Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Đề kiểm tra chương 1 giải tích môn toán lớp 12 năm học 2018 trường THPT anh sơn 2 | Toán học, Lớp 12 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (198.78 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT ANH SƠN 2</b>
<b>TỔ TOÁN – TIN </b>


<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MƠN TỐN</b>
<b>NĂM HỌC 2018 - 2019</b>


<b>CHƯƠNG 1 GIẢI TÍCH 12. TIẾT THEO PPCT: 26</b>
<b> ( Hình thức : TNKQ +TL– Thời gian : 45 phút)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Về kiến thức</b>


<b>Kiểm tra các kiến thức thuộc chương : </b>
- Tính đơn điệu của hàm số


- Cực trị của hàm số


- Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
- Đường tiệm cận của đồ thị hàm số


- Đồ thị của các hàm bậc ba, bậc bốn trùng phương, phân thức b1/b1
- Tương giao của hai đồ thị


- Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
- ứng dụng đạo hàm để giải PT.
<b>2. Về kỹ năng</b>


- Xét chiều biến thiên của hàm số.
- Tìm cực trị của hàm số


- Tìm GTLN,GTNN của hàm số



- Viết phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số
- Tìm tương giao của hai đồ thị


- Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
- ứng dụng đạo hàm để giải PT.


- Áp dụng được vào bài toán thực tế.
<b>3. Về thái độ</b>


Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận, chính xác, nghiêm túc trong khi làm bài.
<b>4. Phát triển năng lực</b>


- Năng lực tính nhanh, cẩn thận và sử dụng kí hiệu.
- Năng lực tính tốn .


- Năng lực giải quyết vấn đề.
- Năng lực phân tích bài toán.


- Phát triển khả năng sáng tạo khi giải toán.
<b>II. HÌNH THỨC KIỂM TRA</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>1.</b> Ma trận nhận thức


Chủ đề


Tổng Mức độ nhận<sub>thức</sub> Trọng số <b>Số câu</b>


số



tiết 1 2 3 4 1 2 3 4 1 <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b>


Sự đồng biến,
sự nghịch
biến của hàm
số


5 1 1.5 1.5 1 3.8 5.8 5.8 3.8 0.8 1.2 1.2 0.8


Cực trị của


hàm số 5 1 1.5 1.5 1 3.8 5.8 5.8 3.8 0.8 1.2 1.2 0.8


GTLN,GTNN


của hàm số 4 0.8 1.2 1.2 0.8 3.1 4.6 4.6 3.1 0.6 0.9 0.9 0.6
Đường tiệm


cận 2 0.4 0.6 0.6 0.4 1.5 2.3 2.3 1.5 0.3 0.5 0.5 0.3
Khảo sát hàm


số và tương
giao


10 2 3 3 2 7.6 11.5 11.5 7.6 1.5 2.3 2.3 1.5


Tổng 26 <b>4</b> <b>6</b> <b>6</b> <b>4</b>


Từ bảng trên ta làm trịn số câu cho hợp lí.



Chủ đề Tổng <b>Số câu</b> <b>Số câu</b> Điểm số


số tiết 1 <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>1 2 3 4</b> 1+2 3+4


Sự đồng biến, sự nghịch biến


của hàm số 5 0.8 1.2 1.2 0.8 1 1 1 1 1 1


Cực trị của hàm số 5 0.8 1.2 1.2 0.8 1 1 1 1 1 1


GTLN,GTNN của hàm số 4 0.6 0.9 0.9 0.6 1 1 1 0 1 0.5


Đường tiệm cận 2 0.3 0.5 0.5 0.3 0 1 1 0 0.5 0.5


Khảo sát hàm số và tương giao 10 1.5 2.3 2.3 1.5 1 2 2 2 1.5 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Bảng chuyển câu tự luận (TL)


Chủ đề


Tổng <b>Số câu</b> <b>Số câu</b> Điểm số


số


tiết <b>1 2 3 4</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> 1+2 3+4


Sự đồng biến,
sự nghịch
biến của hàm
số



5 1 1 1 1 1TL 0 1 1 1 1


Cực trị của


hàm số 5 1 1 1 1 1 1TL 2 1 1.5 1.5


GTLN,GTNN


của hàm số 4 1 1 1 0 0 0 1 0 0.5 0.5


Đường tiệm


cận 2 0 1 1 0 0 1 1 0 0.5 1


Khảo sát hàm
số và tương
giao


10 1 2 2 2 1 2 1TL 1TL 1.5 1


Tổng 26 4 6 6 4 2TN+1TL 4TN+1TL 4TN+1TL 2TN+1TL 5 5


2.Ma trận đề


<b>Chủ đề</b>
<b>Chuẩn KTKN</b>


<b>Cấp độ tư duy</b>



<b>Cộng</b>
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng<sub>thấp</sub></b> <b>Vận dụng<sub>cao</sub></b>


