Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

DETHIHKI20092010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.93 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Câu 1.: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?


A. Polisaccarit B. Protein C. Nilon-6,6 D. Poli(vinyl clorua)
Câu 2: Chất giặt rửa tổng hợp có ưu điểm là:


A. dễ kiếm B. có khả năng hồ tan tốt trong nước


C. rẻ tiền hơn xà phòng D. có thể dùng để giặt rửa cả trong nước cứng
Câu 3: Các tính chất vật lý chung của kim loại gây ra do :


A. Có nhiều kiểu mạng tinh thể kim loại
B. Trong kim loại có các electron hóa trị
C. Trong kim loại có các electron tự do.
D. Các kim loại đều là chất rắn


Câu 4: Thủy ngân dễ bay hơi và rất độc. Nếu chẳng may nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì dùng chất nào trong
các chất sau để khử độc thủy ngân?


A. bột lưu huỳnh B. bột sắt C. nước D. bột than


Câu 5: Để phân biệt 3 dd H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2, chỉ cần dùng một thưốc thử là


A. dd NaOH B. quỳ tím C. dd HCl D. Na


Câu 6: Trong các chất dưới đây chất nào có lực bazơ yếu nhất?


A. C6H5 – CH2 – NH2 B. C6H5 – NH2 C. (C6H5)2NH D. NH3


Câu 7: Cho các polime sau: (-CH2- CH2-)n,(- CH2- CH=CH- CH2-)n, (- NH-CH2-CO-)n. Công thức của các


monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là


A. CH2=CH2,CH2=CH- CH= CH2,H2N-CH2-COOH.


B. CH2=CHCl, CH3, CH=CH- CH3,CH3- CH(NH2)- COOH.


C. CH2=CH2,CH3, CH=C=CH2,H2N- CH2- COOH.


D. CH2=CH2,CH3CH=CH-CH3,H2N-CH2-CH2-COOH.


Câu 8:Có3 hóa chất sau đây: etylamin, phenylamin và amoniac.Thứ tự tăng dần lực bazơ được xếp theo
dãy


A. amoniac < etylamin < phenylamin B. phenylamin < etylamin < amoniac
C. etylamin < amoniac < phenylamin D. phenylamin < amoniac < etylamin


Câu 9: Đun nóng dd chứa 27g glucozơ với dd AgNO3/ NH3 thì khối lượng Ag thu được tối đa là?


A. 10,8g B. 16,2g C. 21,6g D. 32,4g


Câu 10: Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào đúng?
A. Tất cả các cacbohiđrat đều có CTC Cn(H2O)m


B. Đa số các cacbohiđrat có CTC Cn(H2O)m


C. Phân tử các cacbohiđrat đều có ít nhất 6 ngtử cacbon
D. Tất cả các chất có CT Cn(H2O)m đều là cacbohiđrat


Câu 11: Chất không tham gia pư thủy phân là


A. fructozơ B. saccarozơ C. xenlulozơ D. tinh bột



Câu 12: Ngâm một đinh sắt trong 100ml dd CuCl2 1M, giả thiết Cu tạo ra bám hết vào đinh sắt. Sau khi


phản ứng kết thúc lấy đinh sắt ra, sấy khô, khối lượng đinh sắt tăng thêm:


A. 15,5 g B. 2,7 g C. 0,8 g D. 2,4 g


Câu 13: Nhúng một lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa một trong những hoá chất sau: FeCl3, AlCl3, CuSO4,


Pb(NO3)2, NaCl, HNO3, H2SO4(đặc nóng), NH4NO3. Số trường hợp phản ứng tạo ra muối Fe (II) là:


A. 5 B. 3 C. 4 D. 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. Saccarozơ B. Xenlulozơ C. Tinh bột D. Glucozơ
Câu 15: Cao su buna-S là sản phẩm đồng trùng hợp của buta-1,3-dien với


A. Lưu huỳnh B. Stiren C. Etilen D. Vinyclorua


Câu 16: Nhóm vật liệu nào được chế tạo từ polime thiên nhiên?
A. Tơ axetat, tơ tằm, nhựa bakelit


B. Tơ visco, tơ tằm, phim ảnh


C. Tơ visco, nilon-6, cao su isopren, keo dán gỗ
D. Tơ visco, tơ tằm, cao su buna, keo dán gỗ


Câu 17: Trong các chất dưới đây chất nào là amin bậc hai?


