Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Đề thi thử đại học có đáp án chi tiết môn toán trường chuyên lương thế vinh lần 1 | Toán học, Đề thi đại học - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (315.12 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Câu 1:</b> <b>[2D1-3] Gọi </b><i>S</i> là tập tất cả các giá trị của tham số

<i>m</i>

để đồ thị hàm số


1
2
9
3 2
3







<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>


<i>y</i> và trục <i>Ox có đúng hai điểm chung phân biệt. Tính tổng T của các</i>
phần tử thuộc tập S


<b>A. </b><i>T</i> 12. <b>B. </b><i>T</i> 10. <b>C. </b><i>T</i> 12. <b>D. </b><i>T</i> 10.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C.</b>
<b>Cách 1.</b>


Ta có '( ) 3 2 6 9



 <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>



<i>f</i>  <i>f</i>'(<i>x</i>)0  









3
1


<i>x</i>
<i>x</i>


. Nên hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

có hai điểm cực


trị. Vậy để thỏa mãn u cầu bài tốn thì <i>f</i>(1)0hoặc <i>f</i>(3)0.


Với <i>f</i>(1) 0  <i>m</i>2.


Với <i>f</i>(3) 0 <i>m</i>14.
Vậy <i>T</i> 12


<b>Cách 2.</b>


Xét phương trình hồnh độ <i><sub>x</sub></i>3 <sub></sub>3<i><sub>x</sub></i>2 <sub></sub> 9<i><sub>x</sub></i><sub></sub>2<i><sub>m</sub></i><sub></sub>1<sub></sub>0<sub></sub> <i><sub>x</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>9</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub> <sub>2</sub><i><sub>m</sub></i>








 .(1)


Xét hàm 3 3 2 9 1




<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> .


BBT


Từ bảng biến thiên suy ra khẳng định “ Để thỏa mãn u cầu bài tốn thì <i>m</i>2 hoặc <i>m</i>14
”.


Vậy đáp án là C.


<b>Câu 2:</b> <b> [2D3-3] </b>Gọi <i>D</i> là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số <i>y</i> <i>x</i>, cung trịn có phương


trình <i><sub>y</sub></i> <sub>6</sub> <i><sub>x</sub></i>2


 

  6 <i>x</i> 6

và trục hồnh (phần tơ đậm trong hình vẽ bên). Tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. </b><i><sub>V</sub></i> <sub></sub><sub>8</sub><sub></sub> <sub>6 2 .</sub><sub></sub> <sub></sub> <b>B. </b> <sub>8</sub> <sub>6</sub> 22 <sub>.</sub>



3


<i>V</i>     <b>C. </b> 8 6 22 .


3


<i>V</i>     <b>D. </b> 4 6 22 .


3


<i>V</i>    


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D.</b>


Tọa độ giao điểm là nghiệm số phương trình


2


0 6


6
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  





 




2
<i>x</i>


 


<i>Thể tích V của vật thể trịn xoay sinh bởi khi quay quanh hình D</i>


 



0 <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>


2 2


0
6


6 6


<i>V</i>  <i>x</i> <i>dx</i>  <i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i>




 



   <sub></sub>   <sub></sub>


 






0 2


2 2


0
6


6 6


<i>V</i>  <i>x dx</i>  <i>x</i> <i>x dx</i>




<sub></sub>

 

<sub></sub>

 


0 2


3 3 2


6 0


6 6



3 3 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>V</i>  <i>x</i>  <i>x</i>




   


 <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>   <sub></sub>


   


6 6 8


6 6 12 2


3 3


<i>V</i>  <sub></sub>  <sub></sub><sub></sub>   <sub></sub>


 


 


22


4 6 .



3


<i>V</i>    


Vậy đáp án D.


<b>Câu 3:</b> <b> [2D3-3] </b>Cho hàm số

 

2 2


<i>a</i> <i>b</i>


<i>f x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


   <i>, với a , b là hai số hữu tỉ thỏa điều kiện</i>


 



1


1
2


d 2 3ln 2
<i>f x x  </i>


<i>. Tính T</i>   .<i>a b</i>


<b>A. </b><i>T </i>1. <b>B. </b><i>T </i>2. <b>C. </b><i>T </i>2. <b>D. </b><i>T  .</i>0


<b>Lời giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Ta có:

 



1


1 1


2


1


1 1


2


2 2


d <i>a</i> + +2 d<i>b</i> <i>a</i> ln 2


<i>f x x</i> <i>x</i> <i>b</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


   


 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>   <sub></sub>


   



=<i>a</i>  2

2<i>a b</i> ln 2 1



<i>a</i> 1

<i>b</i>ln 2


   , suy ra

1

ln 2 2 3ln 2 1
3
<i>a</i>


<i>a</i> <i>b</i>


<i>b</i>



    <sub> </sub>





 . Vậy <i>T</i> <i>a b</i> 2
   .


