Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Đề cương ôn tập tin học lớp 10 học kỳ 1 năm học 2020-2021

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (411.96 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ 1 – NĂM HỌC 2020 - 2021 </b>
<b>MÔN TIN HỌC LỚP 10 </b>


<b>Câu 1: Giữa phần tên và phần mở rộng của tệp được phân cách bởi dấu</b>


<b> A. Dấu phẩy (,) </b> <b>B. Dấu sao (*) </b>


<b> C. Dấu hai chấm (:) </b> <b>D. Dấu chấm (.) </b>


<b>Câu 2: Cho bài toán kiểm tra tính nguyên tố của một số nguyên dương N. Hãy xác đinh Output của </b>


bài toán này?


<b> A. N là số nguyên tố </b>


<b> B. N không là số nguyên tố </b>


<b> C. N là số nguyên tố hoặc N không là số nguyên tố </b>
<b> D. Tất cả các ý trên đều sai </b>


<b>Câu 3: Trong tin học sơ đồ khối là:</b>


<b> A. Sơ đồ thiết kế vi điện tử </b> <b>B. Sơ đồ mô tả thuật tốn </b>


<b> C. Ngơn ngữ lập trình bậc cao </b> <b>D. Sơ đồ về cấu trúc máy tính </b>
<b>Câu 4: Tên tệp nào khơng hợp lệ trong hệ điều hành Windows? </b>


<b> A. Khoi 10. DOC B. TIN*HOC10 </b> <b>C. Hoc tin 10 </b> <b>D. a1234.b1234 </b>


<b>Câu 5: Chế độ nào sau đây dùng để tạm dừng làm việc với máy tính trong một khoảng thời gian </b>



(khi cần làm việc trở lại chỉ cần di chuyển chuột hoặc ấn phím bất kỳ):


<b> A. Restart </b> <b>B. Shut down </b> <b>C. Turn off </b> <b>D. Sleep </b>
<b>Câu 6: Cho thuật toán sau: </b>


B1: Nhập M, N;


B2: Nếu M = N thì UCLN = M; chuyển đến B5;
B3: Nếu M > N


thì M = M – N, quay lại B2
B4: Nếu M<N thì


N = N – M, quay lại B2;
B5: Đưa ra M rồi kết thúc.


Khi nhập giá trị M=9 N=6 thì giá trị M nhận được khi kết thúc thuật toán là:


<b> A. 6 </b> <b>B. 12 </b> <b>C. 3 </b> <b>D. 9 </b>


<b>Câu 7: Để khởi động lại máy tính ta thực hiện:</b>


<b> A. Ấn nút Reset trên máy tính </b> <b>B. Gõ tổ hợp phím CTRL – ALT – DEL </b>


<b> C. Cả hai câu A, B đều đúng </b> <b>D. Cả hai câu A, B đều sai </b>
<b>Câu 8: Một hệ thống máy tính có bao nhiêu ổ đĩa: </b>


<b> A. Một ổ đĩa mềm và một ổ đĩa cứng </b>
<b> B. Tuỳ theo sự lắp đặt </b>



<b> C. Một ổ đĩa mềm và hai ổ đĩa cứng </b>


<b> D. Một ổ đĩa mềm, một ổ đĩa cứng và một ổ CD-ROM </b>


<b>Câu 9: Phát biểu nào dưới đây về khả năng của máy tính là phù hợp nhất? </b>


<b> A. Lập trình và soạn thảo văn bản </b> <b>B. Giải trí </b>


<b> C. Cơng cụ xử lí thơng tin </b> <b>D. A, B, C đều đúng </b>
<b>Câu 10: Các bộ phận chính trong sơ đồ cấu trúc máy tính gồm: </b>


<b> A. Màn hình và máy in </b>
<b> B. Bàn phím và con chuột </b>
<b> C. Máy quét và ổ cứng </b>


<b> D. CPU, bộ nhớ trong/ngoài, thiết bị vào/ra </b>


<b>Câu 11: Nơi chương trình được đưa vào để thực hiện và lưu trữ dữ liệu đang được xử lí là: </b>


<b> A. Ổ đĩa cứng </b> <b>B. Bộ xử lý trung tâm </b>


<b> C. Bộ nhớ trong </b> <b>D. Bộ nhớ ngoài </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> A. Quá trình nghiên cứu và ứng dụng các cơng cụ tính tốn </b>


<b> B. Quá trình nghiên cứu và triển khai các ứng dụng không tách rời việc phát triển và sử dụng </b>
máy tính điện tử


<b> C. Quá trình nghiên cứu và xử lí thơng tin một cách tự động </b>
<b> D. Quá trình nghiên cứu và xử lí thơng tin </b>



<b>Câu 13: Tại sao phải mã hố thơng tin?</b>


<b> A. Làm cho thông tin phù hợp với dữ liệu trong máy </b>


<b> B. Để chuyển thông tin về dạng câu lệnh của ngôn ngữ máy </b>
<b> C. Để thay đổi lượng thông tin </b>


<b> D. Tất cả đều đúng </b>


<b>Câu 14: Trong hệ điều hành WINDOWS, tên của một tập tin dài tối đa bao nhiêu kí tự</b>


<b> A. 12 kí tự </b> <b>B. 255 kí tự </b> <b>C. 11 kí tự </b> <b>D. 256 kí tự </b>
<b>Câu 15: Trình tự thực hiện ĐÚNG: </b>


<b> A. Bật máy → Máy tính tự kiểm tra các thiết bị phần cứng → Hệ điều hành được nạp vào bộ </b>
nhớ trong → Nguời dùng làm việc


<b> B. Bật máy → Người dùng làm việc → Máy tính tự kiểm tra các thiết bị phần cứng → Hệ điều </b>
hành được nạp vào bộ nhớ trong


<b> C. Bật máy → Hệ điều hành được nạp vào bộ nhớ trong → Nguời dùng làm việc → Máy tính tự </b>
kiểm tra các thiết bị phần cứng


<b> D. Bật máy → Hệ điều hành được nạp vào bộ nhớ trong → Máy tính tự kiểm tra các thiết bị </b>
phần cứng → Người dùng làm việc


<b>Câu 16: Hãy chọn phương án ghép đúng nhất: Máy tính trở thành công cụ lao động không thể </b>


<b>thiếu được trong xã hội hiện đại vì: </b>



<b> A. Máy tính là công cụ soạn thảo văn bản và cho ta truy cập vào Internet để tìm kiếm thơng tin </b>
<b> B. Máy tính cho ta khả năng lưu trữ và xử lý thông tin </b>


<b> C. Máy tính giúp cho con người giải tất cả các bài tốn khó </b>
<b> D. Máy tính tính tốn cực kì nhanh và chính xác </b>


<b>Câu 17: Các bước giải bài tốn trên máy tính được tiến hành theo thứ tự nào sau đây: </b>


<b> A. Xác định bài toán – Lựa chọn thuật toán – Viết chương trình – Hiệu chỉnh – Viết tài liệu </b>
<b> B. Xác định bài toán – Viết chương trình – Lựa chọn thuật tốn – Viết tài liệu </b>