A. CH3 – CH(CH3) – NH2 B. H2N – [CH2]6 – NH2


C. C6H5NH2 D. CH3 – NH – CH3



Câu 18: Cho các chất: X.glucozơ, Y.fructozơ, Z.saccarozơ, T.xenlulozơ. Các chất cho được phản ứng tráng
bạc là:A. Y, Z B. Z, TC. X, Y D. X, Z


Câu 19: Chất lỏng hòa tan được xenlulozơ là:


A. ete B. etanol C. benzen D. nước Svayde


Câu 20: Cho 4,5g etyl amin tác dụng vừa đủ với HCl. Số gam muối sinh ra là:


A. 8,15g B. 4,5g C. 81,5g D. 9g


Câu 21: Một trong những điểm khác nhau giữa protein với cacbohiđrac và lipit là
A. protein ln có khối lượng phân tử lớn hơn


B. protein


C. phân tử protetin ln có chứa nhóm chức OH
D. phân tử protetin ln có chứa ngun tử nitơ


Câu 22: Ứng với CTPT C4H8O2 có bao nhiêu este đồng phân của nhau?A. 4 B. 2 C. 3 D. 5


Câu 23: Cho m gam glucozơ lên men, khí thốt ra được dẫn vào dd nước vôi trong dư thu được 55,2g kết tủa trắng. Tính khối
lượng glucozơ đã lên men, biết hiệu suất lên men là 92%.


A. 54 B. 58 C. 84 D. 46


Câu 24: Phát biểu nào sau đây không đúng?


A. Chất béo là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có mạch cacbon dài,khơng phân nhánh.


B. Chất béo chứa chủ yếu các gốc không nocủa axit thường là chất lỏng ở t0<sub>C phòng và được gọi là dầu.</sub>


C. Chất béo chứa chủ yếu các gốc no của axit thường là chất rắn ở nhiệt độ phịng.
D. Phản ứng thủy phân chất béo trong mơi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch


Câu 25: Đốt cháy hết 1,08 g một kim loại hóa trị III trong khí clo thu được 5,34 g muối clorua của kim loại
đó. Kim loại đó là: A. Fe B. Zn C. Al D. Cu


Câu 26: Bằng phản ứng hóa học nào có thể chứng minh đặc điểm cấu tạo của glucozơ có nhiều nhóm
hidroxyl:


A. Thực hiện phản ứng cộng hidro/Ni,t0


B. Thực hiện phản ứng tráng gương


C. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 đun nóng


D. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường


Câu 27: Công thức cấu tạo của polietilen là:


A. (-CH2-CHCl-)n B. (-CF2-CF2-)n


C. (-CH2-CH=CH-CH2-)n D. (-CH2-CH2-)n


Câu 28: Etyl axetat có thể phản ứng với chất nào sau đây?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

C. Dung dịch Na2CO3 D. Natri kim loại


Câu29: Bốn chất sau đây đều có khối lượng phân tử 60. Chất có nhiệt độ sơi cao nhất?



A. CH3-COOH B. HO-CH2-CHO C. H-COO-CH3 D. CH3-CH2-CH2-OH


Câu 30: Kim loại có các tính chất vật lí chung là:


A. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, ánh kim
B. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim, tính đàn hồi
C. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng
D. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim.


Câu 31: Khi thủy phân hoàn toàn 8,8g este đơn chức mạch hở X tác dụng 100ml dd KOH 1M (vừa đủ) thu
được 4,6g một ancol Y. Tên gọi của X là:


A. etyl axetat B. etyl propionat C. etyl fomat D. propyl axetat
Câu 32: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại?


A. đồng B. nhôm C. bạc D. vàng


Câu 33: Trong các loại tơ dưới đây tơ nào là tơ nhân tạo?


A. Tơ visco B. Nilon-6,6 C. Tơ tằm D. Tơ capron


Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn 3,7g một este đơn chức X thu được 3,36lit khí CO2(đktc) và 2,7g nước. CTPT


của X là:A. C3H6O2 B. C4H8O2 C. C2H4O2 D. C5H8O2


Câu 35: Trung hòa 3,1g amin no đơn chức tác dụng vừa đủ 100ml dd HCl 1M. Công thức của amin là:
A. C4H9NH2 B. C3H7NH2 C. C2H5NH2 D. CH3NH2


Câu 36: Cho một mẫu q tím vào ống nghiệm chứa dung dịch amino axit có cơng thức tổng qt


(H2N)xR(COOH)y . Q tím hóa đỏ khi:A. x > y B. x < y C. x = y D. x = 2y


Câu 37: Saccarozơ và fructozơ đều thuộc loại


A. monosaccarit B. polisaccarit C. đisaccarit D. cacbohiđrat
Câu 38: Monome được dùng để điều chế caosu buna là:


A. CH2=CH-CH=CH2 B. CH2=CH-Cl C. CH2=CH-CH-CH3 D. CH2=CH2


Câu 39: Đặc điểm của phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là:
A. Phản ứng xà phịng hóa B. Phản ứng thuận nghịch


C. Phản ứng cho nhận electron D. Phản ứng không thuận nghịch
Câu 40: Nhựa phenol-fomanđehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol với dd