<b>Câu 4:</b> <b>[2D1-4] </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>( ) có đạo hàm trên ¡ thỏa mãn <i>f</i>(2)= <i>f</i>( 2)- =0 và đồ thị của
hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>'( ) có dạng như hình vẽ bên. Hàm số <i>y</i>=

(

<i>f x</i>( )

)

2 nghịch biến trên khoảng nào
trong các khoảng sau.


<b>A.</b> 1;3
2


 





 


 . <b>B. </b>

2; 1

. <b>C. </b>

1;1

. <b>D. </b>

1;2

.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D.</b>


Dựa vào đồ thị hàm số<i>y</i><i>f x</i>

 

<sub> ta lập được bảng biến thiên của </sub><i>y</i><i>f x</i>

<sub> </sub>

như sau:


Xét hàm số <i>y</i>

<sub></sub>

<i>f x</i>

<sub> </sub>

<sub></sub>

2, ta có <i>y</i>2<i>f x f x</i>

 

. 

 

.


Do <i>f x</i>

 

0,  <i>x</i> và <i>f x</i>

 

0,  <i>x</i>

1;2

 

   ; 2

nên hàm số <i>y</i>

<sub></sub>

<i>f x</i>

<sub> </sub>

<sub></sub>

2 nghịch
biến trên khoảng

  ; 2

<sub> và </sub>

<sub></sub>

1;2

<sub></sub>

<sub>.</sub>


<b>Câu 5:</b> <b>[1H3-3]</b> Cho hình hộp chữ nhật <i>ABCD A B C D có </i>. ' ' ' ' <i>AB</i>2 ,<i>a</i> <i>AD a</i> , <i><sub>AA</sub></i><sub>'</sub><sub></sub><i><sub>a</sub></i> <sub>3</sub><sub>. Gọi </sub><i>M</i>
là trung điểm cạnh <i>AB. Tính khoảng cách h từ điểm D</i> đến mặt phẳng

<i>B MC .</i>'



<b>A. </b> 3 21.
7


<i>a</i>


<i>h </i> <b>B. </b> .


21


<i>a</i>



<i>h </i> <b><sub>C. </sub></b> 21<sub>.</sub>


14


<i>a</i>


<i>h </i> <b>D. </b> 2 21.


7


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D.</b>


Gọi <i>O BD</i> <i>AC</i>; <i>I CM</i> <i>BD</i>.


Do <i>I là trọng tâm của ABC</i> nên <i>BI</i> 2 .<i>IO</i>


Khi đó <i>DI</i> 2


<i>BI</i>   <i>d D MB C</i>

,

2<i>d B MB C</i>

,

.


<i>Mà tứ diện B BMC</i> là tứ diện vng góc tại <i>B</i> nên




2 2 2 2


2


1 1 1 1 7



3


, <i>BB</i> <i>MB</i> <i>BC</i> <i>a</i>


<i>d B MB C</i>      .




,

21


7


<i>a</i>


<i>d B MB C</i>


 

,

2 21.


7


<i>a</i>


<i>d D MB C</i>


 


<b>Câu 6:</b> <b> [2D3-4] Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>

 

<sub> có đạo hàm liên tục trên </sub><sub></sub><sub> và </sub><i>f x</i>

<sub> </sub>

<i>x</i>4 2<sub>2</sub> 2<i>x</i>
<i>x</i>



    ,  <i>x</i> 0


và <i>f</i>

 

1 1. Khẳng định nào sau đây là đúng?
<b>A. Phương trình </b> <i>f x  có một nghiệm trên </i>

 

0

0;1 .



<b>B. </b>Phương trình <i><b>f x  có đúng ba nghiệm trên </b></i>

 

0

0; .



<b>C. </b>Phương trình <i><b>f x  có một nghiệm trên </b></i>

 

0

1; 2 .



<b>D. </b>Phương trình <i><b>f x  có một nghiệm trên </b></i>

 

0

2;5 .



