Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (606.07 KB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>SẢM PHẨM TỔ 3_TUẦN 7</b>
<b>Đề thi thử THPT Chuyên Lê Quý Đôn - Lai Châu (lần 1)</b>
<b>Câu 32:</b> <b>[2H2-3] [THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Lai Châu, Lần 1, 2018] Cho hình thang cân </b><i>ABCD</i>
có hai đáy <i>AB</i>2 ,<i>a CD</i>4<i>a</i> và cạnh bên <i>AD BC</i> 3<i>a</i>. Tính thể tích khối trịn xoay khi
cho hình thang cân <i>ABCD</i> quay quanh trục đối xứng của nó.
<b>A. </b>
3
4 2
3
<i>a</i>
<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>56 2 3
3
<i>a</i>
<sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b>16 2 3
3
<i>a</i>
<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>14 2 3
3
<i>a</i>
<sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D. </b>
+ Gọi <i>M N</i>, lần lượt là trung điểm của <i>AB</i>và <i>CD</i>. Khi đó trục đối xứng của hình thang cân
<i>ABCD</i> là đường thẳng <i>MN</i>. Khi cho hình thang cân <i>ABCD</i> quay quanh trục đối xứng của nó
ta được một khối nón cụt trịn xoay có bán kính đáy nhỏ là <i>R</i>1<i>a</i> và bán kính đáy lớn là
2 2
<i>R </i> . Khi đó diện tích hai mặt đáy lần lượt là <i>S</i>1<i>a S</i>2, 2 4<i>a</i>2.
+ Kẻ <i>AH</i> vng góc với CD tại <i>H</i>, kẻ <i>BK</i> vng góc với CD tại <i>K</i>. Khi đó ta có
2 ,
<i>HK</i> <i>a DH</i> <i>CK</i> <i>a</i>. Từ đó suy ra <i>AH</i> 2<i>a</i> 2. Nên khối nón cụt có chiều cao <i>h</i>2<i>a</i> 2
.
+ Áp dụng cơng thức 1
3 3
<i>NC</i>
<i>a</i>
<i>V</i> <i>h S</i> <i>S</i> <i>S S</i> .
<b>Bài tập tương tự</b>
<b>Bài 1:</b> <b>[2H2-3] Cho hình thang cân ABCD có đáy nhỏ </b><i>AB </i>1, đáy lớn <i>CD , cạnh bên</i>3
2
<i>AD </i> quay quanh đường thẳng <i>AB. Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành.</i>
<b>A.</b> <i>V </i>3π. <b>B.</b> 4π
3
<i>V </i> . <b>C.</b> 7π
3
<i>V </i> . <b>D.</b> 5π
3
<i>V </i> .
<b>A. </b>10π 3
9<i>a .</i> <b>B.</b>
3
10π
7<i>a .</i> <b>C.</b>
3
5π
2<i>a .</i> <b>D.</b>
3
π
3<i>a .</i>
<b>Câu 35:</b> <b>[2D1-3] [THPT Chuyên Lê Quý Đơn, Lai Châu, Lần 1, 2018] Tìm </b><i>m</i> để phương trình
4 2
2
5 4 log
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i><sub> có 8 nghiệm thực phân biệt.</sub>
<b>A. </b><sub>0</sub> <i><sub>m</sub></i> 4 <sub>2</sub>9
. <b>B. </b> 4 29 <i>m</i> 429 .
<b>C. Khơng có giá trị nào của </b><i>m</i>. <b>D. </b><sub>1</sub> <i><sub>m</sub></i> 4<sub>2</sub>9
.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D. </b>
+ Xét hàm số <i><sub>y x</sub></i>4 <sub>5</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>4</sub>
Có <i>y</i> 4<i>x</i>310<i>x x x</i>
0
0 <sub>10</sub>
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
Dễ dàng suy được đồ thị của hàm số <i>y</i><i>x</i>4 5<i>x</i>24 từ đồ thị của hàm số <i><sub>y x</sub></i>4 <sub>5</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>4</sub>
.
Từ đồ thị trên thì yêu cầu của bài toán 2 4 9
9
0 log 1 2
4
<i>m</i> <i>m</i>
.
<b>Bài tập tương tự</b>
<b>Bài 1:</b> <b>[2D1-3] Hình vẽ bên là đồ thị của một hàm trùng phương. Giá trị của m để phương trình</b>
<b>A. </b> 3 <i>m</i>1. <b>B. </b><i>m</i>0. <b>C.</b>
0
<i>m</i>
<i>m</i> <b>D. </b>1<i>m</i>3.
