Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết môn toán lớp 12 năm 2018 trường THPT chuyên lê thánh tông mã 2 | Toán học, Lớp 12 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.39 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ THÁNH TÔNG <b>KIỂM TRA 1 TIẾT</b>
<b>NĂM HỌC 2018 – 2019</b>


<i>Mơn: Tốn - Lớp 12 </i>


<b>Mã đề thi </b>
<b>2</b>
<b>Họ và tên:……….Lớp:………...</b>


<b>CÂ</b>
<b>U</b>


<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b> <b>13</b> <b>14</b> <b>15</b> <b>16</b> <b>17</b> <b>18</b> <b>19</b> <b>20</b>


<b>TL</b>


<b>Câu 1. </b>Viết phương trình đường thẳng  đi qua <i>M</i>

4; 2; 1

, song song với mặt phẳng

 

 : 3<i>x</i> 4<i>y z</i> 12 0


và cách <i>A</i>

2; 5; 0

một khoảng lớn nhất.


<b>A. </b>


  


 


  



1 4
1 2


1


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


. <b>B. </b>


  


 


  


4
2
1


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>



<i>z</i> <i>t</i>


. <b>C. </b>


  


 


  


4
2
1


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


. <b>D. </b>


  


 




  


4
2
1


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


.


<b>Câu 2. </b>Cho


1
: 2 2


3


<i>x</i> <i>t</i>


<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>



 



 

  


<i>t  </i>

<i><b><sub>. Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng d ?</sub></b></i>


<b>A. </b><i>P</i>

1;–2;3

. <b>B. </b><i>N</i>

1;2;3

. <b>C. </b><i>M</i>

0;4;2

. <b>D. </b><i>Q</i>

2;0;4

.


<b>Câu 3. </b>Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>

1; 1; 2

và <i>B</i>

2; 1; 1

. Độ dài đoạn <i>AB</i> bằng


<b>A. </b> 6 . <b>B. </b>2. <b>C. </b> 2 . <b>D. </b> 6 .


<b>Câu 4. </b>Diện tích hình trịn lớn của mặt cầu

 

<i>S</i> : <i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i>2 4<i>x</i>2<i>z</i>  là4 0


<b>A. </b>9 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>8 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>3 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>.</sub>


<b>Câu 5. </b>Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho mặt cầu

 

<i>S</i> : <i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i>2 2<i>x</i>4<i>y</i>2<i>z</i> 3 0 và mặt phẳng

 

<i>P</i> : 2<i>x</i> 2<i>y z</i> 14 0 <sub>. Viết phương trình mặt phẳng </sub>

 

<i>Q</i> <sub> và song song với mặt phẳng </sub>

 

<i>P</i> <sub> đồng thời </sub>

 

<i>Q</i>


tiếp xúc với mặt cầu

 

<i>S</i> .


<b>A. </b>

 

<i>Q</i> : 2<i>x</i> 2<i>y z</i>  4 0. <b>B. </b>

 

<i>Q</i> : 2<i>x</i> 2<i>y z</i> 14 0 ,

 

<i>Q</i> : 2<i>x</i> 2<i>y z</i>  4 0.


<b>C. </b>

 

<i>Q</i> : 2<i>x</i> 2<i>y z</i> 14 0 . <b>D. </b>

 

<i>Q</i> : 2<i>x</i> 2<i>y z</i> 14 0 ,

 

<i>Q</i> : 2<i>x</i> 2<i>y z</i>  4 0 .


<b>Câu 6. </b>Trong không gian <i>Oxyz</i> cho điểm <i>A</i>

3; 4; 4

. Tổng khoảng cách từ <i>A</i> đến ba trục tọa độ bằng


<b>A. </b> 10 4 2 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b> 41 . <b><sub>C. </sub></b>
41


2 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub> 3 .</sub>


<b>Câu 7. </b>Trong không gian với hệ toạ độ <i>Oxyz</i>, cho điểm <i>I</i>

1;0; 1

là tâm của mặt cầu

 

<i>S</i> và đường thẳng


1 1


:


2 2 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>    


 , đường thẳng <i>d</i> cắt mặt cầu

 

<i>S</i> <i> tại hai điểm A , B sao cho AB </i>6. Mặt cầu

 

<i>S</i> có
<i>bán kính R bằng</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. </b>10. <b>B. </b>2 2. <b>C. </b> 2. <b>D. </b> 10 .