<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>


Ta có

<sub> </sub>



6 3


2


2 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i>


<i>x</i>


 



 



2
3


2


1 1
0
<i>x</i>


<i>x</i>
 


  ,  <i>x</i> 0. Nên hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

đồng biến trên


khoảng

0;  .



Lại có <i>f x</i>

 

<sub> liên tục trên </sub><sub></sub><sub> và </sub> <i>f x</i>

<sub> </sub>

<i>x</i>4 2<sub>2</sub> 2<i>x</i>
<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

 



2 2


4
2


1 1



2


d 2 d


<i>f x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 


  <sub></sub>   <sub></sub>


 


 

2

 

1 21


5


<i>f</i> <i>f</i>


  

 

2

 

1 21 21 1 16 0


5 5 5


<i>f</i> <i>f</i>


       .


Do đó ta có bảng biến thiên



Từ bảng biến thiên suy ra chỉ có khẳng định “phương trình <i>f x  có một nghiệm </i>

 

0 <i>x </i>

1; 2


” là khẳng định đúng.


<b>Câu 7:</b> <b> [2D1-3]</b> Biết hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

<sub> liên tục trên </sub><sub></sub><sub> có </sub><i>M</i> <i> và m lần lượt là GTLN, GTNN của</i>
hàm số trên đoạn

0; 2 . Trong các hàm số sau, hàm số nào cũng có GTLN và GTNN trên đoạn



0; 2 tương ứng là

<i>M</i> <i> và m ?</i>


<b>A. </b> 2


4
1


<i>x</i>


<i>y</i> <i>f</i>


<i>x</i>


 


  




 . <b>B. </b><i>y</i> <i>f</i>

2 sin

<i>x</i> cos<i>x</i>



  <sub>.</sub>


<b>C. </b><i><sub>y</sub></i> <i><sub>f</sub></i>

<sub>2 sin</sub>

<sub></sub>

3<i><sub>x</sub></i> <sub>cos</sub>3<i><sub>x</sub></i>

<sub></sub>




  . <b>D. </b><i>y</i><i>f x</i>

 2 <i>x</i>2

.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A.</b>
Đặt <sub>2</sub>4


1


<i>x</i>
<i>t</i>


<i>x</i>




 trên

0; 2 . Ta có:


2


2
2


4 4


1


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>t</i>



<i>x</i>


 


 


 .


Xét <i>t<sub>x</sub></i>  0 <i>x</i>1 trên

0; 2 .



Bảng biến thiên:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Do đó: Hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

liên tục trên  có <i>M</i> <i> và m lần lượt là GTLN, GTNN của hàm số</i>


trên đoạn

0; 2 khi và chỉ khi hàm số

<i>y</i><i>f t</i>

 

liên tục trên  có <i>M</i> <i> và m lần lượt là GTLN,</i>


GTNN của hàm số trên đoạn

0;2 .



 Với hàm số <i>y</i><i>f</i>

2 sin

<i>x</i>cos<i>x</i>

,đặt 2 sin

cos

2 2 sin
4
<i>t</i> <i>x</i> <i>x</i>  <sub></sub><i>x</i> <sub></sub>


 , suy ra


0; 2 2


<i>t </i> 


 



  khi <i>x </i>

0;2

.


 Với hàm số <i>y</i><i>f</i>

2 sin

3<i>x</i>cos3<i>x</i>

. đặt <i>t</i>2 sin

3<i>x</i>cos3<i>x</i>

ta có <i>t </i> 4 2; 2


  khi


0;2



<i>x </i> .


 Với hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 2 <i>x</i>2

, đặt <i><sub>t x</sub></i>  <sub>2</sub> <i><sub>x</sub></i>2 ta có có <i>t </i><sub></sub> 2; 2<sub></sub> khi <i>x </i>

0;2

.


Bởi vậy, chỉ có hàm số 2
4


1


<i>x</i>


<i>y</i> <i>f</i>


<i>x</i>


 


  





  có GTLN và GTNN trên đoạn

0; 2 tương ứng là

<i>M</i>


<i>và m .</i>


<b>Câu 8:</b> <b> [2D3-4] Trong không gian </b><i>Oxyz</i>,<sub> cho bốn điểm </sub><i>A  </i>

<sub></sub>

4; 1;3 ,

<sub></sub>

<i>B   </i>

<sub></sub>

1; 2; 1 ,

<sub></sub>

<i>C</i>

<sub></sub>

3;2; 3

<sub></sub>

<sub> và</sub>

0; 3; 5



<i>D</i>   . Gọi

 

 là mặt phẳng đi qua <i>D</i> và tổng khoảng cách từ <i>A</i>, <i>B</i>,<i> C đến </i>

 

 lớn


nhất, đồng thời ba điểm <i>A</i>, <i>B</i>,<i><sub> C nằm cùng phía so với </sub></i>

<sub> </sub>

 . Trong các điểm sau, điểm nào
thuộc mặt phẳng

 

 .


