Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

Đề cương ôn tập học kì 2 môn vật lý lớp 10 | Vật Lý, Lớp 10 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (362.91 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> </b>



<i><b>A:ĐỊNH L</b><b> UẬT BẢO TOÀN ĐỘNG LƯỢNG</b></i>


<i><b>I Kiến thức cần nắm 1.Động lượng </b></i> <i>p</i><i>m</i>.<i>v</i><sub> đơn vị kg.m/s</sub>
2.Định luật bảo toàn động lượng


* Va chạm đàn hồi

<i>m</i>

<sub>1</sub>

.

<i>v</i>

<sub>1</sub>

<i>m</i>

<sub>2</sub>

.

<i>v</i>

<sub>2</sub>

<i>m</i>

<sub>1</sub>

.

<i>v</i>

<sub>1</sub>'

<i>m</i>

<sub>2</sub>

.

<i>v</i>

<sub>2</sub>'


* Va chạm mềm


2
1
2
2
1
1
2
1
2
2
1
1

.


.


)


(


.


.


<i>m</i>


<i>m</i>



<i>v</i>


<i>m</i>


<i>v</i>


<i>m</i>


<i>V</i>


<i>V</i>


<i>m</i>


<i>m</i>


<i>v</i>


<i>m</i>


<i>v</i>


<i>m</i>
















* Chuyển động bằng phản lực <i>v</i>
<i>M</i>
<i>m</i>
<i>V</i>


<i>V</i>
<i>M</i>
<i>v</i>


<i>m</i>. .0  


<b>b) Trường hợp vật chịu tác dụng của hai lực </b> <i>p</i>1<i>, p</i>2





<b> ta coù </b><i>p</i> <i>p</i>1 <i>p</i>2








 <b>Trường hợp 1 : </b> <i>p</i>1<i>, p</i>2





cùng phương, cùng chiều


<i> p = p1 + p2 </i>
 Trường hợp 2 : <i>p</i>1<i>, p</i>2






cùng phương, ngược chiều.


<i> p = p1 - p2 (p1 > p2)</i>


 Trường hợp 3 : <i>p</i>1<i>, p</i>2





vuông góc
<i> p = </i> 2


2
2


1 <i>p</i>


<i>p </i>


 Trường hợp 4 : <i>p</i>1<i>, p</i>2





cùng độ lớn và hợp với nhau một góc



<i> p = 2p1cos</i>
2




 Trường hợp 5: <i>p</i>1<i>, p</i>2





khác độ lớn và hợp với nhau một góc






cos
2
)
cos(
2
2
1
2
2
2
1
2
2
1
2
2
2
1


2
<i>p</i>
<i>p</i>
<i>p</i>
<i>p</i>
<i>p</i>
<i>p</i>
<i>p</i>
<i>p</i>
<i>p</i>
<i>p</i>








Độ biến thiên động lượng : <i>p</i> <i>p</i>1 <i>p</i>0









 Hệ thức liên hệ giữa lực và động lượng : <i>p</i><i>F</i>.<i>t</i>
<b>A. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI</b>



<i><b>Dạng 1: : Tính động lợng của một vật, một hệ vật.</b></i>


- Động lượng p của một vật có khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v là một đại lượng được xác định bởi biểu thức: p = mv
- Đơn vị động lượng: kgm/s hay kgms-1<sub>. - Động lượng hệ vật: </sub>


1 2


<i>p</i>

<i>p</i>

<i>p</i>

















Nếu:

<i>p</i>

<sub>1</sub>

 

<i>p</i>

<sub>2</sub>

<i>p</i>

<i>p</i>

<sub>1</sub>

<i>p</i>

<sub>2</sub> Nếu:

<i>p</i>

<sub>1</sub>

 

<i>p</i>

<sub>2</sub>

<i>p</i>

<i>p</i>

<sub>1</sub>

<i>p</i>

<sub>2</sub>




Nếu: 2 2



1 2


1 2


<i>p</i>

<i>p</i>

<i>p</i>

<i>p</i>

<i>p</i>





Nếu:

2 2 2


1

,

2 1 2

2 . . os

1 2


<i>p p</i>

 

<i>p</i>

<i>p</i>

<i>p</i>

<i>p p c</i>


 


 


 


 


 


 


 


 


 


 


 


 


 


 



<i><b>Dạng 2: Bài tập về định luật bảo tồn động lượng</b></i>



<i> Bíc 1: Chọn hệ vật cô lập khảo sát</i>


<i> Bc 2: Viết biểu thức động lợng của hệ trớc và sau hiện tợng.</i>


Bớc 3: áp dụng định luật bảo toàn động lợng cho hệ:

<i><sub>p</sub></i>

<i><sub>t</sub></i>

<i><sub>p</sub></i>

<i><sub>s</sub></i>




<b>(1)</b>


<i> Bớc 4: Chuyển phơng trình (1) thành dạng vô hớng (b vecto) bằng 2 cách:</i>


+ Phơng pháp chiếu + Phơng pháp hình học.


<i><b>*. Nhng lu ý khi gii cỏc bài tốn liên quan đến định luật bảo tồn động lượng:</b></i>


a. Trường hợp các vector động lượng thành phần (hay các vector vận tốc thành phần) cùng phương, thì biểu thức của định luật bảo toàn động
lượng được viết lại: m1v1 + m2v2 = m1

v

<sub>1</sub>' + m2

v

'<sub>2</sub>


Trong trường hợp này ta cần quy ước chiều dương của chuyển động.
- Nếu vật chuyển động theo chiều dương đã chọn thì v > 0;


- Nếu vật chuyển động ngược với chiều dương đã chọn thì v < 0.


b. Trường hợp các vector động lượng thành phần (hay các vector vận tốc thành phần) khơng cùng phương, thì ta cần sử dụng hệ thức vector:


s


p = pt và biểu diễn trên hình vẽ. Dựa vào các tính chất hình học để tìm yêu cầu của bài toán.



c. Điều kiện áp dụng định luật bảo toàn động lượng:


- Tổng ngoại lực tác dụng lên hệ bằng không. - Ngoại lực rất nhỏ so với nội lực
- Thời gian tương tác ngắn.


- Nếu

<i>F</i>

<i>ngo</i>ai luc

0







nhưng hình chiếu của

<i>F</i>

<i>ngo</i>ai luc




trên một phương nào đó bằng khơng thì động lượng bảo tồn trên phương đó.
<i><b>II.Bài tập liên quan:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> </b>



<i><b> Phần trắc nghiệm khách quan</b></i>


<b>Câu 1- Chọn đáp số đúng: Một hệ gồm 2 vật có khối lượng m</b>1= 1kg, m2= 4kg, có vận tốc v1= 3m/s, v2= 1m/s. Biết 2 vật chuyển động theo


hướng vng góc nhau. Độ lớn động lượng của hệ là:


A- 1kgm/s B- 5kgm/s C- 7kgm/s D- 14kgm/s


<b>Câu 2- Chọn phát biểu đúng: Định luật bảo toàn động lượng chỉ đúng trong trường hợp:</b>


A- Hệ có ma sát B- Hệ khơng có ma sát C- Hệ kín có ma sát D- Hệ cô lập



<b>Câu 3- Chọn đáp số đúng: Một hệ gồm 2 vật có khối lượng m</b>1= 200g, m2= 300g, có vận tốc v1= 3m/s, v2= 2m/s. Biết 2 vật chuyển động


ngược chiều. Độ lớn động lượng của hệ là:


A- 1,2kgm/s B- 0 C- 120kgm/s D- 84kgm/s


<b>Câu 4- Chọn đáp số đúng: Một hệ gồm 2 vật có khối lượng m</b>1= 1kg, m2= 4kg, có vận tốc v1= 3m/s, v2= 1m/s. Biết 2 vật chuyển động theo


hướng vng góc nhau. Độ lớn động lượng của hệ là:


A- 1kgm/s B- 5kgm/s C- 7kgm/s D- 14kgm/s


<b> Câu 5 .Điều nào sau đây là sai khi nói về động lượng?</b>


A/ Động lượng là đại lượng vectơ. B/ Động lượng xác định bằng tích khối lượng của vật và vectơ vận tốc của vật ấy.


C/ Động lượng có đơn vị <sub>2</sub>


<i>s</i>



<i>Kgm</i>

<sub> D/ Trong hệ kín, động lượng của hệ là đại lượng bảo toàn.</sub>


<b>Câu 6. Một quả bóng đang bay với động lượng </b> <i>p</i><sub> thì đập vng góc với bức tường thẳng đứng và bật ngược trở ra theo phương cũ với</sub>
cùng độ lớn vận tốc. Độ biến thiên động lượng của quả bóng là


A.  2<i>p</i> <sub>B. </sub>2<i>p</i> <sub>C. 0 </sub> <sub>D. </sub> <i>p</i>


<b> Câu 7. Một vật có khối lượng m đang chuyển động với vận tốc 15m/s, động lượng của vật là 3kgm/s. Khối lượng của vật là </b>


A. 5g. B. 200g. C. 0,2g. D. 45g.



<b>Câu 8. Chọn phát biểu đúng :</b>


A. Một hệ có tổng động lượng bằng khơng thì được bảo tồn. B. Động lượng là một đại lượng luôn bảo tồn.
C. Hệ có tổng nội lực bằng khơng thì động lượng ln bảo tồn.


D. Động lượng của một hệ cơ lập là một đại lượng bảo toàn.


<b> Câu 9 Một quả bóng có khối lượng 0,4kg chuyển động với vận tốc 5m/s đến đập vng góc với bức tường và bật ngược trở ra với vận</b>


tốc có phương và độ lớn như cũ. Độ biến thiên động lượng của quả bóng sau va chạm là


A. 10kgm/s B. 2kgm/s C. 4kgm/s D. 0kgm/s


<b>Câu 10. Chuyển động bằng phản lực dựa trên nguyên tắc, định luật vật lý nào ?</b>


A. Định luật bảo toàn cơ năng. B. Định luật bảo toàn động lượng.
C. Định luật bảo tồn cơng . D. Định luật II Niutơn.


<b>Câu 11. Hệ hai vật có khối lượng m</b>1 = 2kg và m2 = 1kg chuyển động với các vận tốc v1 = 4m/s và v2 = 2m/s. Nếu hai chuyển động ngược


chiều thì độ lớn động lượng của hệ bằng


A. 10kgm/s B. 18kgm/s C. 6kgm/s D. 0 kgm/s


<b>Câu 12. Một ơtơ có khối lượng 2 tấn đang chuyển động với vận tốc 36km/h. Động lượng của ôtô là </b>


A. 10.104<sub>kgm/s </sub> <sub>B. 7,2.10</sub>4<sub>kgm/s </sub> <sub>C. 72kgm/s </sub> <sub>D. 2.10</sub>4<sub>kgm/s </sub>


<b>Câu 13 . Một vật có khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v. Nếu tăng khối lượng một vật lên 2 lần và giảm vận tốc của nó xuống</b>



cịn một nửa thì động lượng của vật sẽ


A. tăng 4 lần. B. không đổi. C. giảm 2 lần. D. tăng 2 lần.


<b>Câu 14 . Động lượng của một vật tăng khi :</b>


A. Vật chuyển động thẳng nhanh dần đều. B. Vật chuyển động tròn đều.
C. Vật chuyển động thẳng chậm dần đều. D. Vật chuyển động thẳng đều.
<i><b>Phần tự luận</b></i>


<i><b>Bài</b></i>


<i><b> 1:</b><b> Một viên bi khối lượng m</b></i>1 = 500g đang chuyển động với vận tốc v1 = 4m/s đến chạm vào bi thứ hai đứng yên có khối lượng m2 = 300g.


a.Sau va chạm chúng dính lại. Tìm vận tốc của hai bi sau va chạm.


b. bi thứ nhất bị dính lại sàn thì bi thứ hai sẽ chuyển động với vận tốc bao nhiêu ?
<i><b>Bài</b></i>


<i><b> 2.</b><b> : Hai vật có khối lượng lần lượt là m</b></i>1=0.3kg và m2=0.2kg chuyển động với vận tốc lần lượt là v1=10m/s ,v2=20m/s .Tìm véc tơ động


lượng trong các trường hợp sau:


a.vận tốc hai vật cùng phương cùng chiều b.vận tốc của hai vật cùng phương ngược chiều


c.vận tốc vng góc nhau d.vận tốc hợp nhau một góc 600<sub> ĐS : 7 kgm/s, 1kgm/s, 5kgm/s,3</sub> <sub>5</sub><sub>kgm/s</sub>


<i><b>Bài</b></i>



<i><b> 3</b><b> : Vật m</b></i>1 =0.5kg chuyển động với vận tốc 6m/s đến va chạm vào vật m2 dang đứng yên.sau va chạm hai vật cùng chuyển động theo


hướng cũ với vân tốc lần lượt là 1m/s và 3m/s .tìm khối lượng của m2. ĐS : 5/6 kg


<i><b>Bài</b></i>


<i><b> 4</b><b> </b></i><b>: </b>Xe có khối lượng 5 tấn đang chạy với vận tốc v0=36km/h thì hãm phanh và dừng lại sau 5 s .Tìm lực hãm phanh ĐS -5.104 N


<i><b>Bài</b></i>


<i><b> 5</b><b> . Một vật có khối lượng 1kg được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc v</b></i>0=10m/s.Tìm độ biến thiên động lượng sau khi ném 0.5s? (lấy


g=10m/s2<sub>)</sub> <sub>ĐS : </sub><sub></sub><i><sub>p</sub></i><sub></sub><sub>5</sub><i><sub>kg</sub></i><sub>.</sub><i><sub>m</sub></i><sub>/</sub><i><sub>s</sub></i>


<i><b>Bài 6</b><b> : Bài 3. Một tên lửa có khối lượng M = 200 tấn đang bay với vận tốc 200 m/s đối với trái đất thì phụt ra tức thời một lượng khí có khối</b></i>
lượng m = 20 tấn với vận tốc 500 m/s đối với tên lửa. Tính vận tốc của tên lửa sau khi phụt khí trong các trường hợp


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> </b>



<i><b>Bài 7: Một người khối lượng m</b></i>1 = 50kg đang chạy với vận tốc v1 = 4m/s thì nhảy lên một chiếc xe khối lượng


m2 = 80kg chạy song song ngang với người này với vận tốc v2 = 3m/s. sau đó, xe và người vẫn tiếp tục chuyển động theo phương cũ. Tính vận


tốc xe sau khi người này nhảy lên nếu ban đầu xe và người chuyển động:


a/ Cùng chiều. b/ Ngược chiều


<i><b>Bài8: Một khẩu súng đại bác nằm ngang khối lượng m</b></i>s = 1000kg, bắn một viên đoạn khối lượng mđ = 2,5kg. Vận tốc viên đoạn ra khỏi nịng


súng là 600m/s. Tìm vận tốc của súng sau khi bắn.



