Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (315.12 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 1:</b> <b>[2D1-3] Gọi </b><i>S</i> là tập tất cả các giá trị của tham số
1
2
9
3 2
3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>y</i> và trục <i>Ox có đúng hai điểm chung phân biệt. Tính tổng T của các</i>
phần tử thuộc tập S
<b>A. </b><i>T</i> 12. <b>B. </b><i>T</i> 10. <b>C. </b><i>T</i> 12. <b>D. </b><i>T</i> 10.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>
<b>Cách 1.</b>
Ta có '( ) 3 2 6 9
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>f</i> <i>f</i>'(<i>x</i>)0
3
1
<i>x</i>
<i>x</i>
. Nên hàm số <i>y</i><i>f x</i>
trị. Vậy để thỏa mãn u cầu bài tốn thì <i>f</i>(1)0hoặc <i>f</i>(3)0.
Với <i>f</i>(1) 0 <i>m</i>2.
Với <i>f</i>(3) 0 <i>m</i>14.
Vậy <i>T</i> 12
<b>Cách 2.</b>
Xét phương trình hồnh độ <i><sub>x</sub></i>3 <sub></sub>3<i><sub>x</sub></i>2 <sub></sub> 9<i><sub>x</sub></i><sub></sub>2<i><sub>m</sub></i><sub></sub>1<sub></sub>0<sub></sub> <i><sub>x</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>9</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub> <sub>2</sub><i><sub>m</sub></i>
.(1)
Xét hàm 3 3 2 9 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> .
BBT
Từ bảng biến thiên suy ra khẳng định “ Để thỏa mãn u cầu bài tốn thì <i>m</i>2 hoặc <i>m</i>14
”.
Vậy đáp án là C.
<b>Câu 2:</b> <b> [2D3-3] </b>Gọi <i>D</i> là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số <i>y</i> <i>x</i>, cung trịn có phương
trình <i><sub>y</sub></i> <sub>6</sub> <i><sub>x</sub></i>2
<b>A. </b><i><sub>V</sub></i> <sub></sub><sub>8</sub><sub></sub> <sub>6 2 .</sub><sub></sub> <sub></sub> <b>B. </b> <sub>8</sub> <sub>6</sub> 22 <sub>.</sub>
3
<i>V</i> <b>C. </b> 8 6 22 .
3
<i>V</i> <b>D. </b> 4 6 22 .
3
<i>V</i>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D.</b>
Tọa độ giao điểm là nghiệm số phương trình
2
0 6
6
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
2
<i>x</i>
<i>Thể tích V của vật thể trịn xoay sinh bởi khi quay quanh hình D</i>
0 <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>
2 2
0
6
6 6
<i>V</i> <i>x</i> <i>dx</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i>
<sub></sub> <sub></sub>
0 2
2 2
0
6
6 6
<i>V</i> <i>x dx</i> <i>x</i> <i>x dx</i>
0 2
3 3 2
6 0
6 6
3 3 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>V</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
6 6 8
6 6 12 2
3 3
<i>V</i> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub>
22
4 6 .
3
<i>V</i>
Vậy đáp án D.
<b>Câu 3:</b> <b> [2D3-3] </b>Cho hàm số
<i>a</i> <i>b</i>
<i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>, với a , b là hai số hữu tỉ thỏa điều kiện</i>
1
1
2
d 2 3ln 2
<i>f x x </i>
<b>A. </b><i>T </i>1. <b>B. </b><i>T </i>2. <b>C. </b><i>T </i>2. <b>D. </b><i>T .</i>0
Ta có:
1
1 1
2
1
1 1
2
2 2
d <i>a</i> + +2 d<i>b</i> <i>a</i> ln 2
<i>f x x</i> <i>x</i> <i>b</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
, suy ra
<i>a</i> <i>b</i>
<i>b</i>
<sub> </sub>
. Vậy <i>T</i> <i>a b</i> 2
.
