Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

DETHI-HKI-2009-2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.72 KB, 12 trang )

Câu 1.: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?
A. Polisaccarit B. Protein C. Nilon-6,6 D. Poli(vinyl clorua)
Câu 2: Chất giặt rửa tổng hợp có ưu điểm là:
A. dễ kiếm B. có khả năng hoà tan tốt trong nước
C. rẻ tiền hơn xà phòng D. có thể dùng để giặt rửa cả trong nước cứng
Câu 3: Các tính chất vật lý chung của kim loại gây ra do :
A. Có nhiều kiểu mạng tinh thể kim loại
B. Trong kim loại có các electron hóa trị
C. Trong kim loại có các electron tự do.
D. Các kim loại đều là chất rắn
Câu 4: Thủy ngân dễ bay hơi và rất độc. Nếu chẳng may nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì dùng chất nào trong các
chất sau để khử độc thủy ngân?
A. bột lưu huỳnh B. bột sắt C. nước D. bột than
Câu 5: Để phân biệt 3 dd H
2
NCH
2
COOH, CH
3
COOH và C
2
H
5
NH
2
, chỉ cần dùng một thưốc thử là
A. dd NaOH B. quỳ tím C. dd HCl D. Na
Câu 6: Trong các chất dưới đây chất nào có lực bazơ yếu nhất?
A. C
6
H


5
– CH
2
– NH
2
B. C
6
H
5
– NH
2
C. (C
6
H
5
)
2
NH D. NH
3
Câu 7: Cho các polime sau: (-CH
2
- CH
2
-)n,(- CH
2
- CH=CH- CH
2
-)n, (- NH-CH
2
-CO-)n. Công thức của các

monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là
A. CH
2
=CH
2
,CH
2
=CH- CH= CH
2
,H
2
N-CH
2
-COOH.
B. CH
2
=CHCl, CH
3
, CH=CH- CH
3
,CH
3
- CH(NH
2
)- COOH.
C. CH
2
=CH
2
,CH

3
, CH=C=CH
2
,H
2
N- CH
2
- COOH.
D. CH
2
=CH
2
,CH
3
CH=CH-CH
3
,H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH.
Câu 8:Có3 hóa chất sau đây: etylamin, phenylamin và amoniac.Thứ tự tăng dần lực bazơ được xếp theo dãy
A. amoniac < etylamin < phenylamin B. phenylamin < etylamin < amoniac
C. etylamin < amoniac < phenylamin D. phenylamin < amoniac < etylamin
Câu 9: Đun nóng dd chứa 27g glucozơ với dd AgNO
3
/ NH
3

thì khối lượng Ag thu được tối đa là?
A. 10,8g B. 16,2g C. 21,6g D. 32,4g
Câu 10: Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào đúng?
A. Tất cả các cacbohiđrat đều có CTC C
n
(H
2
O)
m
B. Đa số các cacbohiđrat có CTC C
n
(H
2
O)
m
C. Phân tử các cacbohiđrat đều có ít nhất 6 ngtử cacbon
D. Tất cả các chất có CT C
n
(H
2
O)
m
đều là cacbohiđrat
Câu 11: Chất không tham gia pư thủy phân là
A. fructozơ B. saccarozơ C. xenlulozơ D. tinh bột
Câu 12: Ngâm một đinh sắt trong 100ml dd CuCl
2
1M, giả thiết Cu tạo ra bám hết vào đinh sắt. Sau khi phản
ứng kết thúc lấy đinh sắt ra, sấy khô, khối lượng đinh sắt tăng thêm:
A. 15,5 g B. 2,7 g C. 0,8 g D. 2,4 g

Câu 13: Nhúng một lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa một trong những hoá chất sau: FeCl
3
, AlCl
3
, CuSO
4
,
Pb(NO
3
)
2
, NaCl, HNO
3
, H
2
SO
4
(đặc nóng), NH
4
NO
3
. Số trường hợp phản ứng tạo ra muối Fe (II) là:
A. 5 B. 3 C. 4 D. 6
Câu 14: Cho biết chất nào thuộc monosaccarit:
A. Saccarozơ B. Xenlulozơ C. Tinh bột D. Glucozơ
Câu 15: Cao su buna-S là sản phẩm đồng trùng hợp của buta-1,3-dien với
A. Lưu huỳnh B. Stiren C. Etilen D. Vinyclorua
Câu 16: Nhóm vật liệu nào được chế tạo từ polime thiên nhiên?
A. Tơ axetat, tơ tằm, nhựa bakelit
B. Tơ visco, tơ tằm, phim ảnh