A. HCHO trong môi trường axit B. CH3COOH trong môi trường axit


C. CH3CHO trong môi trương axit D. HCOOH trong môi trường axit




</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

---Câu 1: Cho một mẫu q tím vào ống nghiệm chứa dung dịch amino axit có cơng thức tổng qt
(H2N)xR(COOH)y . Q tím hóa đỏ khi:


A. x = 2y B. x = y C. x > y D. x < y


Câu 2.: Khi thủy phân hoàn toàn 8,8g este đơn chức mạch hở X tác dụng 100ml dd KOH 1M (vừa đủ) thu
được 4,6g một ancol Y. Tên gọi của X là:


A. etyl propionat B. etyl axetat C. propyl axetat D. etyl fomat



Câu 3: Cho các chất: X.glucozơ, Y.fructozơ, Z.saccarozơ, T.xenlulozơ. Các chất cho được phản ứng tráng
bạc là:


A. Z, T B. X, Z C. Y, Z D. X, Y


Câu 4: Chất không tham gia pư thủy phân là


A. fructozơ B. tinh bột C. saccarozơ D. xenlulozơ


Câu 5: Saccarozơ và fructozơ đều thuộc loại


A. polisaccarit B. monosaccarit C. cacbohiđrat D. đisaccarit


Câu 6: Bằng phản ứng hóa học nào có thể chứng minh đặc điểm cấu tạo của glucozơ có nhiều nhóm
hidroxyl:


A. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 đun nóng


B. Thực hiện phản ứng tráng gương


C. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường


D. Thực hiện phản ứng cộng hidro/Ni,t0


Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng?


A. Chất béo chứa chủ yếu các gốc no của axit thường là chất rắn ở nhiệt độ phòng.
B. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch



C. Chất béo là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có mạch cacbon dài,khơng phân nhánh.
D. Chất béo chứa chủ yếu các gốc không nocủa axit thường là chất lỏng ở to<sub>C phòng và được gọi là dầu.</sub>


Câu 8:Có3 hóa chất sau đây: etylamin, phenylamin và amoniac.Thứ tự tăng dần lực bazơ được xếp theo
dãy


A. amoniac < etylamin < phenylamin B. phenylamin < etylamin < amoniac
C. etylamin < amoniac < phenylamin D. phenylamin < amoniac < etylamin
Câu 9: Ứng với CTPT C4H8O2 có bao nhiêu este đồng phân của nhau?A. 5 B. 4 C. 3 D. 2


Câu 10: Trong các chất dưới đây chất nào là amin bậc hai?


A. C6H5NH2 B. CH3 – CH(CH3) – NH2


C. CH3 – NH – CH3 D. H2N – [CH2]6 – NH2


Câu 11: Cho các polime sau: (-CH2- CH2-)n,(- CH2- CH=CH- CH2-)n, (- NH-CH2-CO-)n. Công thức của


các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là
A. CH2=CH2,CH3CH=CH-CH3,H2N-CH2-CH2-COOH.


B. CH2=CH2,CH2=CH- CH= CH2,H2N-CH2-COOH.


C. CH2=CHCl, CH3, CH=CH- CH3,CH3- CH(NH2)- COOH.


D. CH2=CH2,CH3, CH=C=CH2,H2N- CH2- COOH.


Câu 12: Nhựa phenol-fomanđehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol với dd
A. HCOOH trong môi trường axit B. CH3CHO trong môi trương axit



C. CH3COOH trong môi trường axit D. HCHO trong môi trường axit


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Câu 14: Đốt cháy hết 1,08 g một kim loại hóa trị III trong khí clo thu được 5,34 g muối clorua của kim loại
đó. Kim loại đó là:A. Fe B. Zn C. Al D. Cu


Câu 15: Cho 4,5g etyl amin tác dụng vừa đủ với HCl. Số gam muối sinh ra là:


A. 9g B. 8,15g C. 4,5g D. 81,5g


Câu 16: Chất lỏng hòa tan được xenlulozơ là:A. benzen B. nước Svayde C. ete D. etanol
Câu 17: Trung hòa 3,1g amin no đơn chức tác dụng vừa đủ 100ml dd HCl 1M. Công thức của amin là:


A. C2H5NH2 B. C4H9NH2 C. CH3NH2 D. C3H7NH2


Câu 18: Đặc điểm của phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là:


A. Phản ứng cho nhận electron B. Phản ứng không thuận nghịch
C. Phản ứng thuận nghịch D. Phản ứng xà phịng hóa


Câu19: Bốn chất sau đây đều có khối lượng phân tử 60. Chất có nhiệt độ sơi cao nhất?
A. H-COO-CH3 B. CH3-COOH C. CH3-CH2-CH2-OH D. HO-CH2-CHO


Câu 20: Cao su buna-S là sản phẩm đồng trùng hợp của buta-1,3-dien với


A. Lưu huỳnh B. Etilen C. Vinyclorua D. Stiren


Câu 21: Cho m gam glucozơ lên men, khí thốt ra được dẫn vào dd nước vôi trong dư thu được 55,2g kết tủa trắng. Tính khối
lượng glucozơ đã lên men, biết hiệu suất lên men là 92%.


