Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Bài tập ôn tập Hình học 11 Chương I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (280.34 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Bài tập ôn t</i>


<i>Biên soạ</i>


<i><b>1</b></i>

. Trong m


Hãy tìm t


<i><b>2</b></i>

. Trong m


<i>a) Hãy vi</i>
<i>b) Xét v</i>

<i><b>3</b></i>

. Cho tam giác


(3; 5)


<i>v</i>r=


-Hãy viết phương tr


<i><b>4</b></i>

. Trong m


<i>tròn (C’)</i>


<i><b>5</b></i>

. Trong m


<i>a) Tìm tâm và bán kính c</i>
<i>b) Hãy vi</i>


<i><b>6</b></i>

. Trong m



trình đườ


<i><b>7</b></i>

. Trong m


<i>thành d’</i>


<i><b>8</b></i>

. Trong m


lượt là ả


a)<i>Q</i><sub>( ,90 )</sub><i><sub>O</sub></i>


<i><b>9</b></i>

. Trong m


<i>của A, B, C</i>


<i><b>10</b></i>

. Trong m


phương tr


<i><b>11</b></i>

. Cho đư


<i>O góc quay </i>


<i><b>12</b></i>

. Cho đư


<i>tâm O góc quay </i>


<i>Name: ………..</i>
<i>p ôn tập chương 1 </i>



<i>ạn: gv Đặng Trung Hi</i>


. Trong mặt phẳng


Hãy tìm tọa độ các đi


Trong mặt phẳng


Hãy viết phương tr


Xét vị trí tương đ


<i>Cho tam giác ABC</i>
(3; 5)


= - . Biết tam giác


t phương trình các c


Trong mặt phẳng


<i>(C’) là ảnh của </i>


. Trong mặt phẳng


Tìm tâm và bán kính c


Hãy viết phương tr



. Trong mặt phẳng
<i>ờng thẳng d’’</i>


. Trong mặt phẳng


<i>d’. Hãy viết phương tr</i>


. Trong mặt phẳng
<i>ảnh của A, B, C, D</i>


0
( ,90 )<i>O</i>


<i>Q</i>


. Trong mặt phẳng


<i>A, B, C qua Q</i><sub>( ,90 )</sub><i><sub>O</sub></i>
Trong mặt phẳng
phương trình của ba đư


. Cho đường trịn


góc quay
2


<i>p</i>


. Cho đường trịn



góc quay
2


<i>p</i>




<i>-Name: ………..</i>
<i>p chương 1 – Hình h</i>


<i>ng Trung Hiế</i>


<i>ng Oxy cho vr</i>


<i>các điểm A’, B’, C’</i>


<i>ng Oxy cho vr</i>


t phương trình 2 đư


trí tương đối của '
1


<i>d</i>


<i>ABC có phương tr</i>


<i>t tam giác A’B’C’</i>
ình các cạnh



<i>ng Oxy, cho đư</i>
<i>a (C) qua T<sub>v</sub></i>r


<i>ng Oxy, cho đư</i>


Tìm tâm và bán kính của đư


t phương trình đườ


<i>ng Oxy cho đư</i>


<i>d’’ là ảnh củ</i>


<i>ng Oxy cho đư</i>
t phương trình c


<i>ng Oxy cho 4 đi</i>


<i>A, B, C, D qua </i>


<i>ng Oxy cho 3 đi</i>


0
( ,90 )<i>O</i>


<i>Q</i>


<i>ng Oxy cho 3 đư</i>
a ba đường thẳ



ng tròn ( ) : (<i>C</i> <i>x</i>-5) +<i>y</i> =9


ng tròn <sub>( ) :</sub><i><sub>C x</sub></i>2<sub>+</sub><i><sub>y</sub></i>2<sub>-</sub><sub>6</sub><i><sub>y</sub></i><sub>- =</sub><sub>9 0</sub>


2


<i>p</i>


-


<i>Name: ……….. </i>


<i>Hình học 11 (Theo chương tr</i>


<i>ếu – www.gvhieu</i>


(3; 2)


<i>v</i>r= - và


<i>A’, B’, C’, D’ lần lư</i>


( 1;3)


<i>v</i>r= - và hai đư


đường thẳng


'
1



<i>d</i> <i> và d1</i>; của


có phương trình các c


<i>A’B’C’ là ảnh củ</i>


<i>nh A’B’, B’C’, A’C’</i>


, cho đường tròn


<i>v</i>
<i>T</i>r.


