Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Đề kiểm tra học kỳ 2 môn toán lớp 12 năm 2018 trường THPT trần văn bảy mã 102 | Toán học, Lớp 12 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (210.02 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

102:BDACDADDACCBBCADCBDDCBDABADDCDDCDDADBCCDDBADCBBADD


<b>SỞ GD & ĐT SÓC TRĂNG</b> <b>ĐỀ THI HỌC KỲ 2 LỚP 12</b>


TRƯỜNG THPT TRẦN VĂN BẢY MƠN TỐN


<i>Thời gian làm bài 45 phút (50 câu trắc nghiệm)</i>


Họ Tên :...Số báo danh :...


<b>Mã Đề : 102</b>
<b>Hãy chọn một phương án trả lời đúng nhất cho mỗi câu.</b>


<b>Câu 01:</b> Tính


1 3<i>x</i> <sub>.</sub>


<i>e</i> <i>dx</i>




<b>A. </b>


1 3 1 <sub>.</sub>


3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>e</i> <i>dx</i> <i>e</i> <i>C</i>



 


<b><sub>B. </sub></b>

<sub></sub>

<i>e</i>1 3 <i>xdx</i>1<sub>3</sub><i>e</i>1 3 <i>x</i> <i>C</i>.


<b>C. </b>


1 3<i>x</i> <sub>3</sub> 1 3<i>x</i> <sub>.</sub>


<i>e</i> <i>dx</i> <i>e</i> <i>C</i>


 


<b><sub>D. </sub></b> <i>e</i>1 3 <i>xdx e</i>1 3 <i>x</i> <i>C</i>.


 




<b>Câu 02: Cho hai số phức </b>

<i>z</i>

1

 

1 2 ;

<i>i z</i>

2

 

1

<i>i</i>

. Tìm số phức


1
2
<i>z</i>
<i>z</i>


<i>z . </i>


<b>A. </b>


1 3



2 2


 


<i>z</i> <i>i</i>


. <b>B. </b>


1 3


2 2


 


<i>z</i> <i>i</i>


. <b>C. </b>


3 1


2 2


 


<i>z</i> <i>i</i>


. <b>D. </b>


1 3



2 2


 


<i>z</i> <i>i</i>


.


<b>Câu 03:</b> Cho biết

 

 



1 1


2 2


5; 1


<i>f x dx</i> <i>g x dx</i>




.Tính giá trị

 

 


1


2


<i>f x</i>  <i>g x dx</i>


 



 




.


<b>A. </b>4. <b>B. </b>- 4. <b>C. </b>- 6. <b>D. </b>6.


<b>Câu 04:</b> Trong không gian với hệ toạ độ <i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>

1;1;0

và <i>B</i>

0;1; 2

. Vectơ nào dưới đây là
một vectơ chỉ phương của đường thẳng <i>AB</i>.


<b>A. </b><i>c </i>

1;2;2





. <b>B. </b><i>a  </i>

1;0; 2





. <b>C. </b><i>b  </i>

1;0;2




. <b>D. </b><i>d  </i>

1;1; 2




.
<b>Câu 05:</b> Trong <sub>, cho phương trình : </sub><i>x </i>2 20<i><b><sub> (1). Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau. </sub></b></i>


<b>A. </b>Phương trình (1) có 2 nghiệm phức. <b>B. </b>Phương trình (1) có 2 nghiệm thuần ảo.
<b>C. </b>Phương trình (1) có 2 nghiệm. <b>D. </b>Phương trình (1) có biệt thức