A. 54 B. 58 C. 84 D. 46



Câu 22: Để phân biệt 3 dd H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2, chỉ cần dùng một thước thử là


A. quỳ tím B. dd NaOH C. dd HCl D. Na


Câu 23: Chất giặt rửa tổng hợp có ưu điểm là


A. có thể dùng để giặt rửa cả trong nước cứng B. dễ kiếm


C. có khả năng hồ tan tốt trong nước D. rẻ tiền hơn xà phòng
Câu 24: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?


A. Protein B. Nilon-6,6 C. Poli(vinyl clorua) D. Polisaccarit
Câu 25: Các tính chất vật lý chung của kim loại gây ra do :


A. Có nhiều kiểu mạng tinh thể kim loại B. Trong kim loại có các electron tự do.
C. Trong kim loại có các electron hóa trị D. Các kim loại đều là chất rắn


Câu 26: Monome được dùng để điều chế caosu buna là:


A. CH2=CH-Cl B. CH2=CH-CH=CH2 C. CH2=CH2 D. CH2=CH-CH-CH3


Câu 27: Nhúng một lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa một trong những hoá chất sau: FeCl3, AlCl3, CuSO4,


Pb(NO3)2, NaCl, HNO3, H2SO4(đặc nóng), NH4NO3. Số trường hợp phản ứng tạo ra muối Fe (II) là:


A. 5 B. 4 C. 6 D. 3


Câu 28: Công thức cấu tạo của polietilen là:



A. (-CH2-CH2-)n B. (-CH2-CHCl-)n


C. (-CH2-CH=CH-CH2-)n D. (-CF2-CF2-)n


Câu 29: Trong các chất dưới đây chất nào có lực bazơ yếu nhất?


A. C6H5 – CH2 – NH2 B. NH3 C. C6H5 – NH2 D. (C6H5)2NH


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

A. Tơ capron B. Tơ visco C. Nilon-6,6 D. Tơ tằm


Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn 3,7g một este đơn chức X thu được 3,36lit khí CO2(đktc) và 2,7g nước. CTPT


của X là:A. C2H4O2 B. C4H8O2 C. C3H6O2 D. C5H8O2


Câu 33: Đun nóng dd chứa 27g glucozơ với dd AgNO3/ NH3 thì khối lượng Ag thu được tối đa là?


A. 16,2g B. 10,8g C. 21,6g D. 32,4g


Câu 34: Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào đúng?
A. Phân tử các cacbohiđrat đều có ít nhất 6 ngtử cacbon
B. Tất cả các cacbohiđrat đều có CTC Cn(H2O)m


C. Đa số các cacbohiđrat có CTC Cn(H2O)m


D. Tất cả các chất có CT Cn(H2O)m đều là cacbohiđrat


Câu 35: Etyl axetat có thể phản ứng với chất nào sau đây?


A. Dung dịch Na2CO3 B. Dung dịch NaOH



C. Dung dịch AgNO3 trong nước amoniac D. Natri kim loại


Câu 36: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại?


A. nhôm B. vàng C. đồng D. bạc


Câu 37: Cho biết chất nào thuộc monosaccarit:A. Glucozơ B. Xenlulozơ C. Saccarozơ D. Tinh bột
Câu 38: Nhóm vật liệu nào được chế tạo từ polime thiên nhiên?


A. Tơ visco, tơ tằm, phim ảnh
B. Tơ axetat, tơ tằm, nhựa bakelit


C. Tơ visco, tơ tằm, cao su buna, keo dán gỗ
D. Tơ visco, nilon-6, cao su isopren, keo dán gỗ


Câu 39: Ngâm một đinh sắt trong 100ml dd CuCl2 1M, giả thiết Cu tạo ra bám hết vào đinh sắt. Sau khi


phản ứng kết thúc lấy đinh sắt ra, sấy khô, khối lượng đinh sắt tăng thêm:


A. 2,4 g B. 15,5 g C. 0,8 g D. 2,7 g


Câu 40: Một trong những điểm khác nhau giữa protein với cacbohiđrac và lipit là
A. protein ln có khối lượng phân tử lớn hơn


B. phân tử protetin ln có chứa nhóm chức OH
C. phân tử protetin ln có chứa nguyên tử nitơ
D. protein





</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

---Câu 1: Các tính chất vật lý chung của kim loại gây ra do :


A. Các kim loại đều là chất rắn B. Có nhiều kiểu mạng tinh thể kim loại
C. Trong kim loại có các electron tự do. D. Trong kim loại có các electron hóa trị
Câu 2: Đun nóng dd chứa 27g glucozơ với dd AgNO3/ NH3 thì khối lượng Ag thu được tối đa là?