Sự đồng biến, sự
nghịch biến của hàm
số


Câu 13TL


Điểm 1,0


Câu 7TN


Điểm 0,5 Câu 11TN<sub>Điểm 0,5</sub>



Câu: 3


Điểm
2,0


Cực trị của hàm số


Câu 1TN


Điểm 0,5


Câu 3TN


Điểm 0,5



Câu 8, 14
TN


Điểm 0,5


Câu 12TN


Điểm 0,5


Câu 4


Điểm
2,0


GTLN,GTNN của


hàm số Câu 13TN


Điểm 0,5


Câu 9TN


Điểm 0,5


<i>Câu 2</i>


Điểm
1,5



Đường tiệm cận <sub>Câu 4TN</sub>


Điểm 0,5


Câu 10TN


Điểm 0,5 <i>Câu 2</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

1,0


Khảo sát hàm số và


tương giao Câu 2TN<sub>Điểm 0,5</sub> Câu 5,6TNĐiểm 1,0


Câu 15TL


Điểm 1,0


Câu 16TL


Điểm 1,0


<i>Câu 5</i>


Điểm
3,5


<i><b>Tổng</b></i> Câu 3


Điểm 1,5



Câu 5


Điểm 3,5


Câu 5


Điểm 3,0


Câu 3


Điểm 2,0


Câu 16


Điểm
10,0


<b>III. BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT NỘI DUNG CÂU HỎI </b>
<b>Phần 1: Câu hỏi trắc nghiệm( 14</b> câu hỏi )


<b>CHỦ ĐỀ</b> <b>CÂU</b> <b>MÔ TẢ</b>


<b>Sự đồng biến</b>
<b>–Nghịch biến</b>
<b>của hàm số</b>


<b>7</b> Vận dụng thấp: Tìm điều kiện của tham số để hàm số <sub>bậc 3 luôn đồng biến, hoặc luôn nghịch biến trên </sub>
<i>R</i>



<b>11</b> Vận dụng cao: Tìm tham số để hàm số ĐB hoặc NB <sub>trên một khoảng có độ dài cho trước</sub>


<b>Cực trị của</b>
<b>hàm số</b>


<b>1</b> Nhận biết: Dựa vào đồ thị nhận biết cực trị của hàm số
<b>3</b> Thơng hiểu: Tìm điểm cực đại cực tiểu của hàm số <sub>bậc 3</sub>
<b>8, 14</b> Vận dụng thấp: Tìm điều kiện của tham số để hàm số <sub>đạt cực đại hoặc cực tiểu tại một điểm</sub>


<b>12</b> Vận dụng cao: Tìm tham số để hàm số có cực đại mà <sub>khơng có cực tiểu (hoặc ngược lại)</sub>
<b>GTLN,GTNN</b>


<b>của hàm số</b> <b>9, 13</b> Vận dụng thấp: Bài toán thực tế về GTLN-GTNN
<b>Đường tiệm</b>


<b>cận</b>


<b>4</b> Nhận biết: Đường tiệm cận đứng, đường tiệm cận <sub>ngang của hàm b1/b1</sub>
<b>10</b> Vận dụng thấp: Số đường tiệm cận của hàm phân thức


<b>Khảo sát hàm</b>
<b>số</b>


<b>2</b> Nhận biết: số giao điểm của hai đồ thị.
<b>5</b> Thông hiểu: Dạng đồ thị của hàm số nào.


<b>6</b> Thơng hiểu: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị <sub>hàm số tại một điểm.</sub>
<b>Phần 2: </b>Câu hỏi tự luận( 4 câu hỏi )


<b>Câu 15 Thông hiểu: Xét tính đơn điệu của hàm số.</b>


<b>Câu 16 Thơng hiểu: Tìm cực trị của hàm trùng phương.</b>


<b>Câu 17 Vận dụng cao: Tìm điều kiện của tham số để phương trình có nghiệm</b>
<b>IV. ĐỀ MINH HỌA:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 1: Hàm số </b> 3 3 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> có đồ thị như hình


vẽ. Khẳng định nào đúng?