<sub> dương.</sub>


<b>Câu 06:</b> Tính


sin<i>x</i><sub>cos</sub>


<i>e</i> <i>xdx</i>


<sub>.</sub>


<b>A. </b>


sin<i>x</i><sub>cos</sub>


<i>e</i> <i>xdx </i>


<i>sin x</i>


<i>e</i> <i>C</i><sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


sin<i>x</i><sub>cos</sub>


<i>e</i> <i>xdx </i>


<i>cos x</i>


<i>e</i> <i>C</i><sub>.</sub>


<b>C. </b>


sin<i>x</i><sub>cos</sub>



<i>e</i> <i>xdx </i>


<sub>cos .</sub><i><sub>x e</sub></i>sin<i>x</i> <i><sub>C</sub></i>


 <sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b>


sin<i>x</i><sub>cos</sub>


<i>e</i> <i>xdx </i>


<i><sub>e</sub></i><i>sin x</i> <i><sub>C</sub></i>


 <sub>.</sub>


<b>Câu 07: </b>Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho mặt cầu

 



2 2 2


2 6


: <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>  <i>x</i>4<i>y</i> <i>z</i> 20


<i>S</i>


. Tìm


tọa độ tâm <i>I và bán kính R của </i>

 

<i>S</i> .


<b>A. </b><i>I</i>

1; 2; 3

và <i>R</i>4. <b>B. </b><i>I</i>

2; 4; 6

<i>R</i>

58

.


<b>C. </b><i>I</i>

2; 4; 6

<i>R</i>

58

. <b>D. </b><i>I</i>

1; 2; 3

và <i>R</i>4.


<b>Câu 08:</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i><sub>, cho điểm </sub><i>M</i>

1; 2; 3

<sub> và mặt phẳng</sub>


 

<i>P</i> :<i>x</i> 2<i>y</i>2<i>z</i>30<i><sub>. Tính khoảng cách d từ M đến </sub></i>

 

<i>P</i> <sub>. </sub>


<b>A. </b><i>d</i>1<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>d</i>4<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>d</i>3<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>d</i>2<sub>. </sub>


<b>Câu 09:</b><i> Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song (P): </i>2<i>x</i><i>y</i>2<i>z</i>0<i><sub> và (Q)</sub></i>2<i>x</i><i>y</i>2<i>z</i>70<sub>. </sub>


<b>A. </b>


7
.


3 <b><sub>B. </sub></b>


7
.


9 <b><sub>C. </sub></b><sub>2. </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>7.</sub>


<b>Câu 10: Gọi A là điểm biểu diễn của số phức </b><i>z</i> 2 5<i><sub>i và </sub>B</i> là điểm biểu diễn của số phức '<i>z</i> 2 5 . <i>i</i>
<i><b>Mệnh đề nào dưới đây là đúng? </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

102:BDACDADDACCBBCADCBDDCBDABADDCDDCDDADBCCDDBADCBBADD


<b>B. </b>Hai điểm <i>A</i> và <i>B<b>đối xứng với nhau qua gốc tọa độ O . </b></i>
<b>C. </b>Hai điểm <i>A</i> và <i>B</i><b>đối xứng với nhau qua trục tung. </b>



<b>D. </b>Hai điểm <i>A</i> và <i>B</i>đối xứng với nhau qua đường thẳng <i>y</i> <i>x . </i>


<b>Câu 11:</b><i> Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y</i><i>x</i>3 3<i>x</i>3 và đường thẳng <i>y</i>5<sub>. </sub>


<b>A. </b>


45
4


<i>S</i>


. <b>B. </b>


21
4


<i>S</i>


. <b>C. </b>


27
4


<i>S</i>


. <b>D. </b>



5
4


<i>S</i>


.


<b>Câu 12:</b><i> Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm A</i>(2;3; 1), (2;1; 1), (3;0; 2). <i>B</i>  <i>C</i>  <sub> Tìm phương</sub>


trình mặt phẳng ( ) <sub> đi qua điểm </sub><i>A</i><b><sub> và vng góc với BC .</sub></b>


<b>A. </b><i>x y z</i>   4 0. <b><sub>B. </sub></b><i>x</i> <i>y z</i> 0. <b><sub>C. </sub></b><i>x</i> <i>y</i> 3<i>z</i>20. <b><sub>D. </sub></b> <i>x</i><i>y</i><i>z</i> 20.