A. 16,2g B. 32,4g C. 10,8g D. 21,6g


Câu 3.: Đốt cháy hết 1,08 g một kim loại hóa trị III trong khí clo thu được 5,34 g muối clorua của kim loại
đó. Kim loại đó là:A. Al B. Fe C. Zn D. Cu


Câu 4: Bằng phản ứng hóa học nào có thể chứng minh đặc điểm cấu tạo của glucozơ có nhiều nhóm
hidroxyl:


A. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 đun nóng


B. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường


C. Thực hiện phản ứng cộng hidro/Ni,t0


D. Thực hiện phản ứng tráng gương


Câu 5: Chất không tham gia pư thủy phân làA. tinh bột B. saccarozơ C. fructozơ D. xenlulozơ
Câu 6: Công thức cấu tạo của polietilen là:


A. (-CH2-CHCl-)n B. (-CH2-CH2-)n


C. (-CF2-CF2-)n D. (-CH2-CH=CH-CH2-)n


Câu 7: Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào đúng?


A. Đa số các cacbohiđrat có CTC Cn(H2O)m


B. Tất cả các cacbohiđrat đều có CTC Cn(H2O)m


C. Tất cả các chất có CT Cn(H2O)m đều là cacbohiđrat


D. Phân tử các cacbohiđrat đều có ít nhất 6 ngtử cacbon


Câu 8: Nhúng một lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa một trong những hoá chất sau: FeCl3, AlCl3, CuSO4,


Pb(NO3)2, NaCl, HNO3, H2SO4(đặc nóng), NH4NO3. Số trường hợp phản ứng tạo ra muối Fe (II) là:


A. 5 B. 4 C. 3 D. 6


Câu 9: Cho các polime sau: (-CH2- CH2-)n,(- CH2- CH=CH- CH2-)n, (- NH-CH2-CO-)n. Công thức của các


monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là
A. CH2=CHCl, CH3, CH=CH- CH3,CH3- CH(NH2)- COOH.


B. CH2=CH2,CH3, CH=C=CH2,H2N- CH2- COOH.


C. CH2=CH2,CH2=CH- CH= CH2,H2N-CH2-COOH.


D. CH2=CH2,CH3CH=CH-CH3,H2N-CH2-CH2-COOH.


Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng?


A. Chất béo là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có mạch cacbon dài,không phân nhánh.
B. Chất béo chứa chủ yếu các gốc no của axit thường là chất rắn ở nhiệt độ phòng.



C. Chất béo chứa chủ yếu các gốc khơng nocủa axit thường là chất lỏng ở to<sub>C phịng và được gọi là dầu.</sub>


D. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch
Câu 11: Etyl axetat có thể phản ứng với chất nào sau đây?


A. Dung dịch Na2CO3 B. Dung dịch AgNO3 trong nước amoniac


C. Natri kim loại D. Dung dịch NaOH


Câu 12: Chất giặt rửa tổng hợp có ưu điểm là


A. rẻ tiền hơn xà phịng B. có khả năng hồ tan tốt trong nước


C. dễ kiếm D. có thể dùng để giặt rửa cả trong nước cứng


Câu 13: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại?


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Câu 14: Cho các chất: X.glucozơ, Y.fructozơ, Z.saccarozơ, T.xenlulozơ. Các chất cho được phản ứng tráng
bạc là:A. X, Y B. Z, TC. Y, Z D. X, Z


Câu 15: Cho biết chất nào thuộc monosaccarit:A. Tinh bột B. Glucozơ C. Xenlulozơ D. Saccarozơ
Câu 16: Kim loại có các tính chất vật lí chung là:


A. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng
B. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim.
C. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, ánh kim
D. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim, tính đàn hồi


Câu 17: Nhựa phenol-fomanđehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol với dd
A. HCHO trong mơi trường axit B. CH3COOH trong môi trường axit



C. CH3CHO trong môi trương axit D. HCOOH trong môi trường axit


Câu 18: Một trong những điểm khác nhau giữa protein với cacbohiđrac và lipit là
A. protein ln có khối lượng phân tử lớn hơn


B. protein


C. phân tử protetin ln có chứa nhóm chức OH
D. phân tử protetin ln có chứa ngun tử nitơ


Câu 19: Cao su buna-S là sản phẩm đồng trùng hợp của buta-1,3-dien với


A. Lưu huỳnh B. Vinyclorua C. Stiren D. Etilen


Câu 20: Nhóm vật liệu nào được chế tạo từ polime thiên nhiên?
A. Tơ visco, tơ tằm, cao su buna, keo dán gỗ


B. Tơ visco, tơ tằm, phim ảnh


C. Tơ visco, nilon-6, cao su isopren, keo dán gỗ
D. Tơ axetat, tơ tằm, nhựa bakelit


Câu 21: Trong các chất dưới đây chất nào có lực bazơ yếu nhất?


