <b>giải</b> <b>quyết</b>


<b>vấn đề; Sử dụng được các kiến thức, kĩ năng tốn học tương thích để</b>
<b>giải quyết vẫn đề; Đánh giá được giải pháp đề ra và khái qt hóa</b>
<b>được.</b>


C. Xác định được tình huống có vấn đề , thu thập, sắp xếp, giải thích và đánh giá được
độ tin cậy của thông tin, chia sẻ sự am hiểu vấn đề với người khác; Lựa chọn và thiết
lập được cách thức, quy trình giải quyết vấn đề; Thực hiện và trình bày được giải pháp
giải quyết vấn đề.


D. Xác định được cách thức, giải pháp giải quyết vấn để; Sử dụng được các kiến thức,
kĩ năng tốn học tương thích để giải quyết vấn đề; Đánh giá được giải pháp đề ra và
khái quát hóa được.


<b>6. Đóng góp của mơn Tốn trong việc hình thành, phát triển</b>


<b>năng lực chung cho học sinh thông qua các cơ hội nào?</b>


A. Phối hợp hoạt động giáo dục toán học với các hoạt động trải nghiệm, phân hóa
B. Phối hợp hoạt động giáo dục toán học với các hoạt động trải nghiệm, cũng như phân
hóa, phát triển các năng lực chung trong chương trinh mơn Tốn.


<b>C. Phối hợp hoạt động giáo dục toán học với các hoạt động trải</b>
<b>nghiệm, cũng như tích hợp, phát triển các năng lực chung trong</b>
<b>chương trinh môn Toán</b>


B. Phối hợp hoạt động trải nghiệm với các hoạt động phân hóa, tích hợp, phát triển các
năng lực chung trong chương trình mơn Tốn.


<b>7. Các năng lực tốn học bao gồm:</b>


<b>A. Tư duy và lập luận toán học; Giải quyết vấn đề tốn học; Mơ hình</b>
<b>hỏa tốn học; Giao tiếp tốn học; Sử dụng phương tiện và cơng cụ</b>
<b>học Tốn.</b>


B. Mơ hình hóa; Giải quyết vấn đề tốn học; Vận dụng toán học; Tư duy và lập luận
toán


học; Giao tiếp toán học.


C. Giải quyết vấn đề toán học; Sử dụng phương tiện và cơng cụ học tốn; Vận dụng
tốn học; Giải toán; Tư duy và lập luận toán học


D. Tư duy và lập luận toán học; Giao tiếp toán học; Giải quyết vấn đề toán học; Vận
dụng: toán học; Giải tốn.



<b>8. Mơn Tốn góp phần hình thành phát triển năng lực tự chủ và</b>
<b>tự học thông qua:</b>


<b>A. Rèn luyện cho người học biết cách lựa chọn mục tiêu, lập được kế</b>


<b>hoạch</b> <b>học</b> <b>tập</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

B. Nghe hiểu, đọc hiểu, ghi chép, diễn tả được các thông tin toán học cần thiết
trong văn bản toán học


C. Sử dụng hiệu quả ngơn ngữ tốn học kết hợp với ngơn ngữ thơng thường để trao
đổi, trình bày được các nội dung, ý tưởng, giải pháp toán học trong sự tương tác với
người khác, đồng thời thể hiện sự tự tin, tôn trọng người đối thoại khi mô tả, giải thích
các nội dụng, ý tưởng tốn học.


D. Việc giúp học sinh nhận biết được tình huống có vấn đề; chia sẻ sự am hiểu vấn đề
với người khác; biết đề xuất, lựa chọn được cách thức, quy trình giải quyết vấn đề và
biết trình bày giải pháp cho vấn đề, biết đánh giá giải pháp đã thực hiện và khái qt
hố cho vấn đề tương tự.


<b>9. Hình học phẳng trong chương trình mơn Tốn 2018 lớp 6 là:</b>


<b>A. Điểm, đường thẳng, tia; Đoạn thằng, độ dài đoạn thẳng; Góc. Các</b>
<b>góc đặc biệt. Số đo góc.</b>


B. Tam giác đều, hình vng, lục giác đều; Hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành,
hình thang cân.


C. Hình có trục đối xứng; Hình có tâm đối xứng; Vai trò của đối xứng trong thế giới tự
nhiên.



D. Điểm, đường thẳng, tia; Đoạn thằng, độ dài đoạn thằng; Tam giác đều, hình vng
lục giác đều.


<b>10. Điểm mới then chốt trong nội dung của CT mơn tốn cấp</b>
<b>Tiểu học là:</b>