<b>Câu 4:</b> <b>[2D1-4] </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>( ) có đạo hàm trên ¡ thỏa mãn <i>f</i>(2)= <i>f</i>( 2)- =0 và đồ thị của
hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>'( ) có dạng như hình vẽ bên. Hàm số <i>y</i>=
<b>A.</b> 1;3
2
. <b>B. </b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D.</b>
Dựa vào đồ thị hàm số<i>y</i><i>f x</i>
Xét hàm số <i>y</i>
Do <i>f x</i>
<b>Câu 5:</b> <b>[1H3-3]</b> Cho hình hộp chữ nhật <i>ABCD A B C D có </i>. ' ' ' ' <i>AB</i>2 ,<i>a</i> <i>AD a</i> , <i><sub>AA</sub></i><sub>'</sub><sub></sub><i><sub>a</sub></i> <sub>3</sub><sub>. Gọi </sub><i>M</i>
là trung điểm cạnh <i>AB. Tính khoảng cách h từ điểm D</i> đến mặt phẳng
<b>A. </b> 3 21.
7
<i>a</i>
<i>h </i> <b>B. </b> .
21
<i>a</i>
<i>h </i> <b><sub>C. </sub></b> 21<sub>.</sub>
14
<i>a</i>
<i>h </i> <b>D. </b> 2 21.
7
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D.</b>
Gọi <i>O BD</i> <i>AC</i>; <i>I CM</i> <i>BD</i>.
Do <i>I là trọng tâm của ABC</i> nên <i>BI</i> 2 .<i>IO</i>
Khi đó <i>DI</i> 2
<i>BI</i> <i>d D MB C</i>
<i>Mà tứ diện B BMC</i> là tứ diện vng góc tại <i>B</i> nên
2
1 1 1 1 7
3
, <i>BB</i> <i>MB</i> <i>BC</i> <i>a</i>
<i>d B MB C</i> .
7
<i>a</i>
<i>d B MB C</i>
7
<i>a</i>
<i>d D MB C</i>
<b>Câu 6:</b> <b> [2D3-4] Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>
, <i>x</i> 0
và <i>f</i>
<b>B. </b>Phương trình <i><b>f x có đúng ba nghiệm trên </b></i>
<b>C. </b>Phương trình <i><b>f x có một nghiệm trên </b></i>
<b>D. </b>Phương trình <i><b>f x có một nghiệm trên </b></i>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>
Ta có
6 3
2
2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
2
3
2
1 1
0
<i>x</i>
<i>x</i>
, <i>x</i> 0. Nên hàm số <i>y</i><i>f x</i>
khoảng
Lại có <i>f x</i>
2 2
4
2
1 1
2
d 2 d
<i>f x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
5
<i>f</i> <i>f</i>
5 5 5
<i>f</i> <i>f</i>
.
Do đó ta có bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên suy ra chỉ có khẳng định “phương trình <i>f x có một nghiệm </i>
<b>Câu 7:</b> <b> [2D1-3]</b> Biết hàm số <i>y</i><i>f x</i>
<b>A. </b> 2
4
1
<i>x</i>
<i>y</i> <i>f</i>
<i>x</i>
. <b>B. </b><i>y</i> <i>f</i>
<sub>.</sub>
<b>C. </b><i><sub>y</sub></i> <i><sub>f</sub></i>
. <b>D. </b><i>y</i><i>f x</i>
<b>Chọn A.</b>
Đặt <sub>2</sub>4
1
<i>x</i>
<i>t</i>
<i>x</i>
trên
2
2
4 4
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>t</i>
<i>x</i>
.
Xét <i>t<sub>x</sub></i> 0 <i>x</i>1 trên
Bảng biến thiên:
Do đó: Hàm số <i>y</i><i>f x</i>
trên đoạn
GTNN của hàm số trên đoạn
Với hàm số <i>y</i><i>f</i>
, suy ra
0; 2 2
<i>t </i>
khi <i>x </i>
Với hàm số <i>y</i><i>f</i>
khi
<i>x </i> .