<b>Câu 13:</b> Tính


1
2<i>x </i>1<i>dx</i>


<sub>.</sub>


<b>A. </b>


1
2<i>x</i>1<i>dx</i>


<i>ln x</i>2  1 <i>C</i>


. <b>B. </b>



1
2<i>x</i>1<i>dx</i>


1<sub>2</sub><i>ln x</i>2  1 <i>C</i>


.


<b>C. </b>


1
2<i>x</i>1<i>dx</i>


2ln2<i>x</i> 1 <i>C</i>


. <b>D. </b>


1
2<i>x</i>1<i>dx</i>


2


1


2<i>x</i> 1 <i>C</i>


 





( ) <sub>.</sub>


<b>Câu 14:</b> Cho số phức <i>z</i> 1 <i>i i</i> 3<i><sub>. Tìm phần thực a và phần ảo b của z. </sub></i>


<b>A. </b><i>a</i>0,<i>b</i>1<sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b><i>a</i>2,<i>b</i>1<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>a</i>1,<i>b</i>2<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>a</i>1,<i>b</i>0<sub>.</sub>


<b>Câu 15:</b> Cho số phức <i>z</i>2016 2017 <i>i</i><sub>. Tìm phần thực và phần ảo của số phức </sub><i>z</i>.


<b>A. </b>Phần thực bằng 2016 và Phần ảo bằng 2017 <sub>. </sub>
<b>B. </b><i>Phần thực bằng 2016 và Phần ảo bằng 2017i . </i>
<b>C. </b><i>Phần thực bằng 2016 và Phần ảo bằng 2017i</i> <sub>. </sub>
<b>D. </b>Phần thực bằng 2016 và Phần ảo bằng 2017 .


<b>Câu 16:</b> Biết


2


2


1


1 <i><sub>x e dx a e</sub>x</i> . <i><sub>b e c</sub></i>.


   




với <i>a b c</i>, , <i> là các số nguyên. Hãy tính tổng S</i>  <i>a b c</i>


<b>A. </b><i>S </i>0 <b>B. </b><i>S </i>2 <b>C. </b><i>S  </i>3 <b>D. </b><i>S </i>1



<b>Câu 17:</b> Tìm nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>

 

<i>x</i>cos<i>x</i>.


<b>A. </b>

<i>f</i>

 

<i>x</i> <i>dx</i> <i>x</i>sin – cos<i>x</i> <i>x</i><i>C</i>. <b>B. </b>

<i>f</i>

 

<i>x</i> <i>dx</i> <i>x</i>sin<i>x</i>cos<i>x</i><i>C</i>.


<b>C. </b>

<i>f x dx x</i>

 

 sin<i>x</i>cos<i>x C</i> . <b>D. </b>

<i>f x dx x</i>

 

 sin<i>x</i> cos<i>x C</i> .


<b>Câu 18:</b> Cho số phức <i>z</i> 5 2<i><sub>i . Tìm số phức </sub></i>

<i>w iz z</i>

 

<sub>. </sub>


<b>A. </b><i>w</i> 3 3<i><sub>i .</sub></i> <b><sub>B. </sub></b><i>w</i> 3 3<i><sub>i . </sub></i> <b><sub>C. </sub></b><i>w</i> 3 3<i><sub>i .</sub></i> <b><sub>D. </sub></b><i>w</i> 3 3<i><sub>i .</sub></i>


<b>Câu 19:</b><i> Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm </i>

<i>A</i>

2;1;1 ,

<i>B</i>

0;3; 1 ,

<i>C</i>

1;1;2

. Hỏi tam giác
<i>ABC là tam giác gì?</i>


<b>A. </b><i>ABC<b><sub> vuông tại B .</sub></b></i> <b><sub>B. </sub></b><i>ABC<b><sub> vuông tại C .</sub></b></i>
<b>C. </b><i>ABC<b><sub> cân tại B . </sub></b></i> <b><sub>D. </sub></b><i>ABC<b><sub> vng tại A .</sub></b></i>


<b>Câu 20:</b> Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y cos 4x, Ox, x = 0, x =  8




quay xung quanh trục Ox.
Thể tích của khối trịn xoay tạo thành bằng


<b>A. </b>


2


2





. <b>B. </b> 4




. <b>C. </b>


2


16




. <b>D. </b>


2


16




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

102:BDACDADDACCBBCADCBDDCBDABADDCDDCDDADBCCDDBADCBBADD


<b>Câu 21:</b> Một vật chuyển động chậm dần đều với vận tốc <i>v t</i>

 

160 10

m/s

. Tính quãng đường

<i>s</i>

mà vật


di chuyển trong khoảng thời gian từ thời điểm <i>t</i>0

 

s đến thời điểm vật dừng lại.