<b>A. </b><i>E</i>1

7; 3; 4 . 

<b>B. </b><i>E</i>2

2;0; 7 .

<b>C. </b><i>E   </i>3

1; 1; 6 .

<b>D. </b><i>E</i>4

36;1; 1 .



<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>


Giả sử vectơ pháp tuyến của mặt phẳng

 

 là <i>n</i>

<i>a b c</i>; ;

(điều kiện: <i><sub>a</sub></i>2 <i><sub>b</sub></i>2 <i><sub>c</sub></i>2 <sub>0</sub>


   ).


Khi đó mặt phẳng

 

 có phương trình là : <i>ax b y</i>

3

<i>c z</i>

5

0.


Ta có : <i>M</i> <i>d A</i>

;

 

<i>d B</i>

;

 

<i>d C</i>

;

 

4<i>a</i> 2<i>b</i> 8<i>c</i> <sub>2</sub><i>a b</i><sub>2</sub> 4<i>c</i><sub>2</sub> 3<i>a</i> 5<i>b</i> 2<i>c</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


            


   



  .


Vì ba điểm <i>A</i>, <i>B</i>,<i><sub> C nằm về cùng một phía so với </sub></i>

<sub> </sub>

 nên các số 4<i>a</i>2<i>b</i>8 ,<i>c</i> <i>a b</i> 4<i>c</i>
và 3<i>a</i>5<i>b</i>2<i>c</i> cùng dấu.


Suy ra: 4 <i>a</i>2<i>b</i>8<i>c</i>  <i>a b</i> 4<i>c</i> 3<i>a</i>5<i>b</i>2<i>c</i>  2<i>a</i>8<i>b</i>14<i>c</i>


2 2 2


2<i>a</i> 8<i>b</i> 14<i>c</i>
<i>M</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


  


 


  .


Theo bất đẳng thức Bunyakovsky (Bu-nhi-a-cốp-ski) ta có:


<i><sub>a</sub></i>2 <i><sub>b</sub></i>2 <i><sub>c</sub></i>2

<sub>4 64 196</sub>

 

<sub>2</sub><i><sub>a</sub></i> <sub>8</sub><i><sub>b</sub></i> <sub>14</sub><i><sub>c</sub></i>

2


       


2 2 2


2 8 14



264


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


  


 


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Suy ra giá trị lớn nhất của <i>M</i> đạt được bằng 264.


Dấu ‘=’ xảy ra khi và chỉ khi


2 8 14


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


 


 hay


4
7


<i>b</i> <i>a</i>



<i>c</i> <i>a</i>









 .


Mặt khác ta có


4 2 8 68


4 33


3 5 2 31


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>


<i>a b</i> <i>c</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>


   




   




 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


thỏa mãn điều kiện <i>A</i>, <i>B, C nằm về cùng một phía đối</i>


với mặt phẳng

 

 . Do đó tồn tại giá trị lớn nhất của <i>M</i>.


Nếu <i>a</i> 0 <i>b c</i> 0 không thỏa mãn điều kiện của vectơ pháp tuyến. Suy ra <i>a  .</i>0


+) Với <i>b</i>4<i>a</i>, <i>c</i>7<i>a</i> ta có mặt phẳng

 

 có phương trình là:




4 3 7 5 0


<i>ax</i> <i>a y</i>  <i>a z</i>   <i>x</i> 4<i>y</i> 7<i>z</i> 47 0 (do <i>a  ).</i>0


Thay tọa độ các điểm <i>E</i>1, <i>E</i>2, <i>E</i>3, <i>E</i>4 vào phương trình của

 

 ta thấy điểm <i>E</i>1 thỏa mãn.


<b>Câu 9:</b> <b> [2D1-3]</b>Cho hàm số <i><sub>y</sub></i> <i><sub>x</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>1</sub>


   có đồ thị

 

<i>C . Hỏi trên trục Oy</i> có bao nhiêu điểm <i>A</i>


mà qua <i>A</i> có thể kẻ đến

 

<i>C đúng ba tiếp tuyến?</i>


<b>A. </b>0 . <b>B. </b>3 . <b>C. </b>1. <b>D. </b>2.