<i><b>Bài 9: Một xe ơtơ có khối lượng m</b></i>1 = 3 tấn chuyển động thẳng với vận tốc v1 = 1,5m/s, đến tơng và dính vào một xe gắn máy đang đứng n


có khối lượng m2 = 100kg. Tính vận tốc của các xe.


<i><b>Bài 10: Một viên đạn khối lượng 1kg đang bay theo phương thẳng đứng với vận tốc 500m/s thì nổ thành hai mảnh có khối lượng bằng nhau.</b></i>
Mảnh thứ nhất bay theo phương ngang với vận tốc 500

<sub>2</sub>

m/s. hỏi mảnh thứ hai bay theo phương nào với vận tốc bao nhiêu?


<b>Bài 11: Một quả bóng có khối lợng m = 1000 g đang bay với vận tốc 10m/s thì va vào một mặt sàn nằm nang theo hướng nghiêng góc </b>


= 600<sub> so với mặt sàn; khi đó quả bóng này lên với vận tốc 10m/s theo hướng nghiêng với mặt sàn góc </sub>

<sub>. Tìm độ biến thiên động lượng</sub>


của quả bóng và lực trung binh do sàn tác dụng lên bóng, biết thời gian va chạm là 0,2s.


<b>Bài12: .Một viên đạn pháo đang bay ngang với vận tốc v</b>0 = 100m/s ở độ cao h = 100m thì vỡ làm hai mảnh có khối lượng m1=2kg và m2 =


3 kg. Mảnh 1 (m1) bay thẳng đứng xuống dưới và rơi chạm đất với vận tốc v’1 = 100m/s. Xác định độ lớn và hướng vận tốc của 2 mảnh ngay


sau khi đạn nặ.Bỏ qua sức cản của khơng khí. Lấy g = 10m/s2<sub>.</sub>


<i><b>B:CƠNG ,CƠNG SUẤT</b></i>


<b>I Kiến thức cần nắm</b>


Cơng cơ học


A=F.S.cos Trong đó :


<b>.</b>
2




  : suy ra A > 0 : công phát động  


2 : suy ra A < 0 : công cản
<b>. </b>



2 : suy ra A= 0 : vật không thực hiện công Đơn vị A (J)
Công suất


<i>t</i>
<i>A</i>
<i>P </i>


<b>. Đơn vị (w) 1Kw = 10</b>3<sub>w , 1Mw = 10</sub>6<sub>w</sub>


. Biểu thức được viết dưới dạng khác : <i>P</i><i>F</i>.<i>v</i>


Hiệu suất


<i>A</i>
<i>A</i>
<i>H</i>


'


 <b> với : A’ </b><sub>cơng có ích . </sub>


A cơng tồn phần mà lực phát động thực hiện



<b>A. CÁC DẠNG BÀI TẬP</b>


<i><b>Dạng 1: Tính công và công suất khi biết lực F ; quãng đờng dịch chuyển và góc </b></i>



<b> Cơng: A = F.s.cos = P.t (J) Công suất:</b>

<i>P</i>

<i>A</i>

<i>F v</i>

. . cos



<i>t</i>



(W)


<i><b>Dạng 2: Tính cơng và cơng suất khi biết các đại lợng liên quan đến lực( pp động lực học) và ng hc.</b></i>


<i>Ph</i>


<i> ơng pháp:</i>


- Xỏc nh lc F tác dụng lên vật theo phơng pháp động lực học (đó học trong chương 2)
- Xác định quãng đờng s bằng các công thức động học.


Nhớ: vật chuyển động thẳng đều: s = v.t Vật chuyển động biến đổi đều:


2
0


2 2


0

1



.



2



2



<i>s v t</i>

<i>a t</i>



<i>v</i>

<i>v</i>

<i>as</i>







<b>*Chó ý: NÕu vËt chÞu nhiều lực tác dụng thì công của hợp lực F bằng tổng công các lực tác dụng lên vật A</b>F = AF1+ AF2+....+AFn


<i><b>II.Bài tập liên quan:Phần trắc nghiệm khách quan</b></i>


<b>Câu 1. Một vật chịu tác dụng của một lực F khơng đổi có độ lớn 5 N, phương của lực hợp với phương chuyển động một góc 60</b>0<sub>. Biết rằng</sub>


quãng đường vật đi được là 6m. Công của lực F là


A. 30 J. B. 5 J. C. 5 J. D. 20 J.


<b>Câu 2. Một cần cẩu nâng được 800 kg lên cao 5m trong thời gian 40s. Lấy g = 10 m/s</b>2<sub>. Công suất của cần cẩu là :</sub>


A. 1 kW. B. 1,5kW. C. 3kW. D. 0,5 kW.


<b> Câu 3. Một vật chịu tác dụng của một lực F khơng đổi có độ lớn 5 N, phương của lực hợp với phương chuyển động một góc 60</b>0<sub>. Biết</sub>


rằng quãng đường vật đi được là 6m. Công của lực F là



A. 20 J. B. 5 J. C. 30 J. D. 15 J.


<b>Câu 4. Biểu thức tính cơng suất là </b>


A.
<i>t</i>
<i>A</i>


<i>P </i> <sub>B. </sub>


<i>s</i>
<i>F</i>


<i>P</i> . C. <i>P</i> <i>A</i>.<i>t</i> D. <i>P</i> <i>F</i>.<i>v</i>






</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> </b>



<b>Câu 5.Hai vật có khối lượng m và 2m chuyển động trên một mặt phẳng với vận tốc có độ lớn lần lượt là V và </b>

<i>V</i>

<sub>2</sub>

theo 2 hướng vng góc


nhau. Tổng động lượng của hệ 2 vật có độ lớn là:


A/ mV B/ 2mV C/


2
3



mV D/ 2 .mV


<b>Câu 6.Công suất là đại lượng xác định</b>


A/ Khả năng thực hiện công của vật. B/ Công thực hiện trong một thời gian nhất định.
C/ Công thực hiện trong một đơn vị thời gian. D/ Công thực hiện trong qng đường 1m.


<b>Câu 7.Cơng suất có đơn vị là W(oat), ngồi ra cịn có đơn vị là mã lực(HP). Phép đổi nào sau đây là đúng ở nước Anh?</b>


A/ 1HP = 476W B/ 1HP = 764W C/ 1HP = 746W D/ 1HP = 674W


<b>Câu 10- Gọi  là góc hợp bởi phương của lực và phương dịch chuyển. Trường hợp nào sau đây ứng với công phát động?</b>


A-  là góc tù B-  là góc nhọn C-  = /2 D-  = 


<b>Câu 11- Một người kéo đều một thùng nước có khối lượng 15kg từ giếng sâu 8m lên trong 20s. Công và công suất của người ấy là:</b>


A- 1200J; 60W B- 1600J, 800W C- 1000J, 500W D- 800J, 400W


<b>Câu 12- Một người kéo một thùng nước có khối lượng 15kg từ giếng sâu 8m lên, chuyển động nhanh dần đều trong 4s. Lấy g=10m/s</b>2<sub> thì cơng</sub>


và cơng suất của người ấy là:


A- 1400J; 350W B 1520J, 380W C 1580J, 395W D 1320J, 330W


<b>Câu 13- Chọn phát biểu đúng:</b>


Định luật bảo toàn động lượng chỉ đúng trong trường hợp:


A- Hệ có ma sát B- Hệ khơng có ma sát C- Hệ kín có ma sát D- Hệ cơ lập



<b>Câu 14:. Khi vật ném lên cơng của trọng lực có giá trị </b>


A. không đổi .B. âm. C. dương. D. bằng không.


<i><b>Câu 15:. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị công?</b></i>


A. Kwh B. J C. kgm/s D. kg(m/s)2


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> </b>



A. Động lượng là đại lượng véctơ.


B. Động lượng của một vật không đổi khi vật chuyển động thẳng đều. C. Động lượng là đại lượng vô hướng.D. Động lượng của một vật tỉ lệ thuận với vận tốc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> </b>



<b>Câu 17:. Trong quá trình nào sau đây động lượng của hòn bi được bảo tồn?</b>


A. Hịn bi rơi tự do .B. Hịn bi chuyển động thẳng đều.


C. Hòn bi lăn xuống dốc. D. Hòn bi lăn lên dốc.


<i><b>Phần tự luận</b></i>


<b>Câu 1. Một vật chuyển động đều trên mạt phẳng ngang với vận tốc 36km/h nhờ lực kéo F=40Nhowpj với phương chuyển động một góc </b>


600<sub> tính cơng của lực kéo trong thời gian 2 phút Đ/S: 24.10</sub>4<sub>J</sub>


<b>Câu 2. Một ô tô chuyển động nhanh dần đều không vận tốc đầu đi được quãng đường 100m thì đạt vận tốc là 72km/h, khối lượng ô tô là 1 </b>



tấn.Hệ số ma sát lăn là 0,05.tính cơng của lực kéo động cơ (lấy g=10m/s2<sub>)</sub> <sub> Đ/S 25.10</sub>4<sub>(J)</sub>


<b>Câu 3 Một vật được kéo thẳng đều trên mặt phẳng ngang nhờ lực F=40N, lực hợp với phương ngang mơt góc 60</b>0<sub> .Tính </sub>


a.cơng của lực kéo trên quảng đường dài 4m


b.cơng của lực ma sát trên quãng đường dài 2m ĐS: 80J: -40J


<b>Câu 4. Một cần trục nâng đều một vật m=3 tấn lên cao 10m trong 10s lấy g=10m/s</b>2


a.tính cơng của lực nâng


b.tính cơng suất của động cơ cần trục.biết hiệu suất là 80%. ĐS: 3.105<sub>J ; 3.75.10</sub>5<sub> J</sub>


<b>Câu 5. Một vật có khối lượng 1kg trượt khơng vận tốc đầu từ đỉnh 1 mặt phẳng BC dài 10m và nghiêng 1 góc 30</b>0<sub> so với mặt phẳng</sub>


nằm ngang. Hệ số ma sát của vật trên mặt phẳng nghiêng là 0,1, vận tốc của vật khi nó ở vị trí chính giữa M của mặt phẳng nghiêng


có giá trị bao nhiêu? Cho g = 10m/s2<sub>.</sub> <i><sub>ĐS : 6,43(m/s</sub></i>


<b>Câu 6. Một vật có khối lượng 2kg trượt khơng vận tốc đầu từ đỉnh mặt phẳng nghiêng cao 5m , góc nghiêng 30</b>0<sub> so với phương ngang .</sub>


a. Tìm công của lực ma sát, biết vận tốc ở cuối dốc là 8m/s.


b. Tính hệ số ma sát . <i>ĐS : 36J ; 0,21</i>


<b>Câu 7: Một thang máy khối lượng m = 800kg chuyển động thẳng đứng lên cao 10m. Tính cơng của động cơ để kéo thang máy đi lên khi:</b>


a. Thang máy đi lên đều.



b. Thang máy đi lên nhanh dần đều với gia tốc 1m/s2<sub>. Lấy g = 10m/s</sub>2<sub>.</sub>


<b>Câu 8:Một lò xo có chiều dài l</b>1 = 21cm khi treo vật m1 = 100g và có chiều dài l2 = 23cm khi treo vật m2 = 300g. Tính cơng cần thiết để kéo


lò xo dãn ra từ 25cm đến 28cm. Lấy g = 10m/s2<sub>.</sub>


<b>Câu 9:Một lị xo có độ cứng k = 100N/m có một đầu buộc vào một vật có khối lượng m = 10kg nằm trên mặt phẳng nằm ngang. Hệ số ma </b>


sát giữa vật và mặt phẳng:

= 0,2. Lúc đầu lò xo chưa biến dạng. Ta đặt vào đầu tự do của lò xo một lực F nghiêng 300<sub> so với phương </sub>


nằm ngang thì vật dịch chuyển chậm một khoảng s = 0,5m.
Tính cơng thực hiện bởi F.


<b>Câu 10:Một xe ơ tơ có khối lượng m = 2 tấn bắt đầu chuyển động trên đường nằm ngang. Động cơ sinh ra lực lớn nhất bằng 10</b>3<sub>N.</sub>


Tính thời gian tối thiểu để xe đạt được vận tốc v = 5m/s trong hai trường hợp:


a. Công suất cực đại của động cơ bằng 6kW. b. Công suất cực đại ấy là 4kW. Bỏ qua mọi ma sát.


<i><b>Câu 11: Người ta kéo một cái thùng nặng 30kg trượt trên sàn nhà bằng một dây hợp với phương nằm ngang một góc 45</b></i>0<sub>, lực tác dụng lên</sub>


dây là 150N. Tính cơng của lực đó khi thùng trượt được 15m. Khi thùng trượt công của trọng lực bằng bao nhiêu?


<i><b>Câu 12: Một xe tải khối lượng 2,5T, bắt đầu chuyển động nhanh dần đều sau khi đi được quãng đường 144m thì vận tốc đạt được 12m/s.</b></i>


Hệ số ma sát giữa xe và mặt đường là μ = 0,04. Tính cơng của các lực tác dụng lên xe trên quãng đường 144m đầu tiên.
Lấy g = 10m/s2<sub>.</sub>


<i><b>Câu13: Một ơtơ có khối lượng m = 1,2 tấn chuyển động đều trên mặt đường nằm ngang với vận tốc v = 36km/h. Biết công suất của động</b></i>



cơ ôtô là 8kw. Tính lực ma sát của ơtơ và mặt đường.