, cho đường tròn


a đường tròn (C).


<i>ờng tròn (C’)</i>


cho đường thẳng
<i>ủa d qua phép d</i>


cho đường thẳng
ình của đường th


<i>cho 4 điểm A(3;0), B(0;5), C(</i>


<i>cho 3 điểm A(4;3), B(</i>



cho 3 đường thẳ


ẳng đã cho qua phép quay tâm


2 2


( ) : (<i>C</i> <i>x</i>-5) +<i>y</i> =9


2 2


( ) :<i>C x</i> +<i>y</i> -6<i>y</i>- =9 0


<i>(Theo chương tr</i>


<i>www.gvhieu.com </i>


<i>-(3; 2) và 4 điểm A(</i>


n lượt là ảnh c


( 1;3) và hai đường th


ng ' '


1, 2


<i>d</i> <i>d</i> lần lư


a '
2



<i>d</i> <i> và d2</i> .


<i>ình các cạnh là AB x y</i> <i>BC</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>AC</i> <i>x y</i>


ủa tam giác


<i>A’B’, B’C’, A’C’. </i>


( ) : (<i>C</i> <i>x</i>+3) +(<i>y</i>-5) =16


2 2


( ) :<i>C x</i> +<i>y</i> -6<i>x</i>+2<i>y</i>- =3 0
ng tròn (C).


<i>(C’) là ảnh của </i>


ng : 2<i>d</i> <i>x</i>-3<i>y</i>+ =3 0
qua phép dời hình


ng ' : 6<i>d</i> <i>x</i>-2<i>y</i>+ =1 0
<i>ng thẳng d. </i>


<i>A(3;0), B(0;5), C(</i>


b)<i>Q</i><sub>( , 90 )</sub><i><sub>O</sub></i>


<i>A(4;3), B(-2;3) và </i>



ẳng D<sub>1</sub>:<i>x</i>-2<i>y</i>+ = D2 0, <sub>2</sub>: 3<i>x y</i>+ - = D3 0, <sub>3</sub>: 3<i>x</i>+5<i>y</i>- =6 0
ã cho qua phép quay tâm


( ) : ( -5) + = . Hãy viết phương tr9


( ) : + -6 - = . Hãy vi9 0


<i>(Theo chương trình chuẩ</i>


<i>- 0939239628</i>


m A(-2;3), B(0;5), C(6;


<i>nh của A, B, C</i>


ng thẳng <i>d</i><sub>1</sub>: 3<i>x y</i> 5 0,<i>d</i><sub>2</sub>: 2<i>x</i> 6<i>y</i> 7 0


n lượt là ảnh c


: 2 0, : 3 2 1 0, : 4 2 0


<i>AB x y</i>- + = <i>BC</i> - +<i>x</i> <i>y</i>+ = <i>AC</i> <i>x y</i>- - =
<i>a tam giác ABC qua T</i>