<b>A. </b><i>s</i>2840m<sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b><i>s</i>3840m<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>s</i>1280m<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>s</i>2560m<sub>.</sub>


<b>Câu 22:</b> Giá trị của tích phân


1
2
01
<i>dx</i>
<i>I</i>
<i>x</i>





<b>A. </b><i>I</i> 2






. <b>B. </b><i>I</i> 4






. <b>C. </b>


5
4


<i>I</i>  



. <b>D. </b>


3
4


<i>I</i> 


.


<b>Câu 23:</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho đường thẳng


1 2


: 1


2


<i>x</i> <i>t</i>


<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>
 


 

  


 <sub>. Hình chiếu vng góc của</sub>



<i>d lên mặt phẳng </i>

<i>Oxy</i>

có phương trình là.


<b> A. </b>
0
1 .
0
<i>x</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i>



 

 
 <b><sub>B. </sub></b>
1 2
1 .
0
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i>
 


 

 
 <b><sub>C. </sub></b>


1 2
1 .
0
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i>
 


 

 
 <b><sub>D. </sub></b>
1 2
1 .
0
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i>
 


 

 


<b>Câu 24:</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho đường thẳng


2



: 3


1


<i>x</i> <i>t</i>


<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>
 


 

 <sub> </sub>


 <sub> và mặt phẳng</sub>


2


( ) :

<i>P m x</i>

2

<i>my</i>

(6 3 )

<i>m z</i>

 

5 0

<sub>. Tìm m để </sub><i>d</i>/ /( )<i>P</i>


<b>A. </b>
1
6
<i>m</i>
<i>m</i>







 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


1
6
<i>m</i>
<i>m</i>





 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


1
6
<i>m</i>
<i>m</i>





 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>m  . </i>


<b>Câu 25:</b> Tích phân
4
0


os2
<i>xc</i> <i>xdx</i>


bằng


<b>A. </b>2 2






. <b>B. </b>


2
8

. <b>C. </b>
1
4



. <b>D. </b>3 2






.



<b>Câu 26: Tìm mơđun của số phức </b>

<i>z</i>

, biết


2 2


2
(2 3 ) (1 )


(1 2 )


  


<i>i</i> <i>i</i>
<i>z</i>
<i>i</i> <sub>. </sub>


<b>A. </b> <i>z</i>  5. <b>B. </b>


2
5

<i>z</i>


. <b>C. </b><i>z</i> 5. <b>D. </b>


11
5

<i>z</i>



.


<b>Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i><sub>, cho điểm </sub><i>A</i>

3; 2; 5

<sub>và đường thẳng </sub>


 


8 4
5 2
:
  

 

 

<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<i>d</i>
.


Tìm tọa độ hình chiếu vng góc <i>H</i> của điểm <i>A</i> lên đường thẳng

 

<i>d</i> .


<b>A. </b>

4; 1; 3 

. <b>B. </b>

4; 1; 3

. <b>C. </b>

4; 1; 3 

. <b>D. </b>

4; 1; 3

.


<b>Câu 28:</b> Cho đường thẳng


2 2 3


:



2 3 2


  


 


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>


<i>và mặt cầu (S) : </i>


2


2 2 <sub>2</sub> <sub>9</sub>


   


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


. Tọa độ giao điểm


của

 

 và

 

<i>S</i> là


<b>A. </b><i>A</i>

0;0;2 ,

<i>B</i>

2;2; 3 .

<b>B. </b><i>A</i>

2;3;2 .



