Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (414 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
<b>TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 2</b>
<b>ĐỀ THI THỬ THPT QG LẦN 1 NĂM HỌC 2017 – 2018</b>
<b>Bài thi: TỐN</b>
<i>Thời gian làm bài: 90 phút, khơng kể thời gian phát đề</i>
<b>Họ, tên thí sinh:……….………. SBD:……….</b>
<b>Câu 6.</b> <b>[1D1-3]</b> <b>[THPT Quỳnh Lưu 2, Nghệ An, lần 1, 2018] Với các chữ số </b>2, 3, 4, 5, 6 có thể lập
được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau trong đó hai chữ số 2, 3 không đứng cạnh
nhau?
<b>A. 120</b>. <b>B. </b>96. <b>C. </b>48. <b>D. </b>72.
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn C</b>
Từ các chữ số 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được 5!=120 số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau.
Từ 5 chữ số ban đầu ta đi lập số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau và có hai chữ số 2 và 3 đứng
cạnh nhau.
Gộp hai chữ số 2 và 3 làm một như vậy số tự nhiên cần lập gồm 4 chữ số 4, 5,6 và 23 hoặc
4, 5,6 và 32. Vậy có tất cả 4!.2!=48 số
Vậy số các số tự nhiên cần lập thỏa ycbt là: 120 48- =72 số.
<b>Câu 20.</b> <b>[2D1-3]</b> <b>[THPT Quỳnh Lưu 2, Nghệ An, lần 1, 2018] Cho hàm số </b><i>y</i>= <i>f x</i>'
Hỏi hàm số <i><sub>y</sub></i><sub>=</sub> <i><sub>f x</sub></i>
có bao nhiêu cực trị?
<b>A. </b>4. <b>B. </b>5. <b>C. 1</b>. <b>D. </b>2
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>
Dựa vào đồ thị của hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>'
<i>O 1</i> <sub>2</sub>
Xét hàm số <i><sub>y</sub></i><sub>=</sub> <i><sub>f x</sub></i>
2
1
1
2
2
2 1 0 <sub>1</sub> <sub>5</sub>
' 0 1
' 0 2
2 <sub>1</sub>
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i>
é
ê
é <sub>ê</sub>
=-ê =- <sub>ê</sub>
ê
é + = ê ê - ±
ê <sub>ê</sub> <sub>ê</sub>
= Û <sub>ê</sub> Û + = Û <sub>ê</sub>=
ê
+ =
ê <sub>ê</sub>
ë <sub>ê + =</sub>
=
ê
ê
ê
ê
ë <sub>ê </sub>
=-ë
Vậy hàm số có 5 cực trị.
<b>Câu 21. [2D2-3] [THPT Quỳnh Lưu 2, Nghệ An, lần 1, 2018] Bạn Nam là sinh viên của một trường</b>
<b>A.</b> 41.600.000đ. <b>B. </b>44.163.000đ . <b>C. </b>42.465.000đ. <b>D. </b>46.794.000đ.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B.</b>
Năm 1 vay 10 triệu, nợ sau 4 năm <i>T</i><sub>1</sub>=<i>A</i>(1+<i>r</i>)4 .
Năm 2 vay 10 triệu, nợ sau 3 năm <i>T</i><sub>2</sub> =<i>A</i>(1+<i>r</i>)3 .
Năm 3 vay 10 triệu, nợ sau 2 năm <i>T</i><sub>3</sub> =<i>A</i>(1+<i>r</i>)2 .
Năm 4 vay 10 triệu, nợ sau 1 năm <i>T</i><sub>4</sub> =<i>A</i>(1+<i>r</i>) .
Vậy sau 4 năm tổng số tiền nợ của Nam:
4 3 2
(1 ) (1 ) (1 ) (1 )
<i>T</i> =<i>A</i> +<i>r</i> +<i>A</i> +<i>r</i> +<i>A</i> +<i>r</i> +<i>A</i> +<i>r</i>
=44.163.000 đ.
<b>Câu 33.</b> <b>[1D2-3] [THPT QUỲNH LƯU 2, NGHỆ AN, lần 1, 2018] </b>Trong khai triển nhị thức
200
4
( 2 3) có bao nhiêu số hạng hữu tỷ?