2 2


( ) : (<i>C</i> <i>x</i>+3) +(<i>y</i>-5) =16


2 2



( ) :<i>C x</i> +<i>y</i> -6<i>x</i>+2<i>y</i>- =3 0


<i>a (C) qua T<sub>v</sub></i>r


: 2 3 3 0


<i>d</i> <i>x</i>- <i>y</i>+ = và 2 vector


<i>i hình F có được b</i>


' : 6 2 1 0


<i>d</i> <i>x</i>- <i>y</i>+ = và


<i>A(3;0), B(0;5), C(-4;0), D(0;</i>


0
( , 90 )<i>O</i>


<i>Q</i> <sub></sub>


<i>-và C(5;-5). Hãy tìm t</i>


1:<i>x</i> 2<i>y</i> 2 0, 2: 3<i>x y</i> 3 0, 3: 3<i>x</i> 5<i>y</i> 6 0


D - + = D + - = D + - =


<i><b>ã cho qua phép quay tâm O góc quay là 90</b></i>


t phương trình



. Hãy viết phương tr


<i>ẩn) </i>


<i>0939239628 </i>


2;3), B(0;5), C(6;-2),


<i>A, B, C, D qua T</i>


1: 3 5 0, 2: 2 6 7 0


<i>d</i> <i>x y</i>+ - = <i>d</i> <i>x</i>- <i>y</i>+ =


nh của hai đườ


: 2 0, : 3 2 1 0, : 4 2 0


<i>AB x y</i>- + = <i>BC</i> - +<i>x</i> <i>y</i>+ = <i>AC</i> <i>x y</i>- - =


<i>v</i>
<i>T</i>r.


2 2


( ) : ( +3) +( -5) =16<i> và v</i>r=


-( ) :<i>C x</i> +<i>y</i> -6<i>x</i>+2<i>y</i>- = . 3 0



<i>v</i>


<i>T</i>r với <i>v</i>r=(2; 3)


<i>-và 2 vector v</i>r= - <i>u</i>r=


-c bằng -cá-ch


' : 6 2 1 0 và <i>v</i>r= -( 1;2). Bi


<i>4;0), D(0;-6). Hãy tìm t</i>


. Hãy tìm tọa đ


1:<i>x</i> 2<i>y</i> 2 0, 2: 3<i>x y</i> 3 0, 3: 3<i>x</i> 5<i>y</i> 6 0


D - + = D + - = D + - =


góc quay là 90


ình đường trịn (C’) là


t phương trình đường t




<i> </i>


, 1 5;



2 2


<i>D ổ</i><sub>ỗ</sub> ử<sub>ữ</sub>


ố ø.


<i>v</i>
<i>T</i>r.


1: 3 5 0, 2: 2 6 7 0


<i>d</i> <i>x y</i>+ - = <i>d</i> <i>x</i>- <i>y</i>+ =


ờng thẳng đ


: 2 0, : 3 2 1 0, : 4 2 0


<i>AB x y</i>- + = <i>BC</i> - +<i>x</i> <i>y</i>+ = <i>AC</i> <i>x y</i>- - =


(7; 4)


<i>v</i>r= - . Hãy vi


(2; 3)


= -


(2; 1), ( 3;2)


<i>v</i>r= - <i>u</i>r=


-ng cách thực hiện liên ti


( 1;2) . Biết rằng qua


. Hãy tìm tọa độ các đi


c)<i>Q</i>


a độ các điểm


1:<i>x</i> 2<i>y</i> 2 0, 2: 3<i>x y</i> 3 0, 3: 3<i>x</i> 5<i>y</i> 6 0


D - + = D + - = D + - =


góc quay là 900.


ng tròn (C’) là ảnh c


<i>ng tròn (C’) là </i>



<i> </i>
1 5
;
2 2
ổ ử
ỗ ữ
ố ứ.


: 3 5 0, : 2 6 7 0



<i>d</i> <i>x y</i>+ - = <i>d</i> <i>x</i>- <i>y</i>+ = .


<i>ng đã cho qua T</i>


: 2 0, : 3 2 1 0, : 4 2 0


<i>AB x y</i>- + = <i>BC</i> - +<i>x</i> <i>y</i>+ = <i>AC</i> <i>x y</i>- - =


(7; 4) . Hãy viết phương tr


(2; 1), ( 3;2)