C. Tơ visco, nilon-6, cao su isopren, keo dán gỗ
D. Tơ visco, tơ tằm, cao su buna, keo dán gỗ
Câu 17: Trong các chất dưới đây chất nào là amin bậc hai?
A. CH
3
– CH(CH
3
) – NH
2
B. H
2
N – [CH
2
]
6
– NH
2
C. C
6
H
5
NH
2
D. CH
3
– NH – CH
3
Câu 18: Cho các chất: X.glucozơ, Y.fructozơ, Z.saccarozơ, T.xenlulozơ. Các chất cho được phản ứng tráng
bạc là:A. Y, Z B. Z, T C. X, Y D. X, Z
Câu 19: Chất lỏng hòa tan được xenlulozơ là:

A. ete B. etanol C. benzen D. nước Svayde
Câu 20: Cho 4,5g etyl amin tác dụng vừa đủ với HCl. Số gam muối sinh ra là:
A. 8,15g B. 4,5g C. 81,5g D. 9g
Câu 21: Một trong những điểm khác nhau giữa protein với cacbohiđrac và lipit là
A. protein luôn có khối lượng phân tử lớn hơn
B. protein
C. phân tử protetin luôn có chứa nhóm chức OH
D. phân tử protetin luôn có chứa nguyên tử nitơ
Câu 22: Ứng với CTPT C
4
H
8
O
2
có bao nhiêu este đồng phân của nhau?A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 23: Cho m gam glucozơ lên men, khí thoát ra được dẫn vào dd nước vôi trong dư thu được 55,2g kết tủa trắng. Tính khối
lượng glucozơ đã lên men, biết hiệu suất lên men là 92%.
A. 54 B. 58 C. 84 D. 46
Câu 24: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Chất béo là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có mạch cacbon dài,không phân nhánh.
B. Chất béo chứa chủ yếu các gốc không nocủa axit thường là chất lỏng ở t
0
C phòng và được gọi là dầu.
C. Chất béo chứa chủ yếu các gốc no của axit thường là chất rắn ở nhiệt độ phòng.
D. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch
Câu 25: Đốt cháy hết 1,08 g một kim loại hóa trị III trong khí clo thu được 5,34 g muối clorua của kim loại
đó. Kim loại đó là: A. Fe B. Zn C. Al D. Cu
Câu 26: Bằng phản ứng hóa học nào có thể chứng minh đặc điểm cấu tạo của glucozơ có nhiều nhóm
hidroxyl:
A. Thực hiện phản ứng cộng hidro/Ni,t

0
B. Thực hiện phản ứng tráng gương
C. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)
2
đun nóng
D. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường
Câu 27: Công thức cấu tạo của polietilen là:
A. (-CH
2
-CHCl-)
n
B. (-CF
2
-CF
2
-)
n
C. (-CH
2
-CH=CH-CH
2
-)
n
D. (-CH
2
-CH
2
-)

n
Câu 28: Etyl axetat có thể phản ứng với chất nào sau đây?
A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch AgNO
3
trong nước amoniac
C. Dung dịch Na
2
CO
3
D. Natri kim loại
Câu29: Bốn chất sau đây đều có khối lượng phân tử 60. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. CH
3
-COOH B. HO-CH
2
-CHO C. H-COO-CH
3
D. CH
3
-CH
2
-CH
2
-OH
Câu 30: Kim loại có các tính chất vật lí chung là:
A. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, ánh kim
B. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim, tính đàn hồi
C. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng
D. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim.
Câu 31: Khi thủy phân hoàn toàn 8,8g este đơn chức mạch hở X tác dụng 100ml dd KOH 1M (vừa đủ) thu

được 4,6g một ancol Y. Tên gọi của X là:
A. etyl axetat B. etyl propionat C. etyl fomat D. propyl axetat
Câu 32: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại?
A. đồng B. nhơm C. bạc D. vàng
Câu 33: Trong các loại tơ dưới đây tơ nào là tơ nhân tạo?
A. Tơ visco B. Nilon-6,6 C. Tơ tằm D. Tơ capron
Câu 34: Đốt cháy hồn tồn 3,7g một este đơn chức X thu được 3,36lit khí CO
2
(đktc) và 2,7g nước. CTPT
của X là:A. C
3
H
6
O
2
B. C
4
H
8
O
2
C. C
2
H
4
O
2
D. C
5
H