<b>Bài 2:</b> <b>[2D1-3] Các giá trị của tham số m để phương trình </b><i>x x</i>2 2 2 <i>m</i> có đúng 6 nghiệm thực
phân biệt là
<b>A.</b> 0<i>m</i>1. <b>B. </b><i>m</i>0. <b>C. </b><i>m</i>1. <b>D. </b><i>m</i>0.
<b>Câu 36:</b> <b>[2H3-3] [THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Lai Châu, Lần 1, 2018] Cho hai đường thẳng chéo</b>
nhau 1
3 1 4
:
1 1 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>
và 2
2 4 3
:
2 1 4
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>
. Phương trình đường vng góc
chung của <i>d</i>1và <i>d</i>2là:
<b>A. </b> 7 3 9.
3 2 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>B. </b>
3 1 1
.
3 2 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>C. </b> 1 1 2.
3 2 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>D. </b>
7 3 9
.
3 2 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>Lời giải</b>
<i>Chọn C. Giả sử d cắt d</i>1và <i>d</i>2 tại <i>I J</i>, .
Ta có <i>I d</i> 1 suy ra <i>I</i>
Suy ra
<i>IJ</i> <i>u t</i> <i>u t</i> <i>u t</i>
.
<i>Gọi u</i><i> là véc tơ chỉ phương của đường thẳng d . Suy ra </i> 1 1 2
2
; 3; 2;1
<i>u</i> <i>u</i>
<i>u</i> <i>u u</i>
<i>u</i> <i>u</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<i>Suy ra IJ</i> <i> cùng phương với u</i>, suy ra 2 1 5 4 7
3 2 1
<i>u t</i> <i>u t</i> <i>u t</i>
Suy ra 7 5 17 1
7 9 2
<i>u</i> <i>t</i> <i>u</i>
<i>I</i>
<i>u t</i> <i>t</i>
Vậy phương trình đường vng góc chung là 1 1 2.
3 2 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>Bài 1:</b> <b>[2H3-3] Cho hai đường thẳng chéo nhau </b> 1
2 1 3
:
2 1 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>
và 2
2 4 3
:
1 1 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>
.
Phương trình đường vng góc chung của <i>d</i>1và <i>d</i>2là:
<b>A. </b> 7 3 9.
5 2 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>B. </b>
3 1 1
.
2 5 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>C. </b>
22
2
5
8
5 .
5
21
5
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<b>D. </b> 7 3 9.
5 2 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>Bài 2:</b> <b>[2H3-3] Cho hai đường thẳng chéo nhau </b> 1
3 1 4
:
3 1 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>
và 2
2 4 3
:
2 1 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>
.
Phương trình đường vng góc chung của <i>d</i>1và <i>d</i>2là:
<b>A. </b> 7 3 9.
1 4 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>B. </b>
3 1 1
.
4 1 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>C. </b> 12 4 7.
1 4 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>D. </b> 7 3 9.
1 4 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>Câu 37:</b> <b>[2H3-3][THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Lai Châu, Lần 1, 2018] Trong không gian với hệ tọa</b>
độ <i>Oxyz</i> cho đường thẳng( ) <sub> đi qua</sub><i>M</i>(1;1; 2) <sub>song song với mặt phẳng </sub>( ) :<i>P x y z</i> 1 0
và cắt đường thẳng : 1 1 1
2 1 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>
. Phương trình của đường thẳng ( ) là:
<b>A.</b> 1 1 2
2 5 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
. <b>B.</b>
1 1 2
2 5 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
.
<b>C.</b> 5 3
2 1 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>D.</b>
1 1 2
2 5 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B.</b>
Giả sử điểm <i>N</i>( 1 2 ;1 ;1 3 ) <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <sub> là giao điểm của </sub>( ) <sub> và </sub><i>d</i>.
=> <i>MN</i> ( 2<i>t</i> 2; ;3<i>t t</i>3)
Vì( ) / /( ) <i>P</i> <sub>nên ta có: </sub> . 0 5
6
<i>MN n</i> <i>t</i>
=> ( 1; 5 1; ) (2;5; 3)
3 6 2
<i>MN</i> <i>u</i>
=> phương trình của ( ) là: 1 1 2
2 5 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>Bài tập tương tự</b>
<b>Bài 1:</b> <b>[2H3-3]</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz cho điểm </i>, <i>A</i>
1 1
:
1 1 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i> . Viết phương trình đường thẳng ( ) <sub> đi qua ,</sub><i>A vng góc và cắt d</i>.