<b>A. Đồ thị hàm số có điểm cực đại là (1;-1) </b>


<b>B.</b><i> yCĐ = -3yCT</i>


<b>C. Hàm số có điểm cực đại là 3 </b>
<b>D. Cả 3 đáp án trên đều sai</b>


<b>Câu 2: Cho hàm số </b><i><sub>y</sub></i> <i><sub>x</sub></i>4 <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>1</sub>

 

<i><sub>C</sub></i>


   và Parabol

 

<i>P y x</i>:  21. Số giao điểm của (C) và


(P) là


<b>A. 1</b> <b>B. 2</b> <b>C. 3</b> <b>D. 4</b>


<b>Câu 3. Hàm số </b><i><sub>y</sub></i> <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>3



  đạt cực trị tại


<b>A. </b><i>x<sub>CD</sub></i> 1;<i>x<sub>CT</sub></i> 0 <b>B. </b><i>x<sub>CD</sub></i> 1;<i>x<sub>CT</sub></i> 0<b> C. </b><i>x<sub>CD</sub></i> 0;<i>x<sub>CT</sub></i> 1 <b>D. </b><i>x<sub>CD</sub></i> 0;<i>x<sub>CT</sub></i> 1


<b>Câu 4: Phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số </b> 2 3


1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>



 là:


<b>A. </b><i>y</i>1,<i>x</i>2 <b>B. </b><i>y</i>2,<i>x</i>1 <b>C. </b><i>y</i>3,<i>x</i>1 <b>D. </b> 1, 3
2


<i>y</i> <i>x</i>


<b>Câu 5: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào ?</b>
<b>A. </b><i><sub>y</sub></i> <i><sub>x</sub></i>4 <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>3</sub>


  


<b>B. </b><i><sub>y x</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i> <sub>3</sub>


   



<b>C. </b><i><sub>y</sub></i> <i><sub>x</sub></i>4 <i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub>
  


<b>D. </b><i><sub>y x</sub></i>3 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>3</sub>


  


<b>Câu 6: Cho hàm số </b> 2 1


1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>



 . Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hồnh độ


bằng 2.


<b>A. </b> 1 5


3 3


<i>y</i> <i>x</i> <b>B. </b> 1 2
2


<i>y</i> <i>x</i> <b>C. </b> 1 1
3 3



<i>y</i> <i>x</i> <b>D. </b> 1
2


<i>y</i> <i>x</i>


<b>Câu 7: Tìm m để hàm số </b> 1 3 2 <sub>4</sub>
3


<i>y</i> <i>x</i> <i>mx</i>  <i>x</i> đồng biến trên  ?


<b>A. </b>2<i>m</i>2 <b>B. </b>2<i>m</i>2 <b>C. </b><i>m </i>2 <b>D. khơng có m.</b>


<b>Câu 8. Hàm số </b><i><sub>y x</sub></i>3 <sub>2</sub><i><sub>mx</sub></i>2 <i><sub>m x</sub></i>2 <sub>2</sub>


    đạt cực tiểu tại <i>x </i>1 khi <i>m</i> bằng:


<b>A. </b><i>m </i>1hoặc <i>m </i>3 <b>B. </b><i>m </i>1 <b>C. </b><i>m </i>3 <b>D. </b><i>m </i>1<b> </b>


<b>Câu 9: Cạnh căn biệt thự của mình, ông A muốn thiết kế một bể bơi có dạng hình hộp chữ </b>
nhật, đáy là hình vng. Thể tích của bể bơi là 500 m3<sub>. Biết rằng kinh phí để làm mỗi </sub> <sub>2</sub>


<i>m</i>


thành bể và đáy bể như nhau. Để tiết kiệm kinh phí nhất thì cạnh đáy bể có số đo là:


<b>A. 10 m</b> <b>B. </b>3


10


2 m <b>C. 5m</b> <b>D. 15 m</b>



<b>Câu 10: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số </b> 2 3 <sub>2</sub> 2


4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
 


 là:


<b>A. 1</b> <b>B. 2</b> <b>C. 3</b> <b>D. 4</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A. </b><i>m</i><sub></sub>9<sub>4</sub> <b><sub>B. m = 3</sub></b> <b><sub>C. </sub></b><i><sub>m </sub></i><sub>3</sub> <b><sub>D. </sub></b> 9
4


