Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.18 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG THPT TRẦN VĂN NĂNG </b> <b>KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THPT CẤP TRƯỜNG </b>
<b>ĐỒNG THÁP </b> <b>NĂM HỌC 2012 – 2013 </b>
<b> </b>
<b>MƠN TỐN </b>
<i><b>Câu 1: (3 điểm) </b></i>
Giải phương trình: <i>x</i>33<i>x</i>24<i>x</i> 2
<i><b>Câu 2: (3 điểm) </b></i>
Cho <i>x y</i>, là hai số thực thay đổi thỏa điều kiện <i>x</i>2<i>xy</i><i>y</i>2 . Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị 1
lớn nhất của biểu thức:
4 4
2 2
1
1
<i>x</i> <i>y</i>
<i>P</i>
<i>x</i> <i>y</i>
.
<i><b>Câu 3: (3 điểm) </b></i>
Tìm tất cả các cặp số nguyên dương
<i><b>Câu 4: (3 điểm) </b></i>
Cho tam giác <i>ABC</i> nhọn, nội tiếp đường tròn ( )<i>O</i> . Gọi <i>I</i> là điểm giữa cung <i>BC không chứa </i>
điểm <i>A</i> và <i>K</i> là trung điểm <i>BC . Hai tiếp tuyến của </i>( )<i>O</i> tại <i>B C</i>, cắt nhau tại <i>M</i> ; <i>AM</i> cắt <i>BC </i>
tại <i>N . Chứng minh rằng: </i>
a) <i>AI</i> là phân giác góc <i>MAK . </i>
b)
2
2
<i>NB</i> <i>AB</i>
<i>NC</i> <i>AC</i> .
<i><b>Câu 5: (3 điểm) </b></i>
Cho dãy số
3
1
1
1
1
2
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>u</i>
<i>n</i>
<i>u</i> <sub></sub> <i>u</i> <i>u</i>
Đặt 1 2
2 2 2
1 2
...
2 2 2
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>u</i>
<i>u</i> <i>u</i>
<i>S</i>
<i>u</i> <i>u</i> <i>u</i>
. Tìm lim<i>S . n</i>
<i><b>Câu 6: (3 điểm) </b></i>
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy , cho hai đường tròn </i> 2 2 2 2
1 2
(<i>C</i>) :<i>x</i> <i>y</i> 9, (<i>C</i> ) :<i>x</i> <i>y</i> 1. Các
điểm <i>A B di động trên </i>, (<i>C</i><sub>1</sub>), (<i>C sao cho </i><sub>2</sub>) <i>Ox</i> là phân giác góc <i>AOB</i>. Gọi <i>M</i> là trung điểm
<i>AB</i>. Tìm quỹ tích điểm <i>M</i> .
<i><b>Câu 7: (2 điểm) </b></i>
Cho tập hợp <i>X </i>
trong đó chỉ có 2 chữ số giống nhau?