<b>A. 50.</b> <b>B. 51. </b> <b>C. 52. </b> <b>D. 0. </b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B.</b>
Số hạng tổng quát trong khai triển của nhị thức <sub>( 2</sub> 4<sub>3)</sub>200
là: 100 2 4
200.2 .3
<i>k</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>C</i> .
Để có số hạng hữu tỷ thì
2
4
0, 200
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>k</i>
4 ,
0, 200
<i>k</i> <i>t t</i>
<i>k</i>
0,50
<i>t</i>
.
Vậy có tất cả 51 số hạng hữu tỷ.
A. <i>z</i> 2 2 .<i>i</i> B. <i>z</i> 2 2 .<i>i</i> C. <i>z</i> 2 2 .<i>i</i> D. <i>z</i> 2 2 .<i>i</i>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B.</b>
Đặt <i>z a bi a b</i> , ( , ).
Ta có <i>z</i> 2 4 <i>i</i> <i>z</i> 2<i>i</i> suy ra <i>a b</i> 4.
Ta có: <i><sub>z</sub></i> <i><sub>a</sub></i>2 <i><sub>b</sub></i>2
2
2
<i>a b</i>
2 2 .
Dấu " " xảy ra khi <i>a b</i> 4
<i>a b</i>
<i>a b</i> 2 .
Vậy <i>z</i> 2 2 .<i>i</i>
<b>Câu 39.</b> <b>[2D3-4][THPT QUỲNH LƯU 2_NGHỆ AN_LẦN 1] </b>Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>
và thỏa mãn <i><sub>f</sub></i>3
¡ <sub>. Tính </sub>
0
<i>I</i>
<b>A. </b>5
4. <b>B. </b>
4
5. <b>C. </b>
5
4
. <b>D. </b> 4
5
.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
Đặt <i><sub>t</sub></i> <i><sub>f x</sub></i>
Suy ra
1
2
0
5
3 1
4
<i>I</i>
<b>Câu 40.</b> <b>[1H3-3]</b> <b>[THPT Quỳnh Lưu 2, Nghệ An, lần 1, 2018] </b>Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy
<i>ABCD</i> là hình vng cạnh <i>a</i> và <i>SA</i> vng góc với đáy. Tính độ dài cạnh <i>SA</i> để góc tạo bởi
(<i>SBC</i>) và (<i>SCD</i>) bằng <sub>60</sub>0<sub>.</sub>
<b>A. </b><i>a</i> 2 <b>B. </b><i>a</i> <b>C. </b><i>a</i> 3 <b>D. </b><i>2a</i>
<b>Lời giải</b>
Chọn hệ tọa độ như hình vẽ, M là trung điểm của SC, đặt <i>SA</i>2<i>m m</i>
Khi đó ;0;0 , ;0;0 , 0; ;0 ,
2 2 2
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>B</i><sub></sub> <sub></sub> <i>D</i><sub></sub> <sub></sub> <i>C</i><sub></sub> <sub></sub> <i>M</i> <i>m</i>
+) Ta có
2 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>SBC</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i><sub>m</sub></i> 1;1;
2
<i>a</i>
<i>n</i>
<i>m</i>
<sub></sub> <sub></sub>
2 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>SDC</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i><sub>m</sub></i>
<i>SDC</i> 1;1; <sub>2</sub>
<i>a</i>
<i>n</i>
<i>m</i>
<sub></sub> <sub></sub>
+)Yêu cầu
2
2
2
2 <sub>1</sub>
2 2
2 2
1 1
2
<i>a</i>
<i>m</i> <i><sub>a</sub></i>
<i>m a</i>
<i>m</i>
<i>a</i>
<i>m</i>
<sub></sub> <sub></sub>
.
<b>Câu 41:</b> <b>[2D1-3] </b> <b>[THPT Quỳnh Lưu 2, Nghệ An, lần 1, 2018] </b>Cho hàm số
3 2 <sub>(1 4 )</sub> <sub>6</sub>
<i>y mx</i> <i>x</i> <i>m x</i> (<i>Cm</i>). Giao điểm của đồ thị (<i>Cm</i>)với trục <i>Ox,Oy</i> lần lượt là <i>A B</i>, .