<b> C. Viết chương trình – Hiệu chỉnh – Viết tài liệu </b>


<b> D. Lựa chọn thuật toán – Xác định bài toán – Viết chương trình – Hiệu chỉnh – Viết tài liệu </b>


<b>Câu 18: Tính chất nào khơng phải là tính chất của thuật tốn: </b>


<b> A. Tính dừng </b> <b>B. Tính xác định </b>


<b> C. Tính đúng đắn </b> <b>D. Tính tương đối </b>
<b>Câu 19: Tìm câu sai trong các câu dưới đây khi nói về hệ điều hành:</b>


<b> A. Chức năng chính của hệ điều hành là thực hiện tìm kiếm thơng tin trên Internet </b>
<b> B. Hệ điều hành đảm bảo giao tiếp giữa người dùng và máy tính </b>


<b> C. Hệ điều hành Windows là hệ điều hành dùng cho máy tính cá nhân của hãng Microsoft </b>
<b> D. Hệ điều hành cung cấp các phương tiện và dịch vụ để người sử dụng dễ dàng thực hiện </b>
chương trình, quản lí chặt chẽ, khai thác các tài nguyên của máy tính một cách tối ưu



<b>Câu 20: Đơn vị đo lượng thông tin cơ sở là:</b>


<b> A. Bit </b> <b>B. Byte </b> <b>C. GHz </b> <b>D. GB </b>


<b>Câu 21: Thuật toán sắp xếp bằng đổi chỗ cho dãy số A theo trật tự tăng dần dừng lại khi nào?</b>


<b> A. Khi M =1 và khơng cịn sự đổi chỗ </b> <b>B. Khi a</b>i> ai + 1


<b> C. Tất cả các phương án </b> <b>D. Khi số lớn nhất trôi về cuối dãy </b>
<b>Câu 22: Thơng tin là gì?</b>


<b> A. Văn bản, Hình ảnh, âm thanh </b>
<b> B. Hình ảnh, âm thanh </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> D. Các văn bản và số liệu </b>


<b>Câu 23: Hợp ngữ là: </b>


<b> A. Ngôn ngữ trong các lệnh sử dụng một số từ tiếng Anh </b>
<b> B. Ngơn ngữ máy tính có thể trực tiếp hiểu được </b>


<b> C. Ngôn ngữ gần với ngơn ngữ tự nhiên, có tính độc lập cao, ít phụ thuộc vào các loại máy cụ thể </b>
<b> D. Ngôn ngữ trong các lệnh sử dụng một số từ tiếng Việt </b>


<b>Câu 24: Trong các đường dẫn sau đường dẫn nào là đường dẫn là đúng? </b>


<b> A. C:\ HS_A\ TIN\ KIEM*TRA1TIET </b> <b>B. C:\HS_A\ TIN\ KIEM/TRA1TIET </b>


<b> C. C:\ HS_A\ TIN\ KIEMTRA1TIET </b> <b>D. C:\ HS_A/ TIN/ KIEMTRA1TIET </b>
<b>Câu 25: Đường dẫn nào sau đây là một đường dẫn đầy đủ </b>



<b> A. BAITAP\BT1.DOC </b> <b>B. BT1.DOC\BAITAP </b>


<b> C. BT1.DOC\BAITAP\PASCAL\C </b> <b>D. C:\PASCAL\BAITAP\BT1.DOC </b>
<b>Câu 26: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau nói về chức năng của hệ điều hành? </b>


<b> A. Cung cấp tài nguyên cho các chương trình </b>


<b> B. Kiểm tra và hỗ trợ phần mềm cho các thiết bị ngoại vi </b>
<b> C. Thay thế hoàn toàn cho con người </b>


<b> D. Cung cấp các dịch vụ tiện ích hệ thống </b>


<b>Câu 27: Trong tin học, thư mục là một</b>


<b> A. Tập hợp các tệp và thư mục con </b>
<b> B. Tệp đặc biệt không có phần mở rộng </b>


<b> C. Phần ổ đĩa chứa một tập hợp các tệp (tập tin) </b>
<b> D. Mục lục để tra cứu thông tin </b>


<b>Câu 28: Việc chế tạo rô bốt được chế tạo nhằm hỗ trợ con người trong nhiều lĩnh vực sản xuất và </b>


<b>nghiên cứu khoa học là ứng dụng của Tin học trong…. </b>
<b> A. Giải trí </b>


<b> B. Văn phòng </b>
<b> C. Trí tuệ nhân tạo </b>


<b> D. Giải các bài toán khoa học kỹ thuật </b>



<b>Câu 29: Nền văn minh thông tin gắn liền với loại công cụ nào? </b>


<b> A. Máy phát điện </b> <b>B. Động cơ hơi nước </b>


<b> C. Máy tính điện tử </b> <b>D. Máy điện thoại </b>


<b>Câu 30: Bộ nhớ chính (bộ nhớ trong) bao gồm: </b>


<b> A. Thanh ghi và ROM </b> <b>B. ROM và RAM </b>


<b> C. Thanh ghi và RAM </b> <b>D. Cache và ROM </b>


<b>Câu 31: Trong các phần mềm máy tính sau đây, phần mềm nào là phần mềm quan trọng nhất: </b>


<b> A. Phần mềm tiện ích </b> <b>B. Phần mềm công cụ </b>


<b> C. Phần mềm hệ thống </b> <b>D. Phần mềm ứng dụng </b>


<b>Câu 32: Tiêu chuẩn lựa chọn thuật toán: </b>


<b> A. Độ phức tạp của thuật toán </b>


<b> B. Lượng tài ngun thuật tốn địi hỏi và lượng tài nguyên cho phép </b>
<b> C. Các tài nguyên như thời gian thực hiện, số lượng ô nhớ... </b>


<b> D. Cả 3 ý trên đều đúng </b>


<b>Câu 33: Đối với hệ điều hành Windows, tên tệp nào trong các tên tệp sau đây là hợp lệ?</b>



<b> A. bangdiem*xls </b> <b>B. bai8:\pas </b>


<b> C. Bia giao an.doc </b> <b>D. onthi?nghiep.doc </b>


<b>Câu 34: Phần mở rộng của tên tệp thường thể hiện</b>


<b> A. Kiểu tệp </b> <b>B. Tên thư mục chứa tệp </b>


<b> C. Kích thước của tệp </b> <b>D. Ngày/giờ thay đổi tệp </b>
<b>Câu 35: Viết chương trình là? </b>


<b> A. Tất cả đều đúng </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> C. Dùng ngơn ngữ lập trình và cấu trúc dữ liệu thích hợp để diễn tả thuật toán </b>
<b> D. Biểu diễn thuật toán </b>


<b>Câu 36: Trong những tình huống nào sau đây, máy tính thực thi cơng việc tốt hơn con người? </b>