<b>Câu 8. </b>Mặt phẳng

 

<i>P</i> đi qua điểm <i>A</i>

1;2;0

và vng góc với đường thẳng


1 1


:


2 1 1



<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>    


 <sub> có phương</sub>
trình là:


<b>A. </b> <i>x</i>2<i>y z</i>  4 0. <b>B. </b> 2<i>x y z</i>   4 0.


<b>C. </b>2<i>x y z</i>   4 0 . <b>D. </b> 2<i>x y z</i>   4 0 .


<b>Câu 9. </b>Trong không gian với hệ toạ độ <i>Oxyz</i> viết phương trình mặt phẳng

 

<i>P</i> đi qua điểm<i>M</i>

1;2;3

và cắt


<i>các tia Ox ,Oy,Oz lần lượt tại các điểm A B C</i>, , sao cho 2 2 2


1 1 1


<i>T</i>


<i>OA</i> <i>OB</i> <i>OC</i>


  


đạt giá trị nhỏ nhất.


<b>A. </b>

 

<i>P</i> : 6<i>x</i>3<i>y</i>2<i>z</i>18 0 . <b>B. </b>

 

<i>P</i> : 6<i>x</i>3<i>y</i>2<i>z</i> 6 0 .


<b>C. </b>

 

<i>P</i> : 3<i>x</i>2<i>y z</i> 10 0 . <b>D. </b>

 

<i>P x</i>: 2<i>y</i>3<i>z</i>14 0 .



<b>Câu 10. </b>Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho hình hộp <i>ABCD A B C D</i>.     có <i>A</i>

1;2;1

, <i>B</i>

2; 1;3

, <i>D</i>

4;1;0

,

3; 1; 4



<i>C</i>  <sub>. Tính tọa độ đỉnh </sub><i><sub>A</sub></i><sub> của hình hộp.</sub>


<b>A. </b><i>A </i>

1; 3;2

. <b>B. </b><i>A</i>

3; 4; 6

. <b>C. </b><i>A</i>

2;1; 3

. <b>D. </b><i>A </i>

1;3;3

.


<b>Câu 11. </b>Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho hai mặt phẳng

 

<i>P</i> : <i>x</i> 2<i>y</i> 2<i>z</i>2019 0 và

 

<i>Q x my</i>:  

<i>m</i>1

<i>z</i> 2019 0<sub> . Khi hai mặt phẳng </sub>

 

<i>P</i>


 

<i>Q</i> tạo với nhau một góc nhỏ nhất thì điểm <i>H</i>


nào dưới đây nằm trong mặt phẳng

 

<i>Q</i> ?


<b>A. </b><i>H </i>

2019; 1; 1

. <b>B. </b><i>H</i>

0; 2019; 0

. <b>C. </b><i>H </i>

2019; 0; 0

. <b>D. </b><i>H</i>

2019; 1; 1

.


<b>Câu 12. </b>Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>M </i>

2; 2;1 ,

<i>A</i>

1;2; 3

và đường thẳng


1 5


:


2 2 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>    


 . Tìm một vectơ chỉ phương <i>u</i> của đường thẳng <sub> đi qua </sub><i>M</i><sub>, vng góc với đường</sub>
thẳng <i>d</i> đồng thời cách điểm <i>A</i><sub> một khoảng bé nhất.</sub>



<b>A. </b><i>u </i>

1;0; 2




. <b>B. </b><i>u </i>

3; 4; 4




. <b>C. </b><i>u </i>

2; 2; 1




. <b>D. </b><i>u </i>

1;7; 1




.


<b>Câu 13. </b>Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho điểm <i>M</i>

0; 2; 0

và đường thẳng


4 3
: 2


1


<i>x</i> <i>t</i>


<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


 




 


  


 <sub>. Đường</sub>


thẳng đi qua <i>M</i> <i>, cắt và vng góc với d có phương trình là</i>


<b>A. </b>


1
1 1 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z </i>


 


 <b><sub>B. </sub></b>


1 1


1 1 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 



<b>C. </b>


2


1 1 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


 <b><sub>D. </sub></b>


1


1 1 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


 


<b>Câu 14. </b>Cho đường thẳng <i>d</i> có phương trình tham số


1 2
2 .