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C.</b>


Dễ thấy hàm số đã cho là hàm số chẵn nên đồ thị

 

<i>C của hàm số </i> 3 <sub>2</sub>


3 1


<i>y</i><i>x</i>  <i>x</i>  đối xứng


với nhau qua trục tung. Do đó, nếu đường thẳng <i>y ax b</i>  tiếp xúc với đồ thị

 

<i>C tại điểm</i>


0 0


<i>x x</i>  thì theo tính chất đối xứng đường thẳng <i>y</i><i>ax b</i> cũng tiếp xúc với đồ thị hàm


hàm số

 

<i>C và tiếp xúc tại điểm có hồnh độ x</i><i>x</i>0 0. Hơn nữa hai đường thẳng này lại cắt


nhau tại điểm <i>M</i>

0;<i>b nằm trên trục tung. Nên để từ điểm </i>

<i>A</i> nào đó trên tục tung kẻ được ba


tiếp tuyến đến

 

<i>C thì hai tiếp tuyến dạng này phải trùng nhau hoặc x</i>0 <i>x</i>0


0 0


3
<i>x</i>
<i>y</i>




  <sub></sub>



 .


<b>Trường hợp 1:</b>


- Với <i>x </i>0 0 suy ra tiếp tuyến của

 

<i>C tại điểm </i>

0;1 có phương trình

<i>y </i>1. (*)


- Đường thẳng đi qua điểm

<i>0;1 có hệ số góc k có phương trình </i>

<i>y kx</i> 1<sub>. Đường thẳng này </sub>


là tiếp tuyến với

 

<i>C ( xét x  ) khi và chỉ khi hệ </i>0


3 2


2


3 1 1


3 6


<i>x</i> <i>x</i> <i>kx</i>


<i>x</i> <i>x k</i>


    





 






có nghiệm.


Từ hệ suy ra 2

3


2 3 0


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Do đó khi <i>x  qua điểm </i>0

0;1 chỉ kẻ được duy nhất một tiếp tuyến tới

 

<i>C . (**)</i>


Lại do tính đối xứng của đồ thị nên khi <i>x  qua điểm </i>0

0;1 ta cũng chỉ kẻ được duy nhất một



tiếp tuyến tới

 

<i>C . (***)</i>


Từ (*), (**) và (***) qua điểm

0;1 kẻ được ba tiếp tuyến tới

 

<i>C .</i>


<b>Trường hợp 2:</b>


- Với <i>y </i>3<sub> thì ba tiếp tuyến này trùng nhau (loại).</sub>


<b>Câu 10:</b> <b> [1D2-4] </b>Cho đa giác đều 2018 đỉnh. Hỏi có bao nhiêu tam giác có đỉnh là đỉnh của đa giác và
có một góc lớn hơn 100 ?


<b>A. </b> 3


897


<i>2018.C</i> . <b>B. </b> 3



1009


<i>C</i> . <b>C. </b> 3


895


<i>2018.C</i> . <b>D. </b> 3


896


<i>2018.C</i> .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D.</b>


Gọi <i>A</i>1,<i>A</i>2,…,<i>A</i>2018 là các đỉnh của đa giác đều 2018 đỉnh.


Gọi

 

<i>O là đường tròn ngoại tiếp đa giác đều A A A</i>1 2... 2018.


Các đỉnh của đa giác đều chia

 

<i>O thành 2018 cung tròn bằng nhau, mỗi cung trịn có số đo</i>


bằng 360


2018


.


Vì tam giác cần đếm có đỉnh là đỉnh của đa giác nên các góc của tam giác là các góc nội tiếp


của

 

<i>O .</i>


Suy ra góc lớn hơn 100 sẽ chắn cung có số đo lớn hơn 200 .


Cố định một đỉnh <i>Ai</i>. Có 2018 cách chọn <i>Ai</i>.


Gọi <i>Ai</i>,<i>Aj</i>,<i>Ak</i> là các đỉnh sắp thứ tự theo chiều kim đồng hồ sao cho <i>A A i</i> <i>k</i> 160 thì


 <sub>100</sub>


<i>i</i> <i>j</i> <i>k</i>


<i>A A A </i>  và tam giác <i>A A Ai</i> <i>j</i> <i>k</i> là tam giác cần đếm.