<b> A. Khi chuẩn đoán bệnh </b>
<b> B. Khi dịch một tài liệu. </b>


<b> C. Khi phân tích tâm lí một con người </b>
<b> D. Khi thực hiện một phép toán phức tạp </b>


<b>Câu 37: Phần mềm trò chơi, xem phim, nghe nhạc,... là ứng dụng của Tin học trong: </b>


<b> A. Văn phòng </b> <b>B. Hỗ trợ việc quản lý </b>


<b> C. Tự động hóa và điều khiển </b> <b>D. Giải trí </b>



<b>Câu 38: Hai số hạng liền kề nhau ai và ai+1 (i là biến chỉ số) trong dãy số khơng giảm có mối </b>


<b>quan hệ đúng là: </b>


<b> A. ai ≥ ai+1 </b> <b>B. a</b>i < ai+1 <b>C. a</b>i > ai+1 <b>D. a</b>i ≤ ai+1


<b>Câu 39: Hãy chọn phát biểu sai?</b>


<b> A. Hai thư mục cùng tên phải ở trong hai thư mục mẹ khác nhau </b>


<b> B. Một thư mục và một tệp cùng tên phải ở trong các thư mục mẹ khác nhau </b>
<b> C. Thư mục có thể chứa tệp cùng tên với thư mục đó </b>


<b> D. Hai tệp cùng tên phải ở trong hai thư mục mẹ khác nhau </b>


<b>Câu 40: Giải bài tốn trên máy tính được tiến hành qua mấy bước? </b>


<b> A. 4 </b> <b>B. 5 </b> <b>C. 3 </b> <b>D. 6 </b>


<b>Câu 41: Ngơn ngữ máy là gì? </b>


<b> A. Một phương án khác </b>


<b> B. Là bất cứ ngơn ngữ lập trình nào mà có thể mơ tả thuật tốn để giao cho máy tính thực hiện </b>
<b> C. Là ngôn ngữ duy nhất mà máy tính có thể hiểu và thực hiện được </b>


<b> D. Là ngôn ngữ gần với ngôn ngữ tự nhiên, có tính độc lập cao và khơng phụ thuộc vào các loại </b>
máy


<b>Câu 42: Chọn câu phát biểu đúng nhất trong các câu sau: </b>



<b> A. Các thiết bị vào gồm: bàn phím, chuột, máy quét (máy Scan) </b>
<b> B. Các thiết bị ra gồm: bàn phím, màn hình, máy in </b>


<b> C. Các thiết bị ra gồm: bàn phím, chuột, loa </b>


<b> D. Các thiết bị vào gồm: bàn phím, chuột, màn hình </b>


<b>Câu 43: Mục đích của việc khởi động lại máy tính là gì? </b>


<b> A. Kiểm tra các thiết bị ngoại vi </b>


<b> B. Nạp lại hệ điều hành vào bộ nhớ trong </b>
<b> C. Điều khiển hoạt động máy tính </b>


<b> D. Nạp điện nguồn lại cho máy tính </b>


<b>Câu 44: Phần mềm diệt virus là: </b>


<b> A. Phần mềm ứng dụng </b> <b>B. Phần mềm công cụ </b>


<b> C. Phần mềm tiện ích </b> <b>D. Phần mềm hệ thống </b>
<b>Câu 45: Thuật toán tối ưu là? </b>


<b> A. Sử dụng nhiều thời gian, nhiều bộ nhớ, ít phép tốn... </b>
<b> B. Sử dụng ít thời gian, ít bộ nhớ... </b>


<b> C. Sử dụng ít thời gian, ít bộ nhớ, ít phép toán... </b>
<b> D. Sử dụng ít thời gian, nhiều bộ nhớ, ít phép tốn... </b>



<b>Câu 46: Mỗi bài toán được đặc tả bởi mấy thành phần: </b>


<b> A. 2 </b> <b>B. 3 </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 1 </b>


<b>Câu 47: Những khó khăn gì khi Tin học phát triển: </b>


<b> A. Mất nhiều thời gian để học hỏi tìm hiểu </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 48: Cho thuật toán sau: </b>


B1. Nhập a, b, c;


B2. Nếu a>b thì m  a;
Ngược lại: m b;
B3. Nếu m < c thì m  c;
B4. Đưa ra giá trị m và kết thúc.


Khi nhập dữ liệu: a=7; b=10; c=5 thì kết quả của m thu được sau khi thuật toán kết thúc là


<b> A. 10 </b> <b>B. 22 </b> <b>C. 7 </b> <b>D. 5 </b>


<b>Câu 49: Những hành vi nào vi phạm pháp luật trong sử dụng Tin học: </b>


<b> A. Tung những hình ảnh, phim đồi trị lên mạng </b>
<b> B. Cả 3 đáp án trên </b>


<b> C. Xâm phạm thông tin cá nhân hoặc của tập thể nào đó. Sao chép bản quyền không hợp pháp </b>
<b> D. Lây lan virus qua mạng </b>


<b>Câu 50: Một quyển sách A gồm 200 trang nếu lưu trữ trên đĩa chiếm khoảng 5MB Hỏi 1 đĩa cứng </b>



40GB thì có thể chứa khoảng bao nhiêu cuốn sách có dung lượng thơng tin xấp xỉ cuốn sách A?


<b> A. 8291 </b> <b>B. 8192 </b> <b>C. 8000 </b> <b>D. 8129 </b>


<b>Câu 51: Bộ nhớ ngoài bao gồm những thiết bị: </b>


<b> A. Các loại trống từ, băng từ </b> <b>B. Đĩa CD, flash </b>


<b> C. Đĩa cứng, đĩa mềm </b> <b>D. Tất cả các thiết bị nhớ ở trên </b>


<b>Câu 52: Input của bài toán: "Hoán đổi giá trị của hai biến số thực A và C dùng biến trung gian B" </b>


là:


<b> A. Hai số thực B, C </b> <b>B. Hai số thực A, B </b>


<b> C. Hai số thực A, C </b> <b>D. Ba số thực A, B, C </b>
<b>Câu 53: Chọn cách tốt nhất khi thoát khỏi hệ điều hành:</b>


<b> A. Nhấp chọn Start/ Shut down (hoặc Turn Off)/ OK </b>


<b> B. Tắt nguồn điện bằng cách nhấn vào nút Power trên thân máy </b>
<b> C. Nhấp chọn Start/ Shut down/ Stand by/ OK </b>


<b> D. Nhấp chọn Start/ Shut down (hoặc Turn off)/ Shut Down (hoặc Turn Off) </b>


<b>Câu 54: Chế độ ra khỏi hệ thống nào là an toàn cho máy nhất?</b>


<b> A. Hibernate </b> <b>B. Shut down </b> <b>C. Restart </b> <b>D. Sleep </b>


<b>Câu 55: Phát biểu nào dưới đây là sai? Vì sao? </b>


<b> A. Giá thành máy tính ngày càng hạ nhưng tốc độ, độ chính xác của máy tính ngày càng cao. </b>
<b> B. Máy tính tốt là máy tính nhỏ, gọn và đẹp. </b>


<b> C. Máy tính ra đời làm thay đổi phương thức quản lí và giao tiếp trong xã hội. </b>


<b> D. Các chương trình trên máy tính ngày càng đáp ứng được nhiều ứng dụng thực tế và dễ sử </b>
dụng hơn.