<b>A. </b> : 1 2
1 1 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
. <b>B. </b> : 1 2
1 1 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
.
<b>C.</b> : 1 2
2 2 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
. <b>D. </b> : 1 2
1 3 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>Bài 2:</b> [2H3-3]Trong không gian với hệ trục tọa độ <i><sub>Oxyz , cho đường thẳng </sub></i><sub>,</sub> <sub>:</sub> 1 2
2 1 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>
và
điểm <i>A </i>(1; 1; 3)<sub>. Phương trình chính tắc của đường thẳng </sub> đi qua <i>A</i>, vng góc và cắt
<b>A.</b> 1 1 3
2 1 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
. <b>B.</b> 1 1 3
1 4 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
.
<b>C.</b> 1 1 3
2 1 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
. <b>D. </b> 1 1 3
1 1 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
.
<b>Câu 38:</b> <b>[1H2-3] [THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Lai Châu, Lần 1, 2018]Cho hình hộp</b>
.
<i>ABCD A B C D</i> , và một điểm <i>M</i> nằm giữa hai điểm <i>A</i> và <i>B</i>.Gọi <i>P</i> là mặt phẳng đi qua
<i>M</i> và song song với mặt phẳng
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B.</b>
Ta gọi các điểm <i>N P Q H K</i>, , , , lần lượt là trung điểm các đoạn thẳng <i>AD DD C D C B B B</i>, , , , <sub>.</sub>
Khi đó <i>MN B D NP AD PQ AB</i>// , // , // <sub>, </sub><i>QH D B HK AD KM</i>// , // , //<i>AB</i><sub>.</sub>
Vậy thiết diện dựng được là hình lục giác <i>MNPQHK</i>.
<b>Câu 39:</b> <b>[1D2-3] [THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Lai Châu, Lần 1, 2018] Với n là số nguyên dương,</b>
gọi <i>a</i>3 3<i>n</i> là hệ số của <i>x</i>3<i>n</i>3 trong khai triển thành đa thức của
<i>n</i> <i>n</i>
<i>x</i> <i>x</i> . Tìm n để
3<i>n</i> 3 26
<i>a</i> <sub></sub> <i>n</i>.
<b>A. </b><i>n </i>7. <b>B. </b><i>n </i>5. <b>C. </b><i>n </i>6. <b>D. </b><i>n </i>4.
<b>Lời giải</b>
- Ta có khai triển:
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>x</i> <i>x C</i> <i>x</i> <i>C</i> <i>x</i> <i>C</i> <i>C</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>x</i> <i>x C</i> <i>x</i> <i>C</i> <i>x</i> <i>C</i> <i>C</i>
- Do đó trong khai triển
. . . 2 . ; . . .2 .
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>x C x</i> <i>C</i> <i>x</i> <i>C</i> <i>x</i> <i>C</i>
.
Suy ra
2
0 3 3 1 1 1 2
3 3
2 2 3 4
4
.2 . .2 . 1 2 2
3 3
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>n n</i> <i>n</i>
<i>a</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>n n</i> <i>n</i> <i>n</i>
Nên 2
3<i>n</i> 3 26 2 3 35 0 5.
<i>a</i> <sub></sub> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<b>Bài tập tương tự</b>
<b>Bài 1:</b> <b>[1D2-3] Tìm hệ số của </b><i><sub>x</sub></i>8<sub> trong khai triển thành đa thức của </sub> <sub>1</sub> <i><sub>x</sub></i>2
.
<b>A.</b> 238. <b>B.</b> 138. <b>C.</b> 238. <b>D.</b> 98.
<b>Bài 2:</b> <b>[1D2-3] Tìm hệ số của </b> 3
<i>x</i> trong khai triển thành đa thức của
.
<b>A.</b> 420. <b>B.</b> 1500. <b>C.</b> 660. <b>D.</b>1005.