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

102:BDACDADDACCBBCADCBDDCBDABADDCDDCDDADBCCDDBADCBBADD


<b>Câu 29:</b> Tích phân
2



0
<i>x</i>


<i>ke dx</i>



(với k là hằng số ) có giá trị bằng


<b>A. </b>

<i>k e e</i>

(

2

)

. <b>B. </b><i>e </i>2 1<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>

<i>k e </i>

(

2

1)

<sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b><i><sub>e</sub></i>2 <i><sub>e</sub></i>


 <sub>. </sub>


<b>Câu 30:</b> Tính


2


3 2


6 12


3 6


<i>x</i> <i>x</i>
<i>dx</i>
<i>x</i> <i>x</i>




 



<sub>.</sub>


<b>A. </b>


2


3 2


6 12


3 6


<i>x</i> <i>x</i>
<i>dx</i>
<i>x</i> <i>x</i>






 


<sub>2ln(</sub>

<i><sub>x</sub></i>

3

<sub>3</sub>

<i><sub>x</sub></i>

2

<sub>6)</sub>

<i><sub>C</sub></i>



<sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b>


2


3 2



6 12


3 6


<i>x</i> <i>x</i>
<i>dx</i>
<i>x</i> <i>x</i>






 


<sub>ln</sub> <i><sub>x</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>6</sub> <i><sub>C</sub></i>


  


.


<b>C. </b>


2


3 2


6 12


3 6



<i>x</i> <i>x</i>
<i>dx</i>
<i>x</i> <i>x</i>






 


1<sub>ln</sub> 3 <sub>3</sub> 2 <sub>6</sub>


2 <i>x</i>  <i>x</i>  <i>C</i><sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


2


3 2


6 12


3 6


<i>x</i> <i>x</i>
<i>dx</i>
<i>x</i> <i>x</i>







 


<sub>2 ln</sub> <i><sub>x</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>6</sub> <i><sub>C</sub></i>


  


.


<b>Câu 31:</b><i> Số phức z thỏa mãn: z</i>

2 3 <i>i z</i>

 1 9<i>i</i> là


<b>A. </b><i>2 i</i> . <b>B. </b>  .<i>3 i</i> <b>C. </b>  .<i>2 i</i> <b>D. </b><i>2 i</i>


<b>Câu 32:</b> Tính ( ) cos2


<i>x</i>


<i>F x</i> <i>dx</i>


<i>x</i>


<sub></sub>



.


<b>A. </b><i>F x</i>( )<i>x</i>cot<i>x</i>ln | cos |<i>x</i> <i>C</i><sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b><i>F x</i>( ) <i>x</i>cot<i>x</i> ln | cos |<i>x</i> <i>C</i><sub>. </sub>


<b>C. </b><i>F x</i>( )<i>x</i>tan<i>x</i>ln | cos |<i>x</i> <i>C</i><sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>F x</i>( )<i>x</i>tan<i>x</i>ln | cos |<i>x</i> <i>C</i><sub>.</sub>


<b>Câu 33:</b> Thể tích khối trịn xoay tạo nên khi ta quay quanh trục Ox, hình phẳng S giới hạn bởi các đường:



. ,

<i>x</i>

1,

0(0

1)



<i>y x e x</i>

<i>y</i>

 

<i>x</i>

<sub>là</sub>


<b>A. </b>


2


( 1)


4


<i>e</i>




. <b>B. </b>


2


( 1)


2


<i>e</i>




. <b>C. </b>



(

2 <sub>1</sub>

)



12
<i>e</i>


<i>p</i>


-. <b>D. </b>


2


( 1)


4


<i>e</i>




.


<b>Câu 34:</b> <i>Xét các số phức z thỏa mãn </i> <i>z</i> 2 <i>i</i>  <i>z</i> 4 7 <i>i</i> 6 2. Gọi <i>m M</i>, lần lượt là giá trị nhỏ nhất, giá


trị lớn nhất của <i>z</i> 1 <i>i</i>. Tính <i>P m M</i>  .


<b>A. </b>

<i>P </i>

13

73.