<i>m </i>


<b>Câu 12: Tính tổng T của tất cả các giá trị của m trên đoạn [-5 ; 5] để hàm số</b>


4 <sub>(</sub> <sub>3)</sub> 2 <sub>2</sub> <sub>1</sub>


<i>y</i> <i>mx</i>  <i>m</i> <i>x</i>  <i>m</i> chỉ có cực đại mà khơng có cực tiểu:


<b>A. T = 0</b> <b>B.T = 3</b> <b>C. T = - 9</b> <b>D. T = - 12 </b>


<b>Câu 13: Giá trị lớn nhất M của hàm số </b><i><sub>y</sub></i> <i><sub>f x</sub></i><sub>( )</sub> <i><sub>x</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>5</sub>


    trên đoạn

1;4

là:

<b>A. </b><i>M</i> 1<b> B. </b><i>M</i> 55 <b> C. </b><i>M</i> 21<b> D. </b><i>M</i> 3


<b>Câu 14: Biết phương trình </b><i><sub>ax</sub></i>3 <i><sub>bx</sub></i>2 <i><sub>cx d</sub></i> <sub>0</sub><i><sub>a</sub></i> <sub>0</sub>


     <b> có ba nghiệm thực. Hỏi đồ thị</b>
hàm số <i><sub>y</sub></i> <sub></sub><i><sub>ax</sub></i>3 <sub></sub><i><sub>bx</sub></i>2<sub></sub><i><sub>cx d</sub></i><sub></sub> <sub> có bao nhiêu điểm cực trị ?</sub>


<b>A. 3.</b> <b>B. 5.</b> <b>C. 2. D. 6.</b>


<b>Phần 2: Câu hỏi tự luận ( 3 câu hỏi = 3,0 đểm)</b>


<b>Câu 15: Xét sự đồng biến, nghịch biến của hàm số </b> 3 1.
2


 




<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


<b>Câu 16: Tìm cực trị của hàm số </b><i>y x</i> 4  8<i>x</i>21.


<i><b>Câu 17: Xác định tất cả các giá trị của m để phương trình 5</b></i> <i>x</i>  1<i>x m có nghiệm.</i>


<b>ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM TỰ LUẬN</b>


<b>Câu</b>

<b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>


<b>1</b>



<b>1</b>


Tập xác định: <i>D </i>\{ 1}. <sub>0,25</sub>


2


3


' .


( 1)


<i>y</i>
<i>x</i>


 0,25


' 0


<i>y </i> <sub> với mọi </sub><i>x D</i> . 0,25


Vậy hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (  ; 1) vµ ( 1 ; ). <sub>0,25</sub>


<b>2</b>



<b>1,0</b>


Tập xác định: <i>D </i>.


3


' 4 4 .


<i>y</i>  <i>x</i>  <i>x</i> 0,25


' 0 0 1.


<i>y</i>   <i>x</i> hc <i>x</i>  <sub>0,25</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Vậy, hàm số đạt cực đại tại <i>x </i>0, giá trị cực đại<i>y</i>(0) 2. Hàm số đạt cực


tiểu tại các điểm <i>x </i>1, giá trị cực tiểu <i>y  </i>( 1) 1. 0,25


<b>3</b>



1
Xét hàm số <i>f x</i>( ) 5 <i>x</i> 1<i>x</i>


Tập xác định:<i>D  </i>

1;5



Hàm số liên tục trên đoạn [ 1;5] .


<i>Bài tốn trở thành, tìm m để phương trình </i> <i>f x</i>( )<i>m</i> có nghiệm thuộc [ 1;5]


[ 1;5] [ 1;5]


min ( )<i>f x</i> <i>m</i> max ( )<i>f x</i>



 


  


0,25


Ta có: '( ) 1 1 0, ( 1;5)
2 5 2 1


<i>f x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


     


 


Suy ra, hàm số nghịch biến trên khoảng( 1;5) .


0,25


Suy ra: max ( )[ 1;5] <i>f x</i> <i>f</i>( 1)  6; min ( )[ 1;5] <i>f x</i> <i>f</i>(5) 6. 0,25


Vậy:  6<i>m</i> 6. 0,25


<i><b>Lưu ý: Nếu học sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án mà vẫn đúng thì cho đủ </b></i>


<i>điểm từng phần tương ứng.</i>



</div>

<!--links-->

×