Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Bài kiểm tra học kỳ 2 môn Toán lớp 10 trường THPT Nguyễn thái bình năm học 2016 mã 122 | Toán học, Lớp 10 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (359.41 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Họ tên : ………. </b> <b>Lớp : ……… </b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TOÁN – KHỐI 12 – NĂM HỌC 2016 - 2017 </b>


PHẦN TRẮC NGHIỆM – THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút
(Không kể thời gian phát đề)


<b>Câu 1. Biết rằng nghịch đảo của số phức z bằng số phức liên hợp của nó. Trong các khẳng định sau, khẳng </b>


định nào đúng?


<b>A. z</b>  2 <b>B. z</b>  2 <b>C. z</b> 3 <b>D. z</b> 1


<b>Câu 2. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, phương trình mặt phẳng (P) qua A(1; –2; 3) và vng góc </b>


với d: x 2 y 1 z


3 2


 <sub></sub>  <sub></sub>


 là


<b>A. 3x – 2y – 7 = 0 </b> <b>B. –3x + 2y – 7 = 0 </b> <b>C. 3x – 2y – z – 4 = 0 </b> <b>D. –3x + 2y + z – 4 = 0 </b>


<b>Câu 3. Tìm giá trị cực đại y</b>CĐ của hàm số:


2


x x 1



y


x 1
  




<b>A. y</b>CĐ = 1 <b>B. y</b>CĐ = 0 <b>C. y</b>CĐ = –3 <b>D. y</b>CĐ = 2


<b>Câu 4. Cho b là một số dương khác 1. Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số: y = b</b>x ?


<b>A. </b>


x


b
y


ln b


 <b>B. y = b</b>x + 1 <b>C. </b>y  b .ln bx <b>D. y = b</b>x


<b>Câu 5. Tập hợp giá trị m để đường thẳng d: y = –2x + m cắt đồ thị (C) hàm số y = </b>x 1


x 1


 tại hai điểm phân
biệt là



<b>A. (–</b>; –1]  [7; +<b>) B. (–</b>; –1)  (7; +) <b>C. (–1; 7) </b> <b>D. [–1; 7] </b>
<b>Câu 6. Trong khơng gian Oxyz, phương trình nào sau đây là phương trình của một mặt cầu? </b>


<b>A. </b>x2  y2 z2 4x 6y2z 14 0 <b>B. </b>x2  y2 z2 4x 6y 14 0


<b>C. </b>x2  y2 z2 6y2z 9 0 <b>D. </b>x2  y2 z2 4x 2z 9 0


<b>Câu 7. Trong khơng gian Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng d đi qua M(2; 1; –1) và vng góc </b>


với mặt phẳng (P): 2x – z + 7 = 0 là


<b>A. </b>


x 2t


y 1 t


z t
 


  


 


<b>B. </b>



x 2 2t


y 1 t t


z 1 7t
 


   


   


<b>C. </b>


x 2 2t


y 1 t


z 1 t
  


   


  



<b>D. </b>


x 2 4t


y 1 2t t


z 1 7t
  


    


  


<b>Câu 8. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x – 3y + 1 = 0. Véctơ nào dưới đây </b>


là một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)?


<b>A. </b>n3 = (2; 0; –3) <b>B. </b>




n4 = (–2; 3; 1) <b>C. </b>




n1 = (2; –3; 1) <b>D. </b>





</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 9. Góc giữa đường thẳng d: </b>x 1 y 2 z 1


2 1


 <sub></sub>  <sub> </sub>


 và mặt phẳng (P): x + y + 2z –1 = 0 là:


<b>A. 45</b>0 <b>B. 90</b>0 <b>C. 60</b>0 <b>D. 30</b>0


<b>Câu 10. Điểm M(–2; 3) là điểm biểu diễn của số phức z. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z </b>


<b>A. Phần thực là 3 và phần ảo là –2 </b> <b>B. Phần thực là –2 và phần ảo là 3i </b>


<b>C. Phần thực là –2 và phần ảo là 3 </b> <b>D. Phần thực là 3 và phần ảo là –2i </b>


<b>Câu 11. Cho hàm số: y = – x</b>4 + 2x2 + 3. Phát biểu nào sau đây đúng?


<b>A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng: (–1; 0); (1; +</b>)


<b>B. Hàm số đồng biến trên khoảng: (–</b>; –1)  (0;1)


<b>C. Hàm số đồng biến trên các khoảng: (–1; 0); (1; +</b>)


<b>D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng: (–</b>; –1); (0;1)


<b>Câu 12. Tập hợp các giá trị của m để hàm số: </b>y 1x3 mx2 (m2 4)x 5
3



     đạt cực tiểu tại x = –1 là:


<b>A. {0} </b> <b>B. {–3} </b> <b>C. {–1} </b> <b>D. {1} </b>


<b>Câu 13. Cho hàm số: y = f(x) có </b>
1
x


2


lim f (x)<sub></sub>
 


 <sub> </sub>


  và


x


1
lim f (x)


2


   . Phát biểu nào sau đây đúng?