<i>v</i>r= - <i>u</i>r= - . Hãy vi


n liên tiếp <i>T<sub>v</sub></i>r và


ng qua <i>T<sub>v</sub></i>r đường th


<i>các điểm A’, B’, C’, D’</i>


( , )<i>O</i>


<i>Q</i> <i><sub>p</sub></i>


<i>m A’, B’, C’</i>


1:<i>x</i> 2<i>y</i> 2 0, 2: 3<i>x y</i> 3 0, 3: 3<i>x</i> 5<i>y</i> 6 0


D - + = D + - = D + - =



nh của (C) qua phép quay tâm


<i>) là ảnh của (C</i>


10|2013


<i> 1 </i>


: 3 + - =5 0, : 2 -6 + = . 7 0


<i>v</i>
<i>T</i>r


: 2 0, : 3 2 1 0, : 4 2 0


<i>AB x y</i>- + = <i>BC</i> - +<i>x</i> <i>y</i>+ = <i>AC</i> <i>x y</i>- - = và


t phương trình đư


(2; 1), ( 3; 2) . Hãy viết phương


<i>v</i>


<i>T</i>r và <i>T<sub>u</sub></i>r.


<i>ng thẳng d bi</i>


<i>A’, B’, C’, D’ </i>



<i>A’, B’, C’ lần lượt là </i>


: 2 2 0, : 3 3 0, : 3 5 6 0


D - + = D + - = D + - = . Hãy viế


a (C) qua phép quay tâm


<i>C) qua phép quay </i>


: - + =2 0, : 3- +2 + =1 0, : 4 - - = và 2 0


đường


t phương


biến


lần


t là ảnh


. Hãy viết


a (C) qua phép quay tâm


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Bài tập ôn tập chương 1 – Hình học 11 (Theo chương trình chuẩn) 10|2013 </i>


<i>Biên soạn: gv Đặng Trung Hiếu – www.gvhieu.com - 0939239628 2 </i>



<i><b>13</b></i>

<i>. Trong mặt phẳng Oxy cho 2 điểm A(1;1), B(2;-3), v</i>r=(3;1) và đường thẳng : 2<i>d</i> <i>x y</i>- = . Hãy tìm tọa độ điểm 0


<i>A’, B’ và viết phương trình của d’ lần lượt là ảnh của A, B, d qua phép dời hình F có được nhờ thực hiện 2 phép liên </i>


<i>tiếp là phép tịnh tiến theo vr và phép quay tâm O góc 90</i>0.


<i><b>14</b></i>

<i>. Trong mặt phẳng Oxy cho 4 điểm A(4;0), B(0;6), C(3;2), D(-3;-1). Hãy tìm tọa độ các điểm A’, B’, C’, D’ lần </i>


<i>lượt là ảnh của A, B, C, D qua V</i>( , 2)<i>O</i>


<i><b>-15</b></i>

<i><b>. Trong mặt phẳng Oxy cho 5 điểm A(3;4), B(-5;2), C(-4;-3), D(6;-2), I(2;3). Hãy tìm tọa độ các điểm A’, B’, C’, </b></i>


<i><b>D’ lần lượt là ảnh của A’, B’, C’, D’ qua phép vị tự tâm I tỉ số vị tự k = 2. </b></i>


<i><b>16</b></i>

<i>. Trong mặt phẳng Oxy cho 3 đường thẳng l</i><sub>1</sub>: 2<i>x</i>+3<i>y</i>- =9 0, <i>l</i><sub>2</sub>: 5<i>x y</i>- - =2 0, <i>l</i><sub>3</sub>: 4<i>x</i>-3<i>y</i>+ = . Hãy viết 2 0
phương trình của các đường thẳng đã cho qua <i>V</i>( ,2)<i>O</i>


<i><b>17</b></i>

. Cho đường tròn <sub>( ) : (</sub><i><sub>C</sub></i> <i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><sub>2)</sub>2<sub>+</sub><sub>(</sub><i><sub>y</sub></i><sub>-</sub><sub>4)</sub>2 <sub>=</sub><sub>16</sub><i><sub>. Hãy viết phương trình đường tròn (C’) là ảnh của (C) qua </sub></i>
1
( , )


2
<i>O</i>
<i>V</i> .