<b>Câu 56: Chọn câu phát biểu sai: </b>


<b> A. Hệ điều hành tổ chức khai thác tài nguyên máy một cách tối ưu. </b>


<b> B. Hệ điều hành là tập hợp các chương trình được tổ chức thành một hệ thống với nhiệm vụ </b>
đảm bảo tương tác giữa người với máy tính.


<b> C. Học sử dụng máy tính nghĩa là học sử dụng hệ điều hành.. </b>
<b> D. Hệ điều hành được lưu trữ trên bộ nhớ ngồi. </b>


<b>Câu 57: Chọn nhóm thiết bị là Thiết bị ra (Output Device) : </b>


<b> A. Đĩa cứng, webcam, bàn phím </b> <b>B. Màn hình, bàn phím, scanner </b>


<b> C. Máy chiếu, Màn hình, loa </b> <b>D. Bàn phím, chuột, micro </b>
<b>Câu 58: Chọn câu đúng trong các câu sau </b>


<b> A. 3072 Byte = 5 KB </b> <b>B. 3072 Byte = 2 KB </b>


<b> C. 3072 Byte = 3 KB </b> <b>D. 3072 Byte = 4 KB </b>



<b>Câu 59: Các em làm gì để bảo vệ bản thân trước tội phạm cơng nghệ cao ngày càng gia tăng. </b>


<b> A. Khơng sử dụng máy vi tính. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> C. Tuyệt đối không truy cập Internet để bảo vệ thông tin cá nhân </b>
<b> D. Chú ý bảo vệ thông tin cá nhân </b>


<b>Câu 60: Ngơn ngữ lập trình là: </b>


<b> A. Ngơn ngữ để viết chương trình </b>
<b> B. Ngôn ngữ giao tiếp hằng ngày </b>
<b> C. Ngôn ngữ tự nhiên </b>


<b> D. Ngơn ngữ khoa học </b>


<b>Câu 61: Chương trình có thể dùng để giải bài tốn với nhiều bộ Input khác nhau là:</b>


<b> A. Phần mềm máy tính </b> <b>B. Thuật tốn </b>


<b> C. Sơ đồ khối </b> <b>D. Ngơn ngữ lập trình </b>


<b>Câu 62: E-commerce, E-learning, E-government,... là ứng dụng của Tin học trong: </b>


<b> A. Giải trí </b>
<b> B. Tự động hóa </b>
<b> C. Văn phòng </b>


<b> D. Tham gia một lớp học trên mạng về ngoại ngữ </b>
<b> E. Đặt mật khẩu cho máy tính của mình </b>



<b> F. Tự ý thay đổi cấu hình máy tính khơng được sự cho phép của người phụ trách phịng máy. </b>
<b> G. Truyền thơng </b>


<b> H. Cả A, B,C đều cần phê phán </b>


<b>Câu 63: Đang sử dụng máy tính, bị mất nguồn điện: </b>


<b> A. Thông tin trên RAM bị mất, thông tin trên ROM không bị mất </b>
<b> B. Thông tin trong bộ nhớ trong bị mất hết </b>


<b> C. Thông tin được lưu trữ lại trong màn hình </b>
<b> D. Thông tin trên đĩa sẽ bị mất </b>


<b>Câu 64: Một số chức năng của hệ điều hành là:</b>


<b> A. Tổ chức lưu trữ thông tin trên bộ nhớ ngồi, cung cấp các phương tiện để tìm kiếm và truy cập </b>
thông tin được lưu trữ


<b> B. Cung cấp các dịch vụ tiện ích hệ thống </b>


<b> C. Hỗ trợ bằng phần mềm cho các thiết bị ngoại vi để có thể khai thác chúng một cách thuận tiện </b>
và hiệu quả


<b> D. Cả ba câu trên đều đúng </b>


<b>Câu 65: Hệ điều hành LINUX là hệ điều hành: </b>


<b> A. Giao tiếp tự do. </b> <b>B. Đa nhiệm một người dùng </b>



<b> C. Đa nhiệm nhiều người dùng </b> <b>D. Đơn nhiệm một người dùng </b>
<b>Câu 66: Ngôn ngữ nào sau đây máy có thể trực tiếp hiểu và thực hiện? </b>


<b> A. Hợp ngữ </b> <b>B. Ngôn ngữ máy </b>


<b> C. Pascal </b> <b>D. Ngôn ngữ bậc cao </b>


<b>Câu 67: Đâu không phải là đơn vị đo thông tin</b>


<b> A. GB </b> <b>B. GHz </b> <b>C. Byte </b> <b>D. Bit </b>


<b>Câu 68: Thiết bị nào vừa là thiết bị vào vừa là thiết bị ra: </b>


<b> A. Màn hình </b> <b>B. Modem </b> <b>C. Máy chiếu </b> <b>D. Webcam </b>


<b>Câu 69: Lĩnh vực tin học nghiên cứu về vấn đề gì? </b>


<b> A. Nghiên cứu cấu trúc, tính chất chung của thông tin, phương pháp thu thập, xử lí và truyền </b>
thơng tin


<b> B. Nghiên cứu các phương pháp thu nhập, xử lí truyền thơng thông tin </b>
<b> C. Nghiên cứu cấu trúc, tính chất của thơng tin </b>


<b> D. Nghiên cứu tất cả những gì liên quan tới máy tính điện tử </b>


<b>Câu 70: Input của bài toán giải phương trình bậc hai ax2<sub>+ bx+ c=0 là: </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> A. Trí tuệ nhân tạo </b> <b>B. Tự động hóa và điều khiển </b>


<b> C. Giải trí </b> <b>D. Cả ba câu A, B, C đều đúng </b>



<b>Câu 72: 1 byte có thể biểu diễn ở bao nhiêu trạng thái khác nhau:</b>


<b> A. 8 </b> <b>B. 256 </b> <b>C. 255 </b> <b>D. 65536 </b>


<b>Câu 73: Câu nào là sai khi nói về đặc điểm của ngơn ngữ lập trình bậc cao: </b>


<b> A. Có tính độc lập cao, ít phụ thuộc vào các loại máy cụ thể </b>
<b> B. Thực hiện được trên mọi loại máy </b>


<b> C. Ngôn ngữ bậc cao gần với ngôn ngữ tự nhiên </b>


<b> D. Chương trình viết bằng ngơn ngữ bậc cao phải được dịch bằng chương trình dịch máy mới </b>
hiểu và thực hiện được


<b>Câu 74: Máy tính trở thành cơng cụ lao động khơng thể thiếu được trong xã hội hiện đại vì: </b>


<b> A. Máy tính là cơng cụ soạn thảo văn bản và cho ta truy cập vào mạng Internet để tìm kiếm </b>
thơng tin.