<i><b>Câu14: Một vật có khối lượng </b>m</i>0,3<i>kg</i><sub> nằm yên trên mặt phẳng nằm không ma sát. Tác dụng lên vật lực kéo </sub><i>F</i> <sub></sub>5<i>N</i> <sub> hợp với</sub>
phương ngang một góc <sub>30</sub>0




.


a) Tính cơng do lực thực hiện sau thời gian 5s. b) Tính cơng suất tức thời tại thời điểm cuối.
c) Giả sử giữa vật và mặt phẳng có ma sát trượt với hệ số  0,2 thì cơng tồn phần có giá trị bằng bao nhiêu ?


<b>Câu 15: Một ơ tơ có khối lượng 1,5 tấn bắt đầu mở máy chuyển động với gia tốc không đổi và đạt vận tốc 18 m/s sau thời gian 12s. giả sử</b>


lực cản là không đổi và bằng 400N. hãy tìm:


a , Độ dời của ơ tô và công của lực kéo thực hiện trên độ dời đó. b, Cơng suất trung bình của động cơ trên cả độ dời.
c, Cơng suất tức thời của động cơ tại thời điểm cuối.


<b>Câu 16: Hai xe lăn được nối với nhau bằng một sợi dây để ép chặt một lò xo đặt giữa hai xe. Thoạt đầu hai xe đứng yên, khi đốt dây, lò xo</b>


bung ra, đẩy hai xe theo hai hướng ngược nhau. Xe 1 có khối lượng m1=100g chuyển động được 18m thì dừng lại. hỏi xe 2 có khối lượng


m2=300g đi được quãng đường bằng bao nhiêu? Hệ số ma sát trượt giữa xe và mặt đất la



<i><b>C:ĐỘNG NĂNG,THẾ NĂNG ,CƠ NĂNG </b></i>


<i><b>I Kiến thức cần nắm 1.Động năng : </b></i> <sub>.</sub> 2



2
1


<i>v</i>
<i>m</i>


<i>W<sub>Đ</sub></i>  Trong đó : m : Khối lượng của vật
v: vận tốc của vật


chú ý: + Động năng là đại lượng vơ hướng


+ Có tính tương đối Định lí động năng <i>A</i>12 <i>WĐ</i>2  <i>WĐ</i>1


<b>2.Thế năng </b>


@ thế năng trọng trường : Wt=m.g.z


(thế năng tại mặt đất bằng không vi z=0)


<i><b>Chú ý : + Để tính thế năng ta phải chọn gốc thế năng , thường chọn gốc thế năng tại mặt đất.</b></i>


1


<i>T</i>
<i>W</i>


O


s






+




2


<i>T</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> </b>



+ Khi tính độ cao z thường ta chọn chiều dương hướng lên.
@ công của trọng lực : <i>A</i>12 <i>WT</i>1 <i>WT</i>2 <i>mgz</i>1  <i>mgz</i>2


+ công của trọng lực không phụ thuộc vào hình dạng đường đi.
+ Trọng lực là lực thế


@ thế năng đàn hồi : <sub>(</sub> <sub>)</sub>2


2
1


<i>l</i>
<i>k</i>
<i>W<sub>ĐH</sub></i>  


<i>Trong đó : k độ cứng của lò xo (N/m) l</i> : độ dãn hoặc độ nén


@ công của trọng lực : 22



2
1
2


1


12 <sub>2</sub> .


1
2
1
<i>l</i>
<i>k</i>
<i>l</i>
<i>k</i>
<i>W</i>
<i>W</i>


<i>A</i>  <i><sub>ĐH</sub></i>  <i><sub>ĐH</sub></i>    
<b>3.Cơ năng : </b>


<i>@ Cơ năng trọng trường : W = Wđ +WT</i>


<i>mgz</i>
<i>v</i>


<i>m</i>
<i>W</i>  . 2 


2


1


<i>@ Cơ năng dàn hồi : W = Wđ +WT</i>


2


2 <sub>(</sub> <sub>)</sub>


2
1
.
2
1
<i>l</i>
<i>k</i>
<i>v</i>
<i>m</i>


<i>W</i>   


<b>4. Định luật bảo toàn cơ năng </b>


@ Cơ năng trọng trường : 2


2
2
1
2
1 <sub>2</sub>
1


.
2
1
<i>mgz</i>
<i>mv</i>
<i>mgz</i>
<i>v</i>


<i>m</i>   


@ Cơ năng dàn hồi


2
2
2
2
2
2
1
2


1 ( )


2
1
2
1
)
.(
2


1
.
2
1
<i>l</i>
<i>k</i>
<i>mv</i>
<i>l</i>
<i>k</i>
<i>v</i>


<i>m</i>     


<b> 5. Khi vật chịu tác dụng của lực không thế </b>


+ Cơ năng không bảo toàn


+ Độ biến thiên cơ năng <i>W</i> <i>A</i>1,2 <i>Wđ</i>  <i>Wt</i>
<i>Với A1,2 là công của lực không thế (lực ma sát lực cản…..)</i>


<b>A.CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI</b>


<i><b>Dạng 1: bài toán tính động năng và áp dụng định lý biến thiên động năng</b></i>
1.Động năng của vật W®


2


1
2<i>mv</i>



 (J)


2. Bài tốn về định lý biến thiên động năng ( phải chú ý đến loại bi tp ny)


W =

w

đ2

w

đ1

A

<sub>Ngoại lực</sub>  



2 2


2 1 ngo¹i lùc


1 1


mv mv F s


2 2


<b>Nhớ kỹ: </b>

<i>F</i>

<i>ngoailuc</i> là tổng tất cả các lực tác dụng lên vât.


<i><b>Dạng 2: Tính thế năng trọng trờng, công của trọng lực và độ biến thiờn th nng trng trng.</b></i>


<i>* Tính thế năng</i>


- Chọn mốc thế năng (Wt= 0); xác định độ cao so với mốc thế năng đã chọn z(m) và m(kg).


- Sử dụng: Wt = mgz Hay Wt1 – Wt2 = AP


<i><b>* </b>Tính cơng của trọng lực AP và độ biến thiên thế năng (Wt):</i>
- Áp dụng : Wt = Wt2 – Wt1 = -AP  mgz1 – mgz2 = AP


<b> Chú ý: Nếu vật đi lên thì A</b>P = - mgh< 0(cơng cản); vật đi xuống AP = mgh > 0(công phát động)



<i><b>* Phương pháp giải bài tốn về định luật bảo tồn cơ năng</b></i>


- Chọn gốc thế năng thích hợp sao cho tính thế năng dễ dàng ( thường chọn tại mặt đất và tại chân mặt phẳng nghiêng).


- Tính cơ năng lúc đầu (

W

<sub>1</sub>

1

<sub>1</sub>2 <sub>1</sub>


2

<i>mv</i>

<i>mgh</i>



), lúc sau (

W

<sub>2</sub>

1

<sub>2</sub>2 <sub>2</sub>


2

<i>mv</i>

<i>mgh</i>



)


- Áp dụng: W1 = W2 - Giải phương trình trên để tìm nghiệm của bài tốn.


<i><b>Chú ý: chỉ áp dụng định luật bảo tồn cơ năng khi hệ khơng có ma sát ( lực cản) nếu có thêm các lực đó thì </b></i>
Ac =

W = W2 – W1. ( công của lực cản bằng độ biến thiên cơ năng).


<i><b>II.Bài tập liên quan:Phần trắc nghiệm khách quan</b></i>


<b>Câu 1. Động năng của một vật sẽ tăng khi </b>


A. gia tốc của vật a < 0. B. gia tốc của vật a > 0.
C. các lực tác dụng lên vật sinh công dương. D. gia tốc của vật tăng.


<b>Câu.2 Một ơtơ có khối lượng 2 tấn đang chuyển động với vận tốc 36km/. Động năng của ôtô là </b>


A. 10.104<sub>J. </sub> <sub>B. 10</sub>3<sub>J. </sub> <sub>C. 20.10</sub>4<sub>J. </sub> <sub>D. 2,6.10</sub>6<sub>J. </sub>



<b>Câu.3 Thế năng trọng trường không phụ thuộc vào các yếu tố nào dưới đây ?</b>


A. Độ cao của vật và gia tốc trọng trường. B. Độ cao của vật và khối lượng của vật.
C. Vận tốc và khối lượng của vật. D. Gia tốc trọng trường và khối lượng của vật.


<b>Câu.4 Chọn phát biểu sai. Động năng của vật không đổi khi vật </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> </b>



A. chuyển động với gia tốc không đổi. B. chuyển động tròn đều.
C. chuyển động thẳng đều. D. chuyển động với vận tốc không đổi.


<b>Câu.5 Khi một vật rơi tự do thì :</b>


A. Thế năng và động năng không đổi. B. Hiệu thế năng và động năng không đổi.
C. Thế năng tăng, động năng giảm. D. Cơ năng không đổi.


<b> Câu 6. Một vật nhỏ được ném lên từ một điểm A trên mặt đất, vật lên đến điểm B thì dừng và rơi xuống. Bỏ qua sức cản khơng khí.</b>


Trong quá trình AB :


A. Thế năng giảm. B. Cơ năng cực đại tại B. C. Cơ năng không đổi. D. Động năng tăng.


<b>Câu.7 Một vật có trọng lượng 20 N, có động năng 16 J. Lấy g = 10 m/s</b>2<sub>. Khi đó vận tốc của vật bằng bao nhiêu ?</sub>


A. 4 m/s. B. 10 m/s. C. 16 m/s. D. 7,5 m/s.


<b>Câu 8. Động năng của một vật sẽ giảm khi </b>



A. gia tốc của vật a > 0. B. gia tốc của vật a < 0.


C. gia tốc của vật giảm. D. các lực tác dụng lên vật sinh công âm.


<b>Câu 9. Một vật nặng 2kg có động năng 16J. Khi đó vận tốc của vật là </b>


A. 4m/s. B. 32m/s. C. 2m/s. D. 8m/s.


<b>Câu.10 Lò xo có độ cứng k = 100N/m, một đầu cố định, đầu kia có gắn vật nhỏ. Khi bị nén 2cm thì thế năng đàn hồi của hệ là bao</b>


nhiêu?


A. 0,16 J. B. 0,02 J. C. 0,4 J. D. 0,08 J.


<b>Câu.11 Một vật có khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v. Nếu tăng khối lượng một vật lên 2 lần và giảm vận tốc của nó</b>


xuống cịn một nửa thì động năng của vật sẽ


A. không đổi. B. tăng 2 lần. C. tăng 4 lần. D. giảm 2 lần.


<b> Câu.12 Động lượng của một vật tăng khi :</b>


A. Vật chuyển động thẳng nhanh dần đều. B. Vật chuyển động tròn đều.
C. Vật chuyển động thẳng chậm dần đều. D. Vật chuyển động thẳng đều.


<b>Câu.13 Một vật khối lượng 100g có thế năng 2 J. Khi đó độ cao của vật so với đất là bao nhiêu ? Bỏ qua mọi ma sát, lấy </b>


g = 10m/s2<sub>.</sub>


A. 2m B. 50m C. 20m D. 0,2m



<i><b>Phần tự luận</b></i>


<b>Câu 1. Một vật có khối lượng 200g được thả rơi không vận tốc đầu từ điểm O cách mặt đất 80m. Bỏ qua ma sát và cho g = 10m/s</b> 2 <sub>. </sub>


A. Áp dụng định luật bảo tồn cơ năng . Tìm :


a. Vận tốc khi vật chạm đất tại điểm M . b. Độ cao của vật khi nó rơi đến điểm N có vận tốc 20m/s.
c. Động năng khi vật rơi đến điểm K , biết tại K vật có động năng bằng 9 lần thế năng.


B. Áp dụng định lý động năng . Tìm :


a. Vận tốc khi vật rơi đến điểm Q cách mặt đất 35m. b. Quãng đường rơi từ Q đến điểm K.


<i>Đáp số : A. a. 40m/s ; b . 60m ; c. 144J ; B. a .30m/s ; b. 27m </i>


<b>Câu 2. Một vật được ném thẳng đứng từ điểm O tại mặt đất với vận tốc đầu là 50m/s. Bỏ qua ma sát , cho g = 10m/s</b> 2 <sub>. Tìm :</sub>


a. Độ cao cực đại mà vật đạt được khi nó đến điểm M .


b. Vận tốc khi vật đến điểm N cách mặt đất 45m. c. Giả sử vật có khối lượng 400g.
c1. Tìm thế năng khi nó đến điểm K. Biết tại K vật có động năng bằng thế năng.


<i>c2. Áp dụng định lý động năng tìm quãng đường vật đi từ N đến K . Đáp số : a. 125m ; b. 40m/s ; c1. 250J ; c2. 17,5m</i>


<b>Câu 3. Một vật có khối lượng 900g trượt khơng vận tốc đầu từ đỉnh O của 1 dốc dài 75m , cao 45m. Bỏ qua ma sát , cho g = 10m/s</b> 2 <sub>.</sub>


Tìm :


A. Áp dụng định luật bảo tồn cơ năng tìm :


a. Vận tốc khi vật đến điểm M tại cuối dốc .


b. Thế năng khi vật đến điểm N. Biết tại đây vật có động năng bằng 2 lần thế năng
B. Áp dụng định lý động năng tìm :


a. Vận tốc khi vật đến điểm K cách M là 27m. b. Quãng đường vật trượt tới điểm G, Biết vận tốc tại G là 12m/s.