<b>B. </b>

<i>P </i>

5 2

73.

<b>C. </b>


5 2 73


.


2


<i>P</i> 


<b>D. </b>


5 2 2 73
.
2


<i>P</i> 


<b>Câu 35: Cho số phức </b>

<i>z</i>

thỏa mãn


3
(1 3 )


1




<i>i</i>
<i>z</i>


<i>i</i> . Tìm <i>P</i> <i>z</i> <i>iz</i> <b>. </b>


<b>A. </b>

<i>P</i>

8 2

. <b>B. </b>

<i>P</i>

8 3

. <b>C. </b>

<i>P</i>

4 3

. <b>D. </b>

<i>P</i>

4 2

.


<b>Câu 36:</b> Biết



2


1


1 3


ln d


4 4


<i>a</i> <i><sub>e</sub></i>


<i>I</i> <i>x</i> <i>x x</i>


<i>x</i>


 


 <sub></sub>  <sub></sub>  


 




. Khi đó giá trị của

<i>a</i>



<b>A. </b>


3



2<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>2e .</i> <b><sub>C. </sub></b>2<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>

<i>e</i>

<sub>. </sub>


<b>Câu 37: </b>Cho hai số phức

<i>z</i>

1

<i>a</i>

1

2 ,

<i>i z</i>

2

<i>a</i>

2

<i>i</i>



1 2
1 2


1 3
1


   




  




<i>z</i> <i>z</i> <i>i</i>


<i>z</i> <i>z</i> <i>i</i><sub>. Tìm </sub>

<i>z z</i>

<sub>1</sub>

,

<sub>2</sub><sub>. </sub>


<b>A. </b>

<i>z</i>

1

<i>i z</i>

,

2

 

2

<i>i</i>

. <b>B. </b>

<i>z</i>

1

2 ,

<i>i z</i>

2

 

1

<i>i</i>

. <b>C. </b>

<i>z</i>

1

2 ,

<i>i z</i>

2

 

1 2

<i>i</i>

. <b>D. </b>

<i>z</i>

1

3 ,

<i>i z</i>

2

 

1

<i>i</i>

.


<b>Câu 38: </b>Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho điểm <i>M</i>

1; 0; 5

và hai mặt phẳng


 

<i>P</i> : 2 –<i>x</i> <i>y</i>3<i>z</i> 1 0,<sub>(</sub><i><sub>Q</sub></i><sub>) : </sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><i><sub>y</sub></i><sub>–</sub><i><sub>z</sub></i><sub></sub><sub>5</sub><sub></sub><sub>0</sub>


<i>. Tính khoảng cách d từ M đến giao tuyến của hai mặt phẳng</i>



 

<i>P</i>


 

<i>Q</i> .


<b>A. </b>


529
19

<i>d</i>


. <b>B. </b>


9 14
7

<i>d</i>


. <b>C. </b>


529
19

<i>d</i>


. <b>D. </b>


529
19



<i>d</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

102:BDACDADDACCBBCADCBDDCBDABADDCDDCDDADBCCDDBADCBBADD


<b>Câu 39:</b> Giá trị của tích phân


3 1
2


0 2 2


<i>dx</i>
<i>I</i>


<i>x</i> <i>x</i>






 






<b>A. </b>


3


12


<i>I</i>  


. <b>B. </b>


5
12


<i>I</i>  


. <b>C. </b><i>I</i> 12






. <b>D. </b><i>I</i> 6






.
<b>Câu 40:</b> Tìm <i>b c R</i>,  <sub> để </sub><i>z</i><sub> </sub>1 <i>i</i><sub> là một nghiệm của phương trình </sub><i><sub>z</sub></i>2 <i><sub>bz c</sub></i> <sub>0</sub>


   <sub>.</sub>


<b>A. </b>Kết quả khác. <b>B. </b>



2
2
<i>b</i>
<i>c</i>









 <sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b>


2
2
<i>b</i>
<i>c</i>









 <sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b>


2
2
<i>b</i>
<i>c</i>









 <sub>.</sub>


<b>Câu 41:</b> Cho hàm số <i>f x</i>( ) thỏa mãn
1


0


(<i>x</i>1) ( )d<i>f x x</i> 10




và 2 (1)<i>f</i>  <i>f</i>(0)2.<sub> Tính </sub>


1


0


( )d .