<b>A. Cấu trúc lại các mạch kiến thức, chú trọng rèn luyện kĩ năng tính</b>
<b>nhẩm.</b>


<b>B. Giảm độ khó kĩ thuật tính viết, tăng cường thực hành luyện tập và</b>
<b>ứng dụng toán học vào thực tiễn.</b>


<b>C. Tăng cường yếu tố thống kê - xác suất.</b>


D. Tăng cường tính tốn nâng cao.


<b>11. Nội dung giáo dục nào sau đây xuất hiện trong chương</b>
<b>trình mơ tốn lớp 2 năm 2018 nhưng khơng có trong chương</b>
<b>trình hiện hành:</b>


<b>A. Nội dung ước lượng đồ vật, khối trụ và khối cầu, một số yếu tổ</b>
<b>thống kê - xác suất.</b>


B. Nội dung bảng nhân 4, hoạt động thực hành trải nghiệm, một số yếu tố về thông kê.
C. Nội dung khối trụ và khối cầu, một số yếu tố về thống kê, hoạt đông thực hành trải
nghiệm.


D. Nội dung ước lượng đồ vật, khối trụ và khối cầu, một số yếu tố thống kê - xác suất,
hoạt động thực hành trải nghiệm



<b>12. Trong chương trình mơn Tốn lớp 1 theo chương trình GDPT</b>
<b>2018 nội dung giáo dục nào sau đây không được giới thiệu:</b>


A. Số học.


<b>B. Yếu tố Thống kê.</b>


C. Yếu tố Đại số.
D. Yếu tố Hình học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. Giảm mức độ phức tạp trong dạy học giải phương trình, bất</b>


<b>phương</b> <b>trình;</b> <b>Giảm</b> <b>nội</b>


<b>dung phương pháp tọa độ trong việc dạy học hình học; Nhấn mạnh</b>
<b>việc đọc, vẽ, tưởng tượng, tạo dựng trong việc dạy học hình học</b>
<b>khơng gian. Đặc biệt có một chun đề giới thiệu về Hình học hoạ</b>
<b>hình và vẽ kỹ thuật;</b>


<b>B. Tăng cường thêm các nội dụng về thống kê và xác suất gắn với</b>
<b>ứng dụng trong đời sống thực tiễn; Coi trọng việc sử dụng phương</b>
<b>tiện dạy học hiện đại, phân mềm dạy học; Tăng cường thực hành</b>
<b>luyện tập và ứng dụng Tốn học vào thực tiên; Khơng đưa nội dung</b>
<b>số phức vào chương trình </b>


<b>C. Các chuyên đề học tập ở mỗi lớp 10, 11, 12 có nội dung giáo dục</b>
<b>dành cho những học sinh có định hướng nghề nghiệp cần sử dụng</b>
<b>nhiều kiến thức toán học.</b>



D. Tăng cường nhiều nội dung kiến thức mở rộng mà chương trình hiện hành chưa có.
<b>14. Định hướng chung trong dạy học phát triển năng lực toán</b>
<b>học cho HS trong Chương trình mơn Tốn 2018 là:</b>


<b>A. Năng lực được hình thành và phát triển thông qua hoạt động học</b>
<b>tập và trải nghiệm cá nhân.</b>


<b>B. Tăng cường tính ứng dụng, gắn kết giữa nội dung mơn Tốn với</b>
<b>đời sống thực tế.</b>


<b>C. Việc rèn luyện phương pháp học tập có ý nghĩa quan trọng.</b>


D. Tăng cường kĩ năng tính tốn nâng cao


<b>15. Tổ chức tiến trình hoạt động học tập trong mơ hình dạy học</b>
<b>theo định hướng phát triển năng lực lực</b>


<b>A. Mỗi chủ đề được mô tả thành một chuỗi các học vấn cốt lõi, được</b>


<b>sắp</b> <b>xếp</b> <b>phù</b> <b>hợp</b>


<b>với tiễn trình nhận thức của học sinh và logic toán học.</b>
<b>B. Mỗi hoạt động học tập được hình thành từ các thao tác.</b>


<b>C. Tổ chức cho HS thực hiện có kết quả từng hoạt động học tập dựa</b>
<b>trên các thao tác.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>

<!--links-->
Đề đáp án trắc nghiệm cực hay môn vật lí vào THPT.
  • 8
  • 887
  • 2
  • ×