<i>Đáp số : A. a. 30.m/s ; b . 135.J ; B. a .24.m/s ; b. 12.m </i>


<b>Câu 4. Một vật có khối lượng 200g trượt khơng vận tốc đầu từ đỉnh O của 1 dốc dài 100m , cao 40m. Cho lực ma sát của chuyển</b>


động bằng 0,4 N và g = 10m/s 2<sub>. Áp dụng định lý động năng tìm :</sub>


a. Vận tốc khi vật đến điểm M tại cuối dốc . b. Vị trí của vật khi nó trượt đến điểm N, biết vận tốc tại N là 12m/s.


<i>Đáp số : 1/ 20.m/s ; 2/ ON = 36.m</i>


<b>Câu 5(NC) Một vật có khối lượng 0,5 được thả rơi tự do từ độ cao h so với mặt đất. Biết cơ năng của vật là 100J. Lấy g = 10m/s</b>2<sub>.</sub>


Chọn gốc thế năng tại mặt đất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> </b>



c. Khi chạm đất vật nảy lên và đạt độ cao cực đại thấp hơn h là 8m. Hỏi tại sao có sự mất mát năng lượng ? Phần năng lượng
bị mất mát là bao nhiêu ? <i>ĐS : 20m ; 5m ; 40J</i>


<b>Câu 6. (NC) Từ độ cao 15m so với mặt đất, một vật nhỏ có khối lượng 1kg được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu 10m/s.</b>


Bỏ qua ma sát, lấy g = 10m/s2<sub>. Chọn gốc thế năng tại mặt đất.</sub>



a. Tính cơ năng của vật và xác định độ cao cực đại mà vật lên được.
b. Xác định vận tốc của vật mà tại đó động năng gấp ba lần thế năng


c. Khi rơi đến mặt đất, do đất mềm nên vật đi sâu vào đất một đoạn 8cm. Xác định độ lớn lực cản trung bình của đất tác dụng


lên vật. <i>ĐS : 200J ; 20m ; 17,3m/s ; 2510J</i>


<b>Câu7. (NC) Vật có khối lượng 8kg trượt khơng vận tốc đầu từ đỉnh mặt phẳng nghiêng có độ cao 1,5m. Khi tới chân mặt phẳng</b>


nghiêng vật có vận tốc 5m/s. Lấy g = 10 m/s2<i><b><sub>. Tính cơng của lực ma sát. ĐS : -20J</sub></b></i>


<b>Câu 8. Từ độ cao h = 16m một vật nhỏ được ném thẳng đứng hướng xuống với vận tốc ban đầu v</b>0, vận tốc của vật lúc vừa chạm đất


là v = 18m/s. Bỏ qua mọi ma sát. Lấy g = 10m/s2<sub>. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Tính : </sub>


a. Vận tốc ban đầu v0<i>. b. Độ cao của vật tại vị trí động năng bằng thế năng. ĐS : 2m/s ; 8,1m</i>


<b>Câu9. Một ơtơ có khối lượng m = 4 tấn đang chuyển động với động năng W</b>đ = 2.105J.


a. Tính vận tốc của ôtô.


b. Nếu chịu tác dụng của lực hãm thì sau khi đi được qng đường s = 50m thì ơtơ dừng hẳn. Tính độ lớn của lực hãm.


<i>ÑS : 10m/s ; 4000N</i>


<b>Câu 10. (NC) Từ độ cao h = 16m một vật nhỏ được ném thẳng đứng hướng xuống với vận tốc ban đầu v</b>0, vận tốc của vật lúc vừa chạm


đất là v = 18m/s. Bỏ qua mọi ma sát. Lấy g = 10m/s2<sub>. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Tính : </sub>


a. Vận tốc ban đầu v0.



b. Khi chạm đất, vật lún sâu vào đất 3cm. Tìm độ lớn lực cản trung bình của đất tác dụng lên vật. Biết vật có khối lượng 200g.


<i>ĐS : 2m/s ; 1082N</i>


<b>Câu</b><i><b> 11:</b></i><b> Một viên đạn có khối lượng 14g bay theo phương ngang với vận tốc 400 m/s xuyên qua tấm gỗ dày 5 cm, sau khi xuyên qua gỗ,</b>


đạn có vận tốc 120 m/s. Tính lực cản trung bình của tấm gỗ tác dụng lên viên đạn?


<b>Câu</b><i><b> 12:</b></i><b> Một ơtơ có khối lượng 1100 kg đang chạy với vận tốc 24 m/s.</b>


a/ Độ biến thiên động năng của ôtô bằng bao nhiêu khi vận tốc hãm là 10 m /s?
b/ Tính lực hãm trung bình trên qng đường ơtơ chạy 60m.


<b>Câu</b><i><b> 13:</b></i><b> Một ơ tơ có khối lượng 2 tấn đang chuyển động trên đường thẳng nằm ngang AB dài 100m, khi qua A vận tốc ô tô là 10m/s và</b>


đến B vận tốc của ô tô là 20m/s. Biết độ lớn của lực kéo là 4000N.
1. Tìm hệ số masat 1 trên đoạn đường AB.


2. Đến B thì động cơ tắt máy và lên dốc BC dài 40m nghiêng 30o<sub> so với mặt phẳng ngang. Hệ số masat trên mặt dốc là </sub>
2 =


3
5


1
.


Hỏi xe có lên đến đỉnh dốc C không?



3. Nếu đến B với vận tốc trên, muốn xe lên dốc và dừng lại tại C thì phải tác dụng lên xe một lực có hướng và độ lớn thế nào?


<b>Câu</b><i><b> 14:</b></i><b> Một xe có khối lượng m =2 tấn chuyển động trên đoạn AB nằm ngang với vận tốc không đổi v = 6km/h. Hệ số ma sát giữa xe và</b>


mặt đường là

0,2

, lấy g = 10m/s2<sub>.</sub>


a. Tính lực kéo của động cơ.


b. Đến điểm B thì xe tắt máy và xuống dốc BC nghiêng góc 30o<sub> so với phương ngang, bỏ qua ma sát. Biết vận tốc tại chân C là 72km/h.</sub>


Tìm chiều dài dốc BC.


c. Tại C xe tiếp tục chuyển động trên đoạn đường nằm ngang CD và đi thêm được 200m thì dừng lại. Tìm hệ số ma sát trên đoạn CD.


<b>Câu1</b><i><b> 5:</b></i><b> Dưới tác dụng của một lực không đổi nằm ngang, một xe đang đứng yên sẽ chuyển động thẳng nhanh dần đều đi hết quãng đường</b>


s = 5m đạt vận tốc v = 4m/s. Xác định công và công suất trung bình của lực, biết rằng khối lượng xe m = 500kg, hệ số ma sát giữa bánh xe
và mặt đường nằm ngang μ =0,01. Lấy g = 10m/s2<sub>.</sub>


<b>Câu1</b><i><b> 6:</b></i><b> Một vật có khối lượng 10 kg, lấy g = 10 m/s</b>2<sub>.</sub>


a/ Tính thế năng của vật tại A cách mặt đất 3m về phía trên và tại đáy giếng cách mặt đất 5m với gốc thế năng tại mặt đất.
b/ Nếu lấy mốc thế năng tại đáy giếng, hãy tính lại kết quả câu trên


c/ Tính cơng của trọng lực khi vật chuyển từ đáy giếng lên độ cao 3m so với mặt đất. Nhận xét kết quả thu được.


<b>Câu1</b><i><b> 7:</b></i><b> Một vật có khối lượng 3 kg được đặt ở vị trí trong trọng trường và có thế năng tại đó W</b>t1 = 500J. Thả vật rơi tự do đến mặt đất có


thế năng Wt1 = -900J.



a/ Hỏi vật đã rơi từ độ cao nào so với mặt đất. b/ Xác định vị trí ứng với mức khơng của thế năng đã chọn.
c/ Tìm vận tốc của vật khi vật qua vị trí này.


<i><b>Bài 18: Một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc là 20m/s từ độ cao h so với mặt đất. Khi chạm đất vận tốc của vật là 30m/s, bỏ</b></i>
qua sức cản khơng khí. Lấy g = 10m/s2<sub>. Hãy tính: </sub>


a. Độ cao h. b. Độ cao cực đại mà vật đạt được so với mặt đất.
c. Vận tốc của vật khi động năng bằng 3 lần thế năng.


<i><b>Bài 9: Từ độ cao 10 m, một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 10m/s, lấy g = 10m/s2.</b></i>
a/ Tìm độ cao cực đại mà vật đạt được so với mặt đất. b/ Ở vị trí nào của vật thì Wđ = 3Wt.


c/ Xác định vận tốc của vật khi Wđ = Wt. d/ Xác định vận tốc của vật trước khi chạm đất.


<b>Bài 20: Một hịn bi có khối lượng 20g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 4m/s từ độ cao 1,6m so với mặt đất.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> </b>



b) Tìm độ cao cực đại mà bi đạt được. c) Tìm vị trí hịn bi có thế năng bằng động năng?
d) Nếu có lực cản 5N tác dụng thì độ cao cực đại mà vật lên được là bao nhiêu?


<i><b>Bài 21: Từ mặt đất, một vật có khối lượng m = 200g được ném lên theo phương thẳng đứng với vận tốc 30m/s. Bỏ qua sức cản của khơng</b></i>
khí và lấy g = 10ms-2<sub>. 1. Tìm cơ năng của vật. 2. Xác định độ cao cực đại mà vật đạt được.</sub>


3. Tại vị trí nào vật có động năng bằng thế năng? Xác định vận tốc của vật tại vị trí đó.
4. Tại vị trí nào vật có động năng bằng ba lần thế năng? Xác định vận tốc của vật tại vị trí đó.


<i><b>Bài 22. Hai vật có khối lượng m</b></i>1 = 2 kg, m2 = 3 kg nối với nhau bằng một sợi dây nhẹ vắt qua ròng rọc gắn trên mặt phẳng nghiêng như


hình vẽ (

<sub>30</sub>

<i>o</i>


). Ban đầu, m1, m2 ở ngang nhau và cách chân mặt phẳng nghiêng một đoạn h0 = 3 m. Tính vận tốc của hệ khi m1


chuyển động dược 1m.




<b>Câu 23: Một ô tơ có khối lượng 2 tấn khi đi qua A có vận tốc 72 km/h thì tài xế tắt máy, xe chuyển động chậm dần đều đến B thì có vận </b>


tốc 18km/h. Biết quãng đường AB nằm ngang dài 100m.
a, Xác định hệ số ma sát

1 trên đoạn đường AB.


b, Đến B xe vẫn không nổ máy và tiếp tục xuống dốc nghiêng BC dài 50m, biế dốc hợp với mặt phẳng nằm ngang một góc <sub>30</sub>0




. Biết


hệ sồ ma sát giữa bánh xe và dốc nghiêng là

2 0,1. Xác định vận tốc của xe tại chân dốc nghiêng C.


<b>A</b> <b>B</b>


<b>C</b>


<b> </b>
<b> D A</b>


<b>Câu 24: Vật trượt không vận tốc đầu trên máng nghiêng A một góc </b> <sub>30</sub>0






với AH=2m , I b C B  H
Sau đó trượt tiếp trên mặt phẳng nằm ngang BC= 10cm và mặt phẳng nghiêng DC một góc <sub>30</sub>0




b biết hệ số ma sát giữa vật và 3 mặt
phẳng là như nhau và bằng  0,05. Tính độ cao DI mà vật lên được


<b>Câu 25: Hai vật có khối lượng </b><i>m</i><sub>1</sub> 3<i>kg</i>,<i>m</i><sub>2</sub> 2<i>kg</i> được nối với nhau bằng dây ko dãn như hình vẽ, lúc đầu hai vật đứng yên. Khi thả
ra vật hai chuyển động được 1m thì vận tốc của nó là bao nhiêu ?. biết <i>m</i>1 trượt trên mặt phẳng nghiêng góc

300 so với phương


nằm ngang với hệ số ma sát trượt là  0,05


1


<i>m</i>


2


<i>m</i>




<b>Câu 26: Hai vật có khối lượng </b><i>m</i>1 800<i>g</i>,<i>m</i>2 600<i>g</i> được nối với nhau bằng dây ko dãn như hình vẽ, lúc đầu hai vật


đứng yên. Khi thả ra vật hai chuyển động được 50cm thì vận tốc của nó là v=1m/s. biết <i>m</i>1 trượt trên mặt phẳng nghiêng góc

300


so với phương nằm ngang và có hệ số ma sát . Tính hệ số ma sát




1


<i>m</i>


2


<i>m</i>




<b>Câu 27: Một vât khối lượng m=1kg trượt không vận tốc đầu xuống mặt phẳng nghiêng, cao h=1m dài s=10m. hãy tính vận tốc của vật ở </b>


cuối chân mặt phẳng nghiêng và quãng đương vật đi được từ chân dốc đén khi dừng lại biết hệ số ma sát ca mặt ngang va nghiêng bằng
nhau va bằng 0,05


<b>CHƯƠNG 6. CHẤT KHÍ</b>


<i><b>D:</b><b> CHẤT KHÍ + CƠ SỞ CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC</b></i>


<i><b>I Kiến thức cần nắm</b></i> 1. Định luật boyle- Mariotte


B iểu thức hay p1V1 = p2V2 = p.V = const Đường đẳng nhiệt :


1
2
2
1


<i>V</i>


<i>V</i>
<i>p</i>


<i>p</i>




m

<sub>1</sub>

m2



2


h



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> </b>



2. Định luật sac lơ :


Biểu thức hay p/T = hs Đường đẳng tích :


\


3. Định luật Gay luytxac :


Biểu thức 2 1 2 2 1


1


1 <i><sub>hsHay</sub></i><sub>:</sub><i><sub>V</sub></i> <sub>.</sub><i><sub>T</sub></i> <i><sub>V</sub></i> <sub>.</sub><i><sub>T</sub></i>



<i>T</i>
<i>V</i>
<i>T</i>
<i>V</i>
<i>T</i>
<i>V</i>







 Đường đẳng áp :


4. Phương trình trạng thái khí lí tưởng


2
2
2
2


1
1


<i>T</i>
<i>V</i>
<i>p</i>
<i>T</i>



<i>V</i>
<i>p</i>




<b>Ch</b>


<b> ú ý: khi tìm p thì V</b>1, V2 cùng đơn vị và ngược lại. * Một số đơn vị đo áp suất:


1N/m2 <sub>= 1Pa 1at = 9,81.104 Pa 1atm = 1,031.105 Pa 1mmHg = 133Pa = 1torr</sub>


<b>II.Bài tập liên quan</b>


<i><b>Phần trắc nghiệm khách quan</b></i>


<b>Câu 1. Hệ thức nào sau đây không phù hợp với định luật Bôilơ-Mariốt ?</b>


A. p ~ V B.


1
2
2
1


<i>V</i>
<i>V</i>
<i>p</i>


<i>p</i>



 <sub>C. p</sub><sub>1</sub><sub>V</sub><sub>1</sub><sub> = p</sub><sub>2</sub><sub>V</sub><sub>2</sub> <sub>D. </sub><i><sub>p</sub></i><sub>~</sub>1


<i>V</i>
<b>Câu 2. Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Sáclơ ?</b>


A.