8
O
2
Câu 35: Trung hòa 3,1g amin no đơn chức tác dụng vừa đủ 100ml dd HCl 1M. Cơng thức của amin là:
A. C
4
H
9
NH
2
B. C
3
H
7
NH
2
C. C
2
H
5
NH
2
D. CH
3
NH
2
Câu 36: Cho một mẫu q tím vào ống nghiệm chứa dung dịch amino axit có cơng thức tổng qt
(H
2
N)

x
R(COOH)
y
. Q tím hóa đỏ khi:A. x > y B. x < y C. x = y D. x = 2y
Câu 37: Saccarozơ và fructozơ đều thuộc loại
A. monosaccarit B. polisaccarit C. đisaccarit D. cacbohiđrat
Câu 38: Monome được dùng để điều chế caosu buna là:
A. CH
2
=CH-CH=CH
2
B. CH
2
=CH-Cl C. CH
2
=CH-CH-CH
3
D. CH
2
=CH
2
Câu 39: Đặc điểm của phản ứng thủy phân este trong mơi trường axit là:
A. Phản ứng xà phòng hóa B. Phản ứng thuận nghịch
C. Phản ứng cho nhận electron D. Phản ứng khơng thuận nghịch
Câu 40: Nhựa phenol-fomanđehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol với dd
A. HCHO trong mơi trường axit B. CH
3
COOH trong mơi trường axit
C. CH
3

CHO trong mơi trương axit D. HCOOH trong mơi trường axit
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Câu 1: Cho một mẫu q tím vào ống nghiệm chứa dung dịch amino axit có cơng thức tổng qt
(H
2
N)
x
R(COOH)
y
. Q tím hóa đỏ khi:
A. x = 2y B. x = y C. x > y D. x < y
Câu 2.: Khi thuûy phaân hoaøn toaøn 8,8g este đơn chức mạch hở X tác dụng 100ml dd KOH 1M (vừa đủ) thu
được 4,6g một ancol Y. Tên gọi của X là:
A. etyl propionat B. etyl axetat C. propyl axetat D. etyl fomat
Câu 3: Cho các chất: X.glucozơ, Y.fructozơ, Z.saccarozơ, T.xenlulozơ. Các chất cho được phản ứng tráng
bạc là:
A. Z, T B. X, Z C. Y, Z D. X, Y
Câu 4: Chất không tham gia pư thủy phân là
A. fructozơ B. tinh bột C. saccarozơ D. xenlulozơ
Câu 5: Saccarozơ và fructozơ đều thuộc loại
A. polisaccarit B. monosaccarit C. cacbohiđrat D. đisaccarit
Câu 6: Bằng phản ứng hóa học nào có thể chứng minh đặc điểm cấu tạo của glucozơ có nhiều nhóm
hidroxyl:
A. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)
2
đun nóng
B. Thực hiện phản ứng tráng gương
C. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)
2

ở nhiệt độ thường
D. Thực hiện phản ứng cộng hidro/Ni,t
0
Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Chất béo chứa chủ yếu các gốc no của axit thường là chất rắn ở nhiệt độ phòng.
B. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch
C. Chất béo là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có mạch cacbon dài,không phân nhánh.
D. Chất béo chứa chủ yếu các gốc không nocủa axit thường là chất lỏng ở t
o
C phòng và được gọi là dầu.
Câu 8:Có3 hóa chất sau đây: etylamin, phenylamin và amoniac.Thứ tự tăng dần lực bazơ được xếp theo dãy
A. amoniac < etylamin < phenylamin B. phenylamin < etylamin < amoniac
C. etylamin < amoniac < phenylamin D. phenylamin < amoniac < etylamin
Câu 9: Ứng với CTPT C
4
H
8
O
2
có bao nhiêu este đồng phân của nhau?A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 10: Trong các chất dưới đây chất nào là amin bậc hai?
A. C
6
H
5
NH
2
B. CH
3
– CH(CH

3
) – NH
2
C. CH
3
– NH – CH
3
D. H
2
N – [CH
2
]
6
– NH
2
Câu 11: Cho các polime sau: (-CH
2
- CH
2
-)n,(- CH
2
- CH=CH- CH
2
-)n, (- NH-CH
2
-CO-)n. Công thức của các
monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là
A. CH
2
=CH

2
,CH
3
CH=CH-CH
3
,H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH.
B. CH
2
=CH
2
,CH
2
=CH- CH= CH
2
,H
2
N-CH
2
-COOH.
C. CH
2
=CHCl, CH
3
, CH=CH- CH

3
,CH
3
- CH(NH
2
)- COOH.
D. CH
2
=CH
2
,CH
3
, CH=C=CH
2
,H
2
N- CH
2
- COOH.
Câu 12: Nhựa phenol-fomanđehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol với dd
A. HCOOH trong môi trường axit B. CH
3
CHO trong môi trương axit
C. CH
3
COOH trong môi trường axit D. HCHO trong môi trường axit
Câu 13: Thủy ngân dễ bay hơi và rất độc. Nếu chẳng may nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì dùng chất nào trong
các chất sau để khử độc thủy ngân?A. bột lưu huỳnh B. bột than C. nước D. bột sắt
Câu 14: Đốt cháy hết 1,08 g một kim loại hóa trị III trong khí clo thu được 5,34 g muối clorua của kim loại
đó. Kim loại đó là:A. Fe B. Zn C. Al D. Cu