Khi đó 


<i>i</i> <i>k</i>


<i>A A</i> là hợp liên tiếp của nhiều nhất 160 896
360


2018


 


 




 



 


 


cung trịn nói trên.


896 cung trịn này có 897 đỉnh. Trừ đi đỉnh <i>Ai</i> thì cịn 896 đỉnh. Do đó có <i>C</i>8962 cách chọn hai


đỉnh <i>Aj</i>,<i>Ak</i>.


Vậy có tất cả 2
896


<i>2018.C</i> tam giác thỏa mãn yêu cầu bài toán.


<b>Câu 11:</b> <b> [2D2-3]</b><i>Biết rằng điều kiện cần và đủ của m để phương trình</i>


2



2


1 1


2 2


1


log 2 4 5 log 8 4 0



2


<i>x</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>x</i>


     


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

có nghiệm thuộc 5;4
2


 


 


  là <i>m</i>

<i>a b</i>;

<i>. Tính T</i>  <i>a b</i>.


<b>A. </b> 10


3


<i>T </i> . <b>B. </b><i>T </i>4. <b>C. </b><i>T </i>4. <b>D. </b> 10


3


<i>T </i> .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D.</b>



Điều kiện: <i>x  . Đặt </i>2 <i>t</i> log2

<i>x</i> 2

với


5
; 4
2


<i>x</i><sub> </sub> <sub></sub>


  thì <i>t  </i>

1;1

.


Phương trình đã cho tương đương 2



2 2


4log <i>x</i> 2 4 <i>m</i> 5 log <i>x</i> 2  8<i>m</i> 4 0




2 <sub>5</sub> <sub>2</sub> <sub>1 0</sub>


<i>t</i> <i>m</i> <i>t</i> <i>m</i>


     


2


5 1
2


<i>t</i> <i>t</i>



<i>m</i>
<i>t</i>


 


 


 


với <i><sub>t  </sub></i>

<sub></sub>

<sub>1;1</sub>

<sub></sub>

.


Xét


2


5 1
( )


2


<i>t</i> <i>t</i>


<i>f t</i>


<i>t</i>
 


  với <i>t  </i>

1;1

. Ta có


2
2


4 11


( ) 0


( 2)


<i>t</i> <i>t</i>


<i>f t</i>


<i>t</i>
  


  


  với <i>t  </i>

1;1

.
Suy ra <i>f t</i>( ) luôn nghịch biến trên đoạn

1;1

.


Ta có <i>f</i>

 

1 <i>f t</i>

 

<i>f</i>

1

5

<sub> </sub>

5
3


<i>f t</i>


    .


Để phương trình ban đầu có nghiệm thuộc 5;4


2


 


 


  thì phương trình <i>f t</i>

 

<i>m</i> có nghiệm thuộc


1;1

5 3


5


<i>m</i>


    . Suy ra <i>a  ; </i>5 5
3


<i>b  </i> 10


3


<i>T</i>   <i>a b</i> .


<b>Câu 12:</b> <b> [1H3-3] </b>Cho hình lăng trụ tam giác đều <i>ABC A B C</i>.    có tất cả các cạnh bằng <i>a</i>. <i>M</i> là điểm


thỏa mãn 1
2
<i>CM</i>  <i>AA</i>
 
 


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


, cosin góc giữa hai mặt phẳng

<i>A MB</i>

<sub>, </sub>

<sub></sub>

<i>ABC</i>

<sub></sub>

<sub> bằng</sub>


<b>A. </b> 30


8 . <b>B. </b>


30


16 . <b>C. </b>


30


10 . <b>D. </b>


1
4



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Trong mặt phẳng

<i>ACC A</i> 

<sub> gọi </sub><i>K</i><i>AC</i><i>MA</i>, trong

<i>ABC</i>

dựng <i>AH</i> <i>BK</i>,

<i>H BK</i>

<sub>.</sub>


Ta có: <i>BK</i> 

<i>AA H</i>

<i>A MB</i>

 

, <i>ABC</i>

<i>AHA</i>.


