Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Đề thi thử đại học có đáp án chi tiết môn toán năm 2018 trường thpt gang thép thái nguyên lần 3 mức độ vận dụng | Toán học, Đề thi đại học - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (948.96 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>GIẢI MỘT SỐ CÂU VD – VDC </b>


<b>ĐỀ THPT GANG THÉP THÁI NGUYÊN LẦN 3</b>


<b>Câu 29.</b> <b>[2H3-3] (THPT Gang Thép Thái Nguyên Lần 3 – 2018) Trong không gian với hệ trục </b><i>Oxyz</i>,
cho bốn điểm <i>M</i>

2;0;0 ,

<i>N</i>

0; 3;0 ,

<i>P</i>

0;0; 4 ,

<i>Q</i>

<sub></sub>

2;3; 4

<sub></sub>

. Tìm số mặt phẳng

 

 đi qua <i>M N</i>,


và khoảng cách từ <i>Q</i><sub> đến </sub>

<sub> </sub>

 gấp hai lần khoảng cách từ <i>P</i> đến

 

 .


<b>A. </b>Vô số. <b>B. </b>0 . <b>C. </b>1. <b>D. </b>2


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C.</b>


+) Nhận thấy








2; 3;0
2;0; 4
2;3;0


<i>MN</i>
<i>MP</i>


<i>PQ</i>



   





 














  <i>MN</i> song song với <i>PQ</i>.


+) Từ kết luận trên ta có 

 

 <i>MN</i> thì <i>d</i><i>P</i>;  <i>d</i>Q;  .


+) Vậy : <i>d</i>Q;  2<i>d</i><i>P</i>;   <i>d</i>Q;  <i>d</i><i>P</i>;  0 hay

  

  <i>MNPQ</i>

. Vậy có duy nhất một mặt


phẳng thỏa mãn điều kiện bài toán.


<b>Câu 30:</b> <b>[1D2-3] (THPT Gang Thép Thái Nguyên Lần 3 – 2018) Gọi </b><i>S</i> là tập hợp các số tự nhiên có



tám chữ số đơi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên thuộc vào tập <i>S</i>. Xác suất để
chọn được một số thuộc <i>S</i> và số đó chia hết cho 9 là:


<b>A.</b> 8


9. <b>B.</b>


74


81. <b>C.</b>


1


9. <b>D.</b>


7
81.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C. </b>


 Số cách lập số tự nhiên có tám chữ số đơi một khác nhau là  <i>9.A</i>97.


 Gọi số tự nhiên có tám chữ số đôi một khác nhau và chia hết cho 9 là <i>a a a</i>1 2... 8 .


Tổng của 10 số tự nhiên đầu tiên là 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 45          là số chia hết cho 9.


Do đó <i>b i <sub>i</sub></i>, 1,8 được lấy từ các chữ số không chứa các chữ số sau:
Trường hợp 1: Không chứa chữ số 0 và 9. Có 8! cách.



Trường hợp 2: Khơng chứa chữ số 1 và 8. Có 8! 7! cách.


Trường hợp 3: Khơng chứa chữ số 2 và 7. Có 8! 7! cách.


Trường hợp 4: Không chứa chữ số 3 và 6. Có 8! 7! cách.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Vậy xác suất cần tìm là

<sub>7</sub>


9


8! 4 8! 7! 1


9. 9


<i>P</i>


<i>A</i>


 


  .


<b>Câu 32.</b> <b>[1H3-3] (THPT Gang Thép Thái Nguyên Lần 3 – 2018) Cho hình chóp .</b><i>S ABCD có đáy</i>
<i>ABCD là hình vng cạnh bằng 10 . Cạnh bên SA vng góc với mặt phẳng </i>

<i>ABCD và</i>



10 5


<i>SC </i> . Gọi <i>M</i>,<i><sub> N lần lượt là trung điểm của SA và CD . Tính khoảng cách d giữa </sub><sub>BD</sub></i><sub> và</sub>


<i>MN . </i>



<b>A</b>.<i>d </i> 5. <b>B. </b><i>d </i>3 5. <b>C.</b> <i>d </i>10. <b>D.</b> <i>d </i>5.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A.</b>


<i><b>Cách 1: Xét tam giác vng SAC có : </b><sub>SA</sub></i> <i><sub>SC</sub></i>2 <i><sub>AC</sub></i>2 <sub>500 200 10 3</sub>


     .


Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ


Ta có : <i>A</i>

0;0;0

, <i>M</i>

0;0;5 3

, <i>B</i>

10;0;0

, <i>D</i>

0;10;0

, <i>C</i>

10;0;0

, <i>N</i>

5;10;0



5;10; 5 3

1

1;2; 3



<i>MN</i>    <i>u</i>  


 


 


 


 


 


 


 



 


 


 


 


 


 


 


10;10;0

2

1;1;0


<i>BD</i>   <i>u</i>  


 


 


 


 


 


 



 


 


 


 


 


 


 


 




1; 2 3; 3;3
<i>u u</i>


 <sub> </sub>


 


 
 
 
 
 


 
 
 
 
 
 
 
 
 


, <i>ND  </i>

5;0;0



Suy ra :

1 2


1 2
,


, 5


,
<i>u u ND</i>
<i>d MN BD</i>


<i>u u</i>


 


 


 



 


 


  


  <sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>Trong mặt đáy, kẻ đường thẳng đi qua N và song song với BD</i>, đường thẳng này lần lượt cắt <i>AB</i>,
<i>AC</i>,<i>AD</i>tại <i>E</i>,<i>H</i>và <i>F</i> .


Khi đó

,

,

,

1

A,



3


<i>d MN BD</i> <i>d BD MEF</i> <i>d B MEF</i>  <i>d</i> <i>MEF</i> .


Trong mặt phẳng

<i>AMH kẻ </i>

<i>AK</i> <i>MH</i> tại <i>K</i>, suy ra <i>d</i>

A,

<i>MNE</i>

<i>AK</i> .


Đặt <i>a </i> 10, ta có 3 3 2


4 4


<i>AH</i>  <i>AC</i> <i>a</i> , 1 3


2 2


<i>a</i>
<i>AM</i>  <i>AS</i> 



2 2 2 2 2 2


1 1 1 1 4 16 18


3 5


3 18 40


<i>a</i>
<i>AK</i>


<i>AK</i> <i>AM</i> <i>AH</i>  <i>AK</i>  <i>a</i>  <i>a</i>    .




,

1

A,

5


3


<i>d B MEF</i> <i>d</i> <i>MEF</i>


   .


<b>Câu 35.</b> <b>[2D3-3] (THPT Gang thép Thái Nguyên lần 3 – 2018) Gọi </b><i>V</i> là thể tích khối trịn xoay tạo
thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường <i>y</i> <i>x y</i>, 0 và x 4 quay quanh trục Ox .
Đường thẳng <i>x a</i> (0<i>a</i>4) cắt đồ thị hàm số <i>y</i> <i>x</i> tại <i>M</i> (hình vẽ bên). Gọi <i>V</i>1 là thể tích
<i>khối tròn xoay tạo thành khi quay tam giác OMH quanh trục Ox . Biết rằng V</i> 2<i>V</i><sub>1</sub>. Giá trị của


<i>a thỏa mãn</i>



<i>S</i>


<i>A</i>


<i>B</i>


<i>D</i>


<i>C</i>
<i>M</i>


<i>N</i>


<i>E</i>


<i>F</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A.</b><i>a  3 4</i>[ ; ). <b>B. </b><i>a </i>[2; )3 . <b>C. </b><i>a </i>[1; )2 . <b>D. </b><i>a  0 1</i>( ; ).
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A.</b>


Ta có <i>V</i> 

<sub></sub>

<i>xdx</i><i>x</i>  


4


4 2


0 0



8


2 (đvdt)  <i>V</i>1  4 (đvdt).


Mặt khác <i>V</i><sub>1</sub> là tổng thể tích hai khối nón trịn xoay <i>VOMK</i>và <i>VHMK</i>.


. .


<i>OMK</i>


<i>a</i>
<i>V</i>  <i>MK OK</i> 


2
2


1


3 3 (vì <i>MK</i>  <i>a</i> ).


( )


. .


<i>HMK</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>V</i>  1 <i>MK HK</i>2  4



3 3 <i>(vì HK</i>  4 <i>a</i>).