<b> B. Máy tính giúp con người giải tất cả các bài tốn khó </b>
<b> C. Máy tính tính tốn cực kỳ nhanh và chính xác </b>
<b> D. Máy tính cho ta khả năng lưu trữ và xử lí thơng tin </b>


<b>Câu 75: Theo các em lĩnh vực nào máy tính khó có thể thay thế con người </b>


<b> A. Hoạt động trí óc như chơi cờ </b>
<b> B. Làm công việc nội trợ </b>


<b> C. Đưa ra những quyết định không theo quy tắc định sẵn </b>


<b> D. Làm việc nơi nguy hiểm </b>


<b>Câu 76: Hệ thống tin học gồm các thành phần: </b>


<b> A. Máy tính, phần mềm và dữ liệu </b>
<b> B. Người quản lí, máy tính và Internet </b>
<b> C. Máy tính, mạng và phần mềm </b>


<b> D. Sự quản lí và điều khiển của con người, phần cứng và phần mềm </b>


<b>Câu 77: Phần mềm soạn thảo văn bản (Microsoft Word) là: </b>


<b> A. Phần mềm tiện ích </b> <b>B. Phần mềm riêng </b>


<b> C. Phần mềm công cụ </b> <b>D. Phần mềm chung </b>


<b>Câu 78: Hãy chọn câu phát biểu đúng nhất khi nói về hệ điều hành</b>


<b> A. Hệ điều hành cung cấp môi trường giao tiếp giữa người dùng và hệ thống </b>
<b> B. Hệ điều hành lưu trữ trên RAM </b>


<b> C. Mỗi hệ điều hành phải có thành phần để kết nối Internet, trao đổi thư điện tử </b>
<b> D. Hệ điều hành thường được cài đặt sẵn từ khi sản xuất máy tính </b>


<b>Câu 79: Thuật tốn có tính chất nào?</b>


<b> A. Tính xác định, tính liên kết, tính đúng đắn </b>
<b> B. Tính dừng, tính liên kết, tính xác định </b>
<b> C. Tính dừng, tính xác định, tính đúng đắn </b>
<b> D. Tính tuần tự: Từ input cho ra output </b>



<b>Câu 80: Phần mềm công cụ: </b>


<b> A. Hỗ trợ việc làm ra các sản phẩm phần mềm khác </b>
<b> B. Giúp làm việc với máy tính thuận lợi hơn </b>


<b> C. Giải quyết những công việc thường gặp </b>


<b> D. Tạo môi trường làm việc cho các phần mềm khác </b>


<b>Câu 81: Thơng tin khi đưa vào máy tính, chúng đều được biến đổi thành dạng chung đó là:</b>


<b> A. Văn bản </b> <b>B. Dãy bit </b> <b>C. Âm thanh </b> <b>D. Hình ảnh </b>


<b>Câu 82: Cho N và dãy a1, a2,…, aN. Trường hợp tìm thấy và đưa ra chỉ số i đầu tiên mà ai </b>


<b>chia hết cho 3 thì với điều kiện nào thuật toán sẽ dừng ? </b>


<b> A. ai chia hết cho 3 </b> <b>B. i < N </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 83: Trong tin học, tệp (tập tin) là khái niệm chỉ</b>


<b> A. Một đơn vị lưu trữ thơng tin trên bộ nhớ ngồi </b>
<b> B. Một gói tin </b>


<b> C. Một trang web </b>
<b> D. Một văn bản </b>


<b>Câu 84: Để tránh mất mát tài nguyên và chuẩn bị cho lần làm việc tiếp theo được thuận tiện, khi ra </b>



khỏi hệ thống (kết thúc công việc). Người sử dụng thực hiện:
<b> A. Chọn tùy chọn SHUT DOWN </b>


<b> B. Chọn tùy chọn SLEEP </b>


<b> C. Ấn công tắc nguồn (nút Power) để tắt máy tính </b>
<b> D. Chọn tùy chọn RESTART </b>


<b>Câu 85: Sao chép thư mục/tệp ta thực hiện</b>


<b> A. Chọn tệp, thư mục cần sao chép File/Copy </b>


<b> B. Chọn tệp, thư mục cần sao chép rồi nhấn Ctrl + C chọn nơi chứa tệp, thư mục rồi nhấn Ctrl+V </b>
<b> C. Ctrl+ C chọn nơi chứa thư mục, Ctrl+V </b>


<b> D. Khơng có lựa chọn nào đúng </b>


<b>Câu 86: Chọn phát biểu đúng khi nói về Bài toán và thuật toán:</b>


<b> A. Trong phạm vi Tin học, ta có thể quan niệm bài tốn là việc nào đó mà ta muốn máy tính thực </b>
hiện


<b> B. Sơ đồ khối là sơ đồ mơ tả thuật tốn </b>


<b> C. Thuật tốn (giải thuật) để giải một bài toán là một dãy hữu hạn các thao tác được sắp xếp theo </b>
một trình tự xác định sao cho sau khi thực hiện dãy thao tác đó, từ Input của bài tốn này, ta nhận
được Output cần tìm


<b> D. Cả ba câu trên đều đúng </b>



<b>Câu 87: Chương trình có thể dùng để giải bài tốn với nhiều bộ Input khác nhau là: </b>


<b> A. Ngơn ngữ lập trình </b> <b>B. Phần mềm máy tính </b>


<b> C. Thuật tốn </b> <b>D. Sơ đồ khối </b>


<b>Câu 88: Hệ điều hành được lưu trữ ở đâu?</b>


<b> A. Bộ nhớ ngoài (Đĩa cứng, CD,...) </b> <b>B. Thiết bị vào/ra </b>


<b> C. Bộ nhớ trong (Rom, Ram) </b> <b>D. Bộ xử lý trung tâm </b>


<b>Câu 89: Để lưu trữ tạm thời chương trình và dữ liệu đang được xử lí, máy tính sử dụng thiết </b>
<b>bị? </b>


<b> A. Đĩa CD </b> <b>B. Ram </b> <b>C. Ổ cứng </b> <b>D. Rom </b>


<b>Câu 90: Luật An ninh mạng Việt Nam chính thức có hiệu lực từ ngày tháng năm nào </b>


<b> A. 12/12/2018 </b> <b>B. 31/01/2019 </b> <b>C. 1/1/2019 </b> <b>D. 2/2/2019 </b>
<b>Câu 91: Các lệnh và dữ liệu của chương trình đang thực hiện được lưu trên thiết bị: </b>


<b> A. RAM </b> <b>B. Đĩa từ </b> <b>C. ROM </b> <b>D. Băng từ </b>


<b>Câu 92: Các cách giao tiếp với hệ điều hành là: </b>


<b> A. Sử dụng lệnh và sử dụng đề xuất </b>
<b> B. Sử dụng chuột và sử dụng bàn phím </b>
<b> C. Sử dụng CPU và chuột </b>



<b> D. Sử dụng màn hình và chuột </b>


<b>Câu 93: Khơng thể thực hiện một... mà không cần... Trong dấu 3 chấm (...) tương ứng là: </b>