Khi đó <i><sub>BK</sub></i>2 <i><sub>AB</sub></i>2 <i><sub>AK</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>AB AK</sub></i><sub>.</sub> <sub>.cos60</sub>0


   7


3
<i>a</i>
<i>BK</i>


 


2


2 3


3 6


<i>ABK</i> <i>ABC</i>


<i>a</i>


<i>S</i><sub></sub>  <i>S</i><sub></sub>  2 21


7
<i>ABK</i>


<i>S</i> <i>a</i>



<i>AH</i>


<i>BK</i>


    <sub>tan</sub> 21


3
<i>AA</i>
<i>AHA</i>


<i>AH</i>



   cos 30


10
<i>AHA</i>


 


<b>Câu 13:</b> <b> [1D3-4] </b>Cho dãy số được xác định bởi <i>u</i>1<i>a</i> và <i>un</i>1 4<i>un</i>

1 <i>un</i>

với mọi <i>n </i>1, 2,..., có bao


<i>nhiêu giá trị của a để u</i>2018 0?


<b>A. </b><sub>2</sub>2016 <sub>1</sub>


 <b>B. </b>220171 <b>C. </b>220181 <b>D. </b>3



<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A.</b>


Đặt 1

1



2


<i>n</i> <i>n</i>


<i>u</i>  <i>v</i>  , ta nhận được dãy số

 

<i>v được xác định bởi <sub>n</sub></i> <i>v</i>1 1 2<i>a</i> và


2


1 2 1


<i>n</i> <i>n</i>


<i>v</i> <sub></sub>  <i>v</i>  .


<b>Trường hợp 1: </b> <i>v </i>1 1


<i>Tồn tại 0 x </i>  sao cho <i>cos x v</i> 1, bằng quy nạp dễ thấy


1
cos 2<i>n</i>
<i>n</i>


<i>v</i>  <i>x</i>



 .


Ta có <i>u</i>20180 <i>v</i>20181 2016
2


<i>k</i>


<i>x</i> 


  <i>, 0 x </i>   0 <i>k</i> 22016 <i>k</i>0,1, 2,..., 22016.


<b>Trường hợp 2: </b> <i>v </i>1 1


Dễ thấy <i>v n</i> 1<i> với mọi số nguyên dương n .</i>


Vậy có tất cả 2016


2 1<i> giá trị của a .</i>


<b>Câu 14:</b> <b> [2H3-3] </b>Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>

1;0;1

; <i>B</i>

0;1; 1

. Hai điểm


<i>D</i>, <i>E</i> thay đổi trên các đoạn <i>OA</i>, <i>OB</i> sao cho đường thẳng <i>DE</i> chia tam giác <i>OAB</i> thành hai
phần có diện tích bằng nhau. Khi <i>DE</i> ngắn nhất thì trung điểm <i>I</i> của <i>DE</i>có tọa độ là


<b>A. </b> 2; 2;0


4 4


<i>I</i><sub></sub> <sub></sub>



 


. <b>B. </b> 2; 2;0


3 3


<i>I</i><sub></sub> <sub></sub>


 


. <b>C. </b> 1 1; ;0
3 3
<i>I</i><sub></sub> <sub></sub>


 . <b>D. </b>


1 1
; ;0
4 4
<i>I</i><sub></sub> <sub></sub>


 .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>


Ta thấy <i>OA OB</i>  2;<sub> </sub><i><sub>AOB </sub></i><sub>120</sub><sub></sub>


Ta có <i>D</i> nằm trên đoạn <i>OA</i>nên <i>D a</i>

;0;<i>a , </i>

<i>OD a</i> 2,

0<i>a</i>1




</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Ta có <i>ODE</i> 1<sub>2</sub>


<i>OAB</i>


<i>S</i>


<i>ab</i>


<i>S</i>  


; ;



<i>DE</i> <i>a b b a</i> 





2 2


2 2 2 6 3


<i>DE</i> <i>a</i>  <i>b</i>  <i>ab</i>  <i>ab</i>


Dấu bằng xảy ra khi 2


2


<i>a b</i>  suy ra 2;0; 2


2 2



<i>D</i><sub></sub> <sub></sub>


 


, 0; 2; 2


2 2


<i>E</i><sub></sub>  <sub></sub>


 


 


Vậy Min(<i>DE </i>) 3 khi đó trung điểm của <i>DE</i> có tọa độ 2; 2;0


4 4


<i>I</i><sub></sub> <sub></sub>


 


<b>Câu 15:</b> <b> [2D2-3] </b><i>Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình</i>


2


2


2 2



3 3 1


log 5 2


2 1


<i>x</i> <i>x m</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>


<i>x</i> <i>x</i>
  


   


  .


Có hai nghiệm phân biệt lớn hơn 1.


<b>A. </b>3. <b>B. </b>Vô số. <b>C. </b>2. <b>D. </b>4.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>


<b>Điều kiện: </b><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>3</sub><i><sub>x m</sub></i> <sub>1 0</sub>


    .