Câu 15: Cho 4,5g etyl amin tác dụng vừa đủ với HCl. Số gam muối sinh ra là:
A. 9g B. 8,15g C. 4,5g D. 81,5g
Câu 16: Chất lỏng hòa tan được xenlulozơ là:A. benzen B. nước Svayde C. ete D. etanol
Câu 17: Trung hòa 3,1g amin no đơn chức tác dụng vừa đủ 100ml dd HCl 1M. Cơng thức của amin là:
A. C
2
H
5
NH
2
B. C
4
H
9
NH
2
C. CH
3
NH
2
D. C
3
H
7
NH
2
Câu 18: Đặc điểm của phản ứng thủy phân este trong mơi trường axit là:
A. Phản ứng cho nhận electron B. Phản ứng khơng thuận nghịch
C. Phản ứng thuận nghịch D. Phản ứng xà phòng hóa
Câu19: Bốn chất sau đây đều có khối lượng phân tử 60. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất?

A. H-COO-CH
3
B. CH
3
-COOH C. CH
3
-CH
2
-CH
2
-OH D. HO-CH
2
-CHO
Câu 20: Cao su buna-S là sản phẩm đồng trùng hợp của buta-1,3-dien với
A. Lưu huỳnh B. Etilen C. Vinyclorua D. Stiren
Câu 21: Cho m gam glucozơ lên men, khí thốt ra được dẫn vào dd nước vơi trong dư thu được 55,2g kết tủa trắng. Tính khối
lượng glucozơ đã lên men, biết hiệu suất lên men là 92%.
A. 54 B. 58 C. 84 D. 46
Câu 22: Để phân biệt 3 dd H
2
NCH
2
COOH, CH
3
COOH và C
2
H
5
NH
2

, chỉ cần dùng một thước thử là
A. quỳ tím B. dd NaOH C. dd HCl D. Na
Câu 23: Chất giặt rửa tổng hợp có ưu điểm là
A. có thể dùng để giặt rửa cả trong nước cứng B. dễ kiếm
C. có khả năng hồ tan tốt trong nước D. rẻ tiền hơn xà phòng
Câu 24: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?
A. Protein B. Nilon-6,6 C. Poli(vinyl clorua) D. Polisaccarit
Câu 25: Các tính chất vật lý chung của kim loại gây ra do :
A. Có nhiều kiểu mạng tinh thể kim loại B. Trong kim loại có các electron tự do.
C. Trong kim loại có các electron hóa trị D. Các kim loại đều là chất rắn
Câu 26: Monome được dùng để điều chế caosu buna là:
A. CH
2
=CH-Cl B. CH
2
=CH-CH=CH
2
C. CH
2
=CH
2
D. CH
2
=CH-CH-CH
3
Câu 27: Nhúng một lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa một trong những hố chất sau: FeCl
3
, AlCl
3
, CuSO

4
,
Pb(NO
3
)
2
, NaCl, HNO
3
, H
2
SO
4
(đặc nóng), NH
4
NO
3
. Số trường hợp phản ứng tạo ra muối Fe (II) là:
A. 5 B. 4 C. 6 D. 3
Câu 28: Cơng thức cấu tạo của polietilen là:
A. (-CH
2
-CH
2
-)
n
B. (-CH
2
-CHCl-)
n
C. (-CH

2
-CH=CH-CH
2
-)
n
D. (-CF
2
-CF
2
-)
n
Câu 29: Trong các chất dưới đây chất nào có lực bazơ yếu nhất?
A. C
6
H
5
– CH
2
– NH
2
B. NH
3
C. C
6
H
5
– NH
2
D. (C
6

H
5
)
2
NH
Câu 30: Kim loại có các tính chất vật lí chung là:
A. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng
B. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, ánh kim
C. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim.
D. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim, tính đàn hồi
Câu 31: Trong các loại tơ dưới đây tơ nào là tơ nhân tạo?
A. Tơ capron B. Tơ visco C. Nilon-6,6 D. Tơ tằm
Câu 32: Đốt cháy hồn tồn 3,7g một este đơn chức X thu được 3,36lit khí CO
2
(đktc) và 2,7g nước. CTPT
của X là:A. C
2
H
4
O
2
B. C
4
H
8
O
2
C. C
3
H

6
O
2
D. C
5
H
8
O
2
Câu 33: Đun nóng dd chứa 27g glucozơ với dd AgNO
3
/ NH
3
thì khối lượng Ag thu được tối đa là?

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×