Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.52 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ THÁNH TÔNG <b>KIỂM TRA 1 TIẾT</b>
<b>NĂM HỌC 2018 – 2019</b>
<i>Mơn: Tốn - Lớp 12 </i>
<b>Mã đề thi </b>
<b>6</b>
<b>Họ và tên:……….Lớp:………...</b>
<b>CÂ</b>
<b>U</b>
<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b> <b>13</b> <b>14</b> <b>15</b> <b>16</b> <b>17</b> <b>18</b> <b>19</b> <b>20</b>
<b>TL</b>
<b>Câu 1. </b>Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, viết phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm <i>A</i>
<i>B</i>
, <i>C</i>
<b>A. </b> 2<i>x y z</i> 2 0 <b>B. </b>2<i>x y z</i> 1 0
<b>C. </b> 7<i>x</i> 2<i>y z</i> 9 0 <b>D. </b> <i>x y z</i> 4 0
<b>Câu 2. </b>Mặt phẳng
1 1
:
2 1 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>
<sub> có phương</sub>
trình là:
<b>A. </b> 2<i>x y z</i> 4 0. <b>B. </b> <i>x</i>2<i>y z</i> 4 0.
<b>C. </b>2<i>x y z</i> 4 0 . <b>D. </b> 2<i>x y z</i> 4 0 .
<b>Câu 3. </b>Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho điểm <i>M</i>
4 3
: 2
1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<sub>. Đường</sub>
thẳng đi qua <i>M</i> <i><sub>, cắt và vng góc với d có phương trình là</sub></i>
<b>A. </b>
2
1 1 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b><sub>B. </sub></b>
1
1 1 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b><sub>C. </sub></b>
1
1 1 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z </i>
<b><sub>D. </sub></b>
1 1
1 1 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>Câu 4. </b>Cho điểm <i>I</i>
1 6
:
2 1 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>
<i>. Phương trình mặt cầu có tâm I và cắt đường</i>
<i>thẳng d tại hai điểm A, B sao cho tam giác diện tích tam giác IAB bằng 2 6024 là:</i>
<b>A. </b>
2 2 2
1 7 5 2018.
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <b><sub>B. </sub></b>
<b>C. </b>
2 2 2
1 7 5 2019.
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>D. </b>
2 2 2
1 7 5 2017.
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>Câu 5. </b>Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho hình hộp <i>ABCD A B C D</i>. có <i>A</i>
<i>C</i>
. Tính tọa độ đỉnh <i>A</i> của hình hộp.
<b>A. </b><i>A </i>
<b>Câu 6. </b>Trong không gian với hệ toạ độ <i>Oxyz</i>, cho điểm <i>I</i>
1 1
:
2 2 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>
, đường thẳng <i>d</i> cắt mặt cầu
<b>A. </b>10. <b>B. </b>2 2. <b>C. </b> 10 . <b>D. </b> 2.
<b>Câu 7. </b><i>Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng chéo nhau </i> 1
2 6 2
:
2 2 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>
<sub> và</sub>
2
4 1 2
:
1 3 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>
<sub>. Phương trình mặt phẳng </sub>
<b>A. </b> <i>x</i> 5<i>y</i>8<i>z</i> 16 0 . <b>B. </b> <i>x</i>5<i>y</i> 8<i>z</i>16 0 .
<b>C. </b> <i>x</i>5<i>y</i>8<i>z</i> 16 0 . <b>D. </b> <i>x</i>5<i>y</i> 8<i>z</i>16 0 .
<b>Câu 8. </b>Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho hai mặt phẳng
<b>A. </b>9 . <b>B. </b>3 . <b>C. </b>6 . <b>D. </b>1.
<b>Câu 9. </b>Trong không gian <i>Oxyz</i> cho điểm <i>A</i>
<b>A. </b> 41 . <b>B. </b>
41
2 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub> 3 .</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub> 10 4 2</sub> <sub>.</sub>
<b>Câu 10. </b>Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho mặt cầu
. Viết phương trình mặt phẳng
tiếp xúc với mặt cầu
<b>A. </b>
<b>C. </b>
.
<b>Câu 11. </b>Cho hai đường thẳng
1
2
: 1 4
2 6
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<sub> và </sub> 2
1 3
:
1 2 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>
. Khẳng định nào sau là đúng?
<b>A. </b><i>d , </i>1 <i>d chéo nhau.</i>2 <b><sub>B. </sub></b><i>d cắt </i>1 <i>d .</i>2
<b>C. </b><i>d</i>1//<i>d .</i>2 <b><sub>D. </sub></b><i>d</i>1<i>d</i>2<sub>.</sub>
<b>Câu 12. </b>Cho
1
: 2 2
3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<b>A. </b><i>M</i>
<b>Câu 13. </b>Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>
<b>Câu 14. </b>Trong không gian với hệ trục tọa độ <i>Oxyz</i> cho <i>a </i>
và <i>b </i>
. Khẳng định nào sau
<b>đây đúng?</b>
<b>A. </b><i>a b</i>,
<b>.</b> <b>B. </b> <i>a </i> 14
.
<b>C. </b><i>Vectơ a</i>
<i> không cùng phương với vectơ b</i>
. <b>D. </b><i>Vectơ a</i>
<i> vuông góc với vectơ b</i>
.
<b>Câu 15. </b>Trong khơng gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>M </i>
1 5
:
2 2 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>
. Tìm một vectơ chỉ phương <i>u</i> của đường thẳng <sub> đi qua </sub><i>M</i><sub>, vng góc với đường</sub>
thẳng <i>d</i> đồng thời cách điểm <i>A</i><sub> một khoảng bé nhất.</sub>
<b>A. </b><i>u </i>
. <b>B. </b><i>u </i>
. <b>C. </b><i>u </i>
. <b>D. </b><i>u </i>
.
<b>Câu 16. </b>Diện tích hình trịn lớn của mặt cầu
<b>A. </b>9 . <b>B. </b><sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>3 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>8 <sub>.</sub>
<b>Câu 17. </b>Viết phương trình đường thẳng đi qua <i>M</i>
và cách <i>A</i>
<b>A. </b>
1 4
1 2
1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
. <b>B. </b>
4
2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
. <b>C. </b>
4
2
1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
. <b>D. </b>
4
2
1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
.
<b>Câu 18. </b>Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho hai mặt phẳng
nào dưới đây nằm trong mặt phẳng
<b>A. </b><i>H</i>
<b>Câu 19. </b>Trong không gian với hệ toạ độ <i>Oxyz</i> viết phương trình mặt phẳng
<i>cắt các tia Ox ,Oy,Oz lần lượt tại các điểm A B C</i>, , sao cho 2 2 2
1 1 1
<i>T</i>
<i>OA</i> <i>OB</i> <i>OC</i>
đạt giá trị nhỏ nhất.
<b>A. </b>
<b>C. </b>
<b>Câu 20. </b>Cho đường thẳng <i>d</i> có phương trình tham số
1 2
2 .
3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<sub> Viết phương trình chính tắc của đường</sub>
thẳng <i>d</i>.
<b>A. </b> : .
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>
1 2 3
2 1 1 <b>B. </b> : .
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i> 1 2 3
2 1 1
<b>C. </b> : .
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>
1 2 3
2 1 1 <b><sub>D. </sub></b> : .
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>
1 2 3
2 1 1
<b> HẾT </b>