Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Đề thi thử đại học có đáp án chi tiết môn toán năm 2017 trường thpt quỳnh lưu 2 lần 1 | Toán học, Đề thi đại học - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (414 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
<b>TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 2</b>


<b>ĐỀ THI THỬ THPT QG LẦN 1 NĂM HỌC 2017 – 2018</b>
<b>Bài thi: TỐN</b>


<i>Thời gian làm bài: 90 phút, khơng kể thời gian phát đề</i>


<b>Họ, tên thí sinh:……….………. SBD:……….</b>


<b>Câu 6.</b> <b>[1D1-3]</b> <b>[THPT Quỳnh Lưu 2, Nghệ An, lần 1, 2018] Với các chữ số </b>2, 3, 4, 5, 6 có thể lập
được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau trong đó hai chữ số 2, 3 không đứng cạnh
nhau?


<b>A. 120</b>. <b>B. </b>96. <b>C. </b>48. <b>D. </b>72.


<b>Hướng dẫn giải</b>


<b>Chọn C</b>


Từ các chữ số 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được 5!=120 số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau.


Từ 5 chữ số ban đầu ta đi lập số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau và có hai chữ số 2 và 3 đứng
cạnh nhau.


Gộp hai chữ số 2 và 3 làm một như vậy số tự nhiên cần lập gồm 4 chữ số 4, 5,6 và 23 hoặc
4, 5,6 và 32. Vậy có tất cả 4!.2!=48 số


Vậy số các số tự nhiên cần lập thỏa ycbt là: 120 48- =72 số.


<b>Câu 20.</b> <b>[2D1-3]</b> <b>[THPT Quỳnh Lưu 2, Nghệ An, lần 1, 2018] Cho hàm số </b><i>y</i>= <i>f x</i>'

( )

có đồ thị như

hình bên.


Hỏi hàm số <i><sub>y</sub></i><sub>=</sub> <i><sub>f x</sub></i>

(

<sub>+</sub><i><sub>x</sub></i>2

)



có bao nhiêu cực trị?


<b>A. </b>4. <b>B. </b>5. <b>C. 1</b>. <b>D. </b>2


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B</b>


Dựa vào đồ thị của hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>'

( )

ta có: <i>f</i>' 1

( )

= ' 2

( )

=0
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>O 1</i> <sub>2</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Xét hàm số <i><sub>y</sub></i><sub>=</sub> <i><sub>f x</sub></i>

(

<sub>+</sub><i><sub>x</sub></i>2

)

<sub>Þ</sub> <i><sub>y</sub></i><sub>'</sub><sub>=</sub>

(

<sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><sub>1</sub>

)

<i><sub>f x</sub></i><sub>'</sub>

(

2<sub>+</sub><i><sub>x</sub></i>

)



(

2

)

2


2


1
1


2
2



2 1 0 <sub>1</sub> <sub>5</sub>


' 0 1


' 0 2


2 <sub>1</sub>


2
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i>
é
ê


é <sub>ê</sub>


=-ê =- <sub>ê</sub>


ê



é + = ê ê - ±


ê <sub>ê</sub> <sub>ê</sub>


= Û <sub>ê</sub> Û + = Û <sub>ê</sub>=


ê


+ =


ê <sub>ê</sub>


ë <sub>ê + =</sub>


=
ê
ê


ê
ê


ë <sub>ê </sub>


=-ë




Vậy hàm số có 5 cực trị.


<b>Câu 21. [2D2-3] [THPT Quỳnh Lưu 2, Nghệ An, lần 1, 2018] Bạn Nam là sinh viên của một trường</b>


Đại học, muốn vay tiền ngân hàng với lãi suất ưu đãi trang trải kinh phí học tập hàng năm. Đầu
mỗi năm học, bạn ấy vay ngân hàng số tiền 10 triệu đồng với lãi suất là 4% một năm. Tính số
tiền mà Nam nợ ngân hàng sau 4 năm học, biết rằng trong 4 năm đó ngân hàng khơng thay đổi
lãi suất( kết quả làm trịn đến nghìn đồng).


<b>A.</b> 41.600.000đ. <b>B. </b>44.163.000đ . <b>C. </b>42.465.000đ. <b>D. </b>46.794.000đ.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B.</b>


Năm 1 vay 10 triệu, nợ sau 4 năm <i>T</i><sub>1</sub>=<i>A</i>(1+<i>r</i>)4 .