<i>p</i>

~

1



<i>t</i>

B. 1


2
2
1


<i>T</i>
<i>T</i>
<i>p</i>


<i>p</i>


 <sub>C. p</sub><sub>1</sub><sub>T</sub><sub>1 </sub><sub>= p</sub><sub>2</sub><sub>T</sub><sub>2</sub> <sub>D. p ~ T </sub>


<b> Câu 3. Biểu thức nào dưới đây khơng đúng cho phương trình trạng thái khí lí tưởng ?</b>


A.


1
1
2
2



2
1


<i>V</i>
<i>T</i>
<i>V</i>
<i>p</i>


<i>T</i>
<i>p</i>


 <sub>B. p</sub><sub>1</sub><sub>T</sub><sub>2</sub><sub>V</sub><sub>1 </sub><sub>= p</sub><sub>2</sub><sub>T</sub><sub>1</sub><sub>V</sub><sub>2</sub> <sub>C. </sub>


2
2
1
1


1
2


<i>T</i>
<i>V</i>
<i>p</i>
<i>V</i>


<i>T</i>
<i>p</i>


 <sub>D. </sub>



2
1
2
2


1
1


<i>T</i>
<i>T</i>
<i>p</i>
<i>V</i>


<i>V</i>
<i>p</i>




<b> Câu 4. Trong hệ tọa độ (p,T) đường đẳng nhiệt là </b>


2
1
2
1


<i>T</i>
<i>T</i>
<i>p</i>



<i>p</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> </b>



A. đường thẳng song song trục p.


B. đường cong hypebol. C. đường thẳng song song trục T.D. đường thẳng kéo dài sẽ đi qua gốc tọa độ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b> </b>



<b> Câu 5. Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Bôilơ-Mariốt ?</b>


A. p ~ V B.


2
1
2
1


<i>V</i>
<i>V</i>
<i>p</i>
<i>p</i>


 <sub>C. </sub>


1
2
2
1



<i>V</i>
<i>p</i>
<i>V</i>


<i>p</i>


 <sub>D. p</sub><sub>1</sub><sub>V</sub><sub>2</sub><sub> = p</sub><sub>2</sub><sub>V</sub><sub>1</sub>


<b> Câu.6 Hệ thức nào sau đây phù hợp với quá trình đẳng áp ?</b>


A. V1T2 = V2T1 B. V ~ t C. p1V1 = p2V2 D.


1


~



<i>V</i>


<i>T</i>



<b> Câu 7. Một bình chứa một lượng khí ở nhiệt độ t</b>1 và áp suất 105Pa. Khi áp suất là 1,5.105Pa thì nhiệt độ của bình khí là 2670C.


Nhiệt độ t1 là


A. 3600<sub>C</sub> <sub>B. 37</sub>0<sub>C</sub> <sub>C. 178</sub>0<sub>C</sub> <sub>D. 87</sub>0<sub>C</sub>


<b> Câu 8. Một bình chứa một lượng khí ở nhiệt độ 30</b>0<sub>C và áp suất 2 bar. Nhiệt độ phải tăng đến bao nhiêu để áp suất tăng gấp đôi ?</sub>


A. 6660<sub>C</sub> <sub>B. 393</sub>0<sub>C</sub> <sub>C. 60</sub>0<sub>C</sub> <sub>D. 333</sub>0<sub>C</sub>


<b> Câu 9. Biểu thức nào dưới đây diễn tả phương trình trạng thái khí lí tưởng ?</b>



A.


<i>T</i>


<i>pV</i>



= hằng số. B. p1T1V1 = p2T2V2 C.


2
2
2
1


1
1


<i>T</i>
<i>V</i>
<i>p</i>
<i>p</i>


<i>T</i>
<i>V</i>


 <sub>D. </sub>


2
2
2
1



1
1


<i>V</i>
<i>T</i>
<i>p</i>
<i>V</i>


<i>T</i>
<i>p</i>




<b> Câu 10. Một bình chứa một lượng khí ở nhiệt độ 30</b>0<sub>C và áp suất 1,0.10</sub>5<sub>Pa. Khi nhiệt độ bình khí giảm cịn một nửa thì áp suất bình</sub>


khí sẽ là


A. 0,5.105<sub>Pa</sub> <sub>B. 1,05.10</sub>5<sub>Pa</sub> <sub>C. 0,95.10</sub>5<sub>Pa</sub> <sub>D. 0,67.10</sub>5<sub>Pa</sub>


<b> Câu 11. Một chiếc lốp ơtơ chứa khơng khí có áp suất 5bar và nhiệt độ 25</b>0<sub>C. Khi xe chạy nhanh, lốp xe nóng lên làm cho nhiệt độ</sub>


không khí trong lốp tăng thêm 200<sub>C, áp suất của không khí trong lốp xe lúc này laø </sub>


A. 5,1bar. B. 9bar. C. 6,25bar. D. 5,3bar.


<b> Câu 12. Chất khí trong xylanh của động cơ nhiệt có áp suất là 0,8.10</b>5<sub>Pa và nhiệt độ 50</sub>0<sub>C. Sau khi bị nén, thể tích của khí giảm 5 lần cịn</sub>


áp suất tăng lên tới 7.105<sub>Pa. Nhiệt độ của khí cuối quá trình nén là </sub>



A. 2920<sub>C</sub> <sub>B. 190</sub>0<sub>C</sub> <sub>C. 565</sub>0<sub>C</sub> <sub>D. 87,5</sub>0<sub>C</sub>


<i><b>Phần tự luận</b></i>
<i><b>Bài</b></i>


<i><b> 1:</b><b> Khí được nén đẳng nhiệt từ thể tích 10 l đến thể tích 6l, áp suất khí tăng thêm 0,5at. Tìm áp suất ban đầu của khí.</b></i>
<i><b>Bài</b></i>


<i><b> 2:</b><b> Một quả bóng có dung tích khơng đổi, V = 2l chứa khơng khí ở áp suất 1at. Dùng một cái bơm để bơm không khí ở áp suất 1at và </b></i>
bóng. Mỗi lần bơm đợc 50cm3<sub> khơng khí. Sau 60 lần bơm, áp suất khơng khí trong quả bóng là bao nhiêu? Cho nhiệt độ không đổi.</sub>


<i><b>Bài</b></i>


<i><b> 3:</b><b> Nếu áp suất một lượng khí biến đổi 2.10</b></i>5<sub>N/m</sub>2<sub> thì thể tích biến đổi 3l. Nếu áp suất biến đổi 5.10</sub>5<sub>N/m</sub>2<sub> thì thể tích biến đổi 5l. Tìm </sub>


áp suất và thể tích ban đầu của khí, cho nhiệt độ không đổi.
<i><b>Bài</b></i>


<i><b> 4:</b><b> Hai bình có thể tích V</b></i>1, V2 = 2V1 được nối nhau bằng một ống nhỏ, cách nhiệt. Hai bình chứa oxi ở áp suất p0 = 105N/m2 và ở


nhiệt độ T0 = 300K. Sau đó người ta cho bình V1 giảm nhiệt độ đến T1 = 250K, bình K2 tăng nhiệt độ đến T2 = 350K.


Tính áp suất khí lúc này.
<i><b>Bài</b></i>


<i><b> 5.</b><b> Chất khí trong xilanh động cơ nhiệt có áp suất 0.8 atm và nhiệt độ 50</b></i>0<sub>C.Sau khi bị nén thể tích giảm đi 5 lần và áp suất tăng tới </sub>


7atm.Hỏi nhiệt độ cuối quá trình nén ĐS 292,250<sub>C</sub>


<i><b>Bài</b></i>



<i><b> 6.</b><b> Một lượng khí áp suất 1atm nhiệt độ 27</b></i>0<sub>C chiếm thể tích 5l biến đổi đẳng tích với nhiệt độ 327</sub>0<sub>C,rồi sau đó biến đổi đẳng áp tăng </sub>


1200<sub>C .tìm áp suất và thể tích sau khi biến đổi .</sub>


ĐS : 2atm : 6l


<i><b>Bài 7: Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 9(l) đến thể tích 6 (l) thì thấy áp suất tăng lên một lượng </b></i>

 

<i>p</i>

40

<i>kPa</i>

. Hỏi áp suất ban đầu của
khí là bao nhiêu?


<i><b>Bài 8: Xylanh của một ống bom hình trụ có diện tích 10cm2, chiều cao 30 cm, dùng để nén khơng khí vào quả bóng có thể tích 2,5 (l).</b></i>
Hỏi phải bom bao nhiêu lần để áp suất của quả bóng gấp 3 lần áp suất khí quyển, coi rằng quả bóng trước khi bom khơng có khơng khí và
nhiệt độ khơng khí khơng đổi khi bom.


<i><b>Bài 9: Người ta điều chế khí hidro và chứa vào một bình lớn dưới áp suất 1atm ở nhiệt độ 20</b></i>o<sub>C. Tính thể tích khí phải lấy từ bình lớn ra</sub>


để nạp vào bình nhỏ có thể tích 20lít ở áp suất 25atm. Coi quá trình này là đẳng nhiệt.


<i><b>Bài10: Người ta biến đổi đẳng nhiệt 3g khí hidro ở điều kiện chuẩn (p</b></i>o=1atm và To= 273oC) đến áp suất 2atm. Tìm thể tích của lượng khí


đó sau khi biến đổi.


<i><b>Bài 11: Mỗi lần bom đưa được V</b></i>o = 80 cm3 khơng khí vào ruột xe. Sau khi bom diện tích tiếp xúc của nó với mặt đường là 30cm2, thể


tích ruột xe sau khi bom là 2000cm3<sub>, áp suất khí quyển là 1atm, trọng lượng xe là 600N. Tính số lần phải bom ( coi nhiệt độ không đổi</sub>


trong q trình bom).


<i><b>Bài 12: Một bóng đèn dây tóc chứa khí trơ, khi đèn sáng nhiệt độ của bóng đèn là 400</b></i>o<sub>C, áp suất trong bóng đèn bằng áp suất khí quyển</sub>



1atm. Tính áp suất khí trong bóng đèn khi đèn chưa sang ở 22o<sub>C.</sub>


<i><b>Bài 13: Đun nóng đẳng tích một khối khí lên 20</b></i>o<sub>C thì áp suất khí tăng thêm1/40 áp suất khí ban đầu. tìm nhiệt độ ban đầu của khí.</sub>


<i><b>Bài 14: Nếu nhiệt độ khí trơ trong bóng đèn tăng từ nhiệt độ t</b></i>1 = 15oC đến nhiệt độ t2 = 300oC thì áp suất khi trơ tăng lên bao nhiêu lần?


<i><b>Bài 15: Một khối khí đem giãn nở đẳng áp từ nhiệt độ t</b></i>1 = 32oC đến nhiệt độ t2 = 117oC, thể tích khối khí tăng thêm 1,7lít. Tìm thế tích


khối khí trước và sau khi giãn nở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b> </b>



<i><b>Bài 17: Đun nóng một lượng khơng khí trong điều kiện đẳng áp thì nhiệt độ tăng thêm 3K ,cịn thể tích tăng thêm 1% so với thể tích ban</b></i>
đầu. Tính nhiệt độ ban đầu của khí?


<i><b>Bài 18:</b><b> Trong xilanh của một động cơ có chứa một lượng khí ở nhiệt độ 47</b></i>o <sub>C và áp suất 0,7 atm.</sub>


a. Sau khi bị nén thể tích của khí giảm đi 5 lần và áp suất tăng lên tới 8atm. Tính nhiệt độ của khí ở cuối q trình nén?
b. Người ta tăng nhiệt độ của khí lên đến 273o<sub>C và giữ pit-tơng cố định thì áp suất của khí khi đó là bao nhiêu?</sub>


<b>Bài 19 : Tính khối lượng riêng của khơng khí ở 100</b>o<sub>C , áp suất 2.10</sub>5<sub> Pa. Biết khối lượng riêng của khơng khí ở 0</sub>o<sub>C, áp suất 1.10</sub>5<sub> Pa là</sub>


1,29 Kg/m3<sub>?</sub>


<i><b>Bài 20: nếu thể tích của một lượng khí giảm đi 1/10, áp suất tăng 1/5 và nhiệt độ tăng thêm 16</b></i>0<sub>C so với ban đầu. Tính nhiệt độ ban dầu</sub>


của khí.