Với hàm số <i>y</i><i>f x</i>
Bởi vậy, chỉ có hàm số 2
4
1
<i>x</i>
<i>y</i> <i>f</i>
<i>x</i>
có GTLN và GTNN trên đoạn
<i>và m .</i>
<b>Câu 8:</b> <b> [2D3-4] Trong không gian </b><i>Oxyz</i>,<sub> cho bốn điểm </sub><i>A </i>
<i>D</i> . Gọi
nhất, đồng thời ba điểm <i>A</i>, <i>B</i>,<i><sub> C nằm cùng phía so với </sub></i>
<b>A. </b><i>E</i>1
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>
Giả sử vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
).
Khi đó mặt phẳng
Ta có : <i>M</i> <i>d A</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
.
Vì ba điểm <i>A</i>, <i>B</i>,<i><sub> C nằm về cùng một phía so với </sub></i>
Suy ra: 4 <i>a</i>2<i>b</i>8<i>c</i> <i>a b</i> 4<i>c</i> 3<i>a</i>5<i>b</i>2<i>c</i> 2<i>a</i>8<i>b</i>14<i>c</i>
2 2 2
2<i>a</i> 8<i>b</i> 14<i>c</i>
<i>M</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
.
Theo bất đẳng thức Bunyakovsky (Bu-nhi-a-cốp-ski) ta có:
2 2 2
2 8 14
264
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
Suy ra giá trị lớn nhất của <i>M</i> đạt được bằng 264.
Dấu ‘=’ xảy ra khi và chỉ khi
2 8 14
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
hay
4
7
<i>b</i> <i>a</i>
<i>c</i> <i>a</i>
.
Mặt khác ta có
4 2 8 68
4 33
3 5 2 31
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>
<i>a b</i> <i>c</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
thỏa mãn điều kiện <i>A</i>, <i>B, C nằm về cùng một phía đối</i>
với mặt phẳng
Nếu <i>a</i> 0 <i>b c</i> 0 không thỏa mãn điều kiện của vectơ pháp tuyến. Suy ra <i>a .</i>0
+) Với <i>b</i>4<i>a</i>, <i>c</i>7<i>a</i> ta có mặt phẳng
4 3 7 5 0
<i>ax</i> <i>a y</i> <i>a z</i> <i>x</i> 4<i>y</i> 7<i>z</i> 47 0 (do <i>a ).</i>0
Thay tọa độ các điểm <i>E</i>1, <i>E</i>2, <i>E</i>3, <i>E</i>4 vào phương trình của
<b>Câu 9:</b> <b> [2D1-3]</b>Cho hàm số <i><sub>y</sub></i> <i><sub>x</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>1</sub>
có đồ thị
mà qua <i>A</i> có thể kẻ đến
<b>A. </b>0 . <b>B. </b>3 . <b>C. </b>1. <b>D. </b>2.
<b>Lời giải</b>
Dễ thấy hàm số đã cho là hàm số chẵn nên đồ thị
3 1
<i>y</i><i>x</i> <i>x</i> đối xứng
với nhau qua trục tung. Do đó, nếu đường thẳng <i>y ax b</i> tiếp xúc với đồ thị
0 0
<i>x x</i> thì theo tính chất đối xứng đường thẳng <i>y</i><i>ax b</i> cũng tiếp xúc với đồ thị hàm
hàm số
nhau tại điểm <i>M</i>
tiếp tuyến đến
0 0
3
<i>x</i>
<i>y</i>
<sub></sub>
.
<b>Trường hợp 1:</b>
- Với <i>x </i>0 0 suy ra tiếp tuyến của
- Đường thẳng đi qua điểm
là tiếp tuyến với
3 2
2
3 1 1
3 6
<i>x</i> <i>x</i> <i>kx</i>
<i>x</i> <i>x k</i>
có nghiệm.