<b>Câu 40:</b> <b>[2H1-3] [THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Lai Châu, Lần 1, 2018] Cho hình chóp </b><i>S ABC</i>. có
đáy là tam giác <i>ABC</i> vuông cân ở <i>B</i>, <i>AC a</i> 2; <i>SA a</i> và <i>SA</i>(<i>ABC</i>). Gọi <i>G</i>là trọng
tâm tam giác <i>SBC</i>, mặt phẳng
<i>M</i> , <i>N</i> . Thể tích khối chóp <i>S AMN</i>. bằng
<b>A. </b>
3
4
27
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3
2
9
<i>a</i>
. <b>C.</b>
3
4
9
<i>a</i>
. <b>D.</b>
3
2
27
<i>a</i>
.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D </b>
Ta có
// ( )
//
( ) ( )
<i>BC</i> <i>AMN</i>
<i>MN</i> <i>BC</i>
<i>AMN</i> <i>SBC</i> <i>MN</i>
.
Suy ra: 2
3
<i>SM</i> <i>SN</i> <i>SG</i>
<i>SB</i> <i>SC</i> <i>SI</i> (do <i>G</i>là trọng tâm tam giác <i>SBC</i>).
Từ đó: .
.
4
.
9
<i>S AMN</i>
<i>S ABC</i>
<i>V</i> <i>SM SN</i>
<i>V</i> <i>SB SC</i> .
S
A
B
C
G
N
M
Mà:
3
.
1
.
3 6
<i>S AVC</i> <i>ABC</i>
<i>a</i>
<i>V</i> <i>S</i> <i>SA</i>
Vậy
3
.
2
27
<i>S AMN</i>
<i>a</i>
<i>V</i> .
<b>Bài tập tương tự</b>
<b>Bài 1:</b> <b>[2H1-3]Cho hình chóp </b><i>S ABC</i>. có đáy là tam giác <i>ABC</i>đều cạnh <i>a</i>; <i>SA a</i> và <i>SA</i>(<i>ABC</i>).
Gọi <i>M</i> là trung điểm <i>SC</i>, <i>N</i> là điểm đối xứng của <i>C</i> qua <i>B</i>. Mặt phẳng
<i>P</i>. Thể tích khối chóp <i>S AMP</i>. bằng
<b>A.</b> 3 3
18
<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b> 3 <sub>3</sub>
36
<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b> 3 <sub>3</sub>
12
<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b> 3 <sub>3</sub>
16
<i>a</i> <sub>.</sub>
<b>Bài 2:</b> <b>[2H1-3] Cho hình chóp </b><i>S ABC</i>. có đáy là tam giác <i>ABC</i> vng ở <i>B</i>với <i>AB a BC</i> , 2<i>a</i><sub>;</sub>
3
<i>SA </i> và <i>SA</i>(<i>ABC</i>). Gọi <i>M</i> , <i>N</i> lần lượt là trung điểm của <i>AC</i>, <i>SC</i>. Mặt phẳng
<b>A. </b>
3
2
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3
9
<i>a</i>
. <b>C.</b>
3
6
<i>a</i>
. <b>D. </b>
3
12
<i>a</i>
.
<b>Câu 41:</b> <b>[2D4-2] [THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Lai Châu, Lần 1, 2018] Cho hai số thực </b><i>b c</i>;
2 <sub>2</sub> <sub>0</sub>
<i>z</i> <i>bz c</i> <i>, tìm điều kiện của b và c sao cho tam giác OAB là tam giác vuông (với O</i>
là gốc tọa độ).
<b>A.</b> <i>c b</i> . <b>B.</b> <i>c b</i> 2. <b>C.</b> <i>c</i>2 .<i>b</i>2 <b>D.</b> <i>b </i>2 2c.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>
Ta có <i>A b</i>
<i>Vì OA OB</i> <i>nên OAB</i> <i>vuông cân tại O . Suy ra OA OB</i> . 0 <i>b</i>2 <i>b</i>2 <i>c</i> 0 <i>c</i>2 .<i>b</i>2
<b>Bài tập tương tự</b>
<b>Bài 1:</b> <b>[2D4-2] Cho hai số thực </b><i>b c</i>;
<i>, tìm điều kiện của b và c sao cho tam giác</i>
<i>OAB là tam giác vuông (với O là gốc tọa độ).</i>
<b>A.</b> <i>c b</i> . <b>B.</b> <i>c b</i> 2. <b>C.</b>
2
2
.
3
<i>b</i>
<i>c </i> <b>D.</b> <i><sub>b </sub></i>2 <sub>2c.</sub>
<b>Bài 2:</b> <b>[2D4-2] Cho hai số thực </b><i>b c</i>;
<i>, tìm điều kiện của b và c sao cho tam giác</i>
<i>OAB là tam giác vuông (với O là gốc tọa độ).</i>
<b>A.</b> <i>c b</i> . <b>B.</b> <i>c b</i> 2. <b>C.</b>
2
8
.