Gọi C là điểm thuộc (<i>C<sub>m</sub></i>) sao cho diện tích tam giác <i>ABC</i> không đổi với mọi giá trị <i>m R</i> .
Khi đó diện tích tam giác ABC bằng:
<b>A.</b> 10. <b>B.</b> 8. <b>C.</b> 9. <b>D.</b> 7.
3 2
0 0 0 0 0
( 4 ) ( 6 ) 0
<i>m x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>
, <i>m R</i>
3
0 0
2
0 0 0
4 0
6 0
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>
0 0
0 0
0 0
0, 6
2, 0
2, 4
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
Nhận thấy điểm (2;0) Ox , điểm <i>(0; 6) Oy</i> .Với <i>A</i>(2;0), (0; 6), ( 2; 4)<i>B</i> <i>C</i> thì diện tích
tam giác <i>ABC</i> không đổi với mọi giá trị <i>m R</i> .
Ta có <i>AB </i>2 10 , ( , ) 8
10
<i>d C AB </i> <i>S</i><i>ABC</i> 8.
<b>Câu 42.</b> <b>[2H1-3] [THPT QUỲNH LƯU 2, NGHỆ AN, lần 1, 2018] </b>Cho khối lăng trụ tam giác
. ' ' '
<i>ABC A B C có thể tích V .Gọi ,</i>6 <i>M N lần lượt là trung điểm AB CC . Thể tích khối tứ</i>, '
<b>A.</b>3 <b>B.</b> 2
3. <b>C.</b> 2. <b>D.</b>
1
2.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>
Gọi <i>M</i>' là trung điểm <i>A B</i>' '. Khi đó thiết diện của lăng trụ khi bị cắt bởi mặt phẳng
hình bình hành <i>MCC M</i>' '<sub>.</sub>
Ta có : . ' ' ' . ' ' ' B'. 'C' . ' ' '
1 1 2
.6 3 2
2 2 3
<i>MBC M B C</i> <i>ABC A B C</i> <i>MM</i> <i>C</i> <i>MBC M B C</i>
<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>V</i>
Ta có:
1
, , 'M' ;
4
<i>MNC</i> <i>MCC M</i>
<i>d B MNC</i> <i>d B MCC</i> <i>S</i> <i>S</i>
Nên : '
1 1 1 1 1 1
. , . . , 'M' . .2
3 3 4 4 4 2
<i>B MNC</i> <i>MNC</i> <i>MCC M</i> <i>B MCC M</i>
<i>V</i> <i>d B MNC S</i> <i>d B MCC</i> <i>S</i> <i>V</i> .
<b>Câu 43.</b> <b>[2H3-3] [THPT QUỲNH LƯU 2, NGHỆ AN, lần 1, 2018] </b>Trong không gian với hệ tọa độ
<i>Oxyz</i><sub>,cho</sub> <sub>bốn</sub> <sub>đường</sub> <sub>thẳng</sub> <sub>1</sub><sub>:</sub> 1 2
1 2 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>
2 3 4
2 2 1 2 1
: , : , :
2 4 4 2 1 1 2 2 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i> <i>d</i> <i>d</i>
. Gọi là đường thẳng cắt cả
bốn đường thẳng đã cho. Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng
<b>A.</b><i>u </i>3
ur
<b>B.</b> <i>u </i>uur<sub>2</sub>
ur
. <b>D.</b> <i>u </i>4
uur
.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>
Gọi 3
1 3
, 1; ; ; , 4;2;0
2 2
<i>A d</i> <i>d d</i> <i>A</i><sub></sub> <sub></sub> <i>B d</i> <i>d d</i> <i>B</i>
Khi đó <i>AB</i> là đường thẳng . 2
3 3
3; ; 2;1; 1
2 2
<i>AB</i><sub></sub> <sub></sub> <i>u</i>
uuur uur
là vectơ chỉ phương của đường
thẳng .