Năm 2 vay 10 triệu, nợ sau 3 năm <i>T</i><sub>2</sub> =<i>A</i>(1+<i>r</i>)3 .


Năm 3 vay 10 triệu, nợ sau 2 năm <i>T</i><sub>3</sub> =<i>A</i>(1+<i>r</i>)2 .


Năm 4 vay 10 triệu, nợ sau 1 năm <i>T</i><sub>4</sub> =<i>A</i>(1+<i>r</i>) .
Vậy sau 4 năm tổng số tiền nợ của Nam:


4 3 2


(1 ) (1 ) (1 ) (1 )


<i>T</i> =<i>A</i> +<i>r</i> +<i>A</i> +<i>r</i> +<i>A</i> +<i>r</i> +<i>A</i> +<i>r</i>
=44.163.000 đ.


<b>Câu 33.</b> <b>[1D2-3] [THPT QUỲNH LƯU 2, NGHỆ AN, lần 1, 2018] </b>Trong khai triển nhị thức
200


4



( 2 3) có bao nhiêu số hạng hữu tỷ?


<b>A. 50.</b> <b>B. 51. </b> <b>C. 52. </b> <b>D. 0. </b>


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B.</b>


Số hạng tổng quát trong khai triển của nhị thức <sub>( 2</sub> 4<sub>3)</sub>200


 là: 100 2 4
200.2 .3


<i>k</i> <i>k</i>
<i>k</i>


<i>C</i>  .


Để có số hạng hữu tỷ thì
2
4


0, 200


<i>k</i>
<i>k</i>
<i>k</i>













 4 ,


0, 200


<i>k</i> <i>t t</i>


<i>k</i>


 




 








0,50



<i>t</i>


  .


Vậy có tất cả 51 số hạng hữu tỷ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. <i>z</i> 2 2 .<i>i</i> B. <i>z</i> 2 2 .<i>i</i> C. <i>z</i> 2 2 .<i>i</i> D. <i>z</i> 2 2 .<i>i</i>


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B.</b>


Đặt <i>z a bi a b</i>  , ( ,  ).


Ta có <i>z</i> 2 4 <i>i</i>  <i>z</i> 2<i>i</i> suy ra <i>a b</i> 4.


Ta có: <i><sub>z</sub></i> <i><sub>a</sub></i>2 <i><sub>b</sub></i>2


 



2


2
<i>a b</i>


 2 2 .


Dấu " " xảy ra khi <i>a b</i> 4
<i>a b</i>



 







 <i>a b</i> 2 .


Vậy <i>z</i> 2 2 .<i>i</i>


<b>Câu 39.</b> <b>[2D3-4][THPT QUỲNH LƯU 2_NGHỆ AN_LẦN 1] </b>Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

<sub> liên tục trên </sub><sub>¡</sub>


và thỏa mãn <i><sub>f</sub></i>3

 

<i><sub>x</sub></i> <i><sub>f x</sub></i>

 

<i><sub>x x</sub></i>


   ¡ <sub>. Tính </sub>

 


2


0


<i>I</i> 

<sub></sub>

<i>f x dx</i><sub>.</sub>


<b>A. </b>5


4. <b>B. </b>


4



5. <b>C. </b>


5
4


 . <b>D. </b> 4


5
 .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>


Đặt <i><sub>t</sub></i> <i><sub>f x</sub></i>

 

<i><sub>t</sub></i>3 <i><sub>t</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>dx</sub></i>

<sub></sub>

<sub>3</sub><i><sub>t</sub></i>2 <sub>1</sub>

<sub></sub>

<i><sub>dt</sub></i>


      


Suy ra



1
2
0


5


3 1


4
<i>I</i> 

<sub></sub>

<i>t t</i>  <i>dt</i> <sub>.</sub>



<b>Câu 40.</b> <b>[1H3-3]</b> <b>[THPT Quỳnh Lưu 2, Nghệ An, lần 1, 2018] </b>Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy


<i>ABCD</i> là hình vng cạnh <i>a</i> và <i>SA</i> vng góc với đáy. Tính độ dài cạnh <i>SA</i> để góc tạo bởi
(<i>SBC</i>) và (<i>SCD</i>) bằng <sub>60</sub>0<sub>.</sub>