A. NH3 B. C6H5 – CH2 – NH2 C. C6H5 – NH2 D. (C6H5)2NH


Câu 22: Cho 4,5g etyl amin tác dụng vừa đủ với HCl. Số gam muối sinh ra là:


A. 9g B. 8,15g C. 4,5g D. 81,5g



Câu 23: Khi thủy phân hoàn toàn 8,8g este đơn chức mạch hở X tác dụng 100ml dd KOH 1M (vừa đủ)
thu được 4,6g một ancol Y. Tên gọi của X là:


A. etyl fomat B. etyl propionat C. propyl axetat D. etyl axetat


Câu 24: Ngâm một đinh sắt trong 100ml dd CuCl2 1M, giả thiết Cu tạo ra bám hết vào đinh sắt. Sau khi


phản ứng kết thúc lấy đinh sắt ra, sấy khô, khối lượng đinh sắt tăng thêm:


A. 2,4 g B. 15,5 g C. 0,8 g D. 2,7 g


Câu 25: Saccarozơ và fructozơ đều thuộc loại


A. polisaccarit B. cacbohiđrat C. monosaccarit D. đisaccarit
Câu26: Bốn chất sau đây đều có khối lượng phân tử 60. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất?


A. HO-CH2-CHO B. CH3-CH2-CH2-OH C. CH3-COOH D. H-COO-CH3


Câu 27: Cho m gam glucozơ lên men, khí thốt ra được dẫn vào dd nước vôi trong dư thu được 55,2g kết tủa trắng. Tính khối
lượng glucozơ đã lên men, biết hiệu suất lên men là 92%.


A. 54 B. 58 C. 84 D. 46


Câu 28: Ứng với CTPT C4H8O2 có bao nhiêu este đồng phân của nhau?A. 2 B. 4 C. 3 D. 5


Câu 29: Để phân biệt 3 dd H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2, chỉ cần dùng một thước thử là


A. Na B. dd NaOH C. quỳ tím D. dd HCl



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

A. Phản ứng xà phịng hóa B. Phản ứng khơng thuận nghịch
C. Phản ứng thuận nghịch D. Phản ứng cho nhận electron


Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn 3,7g một este đơn chức X thu được 3,36lit khí CO2(đktc) và 2,7g nước. CTPT


của X là:A. C3H6O2 B. C5H8O2 C. C2H4O2 D. C4H8O2


Câu 32: Trong các loại tơ dưới đây tơ nào là tơ nhân tạo?


A. Nilon-6,6 B. Tơ tằm C. Tơ capron D. Tơ visco


Câu 33: Cho một mẫu quì tím vào ống nghiệm chứa dung dịch amino axit có cơng thức tổng qt
(H2N)xR(COOH)y . Q tím hóa đỏ khi:A. x > y B. x = 2y C. x < y D. x = y


Câu 34: Monome được dùng để điều chế caosu buna là:


A. CH2=CH2 B. CH2=CH-CH-CH3 C. CH2=CH-CH=CH2 D. CH2=CH-Cl


Câu 35: Chất lỏng hòa tan được xenlulozơ là:A. nước Svayde B. ete C. etanol D. benzen
Câu 36: Trung hòa 3,1g amin no đơn chức tác dụng vừa đủ 100ml dd HCl 1M. Công thức của amin là:


A. C2H5NH2 B. C4H9NH2 C. CH3NH2 D. C3H7NH2


Câu 37: Có 3 hóa chất sau đây: etylamin, phenylamin và amoniac. Thứ tự tăng dần lực bazơ được xếp theo
dãy


A. etylamin < amoniac < phenylamin B. phenylamin < amoniac < etylamin
C. phenylamin < etylamin < amoniac D. amoniac < etylamin < phenylamin
Câu 38: Trong các chất dưới đây chất nào là amin bậc hai?



A. CH3 – CH(CH3) – NH2 B. CH3 – NH – CH3


C. C6H5NH2 D. H2N – [CH2]6 – NH2


Câu 39: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?


A. Poli(vinyl clorua) B. Nilon-6,6 C. Protein D. Polisaccarit


Câu 40: Thủy ngân dễ bay hơi và rất độc. Nếu chẳng may nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì dùng chất nào trong
các chất sau để khử độc thủy ngân?


A. nước B. bột sắt C. bột lưu huỳnh D. bột than




</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

---Câu 1: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại?