3


<i>x</i> <i>t</i>



<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


 



 


  


 <sub> Viết phương trình chính tắc của đường</sub>


thẳng <i>d</i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. </b> : .


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>     


1 2 3


2 1 1 <b>B. </b> : .


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>



<i>d</i>  1  2  3


2 1 1


<b>C. </b> : .


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>     


1 2 3


2 1 1 <b>D. </b> : .


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>     


1 2 3


2 1 1


<b>Câu 15. </b>Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, viết phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm <i>A</i>

1;1; 4

,

2;7;9



<i>B</i>



, <i>C</i>

0;9;13

.


<b>A. </b>2<i>x y z</i>   1 0 <b>B. </b> 2<i>x y z</i>   2 0


<b>C. </b> 7<i>x</i> 2<i>y z</i>  9 0 <b>D. </b> <i>x y z</i>   4 0


<b>Câu 16. </b>Trong không gian với hệ trục tọa độ <i>Oxyz</i> cho <i>a  </i>

1; 2;3




và <i>b </i>

2; 1; 1 




. Khẳng định nào sau
<b>đây đúng?</b>


<b>A. </b><i>Vectơ a</i>


<i> không cùng phương với vectơ b</i>


. <b>B. </b> <i>a </i> 14


.


<b>C. </b><i>Vectơ a</i>


<i> vuông góc với vectơ b</i>




. <b>D. </b><i>a b</i>,   

5; 7; 3 


 


<b>.</b>


<b>Câu 17. </b>Cho điểm <i>I</i>

1;7;5

và đường thẳng


1 6


:


2 1 3


 


 




<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>


<i>. Phương trình mặt cầu có tâm I và cắt</i>
<i>đường thẳng d tại hai điểm A, B sao cho tam giác diện tích tam giác IAB bằng 2 6024 là:</i>


<b>A. </b>




2 2 2


1 7 5 2017.


     


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<b>B. </b>



2 2 2


1 7 5 2020


<i>x</i>  <i>y</i>  <i>z</i> 


<b>C. </b>



2 2 2


1 7 5 2019.


     


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <b><sub>D. </sub></b>

<i>x</i>1

2

<i>y</i> 7

2

<i>z</i> 5

2 2018.


<b>Câu 18. </b>Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho hai mặt phẳng

 

<i>P x</i>: 2<i>y</i> 2<i>z</i> 6 0 và

 

<i>Q</i> : 3<i>x</i>6<i>y</i> 6<i>z</i>  .9 0


Khoảng cách giữa hai mặt phẳng

 

<i>P</i> và

 

<i>Q</i> bằng



<b>A. </b>9 . <b>B. </b>1. <b>C. </b>3 . <b>D. </b>6 .


<b>Câu 19. </b>Cho hai đường thẳng
1


2
: 1 4


2 6
<i>x</i> <i>t</i>


<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>






 

  


 <sub> và </sub> 2


1 3


:


1 2 3



<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>    


. Khẳng định nào sau là đúng?


<b>A. </b><i>d</i>1//<i>d .</i>2 <b><sub>B. </sub></b><i>d , </i>1 <i>d chéo nhau.</i>2


<b>C. </b><i>d cắt </i>1 <i>d .</i>2 <b><sub>D. </sub></b><i>d</i>1<i>d</i>2<sub>.</sub>


<b>Câu 20. </b><i>Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng chéo nhau </i> 1


2 6 2


:


2 2 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>     


 <sub> và</sub>


2


4 1 2


:



1 3 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>     


 <sub>. Phương trình mặt phẳng </sub>

 

<i>P</i> <sub> chứa </sub><i>d và </i>1

 

<i>P</i> <sub>song song với đường thẳng </sub><i>d là</i>2


<b>A. </b> <i>x</i>5<i>y</i>8<i>z</i> 16 0 . <b>B. </b> <i>x</i>5<i>y</i> 8<i>z</i>16 0 .


<b>C. </b> <i>x</i>5<i>y</i> 8<i>z</i>16 0 . <b>D. </b> <i>x</i> 5<i>y</i>8<i>z</i>16 0 .
<b> HẾT </b>


</div>

<!--links-->

×