<b>A. </b><i>a</i> 2 <b>B. </b><i>a</i> <b>C. </b><i>a</i> 3 <b>D. </b><i>2a</i>


<b>Lời giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Chọn hệ tọa độ như hình vẽ, M là trung điểm của SC, đặt <i>SA</i>2<i>m m</i>

0



Khi đó ;0;0 , ;0;0 , 0; ;0 ,

0;0;



2 2 2


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>B</i><sub></sub> <sub></sub> <i>D</i><sub></sub> <sub></sub> <i>C</i><sub></sub> <sub></sub> <i>M</i> <i>m</i>


     


+) Ta có

: 1


2 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>SBC</i>


<i>a</i>  <i>a</i> <i><sub>m</sub></i> 1;1;
2


<i>SBC</i>


<i>a</i>
<i>n</i>


<i>m</i>


 


 <sub></sub> <sub></sub>


 




: 1


2 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>SDC</i>


<i>a</i>  <i>a</i> <i><sub>m</sub></i> 


 <i>SDC</i> 1;1; <sub>2</sub>


<i>a</i>
<i>n</i>



<i>m</i>


 


  <sub></sub> <sub></sub>


 




+)Yêu cầu

 

<sub>,</sub>

<sub>60</sub>0 <sub>cos</sub>

<sub>,</sub>

1
2
<i>SBC</i> <i>SDC</i>
<i>SBC</i> <i>SDC</i>   <i>n</i> <i>n</i> 




2


2


2


2 <sub>1</sub>


2 2


2 2


1 1



2
<i>a</i>


<i>m</i> <i><sub>a</sub></i>


<i>m a</i>
<i>m</i>


<i>a</i>
<i>m</i>


 


 


   


   <sub></sub> <sub></sub>   


 


 


   


 


.



<b>Câu 41:</b> <b>[2D1-3] </b> <b>[THPT Quỳnh Lưu 2, Nghệ An, lần 1, 2018] </b>Cho hàm số


3 2 <sub>(1 4 )</sub> <sub>6</sub>


<i>y mx</i> <i>x</i>   <i>m x</i> (<i>Cm</i>). Giao điểm của đồ thị (<i>Cm</i>)với trục <i>Ox,Oy</i> lần lượt là <i>A B</i>, .
Gọi C là điểm thuộc (<i>C<sub>m</sub></i>) sao cho diện tích tam giác <i>ABC</i> không đổi với mọi giá trị <i>m R</i> .
Khi đó diện tích tam giác ABC bằng:


<b>A.</b> 10. <b>B.</b> 8. <b>C.</b> 9. <b>D.</b> 7.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

3 2


0 0 0 0 0


( 4 ) ( 6 ) 0


<i>m x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>


       , <i>m R</i>


3


0 0


2


0 0 0


4 0



6 0


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>


 




   








0 0


0 0


0 0


0, 6


2, 0


2, 4



<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


 





  




  




Nhận thấy điểm (2;0) Ox , điểm <i>(0; 6) Oy</i>  .Với <i>A</i>(2;0), (0; 6), ( 2; 4)<i>B</i>  <i>C</i>   thì diện tích
tam giác <i>ABC</i> không đổi với mọi giá trị <i>m R</i> .


Ta có <i>AB </i>2 10 , ( , ) 8
10


<i>d C AB </i>  <i>S</i><i>ABC</i> 8.


<b>Câu 42.</b> <b>[2H1-3] [THPT QUỲNH LƯU 2, NGHỆ AN, lần 1, 2018] </b>Cho khối lăng trụ tam giác
. ' ' '


<i>ABC A B C có thể tích V  .Gọi ,</i>6 <i>M N lần lượt là trung điểm AB CC . Thể tích khối tứ</i>, '


diện '<i>B MCN là:</i>


<b>A.</b>3 <b>B.</b> 2


3. <b>C.</b> 2. <b>D.</b>
1
2.