A. vàng B. đồng C. nhôm D. bạc


Câu 2: Kim loại có các tính chất vật lí chung là:


A. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng
B. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim.
C. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim, tính đàn hồi
D. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, ánh kim


Câu 3: Cho biết chất nào thuộc monosaccarit:A. Glucozơ B. Xenlulozơ C. Tinh bột D. Saccarozơ
Câu 4.: Monome được dùng để điều chế caosu buna là:


A. CH2=CH-Cl B. CH2=CH2 C. CH2=CH-CH-CH3 D. CH2=CH-CH=CH2



Câu 5: Ngâm một đinh sắt trong 100ml dd CuCl2 1M, giả thiết Cu tạo ra bám hết vào đinh sắt. Sau khi phản


ứng kết thúc lấy đinh sắt ra, sấy khô, khối lượng đinh sắt tăng thêm:


A. 0,8 g B. 2,4 g C. 15,5 g D. 2,7 g


Câu 6: Khi thủy phân hoàn toàn 8,8g este đơn chức mạch hở X tác dụng 100ml dd KOH 1M (vừa đủ) thu
được 4,6g một ancol Y. Tên gọi của X là:


A. etyl fomat B. etyl propionat C. etyl axetat D. propyl axetat


Câu 7: Trung hòa 3,1g amin no đơn chức tác dụng vừa đủ 100ml dd HCl 1M. Công thức của amin là:
A. C3H7NH2 B. C2H5NH2 C. CH3NH2 D. C4H9NH2


Câu 8: Trong các loại tơ dưới đây tơ nào là tơ nhân tạo?


A. Nilon-6,6 B. Tơ capron C. Tơ tằm D. Tơ visco


Câu 9: Chất lỏng hòa tan được xenlulozơ là:A. ete B. etanol C. nước Svayde D. benzen
Câu 10: Chất không tham gia pư thủy phân là :A. tinh bột B. fructozơ C. xenlulozơ D. saccarozơ
Câu 11: Để phân biệt 3 dd H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2, chỉ cần dùng một thước thử là


A. quỳ tím B. Na C. dd NaOH D. dd HCl


Câu 12: Nhóm vật liệu nào được chế tạo từ polime thiên nhiên?
A. Tơ visco, tơ tằm, cao su buna, keo dán gỗ


B. Tơ visco, nilon-6, cao su isopren, keo dán gỗ
C. Tơ visco, tơ tằm, phim ảnh



D. Tơ axetat, tơ tằm, nhựa bakelit


Câu 13: Có 3 hóa chất sau đây: etylamin, phenylamin và amoniac. Thứ tự tăng dần lực bazơ được xếp theo
dãy


A. phenylamin < amoniac < etylamin B. amoniac < etylamin < phenylamin
C. phenylamin < etylamin < amoniac D. etylamin < amoniac < phenylamin
Câu14: Bốn chất sau đây đều có khối lượng phân tử 60. Chất có nhiệt độ sơi cao nhất?


A. CH3-CH2-CH2-OH B. H-COO-CH3 C. HO-CH2-CHO D. CH3-COOH


Câu 15: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?


A. Nilon-6,6 B. Poli(vinyl clorua) C. Protein D. Polisaccarit
Câu 16: Trong các chất dưới đây chất nào có lực bazơ yếu nhất?


A. C6H5 – NH2 B. NH3 C. C6H5 – CH2 – NH2 D. (C6H5)2NH


Câu 17: Công thức cấu tạo của polietilen là:


A. (-CH2-CHCl-)n B. (-CH2-CH2-)n


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Câu 18: Các tính chất vật lý chung của kim loại gây ra do :


A. Có nhiều kiểu mạng tinh thể kim loại B. Trong kim loại có các electron hóa trị
C. Các kim loại đều là chất rắn D. Trong kim loại có các electron tự do.


Câu 19: Thủy ngân dễ bay hơi và rất độc. Nếu chẳng may nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì dùng chất nào trong
các chất sau để khử độc thủy ngân?



A. bột sắt B. bột lưu huỳnh C. bột than D. nước


Câu 20: Một trong những điểm khác nhau giữa protein với cacbohiđrat và lipit là
A. phân tử protetin ln có chứa nhóm chức OH


B. protein


C. protein ln có khối lượng phân tử lớn hơn
D. phân tử protetin ln có chứa ngun tử nitơ


Câu 21: Đun nóng dd chứa 27g glucozơ với dd AgNO3/ NH3 thì khối lượng Ag thu được tối đa là?


A. 16,2g B. 32,4g C. 21,6g D. 10,8g


Câu 22: Cho các polime sau: (-CH2- CH2-)n,(- CH2- CH=CH- CH2-)n, (- NH-CH2-CO-)n. Công thức của


các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là
A. CH2=CH2,CH2=CH- CH= CH2,H2N-CH2-COOH.