<i>OMK</i> <i>HMK</i>


<i>a</i>


<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> 


 <sub>1</sub>   4


3 . Từ đó :


<i>a</i>


<i>a</i>




   


4


4 3


3 .


<b>Câu 36.</b> <b>[1D1-3] (THPT Gang Thép Thái Nguyên Lần 3 – 2018) Hàm số </b> 2sin 2 cos 2


sin 2 cos 2 3



<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>





  có tất


cả bao nhiêu giá trị nguyên?


<b>A.</b> 4. <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 1.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B. </b>


Ta có: 2sin 2 cos 2 ( 2) sin 2 ( 1) cos 2 3


sin 2 cos 2 3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>





     


  (*).


<i>Để phương trình (*) có nghiệm với ẩn x thì:</i>


<sub>2</sub>

2

<sub>1</sub>

2 <sub>9</sub> 2 <sub>7</sub> 2 <sub>2</sub> <sub>5 0</sub> <sub>1</sub> 5<sub>;</sub>

<sub>1;0</sub>



7


<i>y</i>  <i>y</i>  <i>y</i>  <i>y</i>  <i>y</i>     <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>  .


Vậy có 2 giá trị nguyên của <i>y</i><sub>. </sub>


<b>Câu 42:</b> <b>[2D1-3] (THPT Gang Thép Thái Nguyên Lần 3 – 2018) Một viên đá được ném lên từ gốc tọa độ</b>
<i>O</i> trong mặt phẳng <i>Oxy</i> (<i>Ox</i> nằm ngang) chuyển động theo đường (quỹ đạo) có phương trình


<sub>1</sub> 2

2


<i>y</i> <i>m x</i> <i>mx</i><sub>. Tìm giá trị của tham số thực, dương </sub><i>m</i><sub> để viên đá rơi cách điểm </sub><i>O</i> xa
nhất.


<b>A. </b><i>m </i>2. <b>B.</b> <i>m </i>3. <b>C. </b><i>m </i>4<b>.</b> <b>D. </b><i>m </i>1.
<i>O</i>


<i>K</i> <i>H</i>


4
<i>M</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D. </b>


<b>y=2x2<sub>-x</sub></b>


<b>y</b>


<b>x</b>
<b>1</b>


<b>2</b>


<b>O</b>


Phương trình hồnh độ giao điểm

2

2


2
0


1 0


1
<i>x</i>


<i>m x</i> <i>mx</i> <i><sub>m</sub></i>


<i>x</i>


<i>m</i>






    


 



.


Suy ra khoảng cách viên đá rơi cách gốc <i>O</i> là <sub>2</sub>
1


<i>m</i>
<i>d</i>


<i>m</i>


 , do đó


1


2 2


<i>m</i>
<i>d</i>



<i>m</i>


  <sub>. Dấu đẳng thức xảy</sub>
ra khi và chỉ khi <i>m </i>1hay <i>m </i>1<b>. </b>Vậy số thực, dương <i>m</i> để viên đá rơi cách điểm <i>O</i> xa nhất là


1


<i>m </i> <b>.</b>


<b>Câu 43:</b> <b>[2D2-3] (THPT Gang Thép Thái Nguyên Lần 3 – 2018) Tìm tất cả giá trị của tham số </b><i>m</i> đê bất
phương trình <i><sub>m</sub></i>.9<i>x</i> (2<i><sub>m</sub></i> 1)6<i>x</i> <i><sub>m</sub></i>.4<i>x</i> 0


    có nghiệm với mọi <i>x </i>

0;1

.


<b>A. </b><i>m </i>6<b>.</b> <b>B. </b><i>m </i>6<b> .</b> <b>C. </b><i>m </i>4<b>. </b> <b>D. </b>6<i>m</i>4<b>.</b>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B.</b>


Ta có: .9 (2 1)6 .4 0 . 9 (2 1) 3 0


4 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>m</i>  <i>m</i> <i>m</i>   <i>m</i><sub></sub> <sub></sub>  <i>m</i> <sub></sub> <sub></sub> <i>m</i>


    .