<i><b>18</b></i>

. Cho đường tròn <sub>( ) :</sub><i><sub>C x</sub></i>2<sub>+</sub><i><sub>y</sub></i>2<sub>-</sub><sub>6</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><sub>2</sub><i><sub>y</sub><sub>- = . Hãy viết phương trình của đường trịn (C’) là ảnh của (C) qua </sub></i><sub>3 0</sub>


<i>phép vị tự tâm O tỉ số k = - 3. </i>


<i><b>19</b></i>

<i>. Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn </i><sub>( ) :</sub><i><sub>C x</sub></i>2<sub>+</sub><i><sub>y</sub></i>2<sub>-</sub><sub>6</sub><i><sub>x</sub></i><sub>-</sub><sub>4</sub><i><sub>y</sub></i><sub>- = , đường thẳng : 2</sub><sub>1 0</sub> <i><sub>d</sub></i> <i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><sub>3</sub><i><sub>y</sub></i><sub>- = , </sub><sub>2 0</sub> <i><sub>v</sub></i>r<sub>=</sub><sub>(3; 1)</sub><sub></sub>


-và điểm I(4;-3).


<i>a) Hãy viết phương trình của (C’) và d’ lần lượt là ảnh của (C) và d qua </i> <sub>1</sub>
( , )


2
I
<i>V</i>




<i>-b) Hãy viết phương trình của (C’) và d’ lần lượt là ảnh của (C) và d qua phép đồng dạng F có được khi thực hiện </i>


liên tiếp <sub>1</sub>


( , )
2
I
<i>V</i>


- và <i>Tv</i>r.


<i><b>20</b></i>

<i>. Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn </i><sub>( ) : (</sub><i><sub>C</sub></i> <i><sub>x</sub></i><sub>-</sub><sub>1)</sub>2<sub>+</sub><sub>(</sub><i><sub>y</sub></i><sub>-</sub><sub>2)</sub>2 <i><sub>= . Hãy viết phương trình đường trịn (C’) là ảnh </sub></i><sub>4</sub>


<i>của (C) qua phép đồng dạng F có được nhờ thực hiện liên tiếp phép quay tâm O góc 90</i>0<i> và phép vị tâm O tỉ số vị tự </i>
<i>k = -2. Hỏi phép đồng dạng F có tỉ số đồng dạng bằng bao nhiêu. </i>


<i><b>21</b></i>

<i>. Cho hình vng ABCD. Gọi O là tâm của hình vng đã cho, M là trung điểm của cạnh DC. Hãy dựng ảnh của </i>



<i>hình thang OADM qua phép quay tâm O góc quay 900</i>.


<i><b>22</b></i>

<i><b>. Cho lục giác đều ABCDEF, O là tâm đối xứng của nó, I là trung điểm của AB. </b></i>


<i>a) Tìm ảnh của tam giác AIF qua phép quay tâm O góc 120</i>0
<i>b) Tìm ảnh của tam giác AOF qua phép quay tâm E góc 60</i>0.


<i><b>23</b></i>

<i>. Cho hình vng ABCD có tâm là điểm O. Gọi E là trung điểm cạnh BC. Hãy tìm ảnh của tam giác OEC qua </i>


<i>phép đồng dạng F có được nhờ thực hiện liên tiếp 2 phép Q</i><sub>( ,90)</sub><i><sub>O</sub></i> và <i>T</i>uuur<i><sub>AD</sub></i>.


<i><b>24</b></i>

<i>. Cho tam giác ABC có G là trọng tâm. Hãy dựng ảnh của tam giác ABC qua phép vị tự tâm G tỉ số </i> 1


2


<i>k</i> = .


<i><b>25</b></i>

<i>. Cho tam giác ABC có H là trực tâm. Hãy dựng ảnh của tam giác ABC qua phép vị tự tâm H tỉ số k = 2. </i>


<i><b>26</b></i>

<i>. Cho tam giác ABC có MN là đường trung bình song song với cạnh BC. Hãy tìm một phép vị tự biến đoạn thẳng </i>


<i>MN thành đoạn thẳng BC. </i>


<i><b>27</b></i>

<i>. Cho hình thang vng ABCD, có A=D=90</i>0<i> và DC là đáy lớn. Hãy tìm một phép vị tự biến cạnh AB thành cạnh </i>


</div>

<!--links-->

×