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D</b>


Gọi <i>M</i>' là trung điểm <i>A B</i>' '. Khi đó thiết diện của lăng trụ khi bị cắt bởi mặt phẳng

<i>CMN</i>



hình bình hành <i>MCC M</i>' '<sub>.</sub>


Ta có : . ' ' ' . ' ' ' B'. 'C' . ' ' '


1 1 2


.6 3 2


2 2 3


<i>MBC M B C</i> <i>ABC A B C</i> <i>MM</i> <i>C</i> <i>MBC M B C</i>


<i>V</i>  <i>V</i>    <i>V</i>  <i>V</i> 


Ta có:

' '



1


, , 'M' ;


4
<i>MNC</i> <i>MCC M</i>


<i>d B MNC</i> <i>d B MCC</i> <i>S</i>  <i>S</i>


Nên : '

' ' ' ' '


1 1 1 1 1 1


. , . . , 'M' . .2


3 3 4 4 4 2


<i>B MNC</i> <i>MNC</i> <i>MCC M</i> <i>B MCC M</i>


<i>V</i>  <i>d B MNC S</i>  <i>d B MCC</i> <i>S</i>  <i>V</i>   .


<b>Câu 43.</b> <b>[2H3-3] [THPT QUỲNH LƯU 2, NGHỆ AN, lần 1, 2018] </b>Trong không gian với hệ tọa độ


<i>Oxyz</i><sub>,cho</sub> <sub>bốn</sub> <sub>đường</sub> <sub>thẳng</sub> <sub>1</sub><sub>:</sub> 1 2


1 2 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>    




2 3 4


2 2 1 2 1


: , : , :


2 4 4 2 1 1 2 2 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>     <i>d</i>    <i>d</i>    


  . Gọi  là đường thẳng cắt cả
bốn đường thẳng đã cho. Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng 


<b>A.</b><i>u </i>3

2;0; 1



ur


<b>B.</b> <i>u </i>uur<sub>2</sub>

<sub></sub>

2;1; 1

<sub></sub>

. <b>C.</b> <i>u </i>1

2;1;1



ur


. <b>D.</b> <i>u </i>4

1; 2; 2



uur


.



<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Gọi 3

1 2

4

1 2



1 3


, 1; ; ; , 4;2;0


2 2


<i>A d</i>  <i>d d</i>  <i>A</i><sub></sub> <sub></sub> <i>B d</i>  <i>d d</i>  <i>B</i>


 


Khi đó <i>AB</i> là đường thẳng . 2  


3 3


3; ; 2;1; 1


2 2


<i>AB</i><sub></sub>  <sub></sub> <i>u</i>  


 


uuur uur



là vectơ chỉ phương của đường


thẳng .


<b>Câu 44.</b> <b>[2H3-3] [THPT QUỲNH LƯU 2, NGHỆ AN, lần 1, 2018] </b>Trong không gian với hệ tọa độ
<i>Oxyz, cho mặt phẳng </i>( ):<i>P x y z</i>   1 0<sub>, </sub><i>A</i>(1;1;1)<sub>, </sub><i>B</i>(0;1; 2)<sub>, </sub><i>C </i>( 2;0;1)<sub> và điểm</sub>


( ; ; ) ( )


<i>M a b c</i>  <i>P</i> sao cho: <i><sub>S</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>MA MB</sub></i>2 2 <i><sub>MC</sub></i>2


   đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó <i>T</i> 3<i>a</i> 2<i>b c</i> bằng:


<b>A. </b>7.


4 <b>B. </b>


25
.


2 <b>C. </b>


25
.
4


 <b>D. </b> 25.


2




<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A.</b>


<i>Gọi I là điểm thỏa mãn 2</i>                                          <i>IA IB IC</i>  0 0; ;3 5
4 4


<i>I</i>  


  


 .


Khi đó: <sub>2</sub><i><sub>MA MB</sub></i>2 2 <i><sub>MC</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>MA MB</sub></i>2 2 <i><sub>MC</sub></i>2
       


=<sub>2</sub>

<sub></sub>

<i><sub>MI IA</sub></i>

<sub> </sub>

2 <i><sub>MI IB</sub></i>

<sub> </sub>

2 <i><sub>MI IC</sub></i>

<sub></sub>

2 <sub>4</sub><i><sub>MI</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>MI</sub></i>

<sub></sub>

<sub>2</sub><i><sub>IA IB IC</sub></i>

<sub></sub>

<sub>2</sub><i><sub>IA IB</sub></i>2 2 <i><sub>IC</sub></i>2


           


         


         


         


         



         


         


         


         


         


         


         


         


         


         


= <sub>4</sub><i><sub>MI</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>IA IB</sub></i>2 2 <i><sub>IC</sub></i>2


   .