5
<i>b</i>
<i>c </i> <b>D.</b> <i><sub>b </sub></i>2 <sub>2c.</sub>
<b>Câu 42:</b> <b>[2D2-3][THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Lai Châu, Lần 1, 2018] Cho </b><i>a b</i>; <sub>là độ dài hai cạnh</sub>
<i>góc vng . c là độ dài cạnh huyền của một tam giác vuông . Trong đó</i>
<b>A.</b> log<i><sub>c b</sub></i><sub></sub> <i>a</i>log<i><sub>c b</sub></i><sub></sub> <i>a</i>2 log
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>
2 2 2
<i>a</i> <i>c</i> <i>b</i> <i>c b c b</i>
2 2
<i>c b</i> <i>c b</i> <i>c b</i> <i>c b</i>
<i>I</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>c b c b</i> <i>c b c b</i>
1
log 1 log 1
4
1 1
2 log log log 1 log 1
4 4
<i>c b</i> <i>c b</i>
<i>c b</i> <i>c b</i> <i>c b</i> <i>c b</i>
<i>I</i> <i>c b</i> <i>c b</i>
<i>I</i> <i>c b</i> <i>c b</i> <i>c b</i> <i>c b</i>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
1
log log
4 <i>c b</i> <i>c b</i>
<i>I</i> <i>c b c b</i> <i>c b c b</i>
2 2
1 1
log log log log
4 <i>c b</i> <i>c b</i> 2 <i>c b</i> <i>c b</i>
<i>I</i> <sub></sub> <i>a</i> <i>a</i> <sub></sub> <i>a</i> <i>a</i>
log 2 log log
<i>c b</i> <i>c b</i> <i>c b</i> <i>c b</i>
<i>log a</i><sub></sub> <sub></sub> <i>a</i> <sub></sub> <i>a</i> <sub></sub> <i>a</i>
TRắc nghiệm : có thể chọn bộ 3 số thỏa mãn tam giác vuông và thử đáp án .
<b>Bài tập tương tự</b>
<b>Bài 1:</b> <b>[2D2-3] Cho </b>a 0; b 0 và <sub>a</sub>2 <sub>b</sub>2 <sub>7ab</sub>
. Kết luận nào sau đây là đúng
<b>A.</b> 7
a b 1
log log a log b
3 2
. <b>B.</b> log x 3y 1
4 2
.
<b>C.</b> 2log x 3y
. Kết luận nào sau đây là đúng
<b>A.</b> log x 3y
4 2
.
<b>C.</b> 2log x 3y
<b>A.</b> <i>S</i>23,71<i>km</i>. <b>B.</b> <i>S</i> 23,58 <i>km</i>. <b>C.</b> <i>S</i> 23,56 <i>km</i>. <b>D.</b> <i>S</i> 23, 72<i>km</i>.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>
Parabol có đỉnh <i>I</i>
4
<i>m </i> , suy ra
<i>P y</i> <i>x</i> .
Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm 1;31
4
và
36 5
4
<i>x</i>
<i>y</i> .
Quãng đường vật di chuyển trong 4 giờ là:
1 4
0 1
5 2 36 5 569
9 d d 23, 71
4 4 24
<i>x</i> <i>x</i>
<i>S</i> <i>x</i> <sub></sub> <sub></sub> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 44.</b> <b>[2D1-4][THPT Chun Lê Q Đơn, Lai Châu, Lần 1, 2018] </b>Tìm tập hợp tất cả các giá trị
thực của tham số m, để đồ thị
<b>A. </b><i>m </i>
Chọn.<b>D.</b>
Phương trình hồnh độ giao điểm của đồ thị <i>C và đường thẳng m</i>
4 2 <sub>2</sub> <sub>3 1</sub>
<i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i> 1
Xét hàm số: <i>f x</i>
<i><sub>f x</sub></i><sub></sub>
2 . 2<i>x</i>
2 0
<i>x</i>
<i>x</i> <i>m</i>
Điều kiện cần để đồ thị
Ta có bẳng biến thiên:
thì:
2
3
2
1 2 3
4
1 (3)
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>f</i>
2 <i>m</i> 11
Giao 1 và
<b>Bài tập tương tự</b>
<b>Bài 1:</b> <b>[2D1-4]</b> Cho hàm số <i>y x</i> 4
: 1
<i>d y </i> cắt đồ thị ( )<i>C</i> tại bốn điểm phân biệt có hồnh độ đều nhỏ hơn 2.