Từ hệ suy ra 2
2 3 0
2
Do đó khi <i>x qua điểm </i>0
Lại do tính đối xứng của đồ thị nên khi <i>x qua điểm </i>0
tiếp tuyến tới
Từ (*), (**) và (***) qua điểm
<b>Trường hợp 2:</b>
- Với <i>y </i>3<sub> thì ba tiếp tuyến này trùng nhau (loại).</sub>
<b>Câu 10:</b> <b> [1D2-4] </b>Cho đa giác đều 2018 đỉnh. Hỏi có bao nhiêu tam giác có đỉnh là đỉnh của đa giác và
có một góc lớn hơn 100 ?
<b>A. </b> 3
897
<i>2018.C</i> . <b>B. </b> 3
1009
<i>C</i> . <b>C. </b> 3
895
<i>2018.C</i> . <b>D. </b> 3
896
<i>2018.C</i> .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D.</b>
Gọi <i>A</i>1,<i>A</i>2,…,<i>A</i>2018 là các đỉnh của đa giác đều 2018 đỉnh.
Gọi
Các đỉnh của đa giác đều chia
bằng 360
2018
.
Vì tam giác cần đếm có đỉnh là đỉnh của đa giác nên các góc của tam giác là các góc nội tiếp
Suy ra góc lớn hơn 100 sẽ chắn cung có số đo lớn hơn 200 .
Cố định một đỉnh <i>Ai</i>. Có 2018 cách chọn <i>Ai</i>.
Gọi <i>Ai</i>,<i>Aj</i>,<i>Ak</i> là các đỉnh sắp thứ tự theo chiều kim đồng hồ sao cho <i>A A i</i> <i>k</i> 160 thì
<sub>100</sub>
<i>i</i> <i>j</i> <i>k</i>
<i>A A A </i> và tam giác <i>A A Ai</i> <i>j</i> <i>k</i> là tam giác cần đếm.
Khi đó
<i>i</i> <i>k</i>
<i>A A</i> là hợp liên tiếp của nhiều nhất 160 896
360
2018
cung trịn nói trên.
896 cung trịn này có 897 đỉnh. Trừ đi đỉnh <i>Ai</i> thì cịn 896 đỉnh. Do đó có <i>C</i>8962 cách chọn hai
đỉnh <i>Aj</i>,<i>Ak</i>.
Vậy có tất cả 2
896
<i>2018.C</i> tam giác thỏa mãn yêu cầu bài toán.
<b>Câu 11:</b> <b> [2D2-3]</b><i>Biết rằng điều kiện cần và đủ của m để phương trình</i>
2
1 1
2 2
1
log 2 4 5 log 8 4 0
2
<i>x</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>x</i>
có nghiệm thuộc 5;4
2
là <i>m</i>
<b>A. </b> 10
3
<i>T </i> . <b>B. </b><i>T </i>4. <b>C. </b><i>T </i>4. <b>D. </b> 10
3
<i>T </i> .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D.</b>
Điều kiện: <i>x . Đặt </i>2 <i>t</i> log2
5
; 4
2
<i>x</i><sub> </sub> <sub></sub>
thì <i>t </i>
Phương trình đã cho tương đương 2
2 2
4log <i>x</i> 2 4 <i>m</i> 5 log <i>x</i> 2 8<i>m</i> 4 0
2 <sub>5</sub> <sub>2</sub> <sub>1 0</sub>
<i>t</i> <i>m</i> <i>t</i> <i>m</i>
2
5 1
2
<i>t</i> <i>t</i>
<i>m</i>
<i>t</i>
với <i><sub>t </sub></i>
Xét
2
5 1
( )
2
<i>t</i> <i>t</i>
<i>f t</i>
<i>t</i>
với <i>t </i>
2
2
4 11
( ) 0
( 2)
<i>t</i> <i>t</i>
<i>f t</i>
<i>t</i>
với <i>t </i>
Ta có <i>f</i>
<i>f t</i>
.