B. CH2=CH2,CH3CH=CH-CH3,H2N-CH2-CH2-COOH.


C. CH2=CH2,CH3, CH=C=CH2,H2N- CH2- COOH.


D. CH2=CHCl, CH3, CH=CH- CH3,CH3- CH(NH2)- COOH.


Câu 23: Nhựa phenol-fomanđehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol với dd
A. HCHO trong mơi trường axit B. HCOOH trong môi trường axit
C. CH3COOH trong môi trường axit D. CH3CHO trong môi trương axit



Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn 3,7g một este đơn chức X thu được 3,36lit khí CO2(đktc) và 2,7g nước. CTPT


của X là:


A. C4H8O2 B. C2H4O2 C. C5H8O2 D. C3H6O2


Câu 25: Bằng phản ứng hóa học nào có thể chứng minh đặc điểm cấu tạo của glucozơ có nhiều nhóm
hidroxyl:


A. Thực hiện phản ứng cộng hidro/Ni,t0


B. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường


C. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 đun nóng


D. Thực hiện phản ứng tráng gương
Câu 26: Chất giặt rửa tổng hợp có ưu điểm là


A. dễ kiếm B. có khả năng hồ tan tốt trong nước


C. có thể dùng để giặt rửa cả trong nước cứng D. rẻ tiền hơn xà phòng


Câu 27: Cho các chất: X.glucozơ, Y.fructozơ, Z.saccarozơ, T.xenlulozơ. Các chất cho được phản ứng tráng
bạc là:


A. X, Y B. Y, Z C. X, Z D. Z, T


Câu 28: Phát biểu nào sau đây không đúng?


A. Chất béo là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có mạch cacbon dài,không phân nhánh.


B. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch


C. Chất béo chứa chủ yếu các gốc no của axit thường là chất rắn ở nhiệt độ phòng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Câu 29: Đốt cháy hết 1,08 g một kim loại hóa trị III trong khí clo thu được 5,34 g muối clorua của kim loại
đó. Kim loại đó là:


A. Cu B. Al C. Zn D. Fe


Câu 30: Cho 4,5g etyl amin tác dụng vừa đủ với HCl. Số gam muối sinh ra là:


A. 8,15g B. 4,5g C. 81,5g D. 9g


Câu 31: Trong các chất dưới đây chất nào là amin bậc hai?


A. C6H5NH2 B. H2N – [CH2]6 – NH2


C. CH3 – CH(CH3) – NH2 D. CH3 – NH – CH3


Câu 32: Saccarozơ và fructozơ đều thuộc loại


A. polisaccarit B. đisaccarit C. cacbohiđrat D. monosaccarit


Câu 33: Nhúng một lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa một trong những hoá chất sau: FeCl3, AlCl3, CuSO4,


Pb(NO3)2, NaCl, HNO3, H2SO4(đặc nóng), NH4NO3. Số trường hợp phản ứng tạo ra muối Fe (II) là:


A. 5 B. 3 C. 4 D. 6


Câu 34: Cho một mẫu q tím vào ống nghiệm chứa dung dịch amino axit có cơng thức tổng qt


(H2N)xR(COOH)y . Q tím hóa đỏ khi:


A. x = y B. x > y C. x < y D. x = 2y


Câu 35: Cao su buna-S là sản phẩm đồng trùng hợp của buta-1,3-dien với


A. Lưu huỳnh B. Vinyclorua C. Stiren D. Etilen


Câu 36: Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào đúng?
A. Tất cả các cacbohiđrat đều có CTC Cn(H2O)m


B. Tất cả các chất có CT Cn(H2O)m đều là cacbohiđrat


C. Phân tử các cacbohiđrat đều có ít nhất 6 ngtử cacbon
D. Đa số các cacbohiđrat có CTC Cn(H2O)m


Câu 37: Cho m gam glucozơ lên men, khí thốt ra được dẫn vào dd nước vơi trong dư thu được 55,2g kết tủa trắng. Tính khối
lượng glucozơ đã lên men, biết hiệu suất lên men là 92%.


A. 54 B. 58 C. 84 D. 46


Câu 38: Ứng với CTPT C4H8O2 có bao nhiêu este đồng phân của nhau?A. 4 B. 3 C. 5 D. 2


Câu 39: Etyl axetat có thể phản ứng với chất nào sau đây?


A. Dung dịch AgNO3 trong nước amoniac B. Natri kim loại


C. Dung dịch Na2CO3 D. Dung dịch NaOH


Câu 40: Đặc điểm của phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là:


A. Phản ứng xà phịng hóa B. Phản ứng thuận nghịch


C. Phản ứng cho nhận electron D. Phản ứng không thuận nghịch




</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×