<b>A.</b>
1
;1
3
0
<i>m</i>
<i>m</i>
<sub></sub>
. <b>B.</b><i>m </i> 1; 3
. <b>C.</b>
1
;1
3
0
<i>m</i>
<i>m</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
. <b>D.</b><i>m</i><sub> </sub>
<b>Bài 2:</b> <b>[2D1-4]</b>Biết rằng điều kiện cần và đủ của m để phương trình
2
1 1
2 2
1
log 2 4 5 log 8 4 0
2
<i>x</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>x</i>
có nghiệm thuộc
5
;4
2
là <i>m</i>
<i>T a b</i>
<b>A. </b> 10
3
<i>T </i> <b>B. </b><i>T </i>4 <b>C. </b><i>T </i>4 <b>D. </b> 10
3
<i>T </i>
<b>Câu 45:</b> <b>[2D4-4] [THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Lai Châu, Lần 1, 2018] Cho hai số phức </b><i>z z</i>1, 2 thỏa
điều kiện 2 <i>z</i>1<i>i</i> <i>z</i>1 <i>z</i>1 2<i>i</i> và <i>z</i>2 <i>i</i> 10 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức <i>z</i>1 <i>z</i>2 .
<b>A.</b> 10 1 . <b>B.</b> 3 5 1 . <b>C.</b> 101 1 . <b>D.</b> 101 1 .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B </b>
Đặt <i>z x iy</i> <sub> với </sub><i>x y </i>, . Ta có
2 <i>z i</i> <i>z z</i> 2 |<i>i</i> 2 <i>x</i> 1 <i>y i</i> 2 1<i>y i</i> <i>x</i> 1 <i>y</i> 1 <i>y</i>
2
4
<i>x</i>
<i>y</i>
.
10 | 1 10 1 1
<i>z i</i> <i>x</i> <i>y</i> .
Gọi <i>M M I</i>1, 2, lần lượt là các điểm biểu diễn của <i>z z</i>1, 2, 10<i>i</i>. Khi đó <i>M</i>1 chạy trên parabol
2
4
<i>x</i>
<b>Ta có : </b><i>M M</i>1 2<i>M I</i>2 <i>IM</i>1 <i>M M</i>1 2 <i>IM</i>11.
Đặt
2
1 ;
4
<i>x</i>
<i>M x</i><sub></sub> <sub></sub>
, khi đó
2
2 4 2
2
2
1 10 1 20 101
4 16 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>M I</i> <i>f x</i> <i>x</i> <sub></sub> <sub></sub> <i>x</i>
.
3
' 20 0 4, 4 45
4
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>f</i> suy ra min<i>M I</i>1 <i>f</i>
Vậy min <i>z</i>1 <i>z</i>2 3 5 1 .
<b>Bài tập tương tự</b>
<b>Bài 1:</b> <b>[2D4-4]Cho hai số phức </b><i>z z</i>1, 2 thỏa điều kiện 3<i>z</i>1<i>z</i>1 2<i>i</i> <i>z</i>1 <i>z</i>112<i>i</i> và <i>z</i>2 5 <i>i</i> 5.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức <i>z</i>1 <i>z</i>2 .
<b>A. </b>2. <b>B. </b>2 5. <b>C.</b> 5. <b>D. </b>3 5.
<b>Bài 2:</b> <b>[2D4-4]Cho hai số phức </b><i>z z</i>1, 2 thỏa điều kiện 2 <i>z</i>1 <i>i</i> <i>z</i>1 <i>z</i>1 2<i>i</i> và <i>z</i>2 2 <i>i</i> <i>z</i>2 4<i>i</i> .
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức <i>z</i>1 <i>z</i>2 .
<b>A.</b> 2. <b>B. </b> 3. <b>C.</b> 2 2. <b>D. </b>2.