Để phương trình ban đầu có nghiệm thuộc 5;4
thì phương trình <i>f t</i>
5
<i>m</i>
. Suy ra <i>a ; </i>5 5
3
<i>b </i> 10
3
<i>T</i> <i>a b</i> .
<b>Câu 12:</b> <b> [1H3-3] </b>Cho hình lăng trụ tam giác đều <i>ABC A B C</i>. có tất cả các cạnh bằng <i>a</i>. <i>M</i> là điểm
thỏa mãn 1
2
<i>CM</i> <i>AA</i>
, cosin góc giữa hai mặt phẳng
<b>A. </b> 30
8 . <b>B. </b>
30
16 . <b>C. </b>
30
10 . <b>D. </b>
1
4
Trong mặt phẳng
Ta có: <i>BK</i>
Khi đó <i><sub>BK</sub></i>2 <i><sub>AB</sub></i>2 <i><sub>AK</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>AB AK</sub></i><sub>.</sub> <sub>.cos60</sub>0
7
3
<i>a</i>
<i>BK</i>
2
2 3
3 6
<i>ABK</i> <i>ABC</i>
<i>a</i>
<i>S</i><sub></sub> <i>S</i><sub></sub> 2 21
7
<i>ABK</i>
<i>S</i> <i>a</i>
<i>AH</i>
<i>BK</i>
<sub>tan</sub> 21
3
<i>AA</i>
<i>AHA</i>
<i>AH</i>
cos 30
10
<i>AHA</i>
<b>Câu 13:</b> <b> [1D3-4] </b>Cho dãy số được xác định bởi <i>u</i>1<i>a</i> và <i>un</i>1 4<i>un</i>
<i>nhiêu giá trị của a để u</i>2018 0?
<b>A. </b><sub>2</sub>2016 <sub>1</sub>
<b>B. </b>220171 <b>C. </b>220181 <b>D. </b>3
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>
Đặt 1
2
<i>n</i> <i>n</i>
<i>u</i> <i>v</i> , ta nhận được dãy số
2
1 2 1
<i>n</i> <i>n</i>
<i>v</i> <sub></sub> <i>v</i> .
<b>Trường hợp 1: </b> <i>v </i>1 1
<i>Tồn tại 0 x </i> sao cho <i>cos x v</i> 1, bằng quy nạp dễ thấy
1
cos 2<i>n</i>
<i>n</i>
<i>v</i> <i>x</i>
.
Ta có <i>u</i>20180 <i>v</i>20181 2016
2
<i>k</i>
<i>x</i>
<i>, 0 x </i> 0 <i>k</i> 22016 <i>k</i>0,1, 2,..., 22016.
<b>Trường hợp 2: </b> <i>v </i>1 1
Dễ thấy <i>v n</i> 1<i> với mọi số nguyên dương n .</i>
Vậy có tất cả 2016
2 1<i> giá trị của a .</i>
<b>Câu 14:</b> <b> [2H3-3] </b>Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>
<i>D</i>, <i>E</i> thay đổi trên các đoạn <i>OA</i>, <i>OB</i> sao cho đường thẳng <i>DE</i> chia tam giác <i>OAB</i> thành hai
phần có diện tích bằng nhau. Khi <i>DE</i> ngắn nhất thì trung điểm <i>I</i> của <i>DE</i>có tọa độ là
<b>A. </b> 2; 2;0
4 4
<i>I</i><sub></sub> <sub></sub>
. <b>B. </b> 2; 2;0
3 3
<i>I</i><sub></sub> <sub></sub>
. <b>C. </b> 1 1; ;0
3 3
<i>I</i><sub></sub> <sub></sub>
. <b>D. </b>
1 1
; ;0
4 4
<i>I</i><sub></sub> <sub></sub>
.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>
Ta thấy <i>OA OB</i> 2;<sub> </sub><i><sub>AOB </sub></i><sub>120</sub><sub></sub>
Ta có <i>D</i> nằm trên đoạn <i>OA</i>nên <i>D a</i>
Ta có <i>ODE</i> 1<sub>2</sub>
<i>OAB</i>
<i>S</i>
<i>ab</i>
<i>S</i>
<i>DE</i> <i>a b b a</i>
2 2
2 2 2 6 3
<i>DE</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>ab</i> <i>ab</i>
Dấu bằng xảy ra khi 2
2
<i>a b</i> suy ra 2;0; 2
2 2
<i>D</i><sub></sub> <sub></sub>
, 0; 2; 2
2 2
<i>E</i><sub></sub> <sub></sub>
Vậy Min(<i>DE </i>) 3 khi đó trung điểm của <i>DE</i> có tọa độ 2; 2;0
4 4
<i>I</i><sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 15:</b> <b> [2D2-3] </b><i>Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình</i>
2
2
2 2
3 3 1
log 5 2
2 1
<i>x</i> <i>x m</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>x</i>
.