<i><b>Bài 21: pít tơng của một máy nén, sau mỗi lần nén đưa được 4 lít khí ở nhiệt độ</b></i>

<i><sub>27 C</sub></i>

0 <sub> và áp suất 1 atm vào bình chưa khí ở thể tích 2m</sub>3<sub>.</sub>



tính áp suất của khí trong bình khi phít tơng đã thực hiện 1000 lần nén. Biết nhiệt độ trong bình là

<i><sub>42 C</sub></i>

0 <sub>.</sub>


<i><b>Bài 22: trong xilanh của một động cơ đốt trong có 2dm</b></i>3<sub> hỗn hợp khí dưới áp suất 1 atm và nhiệt độ 47</sub>0<sub>C. Pít tơng nén xuống làm cho thể</sub>


tích của hỗn hợp khí chỉ cịn 0,2 dm3<sub> và áp suất tăng lên tới 15 atm. Tính hỗn hợp khí nén.</sub>


<b>CHƯƠNG 7. CHẤT RẮN CHẤT- LỎNG SỰ CHUYỂN THỂ</b>


<i><b>A:BIẾN DẠNG CƠ NHIỆT CỦA VẬT RẮN </b></i>
<i><b>I Kiến thức cần nắm</b></i>


1; Biến dạng cơ


+ Biến dạng đàn hồi : khi ngoại lực thôi tác dụng vật lấy lại kích thước và hình dạng ban đầu.


+ Biến dạng dẻo : khi ngoại lực thôi tác dụng vật khơng lấy lại được kích thước và hình dạng ban đầu


+ Biến dạng kéo , nén : tuân theo định luật Hooke <i>l</i>
<i>l</i>
<i>S</i>
<i>E</i>
<i>l</i>
<i>k</i>


<i>F</i>    


Trong đó : F : lực đàn hồi K : độ cứng của lò xo (N/m):<i>l</i> : độ biến dạng (m)
E : suất young (Pa) :S tiết diện ngang (m2<sub>) L</sub>


0 chiều dài ban đầu (m)



+ Giới hạn bền :

<i>S</i>


<i>F</i>

<i><sub>b</sub></i>





2; Biến dạng nhiệt: Gọi l0 là chiều dài ở 00C Gọi l là chiều dài ở t0C


Sự nở dài Thì :<i>l</i><i>l</i><sub>0</sub><i>l</i> Với <i>l</i>0 <i>l</i>0..<i>t</i>  <i>l</i><i>l</i>0(1<i>t</i>)
Sự nở khối <i>V</i> 3<i>V</i>0<i>t</i> <i>V</i> <i>V</i>0(13<i>t</i>)<i>mà</i>b 3  <i>V</i> <i>V</i>0(1b<i>t</i>)
3. Các nguyên lí của nhiệt động lực học


1.Động cơ nhiệt :là thiết bị đổi nhiệt lượng sang cơng
Ngun lí hoạt động :


<b>II.Bài tập lien quan:</b>


<i><b> Phần trắc nghiệm khách quan</b></i>


<b>Câu 1. Một thanh thép trịn có đường kính 20mm, có tiết diện 200cm</b>2<sub>. Khi chịu một lực kéo </sub>

<i><sub>F</sub></i>

<sub> tác dụng, thanh thép dài thêm 1,5mm.</sub>


Biết ứng suất đàn hồi của thép là 2.1011<sub>Pa. Độ lớn của lực kéo F là</sub>


A. 3,3.106<sub>N.</sub> <sub>B. 6.10</sub>4<sub>N.</sub> <sub>C. 7,5.10</sub>6<sub>N.</sub> <sub>D. 3.10</sub>4<sub>N.</sub>


<b> Câu 2 Trong giới hạn đàn hồi, độ biến dạng tỉ đối của thanh rắn tỉ lệ với đại lượng nào dưới đây ?</b>


A. Tiết diện ngang của thanh. B. Độ dài ban đầu của thanh.



C. Độ lớn của lực tác dụng vào thanh. D. Ứng suất tác dụng vào thanh.


<b> Câu 3 Mức độ biến dạng của thanh rắn (bị kéo hoặc nén) phụ thuộc vào yếu tố nào dưới đây ?</b>


A. Độ dài ban đầu của thanh và độ lớn lực tác dụng. B. Độ lớn lực tác dụng và tiết diện ngang của thanh.
C. Độ dài ban đầu của thanh và tiết diện ngang của thanh.


D. Độ lớn lực tác dụng, tiết diện ngang của thanh và độ dài ban đầu của thanh.


<b> Câu 4. Đặc điểm và tính chất nào dưới đây liên quan đến chất rắn vô định hình ?</b>


A. Có nhiệt độ nóng chảy khơng xác định. B. Có dạng hình học xác định.


C. Có cấu trúc tinh thể. D. Có tính dị hướng.


<b> Câu 5. Tại sao đổ nước sơi vào cốc thủy tinh thì cốc thủy tinh hay bị nứt vỡ còn cốc thạch anh khơng bị nứt vỡ ?</b>


A. Vì thạch anh có độ nở khối lớn hơn thủy tinh. B. Vì cốc thủy tinh có đáy mỏng hơn.
C. Vì cốc thạch anh có thành dày hơn. D. Vì thạch anh cứng hơn thủy tinh.


<b>Câu 6. Phân loại chất rắn theo các cách nào dưới đây ?</b>


A. Chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình. B. Chất rắn đơn tinh thể và chất rắn vô định hình.
C. Chất rắn đơn tinh thể và chất rắn ña tinh theå D. Chất rắn đa tinh thể và chất rắn vô định hình.


<b>Câu 7. Đặc điểm và tính chất nào dưới đây khơng liên quan đến chất rắn kết tinh ?</b>


A. Có cấu trúc tinh thể. B. Có nhiệt độ nóng chảy xác định.



Nguồn nóng


T



1


Nguồn lạnh


T

<sub>2</sub>


1


<i>Q</i>


2


<i>Q</i>


2


1 <i>Q</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b> </b>



C. Có dạng hình học xác định. D. Có nhiệt độ nóng chảy không xác định.


<b> Câu 8. Một sợi dây thép có đường kính 1,5mm ; có độ dài ban đầu là 5,2m ; ứng suất đàn hồi của thép là 2.10</b>11<sub>Pa. Hệ số đàn hồi</sub>


của dây thép là


A. 272.103<sub>Pa.</sub> <sub>B. 45.10</sub>3<sub>Pa.</sub> <sub>C. 30.10</sub>3<sub>Pa.</sub> <sub>D. 68.10</sub>3<sub>Pa.</sub>



<b> Câu 9. Một thước thép ở 20</b>0<sub>C có độ dài 1000mm, khi nhiệt độ tăng lên 40</sub>0<sub>C thì thước thép này dài thêm bao nhiêu ? Biết hệ số nở</sub>


dài của thép là 11.10-6<sub>K</sub>-1<sub>.</sub>


A. 0,22mm. B. 4,2mm. C. 3,2mm. D. 2,4mm.


<b>Câu 10: Một thanh thép đường kính 5 cm, hai đầu gắn chặt vào hai bức tường . Cho hệ số nở dài của thép </b>

<i>1, 2.10 K</i>

5 1


, suất Iâng


E = 20.1010<sub>Pa . Khi nhiệt độ tăng thêm 50 </sub>0<sub>C , thì lực của thanh tác dụng vào tường là:</sub>


A. 25

.105<sub> N B. 15</sub>

<sub></sub>

<sub>.10</sub>5<sub> N C. 20</sub>

<sub></sub>

<sub>.10</sub>3<sub> N D. Một kết quả khác </sub>


<i><b>Câu11: Mỗi thanh ray đường sắt dài 12,5m ở O</b></i>0<sub>C. Biết hệ số nở dài của thép làm thanh ray là 1,2.10</sub>-5<sub>K</sub>-1<sub>. Nếu nhiệt độ của thanh ray </sub>


tăng lên đến 500<sub>C thì khoảng cách giữa hai đầu hai thanh ray là</sub>


A.3,75 mm B.7,5 mm C.6 mm D.2,5 mm


<i><b>Câu12: Một dây thép dài 2m có tiết diện 3mm</b></i>2<sub>. Khi kéo bằng một lực 600N thì dây dãn ra một đoạn 2mm. Suất Iâng của thép là</sub>


A.2.1010<sub> Pa</sub> <sub>B.2.10</sub>11<sub> Pa</sub> <sub>C,4.10</sub>10<sub> Pa</sub> <sub>D.4.10</sub>11<sub> Pa</sub>


<i><b>Câu13: Chiều dài của một thanh ray ở 20</b></i>0<sub>C là 10m. Khi nhiệt độ tăng lên 50</sub>0<sub>C, độ dài của thanh ray sẽ tăng thêm bao nhiêu? </sub>


Biết hệ số nở dài của thép làm thanh ray 1,2.10-1<sub>K</sub>-1<sub>.</sub>


A.2,4 mm B.3,6 mm C.1,2 mm D.4,8 mm



<b>Câu14: Chọn câu sai trong các câu sau đây:</b>


A. Chất kết tinh có cấu tạo tinh thể. B. Chất vơ định hình khơng có cấu tạo tinh thể .
C. Chất vơ định hình có nhịêt độ nóng chảy nhất định.


D. Cùng một loại tinh thể, tuỳ theo điều kiện kết tinh có thể có kích thước lớn nhỏ khác nhau.


<b>Câu15. Ngun lí I nhiệt động lực học được diễn tả bởi công thức </b>

U = A + Q, với quy ước


A. Q > 0 : hệ truyền nhiệt. B. A < 0 : hệ nhận công. C. Q < 0 : hệ nhận nhiệt. D. A > 0 : hệ nhận công.


<b>Câu16. Chọn phát biểu đúng. </b>


A. Trong q trình đẳng tích, nhiệt lượng mà chất khí nhận được dùng làm tăng nội năng và thực hiện công.
B. Độ biến thiên nội năng của vật bằng tổng công và nhiệt lượng mà vật nhận được.
C. Động cơ nhiệt chuyển hóa tất cả nhiệt lượng nhận được thành công cơ học.
D. Nhiệt có thể tự truyền từ vật lạnh sang vật nóng.


<b> Câu17. Nội năng của hệ sẽ như thế nào nếu hệ tỏa nhiệt và sinh công ?</b>


A. Khơng đổi. B. Chưa đủ điều kiện để kết luận. C. Giảm. D. Tăng.


<b>Câu18. Trong q trình chất khí truyền nhiệt và nhận cơng thì A và Q trong biểu thức </b>

U = A + Q phải có giá trị nòa sau đây ?
A. Q < 0, A > 0. B. Q < 0, A < 0. C. Q > 0, A > 0. D. Q > 0, A < 0.


<b>Câu19. Trong q trình chất khí nhận nhiệt và sinh cơng thì A và Q trong biểu thức </b>

U = A + Q phải có giá trị nào sau đây ?
A. Q < 0, A > 0. B. Q > 0, A < 0. C. Q > 0, A > 0. D. Q < 0, A < 0.


<b>Câu20. Trong một chu trình của động cơ nhiệt lí tưởng, chất khí thực hiện một công bằng 2.10</b>3<sub> J và truyền cho nguồn lạnh một nhiệt lượng</sub>



bằng 6.103<sub> J. Hiệu suất của động cơ đó bằng </sub>


A. 33%. B. 80%. C. 65%. D. 25%.


<b>Câu21. Thực hiện cơng 100J để nén khí trong xylanh và khí truyền ra mơi trường một nhiệt lượng 20J. Kết luận nào sau đây là</b>


đúng.


A. Nội năng của khí tăng 80J. B. Nội năng của khí tăng 120J.
C. Nội năng của khí giảm 80J. D. Nội năng của khí giảm 120J.


<b>Câu22. Hiệu suất của một động cơ nhiệt là 40%, nhiệt lượng nguồn nóng cung cấp là 800J. Cơng mà động cơ nhiệt thực hiện là </b>


A. 2kJ B. 320J C. 800J D. 480J


<b>Câu23. Hiệu suất của một động cơ nhiệt là 40%, nhiệt lượng nguồn nóng cung cấp là 800J. Nhiệt lượng động cơ cung cấp cho nguồn</b>


lạnh là


A. 480J B. 2kJ C. 800J D. 320J


<b>Câu24. Chất khí trong xy lanh nhận nhiệt hay tỏa nhiệt một lượng là bao nhiêu nếu như thực hiện công 40J lên khối khí và nội năng</b>


khối khí tăng thêm 20J ?


A. Khối khí tỏa nhiệt 20J. B. Khối khí nhận nhiệt 20J. C. Khối khí tỏa nhiệt 40J. D. Khối khí nhận nhiệt 40J.


<b> Câu25. Người ta thực hiện cơng 100J để nén khí trong một xylanh. Biết khí truyền sang mơi trường xung quanh nhiệt lượng 20J. Độ</b>


biến thiên nội năng của khí là



A. 80J. B. 120J. C. -80J. D. -120J.


<b>Câu26. Nhiệt lượng một vật đồng chất thu vào là 6900J làm nhiệt độ vật tăng thêm 50</b>0<sub>C. Bỏ qua sự trao đổi nhiệt với môi trường, biết</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b> </b>



A. 460J/kg.K B. 1150J/kg.K C. 8100J/kg.K D. 41,4J/kg.K


<i><b>Phần tự luận</b></i>


<i><b>Bài 1: Một sợi dây bằng kim loại dài 2m, đường kính 0,75mm. Khi kéo bằng 1 lực 30N thì sợi dây dãn ra thêm 1,2mm.</b></i>
a. Tính suất đàn hồi của sợi dây.


b. Cắt dây thành 3 phần bằng nhau rồi kéo bằng 1 lực 30N thì độ dãn ra là bao nhiêu?


<i><b>Bài 2: a.Phải treo một vật có khối lợng bằng bao nhiêu vào một lị xo có hệ số đàn hồi k = 250N/m để nó dãn ra </b></i><i>l</i>= 1cm. Lấy g =
10m/s2<sub>.</sub>


b.Một sợi dây bằng đồng thau dài 1,8 m có đờng kính 0,8 mm. Khi bị kéo bằng một lực 25N thì thanh dãn ra một đoạn bằng 1mm. Xác
định suất lâng của đồng thau.


