Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (52.73 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 13:</b> <b> [DS11.C5.1.BT.a] [THPT Trần Cao Vân - Khánh Hòa- 2017] </b> Cho hàm số
. Khi đó tập nghiệm của bất phương trình là:
<b>A. </b> . <b>B. .</b> <b>C. </b> . <b>D. .</b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>
. Suy ra bất phương trình vơ nghiệm.
<b>Câu 11:</b> <b> [DS11.C5.1.BT.a] Cho hàm số </b> xác định trên . Giá trị
bằng:
<b>A. .</b> <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>
Ta có: . Nên .
<b>Câu 12:</b> <b> [DS11.C5.1.BT.a] Cho hàm số </b> xác định . Đạo hàm của hàm số là:
<b>A.</b> . <b>B.</b> . <b>C.</b> . <b>D. </b> .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>
Sử dụng công thức đạo hàm: .
Ta có : .
<b>Câu 17:</b> <b> [DS11.C5.1.BT.a] Hàm số </b> có đạo hàm là:
<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
Theo công thức đạo hàm lượng giác sgk Đại số 11: .
<b>Câu 18:</b> <b> [DS11.C5.1.BT.a] Hàm số </b> có đạo hàm là:
<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>
Theo công thức đạo hàm lượng giác sgk Đại số 11: .
<b>Câu 19:</b> <b> [DS11.C5.1.BT.a] Hàm số </b> <sub> có đạo hàm là:</sub>
<b>A. </b> . <b>B. </b> . C. . <b>D. </b> .
Theo công thức đạo hàm lượng giác sgk Đại số 11: .
<b>Câu 46:</b> <b> [DS11.C5.1.BT.a] Cho hàm số </b> . Vi phân của hàm số là:
<b>A.</b> <b>. </b> <b>B. </b> <b>.</b>
<b>C. </b> <b>.</b> <b>D. </b> <b>.</b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
Ta có .
<b>Câu 47:</b> <b> [DS11.C5.1.BT.a] Cho hàm số </b> . Vi phân của hàm số là:
<b>A. </b> <b>.</b> <b>B. </b> <b>.</b>
<b>C. </b> <b>.</b> <b>D. </b> <b>.</b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>