Có hai nghiệm phân biệt lớn hơn 1.
<b>A. </b>3. <b>B. </b>Vô số. <b>C. </b>2. <b>D. </b>4.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>
<b>Điều kiện: </b><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>3</sub><i><sub>x m</sub></i> <sub>1 0</sub>
.
- Ta có:
2
2
2 2
3 3 1
log 5 2
2 1
<i>x</i> <i>x m</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>x</i>
2
2
2 2
3 3 1
log 1 5 1
2 1
<i>x</i> <i>x m</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
2
2
2 2
3 3 1
log 5 1
4 2 2
<i>x</i> <i>x m</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>x</i>
2 2
log 3<i>x</i> 3<i>x m</i> 1 log 4<i>x</i> 2<i>x</i> 2 4<i>x</i> 2<i>x</i> 2 3<i>x</i> 3<i>x m</i> 1
2 2
log 3<i>x</i> 3<i>x m</i> 1 3<i>x</i> 3<i>x m</i> 1 log 4<i>x</i> 2<i>x</i> 2 4<i>x</i> 2<i>x</i> 2
Xét hàm số: <i>f t</i>
1
1 0
.ln 2
<i>f t</i>
<i>t</i>
<i>, t D</i> ,
Do đó hàm số <i>f t đồng biến trên </i>
2 2
4<i>x</i> 2<i>x</i> 2 3<i>x</i> 3<i>x m</i> 1 2
<sub>. Khi đó vì</sub> 4<i>x</i>2 2<i>x</i> 2 0 <i>x</i> nên
- Xét hàm số: <i><sub>g x</sub></i>
trên , có
<i>g x</i> <i>x</i> <i>g x</i> <i>x</i> .
- Theo bảng biến thiên ta thấy: phương trình
khi 25 1 4
4 <i>m</i>
21 3
4 <i>m</i>
<i>, do m nên m </i>
<i>của m thỏa mãn yêu cầu bài tốn.</i>
<b>Câu 16:</b> <b> [2D1-3]</b><i><b> Có bao nhiêu số ngun âm m để hàm số </b></i> 1cos3 4cot
3
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> đồng
biến trên khoảng
<b>A. </b>5 . <b>B. </b>2. <b>C. </b>vô số. <b>D. </b>3 .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>
- Ta có: 2 2
4
cos .sin 1 .sin
sin
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i>
<i>x</i>
sin3 4<sub>2</sub> .sin
sin
<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i>
<i>x</i>
.
- Hàm số đồng biến trên
3
2
4
sin .sin 0
sin
<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i>
<i>x</i>
, <i>x</i>
2
3
4
sin
sin
<i>x</i> <i>m</i>
<i>x</i>
, <i>x</i>
- Xét hàm số:
3
4
sin
sin
<i>g x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
, trên
Có
12cos
2sin .cos
sin
<i>x</i>
<i>g x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
2cos . sin 6<sub>4</sub>
sin
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
5
4
sin 6
2cos .
sin
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
2
<i>g x</i> <i>x</i>
- Do đó:
<i>- Lại do m nguyên âm nên m </i>