<i><b>Bài 3:Một thanh thép dài 4m, tiết diện 2cm</b></i>2<sub>. Phải tác dụng lên thanh thép một lực kéo bằng bao nhiêu để thanh dài thêm 1,5mm? Có thể </sub>


dùng thanh thép này để treo các vật có trọng lợng bằng bao nhiêu mà không bị đứt? Biết suất Young và giới hạn hạn bền của thép là
2.1011<sub>Pa và 6,86.10</sub>8<sub>Pa.</sub>


<i><b>Bài 4: một dây thép có chiều dài 2,5m, tiết diện 0,5mm</b></i>2<sub>, được kéo căng bởi một lực 80N thì thanh thép dài ra 2mm. tính:</sub>


a. Suất đàn hồi của sơi dây.



b. Chiều dài của dây thép khi kéo bởi lực 100N, coi tiết diện day không đổi.


<i><b>Bài 5: một thanh trụ tròn bằng đồng thau dài 10cm, suất đàn hồi 9.10</b></i>9<sub> Pa, có tiết diện ngang 4cm.</sub>


a. Tìm chiều dài của thanh khi nó chịu lực nén 100000N.


b. Nếu lực nén giảm đi một nửa thì bán kính tiết diện phải là bao nhiêu để chiều dài của thanh vẫn là không đổi.


<i><b>Bài 6: Hai thanh kim loại, một bằng sắt và một bằng kẽm ở 0</b></i>0<sub>C có chiều dài bằng nhau, cịn ở 100</sub>0<sub>C thì chiều dài chênh lệch nhau 1mm.</sub>


Tìm chiều dài hai thanh ở 00<sub>C. Biết hệ số nở dài của sắt và kẽm là 1,14.10</sub>-5<sub>K</sub>-1<sub> và 3,4.110</sub>-5<sub>K</sub>-1


<i><b>Bài 7: Một dây nhôm dài 2m, tiết diện 8mm</b></i>2<sub> ở nhiệt độ 20</sub>o<sub>C.</sub>


a. Tìm lực kéo dây để nó dài ra thêm 0,8mm.


b. Nếu khơng kéo dây mà muốn nó dài ra thêm 0,8mm thì phải tăng nhiệt độ của dây lên đến bao nhiêu độ? Cho biết suất đàn hồi và hệ
sô nở dài tương ứng của dây là E = 7.1010<sub>Pa; </sub>

<i>2,3.10 K</i>

5 1


 




<i><b>Bài 8:Ở một đầu dây thép đường kính 1,5mm có treo một quả nặng. Dưới tác dụng của quả nặng này, dây thép dài ra thêm một đoạn</b></i>
bằng khi nung nóng thêm 30o<sub>C. Tính khối lượng quả nặng. Cho biết </sub> <sub>12.10</sub> 6<i><sub>K E</sub></i>1<sub>,</sub> <sub>2.10</sub>11<i><sub>Pa</sub></i>


     .


<i><b>Bài 9: Tính độ dài của thanh thép và thanh đồng ở 0</b></i>o<sub>C sao cho ở bất kỳ nhiệt độ nào thanh thép cũng dài hơn thanh đồng 5cm.Cho hệ số</sub>



nở dài của thép và đồng lần lượt là

<i>1, 2.10 K</i>

5 1<sub>và </sub>

<i><sub>1,7.10 K</sub></i>

5 1<sub>.</sub>


<i><b>Bài10</b><b> Tính lực cần đặt vào thanh thép với tiết diện S = 10cm</b></i>2<sub> để không cho thanh thép dãn nở khi bị đốt nóng từ 20</sub>o<sub>C lên 50</sub>o<sub>C , cho biết</sub>


6 1 11


12.10 <i>K E</i>, 2.10 <i>Pa</i>


    .


<i><b>Bài </b></i><b>11. Một bình nhơm khối lượng 0,5kg chứa 0,118kg nước ở nhiệt độ 20</b>0<sub>C. Người ta thả vào bình một miếng sắt khối luợng 0,2 kg</sub>


đã được đun nóng tới 75o<sub>C . Xác định nhiệt độ của nước khi bắt đầu có sự cân bằng nhiệt . Bỏ qua sự truyền nhiệt ra mơi trường bên</sub>


ngồi. Nhiệt dung riêng của nhôm là 0,92.10 j/(kg.k); của nước là 4,18.103<sub>J/(kg.k); của sắt là 0,46.10</sub>3<i><sub>J/(kg.k). ĐS:25</sub>0<sub>C</sub></i>


<i><b>Bài 1</b></i><b>2. Một nhiệt lượng kế bằng đồng thau khối lượng 123 g chứa 210 g nước ở nhiệt độ 8,4</b>0C. Người ta thả một miếng kim loại khối lượng
192 g đã đun nóng tới 1000<sub>C vào nhiệt lượng kế . Xác định nhiệt dung riêng của chất làm miếng kim loại , biết nhiệt độ khi bắt đầu có sự</sub>


cân bằng nhiệt là 21,50<sub>C. Bỏ qua sự truyền nhiệt ra môi trường bên ngoài, nhiệt dung riêng của đồng thau là 0,128.10</sub>0<sub>C J/(kg.k).</sub>
<i>ĐS : 0,78.103<sub>Jkg.K</sub></i>


<i><b>B:HIỆN TƯỢNG BỀ MẶT CỦA CHẤT LỎNG </b></i>
<i><b>I Kiến thức cần nắm</b></i>


1.Chất lỏng : Có thể tích xác định,có cấu trúc trật tự đơn giản gần ,các phân tử dao động xung quanh vị trí cân bằng và vị trí cân
bằnng này thường xuyên dịch chuyển.


2.Lực căng mặt ngoài <i>F</i> 

.<i>l</i> trong đó

: là hệ số căng mặt ngoài (N/m) L: đường giới hạn bề mặt

3 : Hiện tượng mao dẫn :


<i>Dgd</i>


<i>h</i>  <sub>trong đó D : khối lượng riêng của chất lỏng (kg/m</sub>3<sub>)</sub>


4 Độ ẩm không khí


a. Độ ẩm tuyệt đối a(g/m3<sub>) : là khối lượng tính ra gam chứa trong 1m</sub>3<sub> khơng khí </sub>


b. Độ ẩm cực đại A(g/m3<sub>) : ở nhiệt độ xác định độ ẩm cực đâij có giá trị bằng khối lượng hơi nước bão hịa tính rag am </sub>


chứa trong 1m3<sub> khơng khí .</sub>


c.Độ ẩm tương đối f ở nhiệt độ xác định .100%
<i>A</i>
<i>a</i>
<i>f </i>


5 Điểm sương: Nhiệt độ mà tại đó hơi nước trong khơng khí trở thành bão hịa


<b>A. Các dạng bài tập và phương pháp giải</b>


<i><b>Dạng 1: Tính tốn các đại lượng trong cơng thức lực căng bề mặt chất lỏng</b></i>


- Lực căng bề mặt chất lỏng: F = 

<i>l</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b> </b>



<i><b>Dạng 2: Tính lực cần thiết để nâng vật ra khỏi chất lỏng</b></i>



- Để nâng được:

<i>F</i>

<i>k</i>

<i>P f</i>

- Lực tối thiểu:

<i>F</i>

<i>k</i>

 

<i>P</i>

<i>f</i>



Trong đó: P =mg là trọng lượng của vật

<i>f</i>

là lực căng bề mặt của chất lỏng
<i><b>Dạng 3: Bài toán về hiện tượng nhỏ giọt của chất lỏng</b></i>


- Đầu tiên giọt nước to dần nhưng chưa rơi xuống.


- Đúng lúc giọt nước rơi:

<i>P F</i>

<i>mg</i>

.

<i>l</i>

(

<i>l</i>

là chu vi miệng ống)




1 .


.


<i>V D g</i> <i>d</i>
<i>V</i>


<i>Dg</i> <i>d</i>
<i>n</i>






 


  Trong đó: n là số giọt nước, V( m


3<sub>) là thể tích nước trong ống, D(kg/m</sub>3<sub>) là khối lượng riêng chất lỏng, d (m) là</sub>



đường kính miệng ống


<i><b>A. Phương pháp giải bài tập về sự chuyển thể các chất</b></i>


<i> 1. Cơng thức tính nhiệt nĩng chảy : </i> Q =

m (J) m (kg) khối lượng.

(J/kg) : Nhiệt nóng chảy riêng.
<i> 2. Cơng thức tính nhiệt hĩa hơi : </i> Q = Lm L(J/kg) : Nhiệt hoá hơi riêng m (kg) khối lượng chất lỏng.
<i> 3. Cơng thức tính nhiệt lượng thu vào hay tỏa ra: Q = m.c (t</i>2 – t1<i>). c (J/kg.k): nhiệt dung riêng.</i>


<i><b>Chú ý: Khi sử dụng những công thức này cần chú ý là các nhiệt lượng thu vào hoặc tỏa ra trong quá trình chuyển thể Q = </b></i>

m và
Q = L.m đều được tính ở một nhiệt độ xác định, cịn cơng thức Q = m.c (t2 – t1) được dùng khi nhiệt độ thay đổi.


<b>II.Bài tập lien quan : </b>


<i><b>Phần trắc nghiệm khách quan</b></i>


<b>Câu. Không khí ở 28</b>0<sub>C có độ ẩm tuyệt đối là 20,40g/m</sub>3<sub> ; độ ẩm tỉ đối là 75%. Độ ẩm cực đại của khơng khí ở 28</sub>0<sub>C là bao nhiêu ? </sub>


A. 23,08g/m3<sub> </sub> <sub>B. 26,60g/m</sub>3<sub> </sub> <sub>C. 27,20g/m</sub>3<sub> </sub> <sub>D. 15,30g/m</sub>3<sub> </sub>


<i><b> Câu 1. Chọn phát biểu sai.</b></i>


A. Nhiệt độ sơi của chất lỏng phụ thuộc vào áp suất khí phía trên bề mặt chất lỏng.
B. Áp suất khí càng cao thì nhiệt độ sơi của chất lỏng càng cao.


C. Áp suất khí càng nhỏ thì nhiệt độ sôi của chất lỏng càng cao.


D. Ở áp suất chuẩn, mỗi chất lỏng sôi ở nhiệt độ xác định và không đổi.


<b>Câu 2. Ở điều kiện nào sau đây con người cảm thấy dễ chịu nhất ? </b>



A. Nhiệt độ 350<sub>C và độ ẩm tỉ đối là 80%. </sub> <sub>B. Nhiệt độ 30</sub>0<sub>C và độ ẩm tỉ đối là 80%. </sub>


C. Nhiệt độ 170<sub>C và độ ẩm tỉ đối là 25%. </sub> <sub>D. Nhiệt độ 30</sub>0<sub>C và độ ẩm tỉ đối là 25%. </sub>


<b>Câu 3. Tại sao chiếc dao lam có thể nổi trên mặt nước khi đặt nằm ngang ?</b>


A. Vì khối lượng riêng của dao lam nhỏ hơn khố lượng riêng của nước. B. Vì dao lam khơng bị dính ướt nước.
C. Vì trọng lượng của dao lam nhỏ hơn lực đẩy Ácsimét tác dụng lên nó.


D. Vì trọng lượng của dao lam nhỏ hơn lực căng bề mặt của nước tác dụng lên nó.


<b>Câu 4. Một vịng xuyến có đường kính ngồi 46mm, đường kính trong 42mm. Trọng lượng của vòng xuyến là 45mN. Lực bứt vòng</b>


xuyến này ra khỏ bề mặt của nước ở 200<sub>C là bao nhiêu ? Biết rằng hệ số căng bề mặt của nước ở 20</sub>0<sub>C là 73.10</sub>-3<sub>N/m.</sub>


A. 65mN. B. 20mN. C. 45mN. D. 56,5mN.


<b> Câu 5. Sự sơi là q trình chuyển từ thể lỏng sang thể hơi xảy ra ở </b>


A. trên bề mặt chất lỏng. B. đáy bình chứa chất lỏng và trên bề mặt chất lỏng.
C. cả bên trong và trên bề mặt chất lỏng. D. trong lòng chất lỏng.


<b>Câu 6. Tại sao giọt nước mưa không lọt qua được các lỗ nhỏ trên tấm vải bạt ?</b>


A. Vì lực căng bề mặt của nước ngăn cản không cho nước lọt qua các lỗ nhỏ của tấm bạt.
B. Vì hiện tượng mao dẫn ngăn cản không cho nước lọt qua các lỗ nhỏ của tấm bạt.
C. Vì vải bạt khơng bị dính ướt nước. D. Vì vải bạt bị dính ướt nước.


<b>Câu 7. Buổi sáng nhiệt độ khơng khí là 23</b>0<sub>C và độ ẩm tỉ đối là 80%. Buổi trưa nhiệt độ khơng khí là 30</sub>0<sub>C và độ ẩm tỉ đối là 53%.</sub>



Biết độ ẩm cực đại của khơng khí ở 230<sub>C là 20,60g/m</sub>3<sub> ; ở 30</sub>0<sub>C là 30,29g/m</sub>3<sub>. Chọn kết luận đúng. </sub>


A. Buổi sáng khơng khí chứa nhiều hơi nước hơn vì có độ ẩm tuyệt đối lớn hơn.
B. Buổi trưa khơng khí chứa nhiều hơi nước hơn vì có độ ẩm tuyệt đối lớn hơn.
C. Buổi trưa khơng khí chứa nhiều hơi nước hơn vì có độ ẩm cực đại lớn hơn.
D. Buổi sáng khơng khí chứa nhiều hơi nước hơn vì có độ ẩm tỉ đối lớn hơn.