<b>Câu 46:</b> <b>[2D2-2] [THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Lai Châu, Lần 1, 2018] Cho</b>
7 12
log 12<i>x</i>; log 24<i>y</i> và 54
1
log 168 <i>axy</i>
<i>bxy cx</i>
trong đó <i>a b c</i>; ; là các số nguyên. Tính giá
trị của biểu thức <i>S a</i> 2<i>b</i>3 .<i>c</i>
<b>A.</b> <i>S </i>4. <b>B. </b><i>S .</i>19 <b>C.</b> <i>S </i>10. <b>D. </b><i>S </i>15.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D.</b>
* Ta có: 12 12 12 12
3 1
y log 24 1 log 2 log 3 log 3 3 2
2 2 <i>y</i>
* Theo công thức đổi cơ số ta có:
3
12 12 12 12 12
12
12
54 <sub>3</sub>
12 12
12 12 12
3 12 1 3
log 3 log 7 log log 7 log 3
log 3.7.2
log 168 <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>
log 168
1 12 5 1
log 54 log 3 .2 <sub>3log 3</sub> <sub>log</sub> <sub>log 3</sub>
2 3 2 2
M<sub>1</sub>
M<sub>2</sub>
54
1 1 3 <sub>1</sub>
3 2 <sub>1</sub>
2 2
log 168 5 15
5 <sub>3 2</sub> 1 5 8
8
2 2
<i>a</i>
<i>y</i> <i><sub>xy</sub></i>
<i>x</i> <i><sub>b</sub></i> <i><sub>S</sub></i>
<i>xy</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i><sub>c</sub></i>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
.
<b>Bài tập tương tự</b>
<b>Bài 1:</b> <b>[2D2-2] Cho </b>log 312 <i>x</i>; log 153 <i>y</i> và 24
1
log 30 <i>axy bx</i>
<i>cxy d</i>
trong đó <i>a b c d</i>; ; ; là các số
nguyên. Tính giá trị của biểu thức <i>S</i> <i>a</i> 2<i>b</i>3<i>c d</i> .
<b>A.</b> <i>S </i>8. <b>B.</b> <i>S .</i>9 <b>C.</b> <i>S </i>7. <b>D. </b><i>S </i>5.
<b>Bài 2:</b> <b>[2D2-2] </b>Cho log 315 <i>x</i>; log 243 <i>y</i> và log 4830
<i>axy x</i>
<i>bxy x c</i>
trong đó <i>a b c</i>; ; là các số
nguyên. Tính giá trị của biểu thức <i>S a</i> 2<i>b</i> 3 .<i>c</i>
<b>A.</b> <i>S </i>0. <b>B.</b> <i>S .</i>3 <b>C.</b> <i>S </i>5. <b>D. </b><i>S </i>10.
<b>Câu 47:</b> <b>[2D1-3] [THPT Chuyên Lê Quý Đơn, Lai Châu, Lần 1, 2018] Có bao nhiêu giá trị nguyên</b>
của <i>m</i> để phương trình
2 2 2
2018 2018
sin .<i>x</i> 2019 cos <i>x</i> cos<i>x m</i> . 2019 sin <i>x m</i> 2 .cos<i>m</i> <i>x</i> cos<i>x</i> sin<i>x m</i>
Có nghiệm thực.
<b>A.</b>1. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 2. <b>D.</b> 0.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B.</b>
Phương trình đã cho tương đương với
2
2018 <sub>2018</sub>
sin .<i>x</i> 2018 sin <i>x</i>sin<i>x</i> cos<i>x m</i> . 2018 cos<i>x m</i> cos<i>x m</i>
Xét hàm số đặc trưng: <i><sub>f t</sub></i>
với <i>t </i>
2
2018 2
2017
2
2018
2
' 2018 1 0; 1;1
2018. 2018
<i>t</i>
<i>f t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
Nên
4
<i>f</i> <i>x</i> <i>f</i> <i>x m</i> <i>x</i> <i>x m</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub></sub><i>x</i> <sub></sub>
Để phương trình có nghiệm: 2<i>m</i> 2 mà <i>m</i><b>Z</b> <i>m</i>
<b>Bài 1:</b> <b>[2D1-3] Số nghiệm của phương trình </b>sin 2<i>x</i> cos<i>x</i> 1 log sin2
<b>A.</b> 4. <b>B.</b> 3 . <b>C.</b> 2. <b>D. 1</b>.
<b>Bài 2:</b> <b>[2D1-3]</b> <b> Tính tổng</b> <i> S </i> tất cả các nghiệm của phương trình
1
5 3
ln 5 5.3 30 10 0
6 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i>
.
<b>A. </b><i>S </i>1 <b>B. </b><i>S </i>2. <b>C. </b><i>S </i>1. <b>D. </b><i>S </i>3.
1 2 1 2
1 1 2 1
. ; .