<b>A. Đường thẳng x = </b> 1


2



 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số


<b>B. Đường thẳng x = </b>1


2là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số


<b>C. Đường thẳng y = </b> 1


2


 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số


<b>D. Đường thẳng y = </b>1


2là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số


<b>Câu 14. Gọi z</b><sub>1</sub>, z<sub>2</sub>, z<sub>3</sub>, z<sub>4</sub> là các nghiệm phức của phương trình: z4 – 3z2 – 4 = 0. Tính giá trị của biểu thức:


1 2 3 4


S z  z  z  z


<b>A. S = 8 </b> <b>B. S = 4 </b> <b>C. S = 6 </b> <b>D. S = 2 </b>


<b>Câu 15. Cho số phức z thỏa: </b>(1 2i).z 1(1 i)2
3 i 2


 <sub></sub> <sub></sub>



 . Hỏi điểm biểu diễn của số
phức z là điểm nào trong các điểm M, N, P, Q ở hình bên.


<b>A. Điểm P </b> <b>B. Điểm N </b>


<b>C. Điểm M </b> <b>D. Điểm Q </b>


<i><b>x</b></i>
<i><b>y</b></i>


<b>-1</b>
<b>1</b>


<b>-1</b>


<i><b>Q</b></i>
<i><b>P</b></i>


<i><b>M</b></i>
<i><b>N</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 16. Trong không gian với hệ trục tọa độ (O;</b>i , j ,k ) cho điểm A(–1; 2; 3) và OB=  i –3j + 4k .


Tọa độ của AB là: 


<b>A. (–2; 5; –1) </b> <b>B. (0; –1; 7) </b> <b>C. (–1; –6; 12) </b> <b>D. (2; –5; 1) </b>


<b>Câu 17. Gọi M và n lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: f(x) = x</b>3 – 3x + 3 trên đoạn
[–3; 3



2]. Khi đó: M + n bằng:


<b>A. </b>23


8 <b>B. –10 </b> <b>C. 6 </b> <b>D. </b>


105
8


<b>Câu 18. Trong khơng gian Oxyz, phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua hai điểm A(3; 2; 1) và </b>


B(2; 5; –4) là:


<b>A. </b>x 2 y 5 z 4


13 14 11


 <sub></sub>  <sub></sub> 


 <b> B. </b>


x 3 y 2 z 1


5 7 3


 <sub></sub>  <sub></sub> 


 <b>C. </b>



x 3 y 2 z 1


1 3 5


 <sub></sub>  <sub></sub> 


  <b>D. </b>


x 4 y 1 z 6


2 6 10


 <sub></sub>  <sub></sub> 


<b>Câu 19. Cho mặt cầu (S): (x + 1)</b>2 + (y – 2)2 + (z – 3)2 = 25 và mặt phẳng (P): 2x + y – 2z + m = 0. Tìm tất
cả các giá trị của m để (P) và (S) khơng có điểm chung


<b>A. –9< m < 21 </b> <b>B. m ≤ –9 hoặc m ≥ 21 </b> <b>C. m < –9 hoặc m > 21 </b> <b>D. –9≤ m ≤ 21 </b>


<b>Câu 20. Tập hợp các giá trị của m để đồ thị hàm số: </b>


2


(m 2m)x 1


y


x 1



 




 có đường tiệm cận ngang đi qua
điểm A(–2; 3) là:


<b>A. {–1; 3} </b> <b>B. {1; –3} </b> <b>C. {–1; –3} </b> <b>D. {1; 3} </b>


<b>Câu 21. Tính thể tích khối trịn xoay tạo thành khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đường (C): y = x</b>3 + 1 và
hai trục tọa độ quay xung quanh trục Ox là:


<b>A. </b>9


14


<b>B. </b>11


14


<b>C. </b>5


14


<b>D. </b>13


14




<b>Câu 22. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng </b>: x 1 y 1 z 1


1 6 1


 <sub></sub>  <sub></sub> 


  và mặt phẳng


(P): x – y + z –1 = 0. Phương trình tham số của đường thẳng d là hình chiếu của  lên mặt phẳng (P) là


<b>A. </b>


x 2 t


y 1 2t t


z 3t
 

   

 

<b>B. </b>
x t


y 5 4t t



z 4 3t


    

   