- Ta có:



2


2


2 2


3 3 1


log 5 2


2 1


<i>x</i> <i>x m</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>


<i>x</i> <i>x</i>
  
   
 
2
2
2 2


3 3 1


log 1 5 1


2 1



<i>x</i> <i>x m</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>


<i>x</i> <i>x</i>
    
 <sub></sub> <sub></sub>    
 
 
2
2
2 2


3 3 1


log 5 1


4 2 2


<i>x</i> <i>x m</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  


    


 



2

2

 

2

 

2



2 2


log 3<i>x</i> 3<i>x m</i> 1 log 4<i>x</i> 2<i>x</i> 2 4<i>x</i> 2<i>x</i> 2 3<i>x</i> 3<i>x m</i> 1


             


2

 

2

2

 

2



2 2


log 3<i>x</i> 3<i>x m</i> 1 3<i>x</i> 3<i>x m</i> 1 log 4<i>x</i> 2<i>x</i> 2 4<i>x</i> 2<i>x</i> 2


             

<sub> </sub>

1


Xét hàm số: <i>f t</i>

 

 <i>t</i> log2<i>t</i> trên <i>D </i>

0;

, có

 



1


1 0


.ln 2


<i>f t</i>


<i>t</i>


    <i>, t D</i>  ,



Do đó hàm số <i>f t đồng biến trên </i>

 

<i>D</i>


 

<sub>1</sub> <i><sub>f</sub></i>

<sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub>

<i><sub>f</sub></i>

<sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>3</sub><i><sub>x m</sub></i> <sub>1</sub>



       


 



2 2


4<i>x</i> 2<i>x</i> 2 3<i>x</i> 3<i>x m</i> 1 2


       <sub>. Khi đó vì</sub> 4<i>x</i>2 2<i>x</i>    2 0 <i>x</i> nên


 

2 3<i>x</i>23<i>x m</i>  1 0 <sub> </sub> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>5</sub><i><sub>x m</sub></i> <sub>1</sub>


   

 

3 .


- Xét hàm số: <i><sub>g x</sub></i>

 

<i><sub>x</sub></i>2 <sub>5</sub><i><sub>x</sub></i>


  trên , có

 

2 5

 

0 5
2


<i>g x</i>  <i>x</i>  <i>g x</i>   <i>x</i> .


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Theo bảng biến thiên ta thấy: phương trình

 

3 có hai nghiệm phân biệt lớn hơn 1 khi và chỉ


khi 25 1 4



4 <i>m</i>


     21 3


4 <i>m</i>


     <i>, do m  nên m   </i>

5; 4

, hay có 2 giá trị nguyên


<i>của m thỏa mãn yêu cầu bài tốn.</i>


<b>Câu 16:</b> <b> [2D1-3]</b><i><b> Có bao nhiêu số ngun âm m để hàm số </b></i> 1cos3 4cot

1 cos



3


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> đồng


biến trên khoảng

0; ?



<b>A. </b>5 . <b>B. </b>2. <b>C. </b>vô số. <b>D. </b>3 .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>


- Ta có: 2 2



4


cos .sin 1 .sin


sin



<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i>


<i>x</i>


     sin3 4<sub>2</sub> .sin


sin


<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i>


<i>x</i>


   .


- Hàm số đồng biến trên

0; khi và chỉ khi

<i>y</i>0,  <i>x</i>

0;



3


2
4


sin .sin 0


sin


<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i>


<i>x</i>



    ,  <i>x</i>

0;



2


3
4
sin


sin


<i>x</i> <i>m</i>


<i>x</i>


   ,  <i>x</i>

0;

<sub> </sub>

1 .


- Xét hàm số:

 

2


3
4
sin


sin


<i>g x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


  , trên

0; .




 

4


12cos
2sin .cos


sin


<i>x</i>


<i>g x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


   2cos . sin 6<sub>4</sub>


sin


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


5
4



sin 6
2cos .


sin
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>



 

0


2


<i>g x</i> <i>x</i> 


    

0;

<sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Do đó:

 

1  <i>m</i><i>x</i>min<sub></sub>0;<sub></sub><i>g x</i>

 

 <i>m</i>5 <i>m</i>5.


<i>- Lại do m nguyên âm nên m      </i>

5; 4; 3; 2; 1

<i>. Vậy có 5 giá trị của m thỏa mãn.</i>


</div>

<!--links-->

×