Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Bài kiểm tra có đáp án chi tiết học kỳ 2 môn Toán lớp 10 trường THPT ptnk tt olympic năm học 2016 - 2017 mã 1 | Toán học, Lớp 10 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.17 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ĐẠI HỌC TDTT TP HỒ CHÍ MINH


<b>TRƯỜNG PTNK TT OLYMPIC</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2016 – 2017Mơn: TỐN 10</b>


<i>Thời gian làm bài: 90 phút - khơng kể thời gian phát đề</i>


<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b>


<i>Đề thi có 1 trang</i>


<b>Họ và tên thí sinh: ………</b> <b>SBD: ………</b>


<b>ĐỀ THI GỒM CÓ 5 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 5)</b>


<i><b>Câu 1: (2,0 điểm) Giải các phương trình sau:</b></i>


a) <i>x</i>1<i>x</i>23<i>x</i> 4
b) <i>x</i>2 2<i>x</i> 6 <i>x</i> 2


<i><b>Câu 2: (3,0 điểm) Giải các bất phương trình sau:</b></i>


a) (<i>x</i> 2)(1 <i>x</i>) 0 b)<i>x</i>2  3<i>x</i> 2 0 c)

|

<i>2 x−1|≤x+2</i>



<i><b>Câu 3: (0,5 điểm) Chứng minh đẳng thức sau: </b></i>


1 cos os2 <sub>cot</sub>
sin2 sin


<i>x c</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i> <i>x</i>



 





<i><b>Câu 4: (1,5 điểm) Cho </b></i>  


4
cos


5<sub> với</sub>





 


0


2 . Tính các giá trị lượng giác


sin , cot , tan .  


<i><b>Câu 5: (3,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho ABC biết A(-1; 3), B(1; –1), </b></i>


C(0; 4).


a) Viết phương trình các đường thẳng đi qua A và vng góc với đường



thẳng BC.


b) Viết phương trình đường trịn có đường kính BC.


c) Tính khoảng cách từ A đến đường thẳng BC.


<b>…..HẾT…..</b>


Thí sinh không sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.


Chữ kí của giám thị số 1:...Chữ kí của giám thị số 2:...


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

ĐẠI HỌC TDTT TP HỒ CHÍ MINH


<b>TRƯỜNG PTNK TT OLYMPIC</b> <b>ĐÁP ÁNĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2016 – 2017</b>
<b>Mơn: TỐN 10</b>


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ CHÍNH</b>
<b>THỨC</b>


<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điể</b>


<b>m</b>
<b>1a</b>
ĐK:
4
1
<i>x</i>
<i>x</i>




 <sub></sub>

 


2 2
2 2
1


1 3 4 2 3 0


3


1 3 4 4 5 0


5
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>pt</i> <i>x</i> <i>l</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


         <sub></sub>
 <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub> 
       
  <sub> </sub>




Vậy <i>S  </i>

1; 5



<b>1.0</b>
<b>1b</b>

 


2
5
<i>x</i>
<i>pt</i>
<i>x</i> <i>n</i>



 



<b>1.0</b>
<b>2a</b>


Nghiệm của bất phương trình là:


1
2
<i>x</i>
<i>x</i>



 <sub></sub>


Vậy <i>S    </i>

;1

 

2;



<b>1.0</b>


<b>2b</b> Nghiệm của bất phương trình là: 1 <i>x</i> 2


Vậy <i>S </i>

1; 2



<b>1.0</b>
<b>2c</b> 3
1
3
<i>x</i>
<i>bpt</i>
<i>x</i>



 



 <sub> Vậy tập nghiệm là </sub>


1
;3
3



 
 
 
<b>1.0</b>


<b>3</b>

<sub></sub>

<sub></sub>







  


   


 


2 cos 2cos 1


1 cos 2 os 1 <sub>cot</sub>


2sin cos sin sin 2cos 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>c</i> <i>x</i>


<i>VT</i> <i>x VP</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<b>1.0</b>
<b>4</b> 3
sin
5
<i>x </i>
,
3
tan
4
<i>x</i>


,


4
cot


3


<i>x</i> <b>1.5</b>


<b>5a</b> <sub>Gọi </sub><sub></sub><i><sub> là đường thẳng qua A và có VTPT là </sub></i><i><sub>BC</sub></i>


: <i>x</i> 5<i>y</i> 16 0


    


<b>1.0</b>



<b>5b</b>


Đường trịn có tâm


1 3
;
2 2
<i>I </i><sub></sub> <sub></sub>


 <i><sub> là trung điểm BC có bán kính</sub></i>
26


2 2


<i>BC</i>


<i>R </i> 


Phương trình đường trịn là: <i>x</i>2<i>y</i>2 <i>x</i> 3<i>y</i> 4 0


<b>1.0</b>


<b>5c</b> <i>BC</i>: 5<i>x y</i>  4 0


,

6
26
<i>d A BC </i>


<b>1.0</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>

<!--links-->

×