<b>C. </b>


x 1 t


y 2 3t t


z 1 2t
 

   

   

<b>D. </b>


x 1 t


y 4t t


z 2 3t
  

  



  


<b>Câu 23. Tính tích phân: </b> 2017 3
2


I 

<sub></sub> sin x.cos x.dx


<b>A. </b>
4




</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 24. Phương trình: z</b>2 + bz + c = 0 có một nghiệm phức z = 1 + 2i. Tích của hai số b và c bằng


<b>A. –10 </b> <b>B. 2 </b> <b>C. 3 </b> <b>D. 5 </b>


<b>Câu 25. Cho hàm số </b>y f x

 

có đồ thị như hình bên. Tìm tất cả các giá trị
thực của tham số m để phương trình f x

 

 m 1 có bốn nghiệm phân biệt.


<b>A. </b>   4 m 3


<b>B. </b>   3 m 2


<b>C. </b>   4 m 3


<b>D. </b>   3 m 2


<b>Câu 26. Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu tâm I(1; 2; –3) và </b>



tiếp xúc với mặt phẳng (P): x – 2y + 2z + 15 = 0 là


<b>A. x</b>2 + y2 + z2 – 2x – 4y + 6z + 10 = 0 <b>B. (x – 1)</b>2 + (y – 2)2 + (z + 3)2 = 9


<b>C. (x + 1)</b>2 + (y + 2)2 + (z – 3)2 = 9 <b>D. x</b>2 + y2 + z2 – 2x – 4y + 6z – 10 = 0


<b>Câu 27. Trong không gian Oxyz cho hai điểm A(3; –2; 3) và B(–1; 4; 5). Phương trình mặt phẳng đi qua </b>


trung điểm I của AB và chứa Oy là


<b>A. x + 3z = 0 </b> <b>B. –4x + z = 0 </b> <b>C. 4x + z = 0 </b> <b>D. –x + 3z = 0 </b>


<b>Câu 28. Giá trị a, b để đồ thị hàm số: </b>y 2x 1
ax b





 có đồ thị như hình
vẽ bên là:


<b>A. a = 1 và b = 1 </b>


<b>B. a = –2 và b = 1 </b>


<b>C. a = 2 và b = –1 </b>


<b>D. a = –1 và b = –1 </b>



<b>Câu 29. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường (C): y = x</b>3 + x2 – x và d: y = mx (m>0). Với giá
trị nào của m thì S 37


12


<b>A. </b>1


2 <b>B. </b>


3


2 <b>C. 1 </b> <b>D. 2 </b>


<b>Câu 30. Một người bơm nước vào một bể chứa nước. Gọi h(t) là thể tích nước bơm được sau t giây. Cho </b>


h’(t) = 3at2


+ bt và ban đầu bể không chứa nước. Sau 5 giây thì thể tích nước trong bể là 150 m3, sau 10 giây
thì thể tích nước trong bể là 1100 m3. Tính thể tích của nước trong bể sau khi bơm được 20 giây


<b>A. 600 m</b>3 <b>B. 4.200 m</b>3 <b>C. 2.200 m</b>3 <b>D. 8.400 m</b>3


---HẾT---


1
-1


-3



-4


<i>y</i>


<i>x</i>
<i>O</i>


<i><b>x</b></i>
<i><b>y</b></i>


<b>-1</b>
<b>2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 1 </b> <b>X </b>


<b>Câu 2 </b> <b>X </b>


<b>Câu 3 </b> <b>X </b>


<b>Câu 4 </b> <b>X </b>


<b>Câu 5 </b> <b>X </b>


<b>Câu 6 </b> <b>X </b>


<b>Câu 7 </b> <b>X </b>


<b>Câu 8 </b> <b>X </b>


<b>Câu 9 </b> <b>X </b>



<b>Câu 10 </b> <b>X </b>


<b>Câu 11 X </b>
<b>Câu 12 </b> <b>X </b>
<b>Câu 13 </b> <b>X </b>


<b>Câu 14 </b> <b>X </b>


<b>Câu 15 </b> <b>X </b>


<b>Câu 16 </b> <b>X </b>


<b>Câu 17 </b> <b>X </b>


<b>Câu 18 </b> <b>X </b>


<b>Câu 19 </b> <b>X </b>


<b>Câu 20 X </b>
<b>Câu 21 X </b>
<b>Câu 22 </b> <b>X </b>


<b>Câu 23 </b> <b>X </b>


<b>Câu 24 X </b>
<b>Câu 25 </b> <b>X </b>
<b>Câu 26 X </b>
<b>Câu 27 </b> <b>X </b>
<b>Câu 28 X </b>



<b>Câu 29 </b> <b>X </b>


</div>

<!--links-->

×