Đặt 3 1 3


2 2


<i>x</i>


<i>t</i><sub></sub>  <sub> </sub>  <i>t</i> <sub></sub>


   . Bất phương trình trở thành:


2

 



2


. (2 1) 0 1 0 *


<i>m t</i>  <i>m</i> <i>t m</i>   <i>m t</i>  <i>t</i>


+ Với <i>t </i>1 thì (*) thỏa mãn nên <i>x </i>0 (thỏa mãn điều kiện với mọi<i>m</i>)


+ Với 1 3
2
<i>t</i>


  thì





2



2


3


1 0 1


2
1


<i>t</i>


<i>m t</i> <i>t</i> <i>m</i> <i>t</i>


<i>t</i>


       


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Xét hàm


2

3


3 1


( ) , 1; , '( )


2


1 1



<i>t</i> <i>t</i>


<i>g t</i> <i>t</i> <i>g t</i>


<i>t</i> <i>t</i>


 
 


 <sub></sub> <sub></sub> 


 


 


<i>t</i>


1 3
2


'( )


<i>g t</i>


- 



<i>g t</i> 


6



Do đó <sub>3</sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

2
1;


2


6
1


<i>t</i>


<i>t</i>


<i>m</i> <i>Min</i> <i>m</i>


<i>t</i>
 
<sub></sub> <sub></sub>


  




<b>Câu 44:</b> <b>[1D4-3] </b> <b>(THPT Gang Thép Thái Nguyên Lần 3 – 2018) Cho dãy số </b>

 

<i>u biếtn</i>


1


1
2


3 1, 2



<i>n</i> <i>n</i>


<i>u</i>


<i>u</i> <i>u</i> <sub></sub> <i>n</i>






   


 . Khi đó


lim
3


<i>n</i>
<i>n</i>


<i>u</i>
<i>L </i> .


<b>A.</b> Không xác định. <b>B.</b><i>L </i>. <b>C.</b> 5
6


<i>L </i> . <b>D.</b><i>L </i>0.


<b>Lời giải.</b>


<b>Chọn C.</b>


<b>Cách 1: Ta có </b>


2 3 2


1 2 2 3


3 1 3 3 1 1 3 1 3 3 1 3 3


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>u</i>  <i>u</i> <sub></sub>   <i>u</i> <sub></sub>    <i>u</i> <sub></sub>    <i>u</i> <sub></sub>   


1 1


1 2 2 1


1
....


1 3 1 5.3


3 1 3 3 3 2.3


1 3 2


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i><sub>u</sub></i> <i>n</i> <i>n</i>    



        





Suy ra


1


1 5.3 1 1 5 5


lim lim lim


3 2.3 2 3 6 6


<i>n</i>
<i>n</i>


<i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>u</i>
<i>L</i>


 <sub></sub> <sub></sub>


  



        


 


 


 


.


<b>Cách 2:</b>


Tìm số thực  thỏa mãn

1

1


1


3 3 2


2


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>u</i>   <i>u</i>    <i>u</i>  <i>u</i>       .


Từ đó 1

 



1 1


3 , 2 1



2 2


<i>n</i> <i>n</i>


<i>u</i>  <sub></sub><i>u</i> <sub></sub>  <sub></sub>  <i>n</i>





</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Xét dãy số ( )<i>v với n</i>


1


, 1


2


<i>n</i> <i>n</i>


<i>v</i> <i>u</i>   <i>n</i> . Từ

 

1 suy ra, <i>v<sub>n</sub></i> 3<i>v<sub>n</sub></i><sub></sub><sub>1</sub>, <i>n</i> 2. Hay dãy số ( )<i>v là một n</i>


cấp số nhân với số hạng đầu 1 1


1 1 5


2


2 2 2


<i>v</i> <i>u</i>     và công bội <i>q </i>3<sub>. </sub>



Suy ra số hạng tổng quát của dãy ( )<i>v là n</i>


1
5.3


2


<i>n</i>
<i>n</i>


<i>v</i>   .


Từ đó, số hạng tổng quát của dãy ( )<i>u là n</i>


1


1 5.3 1


2 2 2


<i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>u</i> <i>v</i>




    .



Suy ra lim lim 5 1 1 5


3 6 2 3 6


<i>n</i>
<i>n</i>


<i>n</i>


<i>u</i>


<i>L</i>  <sub></sub>   <sub> </sub> <sub></sub> 
 


 


 


.