<i>I</i> 

<sub></sub>

<i>f x x</i>


<b>A. </b><i>I </i>12. <b>B. </b><i>I </i>12. <b>C. </b><i>I </i>8. <b>D. </b><i>I  </i>8.



<b>Câu 42:</b><i><b> Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường </b></i>


1


ln , ,


  


<i>y</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>e</i>


<i>e</i> <sub> và trục hoành. </sub>


<b>A. </b>


1
2 1 
 <sub></sub>  <sub></sub>


 


<i>S</i>


<i>e .</i> <b>B. </b>


1
2 1 
 <sub></sub>  <sub></sub>


 



<i>S</i>


<i>e .</i> <b>C. </b>


1
1
 


<i>S</i>


<i>e</i><sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


1
1
 


<i>S</i>


<i>e</i><sub>. </sub>


<b>Câu 43:</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho mặt cầu

  



2 2 2


: 1 1 2 2


<i>S</i> <i>x</i>  <i>y</i>  <i>z</i> 


và hai



đường thẳng


2 1


:


1 2 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>    
 <sub>; </sub>


1
:


1 1 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z </i>


  


 <sub>. Phương trình nào dưới đây là phương trình của một mặt</sub>


phẳng tiếp xúc với

 

<i>S</i> <i>và song song với d , </i><sub>. </sub>


<b>A. </b><i>x z</i>   .1 0 <b>B. </b><i>y z</i>  3 0<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>x y</i>  1 0<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>x z</i><sub>   . </sub>1 0


<b>Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>,cho hai điểm <i>A</i>

4; 2; 2 ,

<i>B</i>

0; 0; 7

và đường thẳng d:



6


3 1


2 2 1




 


 




<i>y</i>


<i>x</i> <i>z</i>


<i>. Có bao nhiêu điểm C thuộc đường thẳng d sao cho tam giác ABC cân tại đỉnh A</i>?


<b>A. </b>4. <b>B. </b>0 . <b>C. </b>1. <b>D. </b>2.


<b>Câu 45:</b> Trong không gian với hệ trục tọa độ <i>Oxyz</i> , cho mặt phẳng

 

<i>P</i> : 2<i>x</i> 3<i>y</i>5<i>z</i> 4 0 . Gọi mặt


phẳng

 

<i>Q</i> là mặt phẳng đối xứng của mặt phẳng

 

<i>P</i> qua mặt phẳng (<i>Oxz</i>). Khi đó phương trình mặt phẳng


 

<i>Q</i>


là ?



<b>A. </b>

 

<i>P</i> : 2<i>x</i> 3<i>y</i> 5<i>z</i> 4 0 <b>B. </b>

 

<i>P</i> : 2<i>x</i> 3<i>y</i>5<i>z</i> 4 0


<b>C. </b>

 

<i>P</i> : 2<i>x</i>3<i>y</i>5<i>z</i> 4 0 <b>D. </b>

 

<i>P</i> : 2<i>x</i> 3<i>y</i>5<i>z</i> 4 0


<b>Câu 46:</b><i> Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d</i>1 và <i>d</i>2 có phương trình
1


2
:


4


<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y t</i>


<i>z</i>








 


 <sub> và</sub>


2


'



: 3 '


0


<i>x t</i>


<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i>






 

 


 <i><sub>. Viết phương trình mặt cầu (S) có đường kính là đoạn vng góc chung của </sub>d</i>1 và <i>d</i>2.


<b>A. </b>



2 2 2


2 1 2 16.


<i>x</i>  <i>y</i>  <i>z</i>  <b><sub>B. </sub></b>

<i>x</i> 2

2

<i>y</i>1

2

<i>z</i> 2

2 4.


<b>C. </b>




2 2 2


2 1 2 1.