<i><b>Bài 1: Một cộng rơm dài 10cm nổi trên mặt nước. người ta nhỏ dung dịch xà phòng xuống một bên mặt nước của cộng rơm và giả sử </b></i>
nước xà phòng chỉ lan ra ở một bên. Tính lực tác dụng vào cộng rơm. Biết hệ số căng mặt ngoài của nước và nước xà phòng lần lượt là


3 3


1 73.10 <i>N m</i>/ , 2 40.10 <i>N m</i>/


     


<i><b>Bài 2: Cho nước vào một ống nhỏ giọt có đường kính miệng ống d = 0,4mm. hệ số căng bề mặt của nước là </b></i> <sub>73.10</sub> 3<i><sub>N m</sub></i><sub>/</sub>


   . Lấy g


= 9,8m/s2<sub>. Tính khối lượng giọt nước khi rơi khỏi ống.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b> </b>



<i><b>Bài 4: Có 20cm</b></i>3<sub> nước đựng trong một ống nhỏ giọt có đường kính đầu mút là 0,8mm. Giả sử nước trong ống chảy ra ngoài thành từng</sub>


giọt một. hãy tính xem trong ống có bao nhiêu giọt, cho biết <sub></sub> <sub>0, 073 / ,</sub><i><sub>N m D</sub></i> <sub>10</sub>3<i><sub>kg m g</sub></i><sub>/</sub> 3<sub>,</sub> <sub>10 /</sub><i><sub>m s</sub></i>2


  



<b>CHỦ ĐỀ 4: SỰ CHUYỂN THỂ CỦA CÁC CHẤT</b>


<i><b>A. Phương pháp giải bài tập về sự chuyển thể các chất</b></i>


<i> 1. Cơng thức tính nhiệt nĩng chảy: </i> Q =

m (J) m (kg) khối lượng.

(J/kg) : Nhiệt nóng chảy riêng.


<i> 2. Cơng thức tính nhiệt hĩa hơi: </i> Q = Lm L(J/kg) : Nhiệt hoá hơi riêng m (kg) khối lượng chất lỏng.


<i> 3. Công thức tính nhiệt lượng thu vào hay tỏa ra Q = m.c (t</i>2 – t1<i>). c (J/kg.k): nhiệt dung riêng.</i>


<i><b>Chú ý: Khi sử dụng những công thức này cần chú ý là các nhiệt lượng thu vào hoặc tỏa ra trong quá trình chuyển thể Q = </b></i>

m và


Q = L.m đều được tính ở một nhiệt độ xác định, cịn công thức Q = m.c (t2 – t1) được dùng khi nhiệt độ thay đổi.


<i><b>B. Bài tập vận dụng</b></i>


<i><b>Bài 1: Người ta thả một cục nước đá khối lượng 80g ở 0</b></i>o<sub>C vào một cốc nhôm đựng 0,4kg nước ở 20</sub>o<sub>C đặt trong nhiệt lượng kế. Khối</sub>


lượng của cốc nhơm là 0,20kg. Tính nhiệt độ của nước trong cốc nhơm khi cục nước vừa tan hết. Nhiệt nóng chảy riêng của nước đá là
3,4.105<sub>J/kg. Nhiệt dung riêng của nhôm là 880J/kg.K và của nước lăJ/kg.K. Bỏ qua sự mất mát nhiệt độ do nhiệt truyền ra bên ngoài</sub>


nhiệt lượng kế.


<i><b>Bài 2: Tính nhiệt lượng cần cung cấp cho 5kg nước đá ở -10</b></i>o<sub>C chuyển thành nước ở 0</sub>o<sub>C. Cho biết nhiệt dung riêng của nước đá là</sub>


2090J/kg.K và nhiệt nóng chảy riêng của nước đá 3,4.105<sub>J/kg.</sub>


<b>Bài 3: Tính nhiệt lượng cần cung cấp cho 10kg nước ở 25</b>o<sub>C chuyển thành hơi ở 100</sub>o<sub>C. Cho biết nhiệt dung riêng của nước 4180J/kg.K</sub>



và nhiệt hóa hơi riêng của nước là 2,3.106<sub>J/kg.</sub>


<i><b>Bài 4: Tính nhiệt lượng cần phải cung cấp để làm cho 0,2kg nước đá ở -20</b></i>o<sub>C tan thành nước và sau đó được tiếp tục đun sơi để biến</sub>


hồn tồn thành hơi nước ở 100o<sub>C. Nhiệt nóng chảy riêng của nước đá là 3,4.10</sub>5<sub>J/kg, nhiệt dung riêng của nước đá là 2,09.10</sub>3<sub>J/kg.K,</sub>


nhiệt dung riêng của nước 4,18.103<sub>J/kg.K, nhiệt hóa hơi riêng của nước là 2,3.10</sub>6<sub>J/kg.</sub>


<i><b>Bài 5: lấy 0,01kg hơi nước ở 100</b></i>0<sub>C cho ngưng tụ trong bình nhiệt lượng kế chứa 0,2kg nước ở 9,5</sub>0<sub>C. nhiệt độ cuối cùng là 40</sub>0<sub>C, cho </sub>


nhiệt dung riêng của nước là c = 4180J/kg.K. Tính nhiệt hóa hơi của nước.


<b> CHƯƠNG VI: CƠ SỞ NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC</b>
<b>CHỦ ĐỀ 1: NỘI NĂNG VÀ SỰ BIẾN THIÊN NỘI NĂNG</b>
<b>A. Phương pháp giải bài toán về sự truyền nhiệt giữa các vật</b>


+ Xác định nhiệt lượng toả ra và thu vào của các vật trong quá trình truyền nhiệt thông qua biểu thức: Q = mct
+Viết phương trình cân bằng nhiệt: Qtoả = Qthu + Xác định các đại lượng theo yêu cầu của bài toán.


<i><b>Lưu ý: + Nếu ta sử dụng biểu thức t = t</b>s – tt thì Q</i>toả = - Qthu


+ Nếu ta chỉ xét về độ lớn của nhiệt lượng toả ra hay thu vào thì Qtoả = Qthu, trong trường hợp này, đối với vật thu nhiệt thì


t = ts - tt cịn đối với vật toả nhiệt thì t = tt – ts


<b>B. Bài tập vận dụng</b>


<i><b>Bài 1: Một bình nhơm có khối lượng 0,5kg chứa 0,118kg nước ở nhiệt độ 20</b></i>o<sub>C. Người ta thả vào bình một miếng sắt có khối lượng 0,2kg</sub>


đã được đun nóng tới nhiệt độ 75o<sub>C. Xác định nhiệt độ của nước khi bắt đầu có sự cân bằng nhiệt.Cho biết nhiệt dung riêng của nhôm là</sub>



920J/kgK; nhiệt dung riêng của nước là 4180J/kgK; và nhiệt dung riêng của sắt là 460J/kgK. Bỏ qua sự truyền nhiệt ra môi trường xung
quanh.


<i><b>Bài 2: Một nhiệt lượng kế bằng đồng thau có khối lượng 128g chứa 210g nước ở nhiệt độ 8,4</b></i>o<sub>C. Người ta thả một miếng kim loại có</sub>


khối lượng 192g đã đun nóng tới nhiệt độ 100o<sub>C vào nhiệt lượng kế. Xác định nhiệt dung riêng của miếng kim loại, biết nhiệt độ khi có</sub>


sự cân bằng nhiệt là 21,5o<sub>C.Bỏ qua sự truyền nhiệt ra môi trường xung quanh và biết nhiệt dung riêng của đồng thau là 128J/kgK và của</sub>


nước là 4180J/kgK.


<i><b>Bài 3: Thả một quả cầu bằng nhơm khối lượng 0,105kg được đun nóng tới 142</b></i>0<sub>C vào một cốc đựng nước ở 20</sub>0<sub>C, biết nhiệt độ khi có sự</sub>


cân bằng nhiệt là 420<sub>C. Tính khối lượng của nước trong cốc, biết nhiệt dung riêng của nước là 880J/kg.K và của nước là 4200J/kg.K.</sub>


<b>Bài 4: Một cốc nhơm có khối lượng 120g chứa 400g nước ở nhiệt độ 24</b>o<sub>C. Người ta thả vào cốc nước một thìa đồng khối lượng 80g ở</sub>


nhiệt độ 100o<sub>C. Xác định nhiệt độ của nước trong cốc khi có sự cân bằng nhiệt. Biết nhiệt dung riêng của nhôm là 880 J/Kg.K, của đồng</sub>


là 380 J/Kg.K và của nước là 4,19.103<sub>. J/Kg.K.</sub>


<b>Bài 5 : Một nhiệt lượng kế bằng đồng khối lượng m</b>1 = 100g có chứa m2 = 375g nước ở nhiệt độ 25oC. Cho vào nhiệt lượng kế một vật


bằng kim loại khối lượng m3 =400g ở 90oC. Biết nhiệt độ khi có sự cân bằng nhiệt là 30oC. Tìm nhiệt dung riêng của miếng kim loại. Cho


biết nhiệt dung riêng của đồng là 380 J/Kg.K, của nước là 4200J/Kg.K.


<b>Bài 6 : Thả một quả cầu bằng nhôm khối lượng 0,105 Kg được nung nóng tới 142</b>o<sub>C vào một cốc nước ở 20</sub>o<sub>C. Biết nhiệt độ khi có sự </sub>



cân bằng nhiệt là 42o<sub>C. Tính khối lượng nước trong cốc. Biết nhiệt dung riêng của nhôm là 880 J/Kg.K và của nước là 4200 J/Kg.K.</sub>


<b>CHỦ ĐỀ 2: CÁC NGUYÊN LÝ CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC</b>
<b>A. Các dạng bài tập và phương pháp giải</b>


<i><b>Dạng 1: Tính tốn các đại lượng liên quan đến cơng, nhiệt và độ biến thiên nội năng</b></i>
Áp dụng nguyên lý I: U = A + Q


Trong đó:

<sub></sub>

<i><sub>U</sub></i>

: biến thiên nội năng (J)

<i><sub>A</sub></i>

: công (J)
Qui ớc:


+

<sub></sub>

<i><sub>U</sub></i>

<sub></sub>

<sub>0</sub>

néi năng tăng,

<sub></sub>

<i><sub>U</sub></i>

<sub></sub>

<sub>0</sub>

nội năng giảm. +

<i><sub>A </sub></i>

<sub>0</sub>

vËt nhËn c«ng ,

<i><sub>A </sub></i>

<sub>0</sub>

vËt thùc hiƯn c«ng.
+

<i>Q </i>

0

vËt nhËn nhiƯt lỵng,

<i>Q </i>

0

vËt trun nhiƯt lỵng.


<b>Chú ý:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b> </b>



c. Quá trình đẳng áp - Cơng giãn nở trong q trình đẳng áp:

<i>A</i>

<i>p V</i>

(

<sub>2</sub>

<i>V</i>

<sub>1</sub>

)

 

<i>p V</i>

.



 »



<i>p</i>

<i>h ng sè</i>

: ¸p suÊt cña khèi khÝ.


1

,

2


<i>V V</i>

: là thể tích lúc đầu và lúc sau của khí.


- Có thể tính cơng bằng cơng thức: 1



2 1


1


( )


<i>pV</i>


<i>A</i> <i>T</i> <i>T</i>


<i>T</i>


  <sub> ( nếu bài tốn khơng cho V</sub><sub>2</sub><sub>)</sub>


Đơn vị thể tích V (m3<sub>), đơn vị của áp suất p (N/m</sub>2<sub>) hoặc (Pa). </sub> <sub></sub>
2


1<i>Pa</i> 1<i>N</i>


<i>m</i>


<i><b>Dạng 2: Bài tốn về hiệu suất động cơ nhiệt</b></i>


- HiƯu st thùc tÕ: H = 1 2


1 1


<i>Q</i> <i>Q</i> <i>A</i>


<i>Q</i> <i>Q</i>





 (%) - HiÖu suÊt lý tëng: Hmax = 1 2
1
<i>T T</i>


<i>T</i>




1 -


1
2


<i>T</i>


<i>T</i>



vµ H

<sub></sub>

Hmax


- NÕu cho H th× suy ra A nÕu biÕt Q1 ,ngợc lại cho A suy ra Q1 và Q2


<b>B. Bài tập vận dụng</b>


<i><b>Bài 1: một bình kín chứa 2g khí lý tưởng ở 20</b></i>0<sub>C được đun nóng đẳng tích để áp suất khí tăng lên 2 lần.</sub>


a. Tính nhiệt độ của khí sau khi đun.


b. Tính độ biến thiên nội năng của khối khí, cho biết nhiệt dung riêng đẳng tích khí là

12,3.10

3J/kg.K


<i><b>Bài 2: Một lợng khí ở áp suất 2.10</b></i>4<sub> N/m</sub>2<sub> có thể tích 6 lít. Đợc đun nóng đẳng áp khí nở ra và có thể tích 8 lít. Tính: </sub>


a.C«ng do khÝ thùc hiƯn


b.Độ biến thiên nội năng của khí. Biết khi đun nóng khí nhận đợc hiệt lợng 100 J


<i><b>Bài 3: Một khối khí có thể tích 10 lít ở áp suất 2.10</b></i>5<sub>N/m</sub>2<sub> được nung nóng đẳng áp từ 30</sub>o<sub>C đến 150</sub>0<sub>C. Tính cơng do khí thực hiện trong</sub>


q trình trên.


<i><b>Bài 4: Một động cơ nhiệt lý tưởng hoạt động giữa hai nguồn nhiệt 100</b></i>o<sub>C và 25,4</sub>o<sub>C, thực hiện cơng 2kJ.</sub>


a. Tính hiệu suất của động cơ, nhiệt lượng mà động cơ nhận từ nguồn nóng và nhiệt lượng mà nó truyền cho nguồn lạnh.
b. Phải tăng nhiệt độ của nguồn nóng lên bao nhiêu để hiệu suất động cơ đạt 25%?


<i><b>Bài 5: Một máy hơi nước có cơng suất 25KW, nhiệt độ nguồn nóng là t</b></i>1 = 2200C, nguồn lạnh là t2 = 620C. Biết hiệu suất của động cơ này


bằng 2/3 lần hiệu suất lí tưởng ứng với 2 nhiệt độ trên. Tính lượng than tiêu thụ trong thời gian 5 giờ. Biết năng suất tỏa nhiệt của than là
q = 34.106<sub>J.</sub>


<i><b>Bài 6: một khối khí có áp suất p = 100N/m</b></i>2<sub> thể tích V</sub>


1 = 4m3, nhiệt độ t1 = 270C được nung nóng đẳng áp đến nhiệt độ t2 = 870C. Tính


</div>

<!--links-->

×