<b>Câu 44.</b> <b>[2H3-3] [THPT QUỲNH LƯU 2, NGHỆ AN, lần 1, 2018] </b>Trong không gian với hệ tọa độ
<i>Oxyz, cho mặt phẳng </i>( ):<i>P x y z</i> 1 0<sub>, </sub><i>A</i>(1;1;1)<sub>, </sub><i>B</i>(0;1; 2)<sub>, </sub><i>C </i>( 2;0;1)<sub> và điểm</sub>
( ; ; ) ( )
<i>M a b c</i> <i>P</i> sao cho: <i><sub>S</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>MA MB</sub></i>2 2 <i><sub>MC</sub></i>2
đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó <i>T</i> 3<i>a</i> 2<i>b c</i> bằng:
<b>A. </b>7.
4 <b>B. </b>
25
.
2 <b>C. </b>
25
.
4
<b>D. </b> 25.
2
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>
<i>Gọi I là điểm thỏa mãn 2</i> <i>IA IB IC</i> 0 0; ;3 5
4 4
<i>I</i>
.
Khi đó: <sub>2</sub><i><sub>MA MB</sub></i>2 2 <i><sub>MC</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>MA MB</sub></i>2 2 <i><sub>MC</sub></i>2
=<sub>2</sub>
= <sub>4</sub><i><sub>MI</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>IA IB</sub></i>2 2 <i><sub>IC</sub></i>2
.
Do <i><sub>2IA IB</sub></i>2 2 <i><sub>IC</sub></i>2
không đổi nên <i>S đạt nhỏ nhất khi MI nhỏ nhất . Điểm M a b c</i>( ; ; ) ( ) <i>P</i>
<i><b>nên MI nhỏ nhất khi M là hình chiếu của I lên mặt phẳng </b></i>
( )<i>P</i> <i> và đường thẳng qua I , vng góc với </i>( )<i>P</i> .
<i>Tọa độ của M là nghiệm của hệ: </i>
1 0
3 5
4 4
1 1 1
<i>x y z</i>
<i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
1 5 3
; ;
2 4 4
<i>M</i>
<sub></sub> <sub></sub>
.
Vậy 3 2 7.
4
<i>T</i> <i>a</i> <i>b c</i>
<b>Câu 45.</b> <b>[1D1-3] [THPT QUỲNH LƯU 2, NGHỆ AN, lần 1, 2018] </b>Phương trình
(2sin<i>x</i>1)(sin<i>x</i>1) 0 có bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn
<b>A.</b>3029<b> </b> <b>B.</b>3028<b> </b> <b>C.</b>3026<b> </b> <b>D.</b>3027<b>.</b>
<b>Lời giải:</b>
Ta có:
1
sin
(2sin 1)(sin 1) 0 2
sin 1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
2
1 6
sin
5
2
2
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
.
Với 2
6
<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i> nên có 1009 nghiệm.
Với 5 2
6
<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i> nên có 1009 nghiệm.
sin 1 2
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i>
Với 2
2
<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i> nên có 1009 nghiệm
Vậy có tất cả 3027 nghiệm.
<b>Câu 46.</b> <b>[1H3-3] [THPT QUỲNH LƯU 2, NGHỆ AN, lần 1, 2018] </b>Cho hình chóp .<i>S ABCD có đáy</i>
<i>ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy SA a</i> 3 . Gọi <i>E</i> là điểm đối xứng
của <i>B</i> qua <i>A . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SE .</i>
<b>A.</b><i>a</i> <b>B.</b> 5
2
<i>a</i> <b><sub>C.</sub></b> 21
7
<i>a</i> <b><sub>D.</sub></b>2
5
<i>a</i>
<b> .</b>
<b>Lời giải:</b>
<b>Chọn C</b>
<i>Ta có ACDE là hình bình hành nên d</i><i>AC BE</i>; <i>d</i><i>A SDE</i>; .
Kẻ <i>AK</i> <i>DE AH</i>; <i>SK</i> thì ta có ; ;( ) <sub>2</sub> <sub>2</sub>
.
<i>AC SE</i> <i>A SDE</i>
<i>SA AK</i>
<i>d</i> <i>d</i> <i>AH</i>
<i>SA</i> <i>AK</i>
Mà
2
2 2
2
2
<i>ABCD</i>
<i>ADE</i> <i>S</i>
<i>S</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>AK</i>
<i>DE</i> <i>AC</i> <i>a</i>
Vậy ; <sub>2</sub>
2
2
3. <sub>21</sub>
2
7
3
2
<i>AC SE</i>
<i>a</i>
<i>a</i> <i><sub>a</sub></i>
<i>d</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
.