Do <i><sub>2IA IB</sub></i>2 2 <i><sub>IC</sub></i>2


  không đổi nên <i>S đạt nhỏ nhất khi MI nhỏ nhất . Điểm M a b c</i>( ; ; ) ( ) <i>P</i>
<i><b>nên MI nhỏ nhất khi M là hình chiếu của I lên mặt phẳng </b></i>

 

<i>P . Khi đó, M là giao điểm của</i>


( )<i>P</i> <i> và đường thẳng qua I , vng góc với </i>( )<i>P</i> .



<i>Tọa độ của M là nghiệm của hệ: </i>


1 0


3 5


4 4


1 1 1


<i>x y z</i>


<i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i>


   





  


  


 <sub></sub>



1 5 3
; ;
2 4 4


<i>M</i> 


 <sub></sub> <sub></sub>


 .


Vậy 3 2 7.
4


<i>T</i> <i>a</i> <i>b c</i> 


<b>Câu 45.</b> <b>[1D1-3] [THPT QUỲNH LƯU 2, NGHỆ AN, lần 1, 2018] </b>Phương trình
(2sin<i>x</i>1)(sin<i>x</i>1) 0 có bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn

0; 2018



<b>A.</b>3029<b> </b> <b>B.</b>3028<b> </b> <b>C.</b>3026<b> </b> <b>D.</b>3027<b>.</b>


<b>Lời giải:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Ta có:


1
sin


(2sin 1)(sin 1) 0 2


sin 1



<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>





   









2


1 6


sin


5
2


2


6


<i>x</i> <i>k</i>


<i>x</i> <i>k</i>


<i>x</i> <i>k</i>









 


   


  







.


Với 2

0; 2018

0;1008




6


<i>x</i> <i>k</i>    <i>k</i> nên có 1009 nghiệm.


Với 5 2

0; 2018

0;1008



6


<i>x</i>  <i>k</i>    <i>k</i> nên có 1009 nghiệm.


sin 1 2


2


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>k</i> 


Với 2

0; 2018

1;1009



2


<i>x</i>  <i>k</i>    <i>k</i> nên có 1009 nghiệm


Vậy có tất cả 3027 nghiệm.


<b>Câu 46.</b> <b>[1H3-3] [THPT QUỲNH LƯU 2, NGHỆ AN, lần 1, 2018] </b>Cho hình chóp .<i>S ABCD có đáy</i>
<i>ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy SA a</i> 3 . Gọi <i>E</i> là điểm đối xứng
của <i>B</i> qua <i>A . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SE .</i>


<b>A.</b><i>a</i> <b>B.</b> 5



2


<i>a</i> <b><sub>C.</sub></b> 21


7


<i>a</i> <b><sub>D.</sub></b>2


5


<i>a</i>


<b> .</b>


<b>Lời giải:</b>


<b>Chọn C</b>


<i>Ta có ACDE là hình bình hành nên d</i><i>AC BE</i>;  <i>d</i><i>A SDE</i>;  .


Kẻ <i>AK</i> <i>DE AH</i>; <i>SK</i> thì ta có  ;   ;( ) <sub>2</sub> <sub>2</sub>


.
<i>AC SE</i> <i>A SDE</i>


<i>SA AK</i>


<i>d</i> <i>d</i> <i>AH</i>


<i>SA</i> <i>AK</i>



  






2


2 2


2
2
<i>ABCD</i>


<i>ADE</i> <i>S</i>


<i>S</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>AK</i>


<i>DE</i> <i>AC</i> <i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Vậy  ;  <sub>2</sub>
2


2


3. <sub>21</sub>



2


7
3


2
<i>AC SE</i>


<i>a</i>


<i>a</i> <i><sub>a</sub></i>


<i>d</i>


<i>a</i>
<i>a</i>


 




.


<b>Câu 47:</b> <b>[2D3-3] [THPT QUỲNH LƯU 2, NGHỆ AN, lần 1, 2018] </b>Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

<sub> có đạo hàm</sub>


và liên tục trên  thỏa mãn <i>f x</i>'

 

2<i>xf x</i>

 

2 .<i>x e</i><i>x</i>2 và <i>f</i>

 

0 1<sub>. Tính </sub> <i>f</i>

<sub> </sub>

1 <sub>.</sub>


<b>A. </b><i><b>e .</b></i> <b>B.</b>1


<i>e</i> <b>.</b> <b>C.</b>



2


<i>e</i> <b>.</b> <b>D.</b>


2


<i>e</i>


 .