<b>Câu 45.</b> <b>[2D3-3] (THPT Gang Thép Thái Nguyên Lần 3 – 2018) Kí hiệu </b><i>S S S</i>1, ,2 3 lần lượt là diện tích
hình vng có cạnh là 1, hình trịn có bán kính bằng 1, hình phẳng giới hạn bởi hai đường




2


2 1 , 2 1



<i>y</i>  <i>x y</i>  <i>x</i> . Tính tỉ số 1 3
2
<i>S</i> <i>S</i>


<i>S</i>




.


<b>A. </b> 1 3
2
1
.
5


<i>S</i> <i>S</i>
<i>S</i> <b>B. </b>
1 3
2
1
.
3


<i>S</i> <i>S</i>
<i>S</i> <b>C. </b>
1 3
2


1
.
2


<i>S</i> <i>S</i>
<i>S</i> <b>D. </b>
1 3
2
1
.
4


<i>S</i> <i>S</i>
<i>S</i>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C. </b>


+ Ta có <i>S</i>1 1; <i>S</i>2  .


+ Ta thấy phương trình 2 1 2 2(1 ) 0
1


   <sub> </sub>


<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> . Khi đó:


1 1 1 1 1


2 2 2 2


3


0 0 0 0 0


1


| 2 1 2(1 ) | d 2 | 1 (1 ) d | 2 | 1 (1 ) d | 2 | 1 |


2


<sub></sub>

   

<sub></sub>

   

<sub></sub>

 

<sub></sub>

 

<sub></sub>

 


<i>S</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x dx</i>


Tính
1
2
0
1 d

<sub></sub>



<i>I</i> <i>x</i> <i><sub>x . </sub></i>



Đặt sin , 0;
2


 


 <sub> </sub> <sub></sub>


 


<i>x</i> <i>t t</i>  , khi đó


2 2


2


0 0


1 cos 2 1


cos d d sin 2 2


2 2 4 <sub>0</sub> 4


  


  <sub></sub>  <sub></sub> 


 


<i>t</i> <i>t</i>


<i>I</i> <i>t t</i> <i>t</i> <i>t</i>


 





.


Suy ra 3 1
2
 
<i>S</i> 


Khi đó: 1 3
2
1
.
2


<i>S</i> <i>S</i>
<i>S</i>
<b>Nhận xét: </b>
1
2
0
0
1


2 1
4
 


<i>x dx</i> <i><b>S Trong đó </b>S</i>0 là diện tích Elip


2


2 <sub>1</sub>


4
<i>y</i>
<i>x </i> 
1


2
0


0


2 2 1


2


<i>S</i>  <i>x dx</i> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 46.</b> <b>[2D1-3] (THPT Gang Thép Thái Nguyên Lần 3 – 2018) Biết trên khoảng </b> 8; 5
2


 



 


 


  hàm số


2

2 2 2 1 8 4


<i>y</i> <i>x</i> <sub></sub><i>ax</i>  <i>ax a b</i>   <sub></sub> <i>a</i> <i>b</i>

<i>a </i>0

đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm <i>x</i>3 . Hỏi trên


đoạn

1;3

hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm nào?


<b>A. </b>3. <b>B. </b>1


2<b>. </b> <b>C. </b>1<b>.</b> <b>D. </b>2<b>.</b>


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B.</b>


Hàm số

  

<sub>2</sub>

2 2 <sub>2</sub> <sub>1</sub> <sub>8</sub> <sub>4</sub>


 


   <sub></sub>     <sub></sub> 


<i>y</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>ax</i> <i>ax a b</i> <i>b</i> <i>b</i>xác định và có đạo hàm trên 


Ta có <sub>'</sub>

 

<sub>2</sub>

<sub>2 2</sub>

<sub></sub>

2 <sub>5</sub> <sub>1</sub>

<sub></sub>




     


<i>f x</i> <i>x</i> <i>ax</i> <i>ax a b</i>


Do <i>a</i>0 , hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm <i>x</i>3 trên khoảng 8; 5


2


 


 


 


 


 

 

 



' 3 0 1 4 ' 2 2 3 2 1


 <i>f</i>    <i>b</i>  <i>a</i> <i>f x</i>  <i>a x</i> <i>x</i> <i>x</i>


TH1: <i>a</i>0 ta có bảng biến thiên.