<b> A. Phần mềm hệ thống, phần mềm ứng dụng </b>
<b> B. Phần mềm ứng dụng, hệ điều hành </b>


<b> C. Hệ điều hành, phần mềm tiện ích </b>
<b> D. Phần mềm tiện ích, phần mềm cơng cụ </b>


<b>Câu 94: Thành phần quan trọng nhất của máy tính là </b>


<b> A. Đĩa cứng </b> <b>B. ROM </b> <b>C. CPU </b> <b>D. RAM </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> A. Cố ý làm nhiễm virus vào máy tính của trường </b>
<b> B. Tự ý đặt mật khẩu trên máy tính dùng chung </b>
<b> C. Quá ham mê các trò chơi điện tử </b>


<b> D. Tham gia một lớp học trên mạng về ngoại ngữ </b>


<b>Câu 96: Một cuốn sách A gồm 1000 trang (có hình ảnh) nếu lưu trữ trên đĩa mỗi trang chiếm </b>
<b>khoảng 5 MB Để chứa quyển sách đó cần USB có dung lượng tối thiểu là: </b>


<b> A. 500 MB </b> <b>B. 1 GB </b> <b>C. 2 GB </b> <b>D. 10 GB </b>


<b>Câu 97: Người sử dụng có thể giao tiếp với máy tính bằng cách nào trong các cách sau đây:</b>


<b> A. Sử dụng lệnh và sử dụng đề xuất </b>
<b> B. Chỉ bằng "giọng nói" </b>



<b> C. Chỉ bằng hệ thống bảng chọn (Menu) </b>
<b> D. Chỉ bằng dòng lệnh (Command) </b>


<b>Câu 98: Cho thuật toán sau : </b>


Bước 1 : Nhập số nguyên N, dãy A1, A2,…, AN
Bước 2 : i← 1, S←0


Bước 3 : Nếu Ai chia hết cho 5 thì S←S+1
Bước 4 : i← i+1


Bước 5 : Nếu i> N thì đưa ra S
Bước 6 : Quay lại Bước 3
Hãy cho biết thuật toán trên làm cơng việc gì ?
<b> A. Đếm số lượng các số bằng 5 trong dãy A </b>
<b> B. Đưa ra chỉ số của số hạng = 5 trong dãy A </b>
<b> C. Tìm số hạng bằng 5 trong dãy A </b>


<b> D. Tính tổng các số =5 trong dãy A </b>


<b>Câu 99: Hệ điều hành được lưu trữ ở đâu? </b>


<b> A. Thiết bị ngọai vi </b> <b>B. Bộ nhớ ngoài </b>


<b> C. CPU </b> <b>D. Bộ nhớ trong </b>


<b>Câu 100: Chọn phương án ghép đúng nói về thuật ngữ tin học trong các câu sau: Tin học là </b>


<b> A. Lập chương trình cho máy tính </b>



<b> B. Máy tính và các cơng việc liên quan đến máy tính điện tử </b>
<b> C. Áp dụng máy tính trong các hoạt động xử lý thông tin </b>


<b> D. Ngành khoa học về xử lý thông tin tự động dựa trên máy tính điện tử </b>


<b>Câu 101: Bước quan trọng nhất để giải một bài toán trên máy tính là: </b>


<b> A. Viết chương trình </b>
<b> B. Hiệu chỉnh </b>


<b> C. Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán </b>
<b> D. Xác định bài toán </b>


<b>Câu 102: Phần mềm Turbo Pascal là: </b>


<b> A. phần mềm hệ thống </b> <b>B. phần mềm tiện ích </b>


<b> C. phần mềm công cụ </b> <b>D. phần mềm chung </b>


<b>Câu 103: 10112 bằng: </b>


<b> A. 1110 </b> <b>B. 2022</b>10 <b>C. 22</b>10 <b>D. 13</b>10


<b>Câu 104: Để phát triển Tin học cần có: </b>


<b> A. Một xã hội đóng góp cho sự phát triển tri thức nhân loại </b>
<b> B. Một xã hội có nhiều người sử dụng các thiết bị cơng nghệ </b>


<b> C. Một xã hội có nền kinh tế phát triển và đầu tư nhiều cho công nghệ </b>



<b> D. Một xã hội có tổ chức trên cơ sở pháp lí chặt chẽ và một đội ngũ lao động có trí tuệ </b>


<b>Câu 105: Máy tính là một cơng cụ dùng để: </b>


<b> A. Xử lý thông tin </b> <b>B. Học tập </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu 106: Chọn nhóm từ thích hợp điền vào đoạn sau: Ngành tin học gắn liền với…… và ……máy </b>


<b>tính điện tử </b>


<b> A. Sử dụng, tiêu thụ </b> <b>B. Tiêu thụ, sự phát triển </b>


<b> C. Sự phát triển, sử dụng </b> <b>D. Sự phát triển, tiêu thụ </b>


<b>Câu 107: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng nhất về ngôn ngữ bậc cao ? </b>


<b> A. là loại ngơn ngữ có thể mơ tả được mọi thuật tốn </b>


<b> B. là ngôn ngữ gần với ngơn ngữ tự nhiên, có tính độc lập cao và không phụ thuộc vào các loại </b>
máy.


<b> C. là loại ngơn ngữ mơ tả thuật tốn dưới dạng văn bản theo những quy ước nào đó và hồn tồn </b>
khơng phụ thuộc vào các máy tính cụ thể


<b> D. là loại ngôn ngữ mà máy tính có thể hiểu và thực hiện trực tiếp được. </b>


<b>Câu 108: Phần mềm tiện ích: </b>


<b> A. Hỗ trợ việc làm ra các sản phẩm phần mềm khác </b>
<b> B. Giúp làm việc với máy tính thuận lợi hơn </b>



<b> C. Giải quyết những công việc thường gặp </b>


<b> D. Tạo môi trường làm việc cho các phần mềm khác </b>


<b>Câu 109: Chọn nhóm thiết bị là Thiết bị ra (Output Device) : </b>


<b> A. Màn hình, bàn phím, scanner </b> <b>B. Máy chiếu, Màn hình, loa </b>


<b> C. Bàn phím, chuột, micro </b> <b>D. Đĩa cứng, webcam, bàn phím </b>


<b>Câu 110: Đĩa cứng nào trong số đĩa cứng có các dung lượng dưới đây lưu trữ được nhiều </b>
<b>thông tin hơn? </b>


<b> A. 2 TB </b> <b>B. 240 KB </b> <b>C. 240 MB </b> <b>D. 24 GB </b>


<b>Câu 111: Hệ điều hành là: </b>


<b> A. Phần mềm tiện ích </b> <b>B. Phần mềm ứng dụng </b>


<b> C. Phần mềm hệ thống </b> <b>D. Phần mềm công cụ </b>


<b>Câu 112: Khi máy tính đang ở trạng thái hoạt động (hoặc bị "treo"), để nạp lại hệ thống (khởi động </b>


lại) ta thực hiện:


<b> A. Rút dây nguồn điện nối vào máy tính </b>
<b> B. Ấn nút cơng tắc nguồn (Power) </b>
<b> C. Ấn phím F10 </b>



<b> D. Ấn tổ hợp phím CTRL+ALT+DELETE (hoặc nút RESET trên máy tính) </b>


<b>Câu 113: Mục đích của việc hiệu chỉnh là: </b>


<b> A. Để tạo ra một chương trình mới </b>
<b> B. Mơ tả chi tiết bài tốn </b>


<b> C. Phát hiện và sửa sai sót </b>


<b> D. Xác định lại Input và Output của bài toán </b>


<b>Câu 114: Việc phóng các vệ tinh nhân tạo hay bay lên vũ trụ là ứng dụng của Tin học trong: </b>


<b> A. Giải trí </b> <b>B. Hỗ trợ việc quản lý </b>


<b> C. Tự động hóa và điều khiển </b> <b>D. Giáo dục </b>


<b>Câu 115: "…(1) là một dãy hữu hạn các …(2) được sắp xếp theo một trình tự xác định sao cho khi </b>


thực hiện dãy các thao tác ấy, từ …(3) của bài toán, ta nhận được …(4) cần tìm". Các cụm từ cịn
thiếu lần lượt là?


<b> A. Thao tác - Thuật toán– Input – Output </b>
<b> B. Thuật toán – thao tác – Output – Input </b>
<b> C. Thuật toán – thao tác – Input – Output </b>
<b> D. Input – Output - thuật toán – thao tác </b>


<b>Câu 116: Phím F0 là phím thuộc loại nào? </b>


<b> A. Nhóm phím chức năng </b> <b>B. Nhóm phím di chuyển </b>



<b> C. Nhóm phím điều khiển </b> <b>D. Khơng có phím này </b>
<b>Câu 117: Những hoạt động nào được gọi là xã hội hóa: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> B. Xem truyền hình trực tuyến, nói chuyện điện thoại qua mạng </b>
<b> C. Cả 3 đáp án trên </b>


<b> D. Bán hàng qua mạng </b>


<b>Câu 118: Thiết bị vào là: </b>


<b> A. Loa </b> <b>B. Máy chiếu </b> <b>C. Máy quét </b> <b>D. USB </b>


<b>Câu 119: Đối với hệ điều hành Windows, tên tệp nào trong các tên tệp sau đây là không hợp lệ?</b>


<b> A. bai8pas </b> <b>B. xls </b> <b>C. lop?cao.a </b> <b>D. doc </b>


<b>Câu 120: Học qua mạng Internet, học bằng giáo án điện tử là ứng dụng của Tin học trong: </b>


<b> A. Giáo dục </b> <b>B. Trí tuệ nhân tạo </b>


<b> C. Truyền thông </b> <b>D. Giải trí </b>


<b>Câu 121: Máy tính điện tử được thiết kế theo nguyên lý? </b>


<b> A. Blase Pascal </b> <b>B. J. Von Newman </b> <b>C. Anhxtanh </b> <b>D. Newton </b>
<b>Câu 122: Phát biểu nào sau đây là phù hợp nhất về khái niệm bit?</b>


<b> A. Chính chữ số 1 </b> <b>B. Một số có 1 chữ số </b>



<b> C. Đơn vị đo khối lượng kiến thức </b> <b>D. Đơn vị đo lượng thông tin </b>
<b>Câu 123: Cho thuật toán sau: </b>


Bước 1: Nhập vào số nguyên N


Bước 2: Nếu N chia hết cho 2 đưa ra thông báo: “ N là số chẵn”
Bước 3: Đưa ra thông báo “N là số lẽ”


Hãy cho biết kết quả thu được khi nhập giá trị N = 0:


<b> A. “ N là số 10” </b> <b>B. “ N là số chẵn” </b>


<b> C. “N là số lẽ” </b> <b>D. “ N chia hết cho 2” </b>


<b>Câu 124: Hãy chọn phương án ghép đúng: Tin học là một ngành khoa học vì đó là ngành </b>


<b> A. Có nội dung, mục tiêu, phương pháp nghiên cứu riêng </b>
<b> B. Được sinh ra trong nền văn minh thông tin </b>


<b> C. Sử dụng máy tính điện tử </b>
<b> D. Nghiên cứu máy tính điện tử </b>


<b>Câu 125: Phát biểu nào là đúng trong các phát biểu dưới đây? </b>


<b> A. Chỉ nạp hệ điều hành sau khi các chương trình ứng dụng đã thực hiện xong; </b>
<b> B. Hai tệp cùng loại lưu trên hai thư mục khác nhau có thể trùng tên với nhau; </b>
<b> C. Hai tệp cùng loại lưu trên cùng thư mục có thể trùng tên với nhau; </b>


<b> D. Chỉ nạp hệ điều hành khi các chương trình ứng dụng đang thực hiện; </b>



<b>Câu 126: Dãy bit 10111 (trong hệ nhị phân) biểu diễn số nào trong hệ thập phân </b>


<b> A. 23. </b> <b>B. 21. </b> <b>C. 20. </b> <b>D. 24. </b>


<b>Câu 127: Bộ xử lý trung tâm bao gồm </b>


<b> A. Bộ số học logic và bộ điều khiển. </b>
<b> B. Rom và CU. </b>


<b> C. Rom và Ram </b>


<b> D. Ram và Bộ điều khiển </b>


<b>Câu 128: Cách nào sau đây dùng để khởi động máy tính (trạng thái tắt) </b>


<b> A. Start→Turn off→Restart </b>
<b> B. Nhấn nút Reset </b>


<b> C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt + Del </b>
<b> D. Nhấn nút Power </b>


<b>Câu 129: Đặc điểm nổi bật của xã hội hiện nay là gì? </b>


<b> A. Sự ra đời của máy bay </b>


<b> B. Sự ra đời của máy tính điện tử </b>
<b> C. Sự ra đời của máy cơ khí </b>


<b> D. Sự ra đời của các phương tiện giao thông </b>



<b>Câu 130: Chọn câu đúng tron các câu sau:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu 131: Chương trình dịch là chương trình: </b>


<b> A. Chuyển đổi ngôn ngữ máy sang ngôn ngữ lập trình bậc cao </b>
<b> B. Chuyển đổi hợp ngữ sang ngơn ngữ lập trình bậc cao </b>


<b> C. Chuyển đổi chương trình viết bằng hợp ngữ hoặc ngơn ngữ lập trình bậc cao sang ngôn ngữ </b>
máy


<b> D. Chuyển đổi ngôn ngữ máy sang hợp ngữ </b>


<b>Câu 132: Để xem thuộc tính của biểu tượng, ta thực hiện: </b>


<b> A. Nháy nút trái chuột vào biểu tượng rồi chọn settings </b>
<b> B. Nháy nút phải chuột vào biểu tượng rồi chọn Properties </b>
<b> C. Nháy nút trái chuột vào biểu tượng rồi chọn Properties </b>
<b> D. Nháy nút phải chuột vào biểu tượng rồi chọn settings </b>