<b>Hướng dẫn giải</b>


<b>Chọn C.</b>


 

 

2 2

 

2

 

2

 



' 2 2 . <i>x</i> <i>x</i> . ' 2 . <i>x</i> . 2 <i>x</i> . ' 2


<i>f x</i> <i>xf x</i> <i>x e</i> <i>e f x</i> <i>x e</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>e f x</i> <i>x</i>


       <sub>.</sub>


Lấy tích phân cả hai vế ta được:


 



2

2

 

1

 

 



1 1 <sub>2</sub>1



0


0 . ' 02 . 0 . 1 0 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>e</i> <i>f x</i> <i>dx</i> <i>xdx</i> <i>e</i> <i>f x</i> <i>x</i>  <i>e f</i>  <i>f</i> 




 

 

2


. 1 2 1


<i>e f</i> <i>f</i>


<i>e</i>


    .


<b>Câu 49.</b> <b>[2H1-3]</b> <b>[THPT QUỲNH LƯU 2, NGHỆ AN, lần 1, 2018] </b>Cho hình lập phương
. ' ' ' '


<i>ABCD A B C D</i> cạnh bằng 1, <i>M</i> là trung điểm cạnh AB. Một con kiến đi từ điểm <i>M</i>
thẳng tới điểm <i>N</i> thuộc cạnh<i>BC</i> , từ điểm <i>N</i> đi thẳng tới điểm <i>P</i> thuộc cạnh <i>CC</i>', từ điểm


<i>P</i> đi thẳng tới điểm <i>D</i>'( điểm <i>N P</i>, thay đổi tùy theo hướng đi của con kiến). Quãng đường
ngắn nhất để con kiến đi từ <i>M</i> đến <i>D</i>' là:



<b>A. </b>5


2. <b>B. </b> 2 1 . <b>C. </b>


7


2. <b>D. </b>


3
2
2 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Trải các đoạn đường đi của con kiếm trên cùng một mặt phẳng như hình vẽ.


Ta thấy tổng quãng đường con kiến đi ngắn nhất bằng <i><sub>MD</sub></i><sub>'</sub> <i><sub>MB</sub></i><sub>'</sub>2 <i><sub>B D</sub></i><sub>' '</sub>2


 


2
2


3 5


2 2 2


 


 <sub></sub> <sub> </sub> 


 



.


Vậy quãng đường đi ngắn nhất của con kiến là 5
2.


<b>Câu 50:</b> <b>[2D2-4] [THPT QUỲNH LƯU 2, NGHỆ AN, lần 1, 2018] </b><i>Gọi S là tập hợp các giá trị tham</i>


<i>số m để phương trình </i> 2

3

1

2


2


log <i>mx</i> 6<i>x</i> 2log 14<i>x</i> 29<i>x</i> 2 0<sub>có 3 nghiệm phân biệt. Số</sub>


<i>các giá trị nguyên của S là</i>


<b>A. </b>20 . <b>B. </b>30 . <b>C. </b>0 . <b>D. </b>vô số.


<b>Hướng dẫn giải</b>


<b>Chọn C. </b>


ĐK: <i><sub>mx</sub></i> <sub>6</sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>0</sub>


  , 14<i>x</i>229<i>x</i> 2 0 .


3

2



1
2



2


log <i>mx</i> 6<i>x</i> 2 log 14<i>x</i> 29<i>x</i> 2 0

<sub></sub>

3

<sub></sub>

<sub></sub>

2

<sub></sub>



2 2


log 6 2log 14


2 <i>mx</i> <i>x</i> <i>x</i> 29<i>x</i> 2


     .
2
1
2
2
3 2
2
2
2


6 14 29


2


6 14 29


6 14 29 2


14 29 2 <sub>1</sub>



29 953
0,07
2
0 <sub>0</sub>
29 953
9
2,
4
2
2
2
2


<i>m</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>


<i>mx</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i>






  
   
        


 
  
  
    

  <sub></sub>
   
 <sub></sub>
 


 
 

.


Xét hàm số

 

2 2


6 14 29


<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i>


    với 2


1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>





ta có:

 


3 2
'
2 2


2 6 7 1


12 14 2. <i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 



    .


 

0


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Ta có BBT:


</div>

<!--links-->

×