Thỏa mãn đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm <i>x</i>3 trên đoạn 8; 5


2


 



 


 


 


<i>x</i>
<i>y</i>


1
1


 <i>O</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Từ bbt suy ra trên đoạn

1;3

<sub> hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm </sub> 1


2

<i>x</i>


TH2: <i>a</i>0 ta có bảng biến thiên


Khơng thỏa mãn đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm <i>x</i>3 trên đoạn 8; 5


2


 


 



 


 


<b>Câu 47.</b> <b>[1D1-3] (THPT Gang Thép – Thái Nguyên Lần 3 - 2018) </b>


Số nghiệm của phương trình sin 3 cos3 2 2 cos 4 1 <sub>0</sub>
sin


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>




 


  <sub></sub>  <sub></sub>


 


 trong khoảng 0;2




 


 



  là


<b>A.</b> 2. <b>B. </b>1. <b>C.</b>0. <b>D. </b>3.


<i><b>Lời giải:</b></i>


<b>Chọn C.</b>


Ta có sin<i>x </i>0 với mọi 0;
2
<i>x</i><sub> </sub> <sub></sub>


 , do đó trên khoảng 0;2


 


 


  phương trình đã cho tương đương
với


sin 3 cos3 2 2 cos 1 0


4


<i>x</i> <i>x</i> <sub></sub><i>x</i> <sub></sub> 


 





3 3


3sin<i>x</i> 4sin <i>x</i> 4cos <i>x</i> 3cos<i>x</i> 2 cos<i>x</i> sin<i>x</i> 1 0


       


3 3


5 sin<i>x</i> cos<i>x</i> 4sin <i>x</i> 4cos <i>x</i> 1 0


     


<sub></sub>

2 2

<sub></sub>



5 sin<i>x</i> cos<i>x</i> 4 sin<i>x</i> cos<i>x</i> sin <i>x</i> cos <i>x</i> sin cos<i>x</i> <i>x</i> 1 0


       


 

 

 



5 sin<i>x</i> cos<i>x</i> sin<i>x</i> cos<i>x</i> 4 4sin cos<i>x</i> <i>x</i> 1 0 1 .


      


Đặt sin cos 2 sin ,

2



4



<i>t</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub></sub><i>x</i>  <sub></sub> <i>t</i> 


  . Khi đó, ta có


2


2 2 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

2



5<i>t t</i> 4 2 1  <i>t</i>  1 0


 


2


5<i>t t</i>6 2<i>t</i>  1 0


  <sub></sub>  <sub></sub> 


3


2<i>t</i> <i>t</i> 1 0


    

<i>t</i>1 2

<i>t</i>2 2<i>t</i>1

0  <i>t</i>1.


Do vậy


2
2



1 <sub>4</sub> <sub>4</sub>


sin <sub>3</sub>


4 2 <sub>2</sub> 2 .


2


4 4


<i>x k</i>


<i>x</i> <i>k</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>k</i>


<i>x</i> <i>k</i>


 










  


 






   




  <sub></sub>


    


  <sub> </sub>




  <sub> </sub> <sub> </sub> <sub></sub>






Do 0;
2
<i>x</i><sub> </sub>  <sub></sub>


  nên phương trình vơ nghiệm trên 0;2 .




 


 


  <b> Chọn C.</b>


<b>Câu 48.</b> <b>[2H1-4] (THPT Gang Thép Thái Nguyên Lần 3 – 2018) Cho hình chóp .</b><i>S ABCD có đáy là hình </i>
bình hành thỏa mãn <i>AB a</i> , <i>AC a</i> 3,<i>BC</i>2<i>a.Biết tam giác SBC cân tại S , tam giác SCD</i>
<i>vuông tại C và khoảng cách từ D</i>đến