<b>Câu 133: Ngôn ngữ lập trình bao gồm: </b>


<b> A. Ngơn ngữ máy, hợp ngữ </b>
<b> B. Hợp ngữ, ngôn ngữ bậc cao </b>
<b> C. Ngôn ngữ bậc cao, ngôn ngữ máy </b>


<b> D. Ngôn ngữ máy, hợp ngữ, ngôn ngữ bậc cao </b>


<b>Câu 134: Ngôn ngữ lập trình khơng cần chương trình dịch là: </b>


<b> A. Hợp ngữ </b> <b>B. Ngôn ngữ máy </b>



<b> C. Pascal </b> <b>D. Ngôn ngữ lập trình bậc cao </b>


<b>Câu 135: Cho thuật tốn tìm giá trị nhỏ nhất trong một dãy số nguyên sử dụng phương pháp liệt kê </b>


dưới đây:


Bước 1: Nhập N, các số hạng a1, a2,…., aN;
Bước 2: Min ← ai, i ← 2;


Bước 3: Nếu i > N thì đưa đưa ra giá trị Min rồi kết thúc;
Bước 4:


Bước 4.1: Nếu ai > Min thì Min ← ai;
Bước 4.2: i ← i+1, quay lại bước 3.


Hãy chọn những bước sai trong thuật toán trên:


<b> A. Bước 2 </b> <b>B. Bước 4.1 </b> <b>C. Bước 4.2 </b> <b>D. Bước 3 </b>


<b>Câu 136: Để tạo thư mục mới chọn: </b>


<b> A. Edit/New/folder </b> <b>B. File/New/folder </b>


<b> C. File/folder/New </b> <b>D. Edit/Copy </b>


<b>Câu 137: ROM là bộ nhớ dùng để: </b>


<b> A. Chứa các chương trình hệ thống được hãng sản xuất cài đặt sẵn và người dùng thường không </b>
thay đổi được



<b> B. Chứa hệ điều hành MS DOS </b>


<b> C. Người dùng có thể xóa hoặc cài đặt chương trình vào </b>
<b> D. Chứa các dữ liệu quan trọng </b>


<b>Câu 138: Ngơn ngữ lập trình bậc cao là? </b>


<b> A. Là ngôn ngữ máy tính có thể trực tiếp hiểu và thực hiện được </b>
<b> B. Là ngơn ngữ có thể mơ tả được tất cả các thuật toán </b>


<b> C. Là ngôn ngữ gần với ngôn ngữ tự nhiên, có tính độc lập cao và ít phụ thuộc vào loại máy cụ </b>
thể


<b> D. Là ngôn ngữ mơ tả thuật tốn dưới dạng văn bản </b>


<b>Câu 139: Chọn đáp án đúng khi nói về thuật ngữ Tin học: </b>


<b> A. Ngành khoa học về xử lí thơng tin tự động dựa trên máy tính điện tử </b>
<b> B. Áp dụng máy tính trong các hoạt động xử lí thơng tin </b>


<b> C. Lập chương trình cho máy tính </b>


<b> D. Máy tính và các cơng việc liên quan đến máy tính điện tử </b>


<b>Câu 140: Tệp được quản lí bới: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Câu 141: Việc thiết kế ôtô hay dự báo thời tiết là ứng dụng của Tin học trong: </b>


<b> A. Văn phịng </b>


<b> B. Trí tuệ nhân tạo </b>
<b> C. Giải trí </b>


<b> D. Giải các bài toán khoa học kỹ thuật </b>


<b>Câu 142: Cụm từ nào dưới đây không liên quan trực tiếp đến nguyên lí thành phần của </b>
<b>ngun lí Phơn –Nơi – man </b>


<b> A. Lưu trữ chương trình<$ > Mã hóa nhị phân </b>
<b> B. Truy cập theo địa chỉ </b>


<b> C. Sử dụng thiết bị vào ra </b>


<b>Câu 143: Phím nào sau đây thuộc nhóm phím điều khiển </b>


<b> A. @ </b> <b>B. $ </b> <b>C. # </b> <b>D. Ctrl </b>


<b>Câu 144: Mã hố thơng tin là q trình:</b>


<b> A. Đưa thơng tin vào máy tính </b>
<b> B. Chuyển thông tin về bit nhị phân </b>


<b> C. Chuyển dãy hệ nhị phân về hệ đếm khác </b>
<b> D. Nhận dạng thông tin </b>


<b>Câu 145: Phần mềm máy tính được chia thành những loại nào? </b>


<b> A. Phần mềm hệ thống, phần mềm tiện ích </b>
<b> B. Phần mềm cơng cụ, phần mềm tiện ích </b>
<b> C. Phần mềm ứng dụng, phần mềm hệ thống </b>


<b> D. Phần mềm chung, phần mềm riêng </b>


<b>Câu 146: Ngôn ngữ Pascal thuộc loại: </b>


<b> A. Ngôn ngữ bậc cao </b> <b>B. Hợp ngữ </b>


<b> C. Ngôn ngữ máy </b> <b>D. Cả A, B, C đều sai </b>


<b>Câu 147: Trong tên tệp hệ điều hành dựa vào phần nào để phân loại tệp: </b>


<b> A. Phần tên </b> <b>B. Phần đầu </b>


<b> C. Phần mở rộng </b> <b>D. Cả phần tên và phần mở rộng </b>
<b>Câu 148: Hãy chỉ ra phương án sai: Cấu trúc thư mục của một hệ điều hành cho phép? </b>


<b> A. Một thư mục có thể chứa nhiều tệp và nhiều thư mục con </b>
<b> B. Có thể lưu trữ 2 tệp cùng tên trong một thư mục </b>


<b> C. Có thể lưu trữ 2 tệp cùng tên trong 2 thư mục mẹ khác nhau </b>
<b> D. Cấu trúc thư mục có dạng cây </b>


<b>Câu 149: Phát biểu nào sau đây là chính xác nhất khi nói về lĩnh vực Tin học? </b>


<b> A. Tin học có mục tiêu là phát triển máy tính điện tử </b>


<b> B. Tin học có ứng dụng trong mọi lĩnh vực hoạt động của con người </b>
<b> C. Tin học là môn học nghiên cứu và phát triển máy tính điện tử </b>
<b> D. Tin học là mơn học sử dụng máy tính điện tử </b>


<b>Câu 150: NNLT ko cần chương trình dịch là? </b>



<b> A. Hợp ngữ </b> <b>B. NN LT bậc cao </b> <b>C. NNLT Pascal </b> <b>D. NN máy </b>
<b>Câu 151: Để phát triển Tin học cần có: </b>


<b> A. Một đội ngũ lao động có trí tuệ </b>


<b> B. Một xã hội có tổ chức trên cơ sở pháp lí chặt chẽ </b>
<b> C. Câu A sai và câu B đúng </b>


<b> D. Cả hai câu A, B đều đúng </b>


</div>

<!--links-->

×