<i>f</i> <i>g</i>
<i>f x</i> <i>g x</i>
<i>g x</i> <i>f x</i>
<i>x x</i> <i>x x</i>
. Tính
4
1
.
<i>I</i>
<b>A. </b>4ln 2. <b>B. </b>4. <b>C. </b>2 ln 2. <b>D. </b>2.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B.</b>
2
.
<i>f x g x</i>
<i>x x</i>
<i>g x f x</i>
<i>x x</i>
<sub></sub>
<i>f x g x</i> <i>g x f x</i>
<i>x x</i> <i>x x</i> <i>x x</i>
<sub>.</sub>
<i>x x</i>
<i>f x g x</i>
<i>x x</i> <i>x</i>
Lại có <i>f</i>
<i>x</i>
<sub>.</sub>
4 4
1 1
1
. 2. 4 4
<i>f x g x dx</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 49:</b> <b>[2H3-3] [THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Lai Châu, Lần 1, 2018] Trong không gian với hệ tọa</b>
độ <i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>
1 2
: 1
2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
. Một điểm <i>M</i>
thay đổi trên <i>d</i> sao cho chu vi tam giác <i>ABM</i> nhỏ nhất. Khi đó tọa độ điểm <i>M</i> và chu vi
tam giác <i>ABM</i> là:
<b>A.</b> <i>M</i>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D.</b>
<b>Cách 1. Phương pháp trắc nghiệm</b>
- Kiểm tra thấy chỉ có điểm <i>M</i>
<b>Cách 2. </b>
- Lấy điểm <i>M</i>
- Tính chu vi tam giác <i>ABM</i>: <i><sub>P</sub></i> <sub>9</sub><i><sub>t</sub></i>2 <sub>20</sub> <sub>9</sub><i><sub>t</sub></i>2 <sub>36</sub><i><sub>t</sub></i> <sub>56 2 11</sub>
2 2
2 2
2
2
3 2 5 6 3 2 5 2 11
3 6 3 2 5 2 5 2 11 2 29 11 .
<i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
(dùng BĐT vectơ)
Dấu bằng xảy ra 3 2 5 0 1
<i>t</i>
<i>t</i> <i>M</i>
<i>t</i>
. Chọn D.
<i>bỏ hình quạt trịn OAB rồi dán hai bán kính OA và OB lại với nhau. Gọi x là góc ở tâm hình</i>
<i>quạt trịn dùng làm phễu. Tìm x để thể tích phễu lớn nhất.</i>
<b>A.</b>
4
. <b>B.</b>
3
. <b>C.</b>
3
. <b>D.</b>
2
.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>
Ta có 2 2
2
<i>xR</i>
<i>r</i> <i>R xR</i> <i>r</i> <i>R</i>
.
2 2 2
4
<i>R</i>
<i>h</i> <i>R</i> <i>r</i> <i>x x</i>
,
2 <sub>2</sub>
2
2
2 4
<i>xR</i> <i>R</i>
<i>S</i> <i>R</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
3 3
2 <sub>2</sub>
2 2
1
2 4
3 24 24
<i>R</i> <i>R</i>
<i>V</i> <i>Sh</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>f x</i>
với <i>f x</i>
2 2
2
2 3 12 4
4
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x x</i>
với 0 <i>x</i> 2
<i>f x</i> <i>x</i> . Suy ra
6 2 6 6 2 6
3 3
<i>max</i> <i>max</i>
<i>f</i> <i>x</i> <i>V</i> <i>x</i> .
<b>Bài tập tương tự</b>
<b>Bài 1:</b> <b>[2H2-4] Bạn An có một tấm bìa hình trịn như hình vẽ, An muốn biến hình trịn đó thành một</b>
<i>cái phễu hình nón. Khi đó An phải cắt bỏ hình quạt trịn OAB rồi dán hai bán kính OA và</i>
<i>OB lại với nhau. Tìm thể tích phễu lớn nhất.</i>
<b>A.</b> 2 3 3
81
<i>R</i> <sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>2 3</sub> 3
81
<i>R</i> <sub> .</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>16 3</sub> 3
9 . <b>D.</b>
3 3
2 3
81
<i>R</i> <sub> .</sub>
<b>Bài 2:</b> <b>[2H2-4] Bạn An có một tấm bìa hình trịn như hình vẽ, An muốn biến hình trịn đó thành một</b>
<b>A.</b> 2 3
3
<i>R</i> <sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b> 2 3
3 . <b>C. </b>
3
3
<i>R</i> <sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b>