<i>x</i>  <i>y</i>  <i>z</i>  <b><sub>D. </sub></b>

<sub></sub>

<i>x</i> 2

<sub></sub>

2

<sub></sub>

<i>y</i>1

<sub></sub>

2

<sub></sub>

<i>z</i> 2

<sub></sub>

2 9.


<b>Câu 47:</b> Trong không gian <i>Oxyz, cho cho mặt cầu (S) có phương trình: </i>

<i>x</i>

2

<i>y</i>

2

<i>z</i>

2

2

<i>x</i>

4

<i>y</i>

6 11 0

<i>z</i>


mặt phẳng ( )<i>P</i> có phương trình 2<i>x</i>2<i>y</i> <i>z</i> 70<sub>. Viết phương trình mặt phẳng </sub>( )<i>Q</i> <sub> song song với </sub>( )<i>P</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

102:BDACDADDACCBBCADCBDDCBDABADDCDDCDDADBCCDDBADCBBADD


<b>A. </b>2<i>x</i>2<i>y</i> <i>z</i> 70<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>2<i>x</i>2<i>y z</i> 17 0 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>2<i>x</i>2<i>y</i> <i>z</i>70<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>2<i>x</i>2<i>y z</i> 19 0 <sub>. </sub>


<b>Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz, cho tứ diện ABCD có các đỉnh A</i>

1; 2; 1

, <i>B</i>

2; 1; 3

,


2; 1; 1



<i>C</i>


và <i>D</i>

0; 3; 1

. Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng

 

<i>P</i> đi qua 2 điểm <i>A B</i>,


và <i>d C</i>

,

 

<i>P</i>

<i>d D P</i>

,

 

?


<b>A. </b>4<i>x</i>2<i>y</i>7 – 15<i>z</i> 0;  2<i>x</i>3 – 5<i>z</i> 0<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>3</sub><i><sub>z</sub></i><sub></sub><sub>5</sub><sub></sub><sub>0</sub><sub>. </sub>


<b>C. </b>4<i>x</i>2<i>y</i>7<i>z</i>150<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>4<i>x</i>2<i>y</i>7 – 15<i>z</i> 0;  2<i>x</i>3<i>z</i>50<sub>. </sub>


<b>Câu 49:</b> Giá trị của tích phân:



ln 3 2


ln 2 1 2


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>e dx</i>
<i>I</i>


<i>e</i> <i>e</i>




  






<b>A. </b>ln 3 1 . <b>B. </b>2ln 2 1 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>ln 2 1 <sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>2ln3 – 1.</sub>


<b>Câu 50:</b> Trong không gian với hệ trục tọa độ <i>Oxyz</i>, cho ba điểm <i>A</i>(2;3;1),<i>B </i>( 1; 2; 0),<i>C</i>(1;1; 2) <sub>. Gọi</sub>


; ;



<i>I a b c</i>


<i> là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Tính giá trị biểu thức P</i>15<i>a</i>30<i>b</i>75<i>c</i>



<b>A. </b>52. <b>B. </b>46. <b>C. </b>48. <b>D. </b>50.


<b></b>


---HẾT---mad


e Cautron Dapan


102 1 B


102 2 D


102 3 A


102 4 C


102 5 D


102 6 A


102 7 D


102 8 D


102 9 A


102 10 C


102 11 C



102 12 B


102 13 B


102 14 C


102 15 A


102 16 D


102 17 C


102 18 B


102 19 D


102 20 D


102 21 C


102 22 B


102 23 D


102 24 A


102 25 B


102 26 A



102 27 D


102 28 D


102 29 C


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

102:BDACDADDACCBBCADCBDDCBDABADDCDDCDDADBCCDDBADCBBADD


102 31 D


102 32 C


102 33 D


102 34 D


102 35 A


102 36 D


102 37 B


102 38 C


102 39 C


102 40 D


102 41 D



102 42 B


102 43 A


102 44 D


102 45 C


102 46 B


102 47 B


102 48 A


102 49 D


</div>

<!--links-->

×