<i>SBC bằng </i>

3


3


<i>a</i> <sub>. Tính thể tích khối chóp đã cho.</sub>


<b>A.</b>
3


3 5
<i>a</i>


. <b>B. </b>


3


5
<i>a</i>


. <b>C.</b>



3
2
3 5


<i>a</i>


. <b>D. </b>


3


3 3
<i>a</i>


.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C.</b>


+ Gọi <i>Hlà điểm thuộc cạnh AC sao cho </i> 2
3
<i>a</i>


<i>HC </i> <i>. Do DC vng góc với SC và AC nên DC</i>
vng góc với

<i>SAC do đó ta có </i>

<i>SAC vng góc </i>

<i>ABCD . Suy ra hình chiếu của S lên mặt </i>


<i>đáy sẽ nằm trên cạnh AC . Mặt khác ta lại có SBC cân tại S nên đễ dàng suy ra được SH là </i>
đường cao hình chóp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

+ Vì kẻ <i>AEvng góc BC , </i> ; 3
2


3


<i>a</i> <i>a</i>


<i>HE</i> <i>AE</i> mà <i>d D SBC</i>

;

<i>d A SBC</i>

;











;
;


<i>d A SBC</i> <i><sub>AF</sub></i>
<i>HE</i>


<i>d H SBC</i>  nên



2 3
;


9


<i>d H SBC </i> . Do đó: Từ 1 <sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub>


<i>GH</i> <i>HS</i> <i>HF</i> ta được


2


15
<i>a</i>


<i>SH </i> <sub>. Vậy </sub> 2 3


.


1 2 3 2


. .2.


3 15 2 3 5


<i>S ACBD</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>V</i>  <i>a</i>  .


<b>Câu 49.</b> <b>[2D3-3] (THPT Gang Thép Thái Nguyên Lần 3 – 2018) Tính tích phân </b>
/4


0


ln(tan 1)d


<i>I</i> <i>x</i> <i>x</i>





<sub></sub>

 <sub> ta </sub>


được kết quả là <i>I</i> <i>a</i> ln 2 <i>c</i>
<i>b</i>




  với với <i>a b c</i>, , ,<i>b</i>0,( , ) 1<i>a b</i>  <i> . Khi đó P abc</i> nhận giá trị


<b>A. 9.</b> <b>B.</b>8. <b>C. 1.</b> <b>D. </b>0.


<b> Lời giải </b>
<b>Chọn D</b>


Đặt


4


<i>x</i>  <i>t</i>, ta có




0 4


0
4


4 4 4



0 0 0


1 tan


ln tan( ) 1 ln 1


4 1 tan


2


ln ln 2 ln tan 1


1 tan


ln 2
4


ln 2 1, 8, 0 0


8


<i>t</i>


<i>I</i> <i>t</i> <i>dt</i> <i>dt</i>


<i>t</i>


<i>dt</i> <i>dt</i> <i>t</i> <i>dt</i>



<i>t</i>


<i>I</i>


<i>I</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>P</i>






  










   


 <sub></sub>   <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>




   


 



 <sub></sub> <sub></sub>   




 


 


       






<b>Câu 50.</b> <b>[2D4-4] (THPT Gang Thép Thái Nguyên Lần 3 – 2018) Xét số phức z thỏa mãn</b>


2 2 1 3 34.


<i>iz</i> <i>i</i>  <i>z</i>  <i>i</i>  Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức <i>P</i>(1 )<i>i z</i>2 .<i>i</i>
<b>A. </b><i>P </i><sub>min</sub> 4 2. <b>B. </b><i>P </i><sub>min</sub> 26. <b>C. </b> min


9
.
17


<i>P </i> <b>D. </b><i>P </i><sub>min</sub> 3 2.


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A.</b>



Gọi <i>M x y A B I lần lượt là điểm biểu diễn các số phức z, 2 2 , 1 3 , 1 .</i>( ; ), , ,  <i>i</i>   <i>i</i>   <i>i</i>
Ta có: <i>iz</i> 2<i>i</i> 2  <i>z</i> 1 3<i>i</i>  34 <i>z</i> 2 2 <i>i</i>  <i>z</i> 1 3<i>i</i>  34 <i>MA MB AB</i> 


 <i>M thuộc tia đối của tia BA</i>.


(1 ) 2 (1 )( 1 ) 2 1 2


<i>P</i> <i>i z</i> <i>i</i>  <i>i z</i> <i>i</i>  <i>z</i>  <i>i</i> <i>MI</i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>

<!--links-->

×