<b>Câu 47:</b> <b>[2D3-3] [THPT QUỲNH LƯU 2, NGHỆ AN, lần 1, 2018] </b>Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>
và liên tục trên thỏa mãn <i>f x</i>'
<b>A. </b><i><b>e .</b></i> <b>B.</b>1
<i>e</i> <b>.</b> <b>C.</b>
2
<i>e</i> <b>.</b> <b>D.</b>
2
<i>e</i>
.
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn C.</b>
' 2 2 . <i>x</i> <i>x</i> . ' 2 . <i>x</i> . 2 <i>x</i> . ' 2
<i>f x</i> <i>xf x</i> <i>x e</i> <i>e f x</i> <i>x e</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>e f x</i> <i>x</i>
<sub>.</sub>
Lấy tích phân cả hai vế ta được:
1 1 <sub>2</sub>1
0
0 . ' 02 . 0 . 1 0 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>e</i> <i>f x</i> <i>dx</i> <i>xdx</i> <i>e</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>e f</i> <i>f</i>
. 1 2 1
<i>e f</i> <i>f</i>
<i>e</i>
.
<b>Câu 49.</b> <b>[2H1-3]</b> <b>[THPT QUỲNH LƯU 2, NGHỆ AN, lần 1, 2018] </b>Cho hình lập phương
. ' ' ' '
<i>ABCD A B C D</i> cạnh bằng 1, <i>M</i> là trung điểm cạnh AB. Một con kiến đi từ điểm <i>M</i>
thẳng tới điểm <i>N</i> thuộc cạnh<i>BC</i> , từ điểm <i>N</i> đi thẳng tới điểm <i>P</i> thuộc cạnh <i>CC</i>', từ điểm
<i>P</i> đi thẳng tới điểm <i>D</i>'( điểm <i>N P</i>, thay đổi tùy theo hướng đi của con kiến). Quãng đường
ngắn nhất để con kiến đi từ <i>M</i> đến <i>D</i>' là:
<b>A. </b>5
2. <b>B. </b> 2 1 . <b>C. </b>
7
2. <b>D. </b>
3
2
2 .
Trải các đoạn đường đi của con kiếm trên cùng một mặt phẳng như hình vẽ.
Ta thấy tổng quãng đường con kiến đi ngắn nhất bằng <i><sub>MD</sub></i><sub>'</sub> <i><sub>MB</sub></i><sub>'</sub>2 <i><sub>B D</sub></i><sub>' '</sub>2
2
2
3 5
2 2 2
<sub></sub> <sub> </sub>
.
Vậy quãng đường đi ngắn nhất của con kiến là 5
2.
<b>Câu 50:</b> <b>[2D2-4] [THPT QUỲNH LƯU 2, NGHỆ AN, lần 1, 2018] </b><i>Gọi S là tập hợp các giá trị tham</i>
<i>số m để phương trình </i> 2
log <i>mx</i> 6<i>x</i> 2log 14<i>x</i> 29<i>x</i> 2 0<sub>có 3 nghiệm phân biệt. Số</sub>
<i>các giá trị nguyên của S là</i>
<b>A. </b>20 . <b>B. </b>30 . <b>C. </b>0 . <b>D. </b>vô số.
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn C. </b>
ĐK: <i><sub>mx</sub></i> <sub>6</sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>0</sub>
, 14<i>x</i>229<i>x</i> 2 0 .
1
2
2
log <i>mx</i> 6<i>x</i> 2 log 14<i>x</i> 29<i>x</i> 2 0
2 2
log 6 2log 14
2 <i>mx</i> <i>x</i> <i>x</i> 29<i>x</i> 2
.
2
1
2
2
3 2
2
2
2
6 14 29
2
6 14 29
6 14 29 2
14 29 2 <sub>1</sub>
29 953
0,07
2
0 <sub>0</sub>
29 953
9
2,
4
2
2
2
2
<i>m</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>mx</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i>
Xét hàm số
6 14 29
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
với 2
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
ta có:
2 6 7 1
12 14 2. <i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
.
Ta có BBT: