Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

Đề thi thử đại học có đáp án chi tiết môn toán năm 2018 trường thpt chuyên lê quý đôn lai châu lần 1 | Toán học, Đề thi đại học - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (606.07 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SẢM PHẨM TỔ 3_TUẦN 7</b>


<b>Đề thi thử THPT Chuyên Lê Quý Đôn - Lai Châu (lần 1)</b>


<b>Câu 32:</b> <b>[2H2-3] [THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Lai Châu, Lần 1, 2018] Cho hình thang cân </b><i>ABCD</i>
có hai đáy <i>AB</i>2 ,<i>a CD</i>4<i>a</i> và cạnh bên <i>AD BC</i> 3<i>a</i>. Tính thể tích khối trịn xoay khi
cho hình thang cân <i>ABCD</i> quay quanh trục đối xứng của nó.


<b>A. </b>


3


4 2
3


<i>a</i>


 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>56 2 3


3


<i>a</i>


 <sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b>16 2 3


3


<i>a</i>


 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>14 2 3



3


<i>a</i>


 <sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D. </b>


+ Gọi <i>M N</i>, lần lượt là trung điểm của <i>AB</i>và <i>CD</i>. Khi đó trục đối xứng của hình thang cân
<i>ABCD</i> là đường thẳng <i>MN</i>. Khi cho hình thang cân <i>ABCD</i> quay quanh trục đối xứng của nó
ta được một khối nón cụt trịn xoay có bán kính đáy nhỏ là <i>R</i>1<i>a</i> và bán kính đáy lớn là


2 2


<i>R </i> . Khi đó diện tích hai mặt đáy lần lượt là <i>S</i>1<i>a S</i>2, 2 4<i>a</i>2.


+ Kẻ <i>AH</i> vng góc với CD tại <i>H</i>, kẻ <i>BK</i> vng góc với CD tại <i>K</i>. Khi đó ta có
2 ,


<i>HK</i>  <i>a DH</i> <i>CK</i> <i>a</i>. Từ đó suy ra <i>AH</i> 2<i>a</i> 2. Nên khối nón cụt có chiều cao <i>h</i>2<i>a</i> 2
.


+ Áp dụng cơng thức 1

<sub></sub>

<sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>1 2</sub>

<sub></sub>

14 2 3


3 3


<i>NC</i>



<i>a</i>


<i>V</i>  <i>h S</i> <i>S</i>  <i>S S</i>   .


<b>Bài tập tương tự</b>


<b>Bài 1:</b> <b>[2H2-3] Cho hình thang cân ABCD có đáy nhỏ </b><i>AB </i>1, đáy lớn <i>CD  , cạnh bên</i>3
2


<i>AD </i> quay quanh đường thẳng <i>AB. Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành.</i>


<b>A.</b> <i>V </i>3π. <b>B.</b> 4π


3


<i>V </i> . <b>C.</b> 7π


3


<i>V </i> . <b>D.</b> 5π


3
<i>V </i> .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. </b>10π 3


9<i>a .</i> <b>B.</b>


3



10π


7<i>a .</i> <b>C.</b>


3




2<i>a .</i> <b>D.</b>


3


π
3<i>a .</i>


<b>Câu 35:</b> <b>[2D1-3] [THPT Chuyên Lê Quý Đơn, Lai Châu, Lần 1, 2018] Tìm </b><i>m</i> để phương trình


4 2


2


5 4 log


<i>x</i>  <i>x</i>   <i>m</i><sub> có 8 nghiệm thực phân biệt.</sub>
<b>A. </b><sub>0</sub> <i><sub>m</sub></i> 4 <sub>2</sub>9


  . <b>B. </b> 4 29 <i>m</i> 429 .
<b>C. Khơng có giá trị nào của </b><i>m</i>. <b>D. </b><sub>1</sub> <i><sub>m</sub></i> 4<sub>2</sub>9


  .



<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D. </b>


+ Xét hàm số <i><sub>y x</sub></i>4 <sub>5</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>4</sub>


  


Có <i>y</i> 4<i>x</i>310<i>x x x</i>

4 210



0


0 <sub>10</sub>


2


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>







  


 



Ta có bảng biến thiên sau


Dễ dàng suy được đồ thị của hàm số <i>y</i><i>x</i>4 5<i>x</i>24 từ đồ thị của hàm số <i><sub>y x</sub></i>4 <sub>5</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>4</sub>


   .


Từ đồ thị trên thì yêu cầu của bài toán 2 4 9


9


0 log 1 2


4


<i>m</i> <i>m</i>


      .


<b>Bài tập tương tự</b>


<b>Bài 1:</b> <b>[2D1-3] Hình vẽ bên là đồ thị của một hàm trùng phương. Giá trị của m để phương trình</b>


 



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. </b> 3 <i>m</i>1. <b>B. </b><i>m</i>0. <b>C.</b>  



0


.
3


<i>m</i>


<i>m</i> <b>D. </b>1<i>m</i>3.


<b>Bài 2:</b> <b>[2D1-3] Các giá trị của tham số m để phương trình </b><i>x x</i>2 2 2 <i>m</i> có đúng 6 nghiệm thực
phân biệt là


<b>A.</b> 0<i>m</i>1. <b>B. </b><i>m</i>0. <b>C. </b><i>m</i>1. <b>D. </b><i>m</i>0.


<b>Câu 36:</b> <b>[2H3-3] [THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Lai Châu, Lần 1, 2018] Cho hai đường thẳng chéo</b>
nhau 1


3 1 4


:


1 1 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>     


 và 2


2 4 3


:



2 1 4


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>     


 . Phương trình đường vng góc
chung của <i>d</i>1và <i>d</i>2là:


<b>A. </b> 7 3 9.


3 2 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


 <b>B. </b>


3 1 1


.


3 2 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 





<b>C. </b> 1 1 2.


3 2 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


 <b>D. </b>


7 3 9


.


3 2 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 



<b>Lời giải</b>


<i>Chọn C. Giả sử d cắt d</i>1và <i>d</i>2 tại <i>I J</i>, .


Ta có <i>I d</i> 1 suy ra <i>I</i>

3  <i>t</i>; 1 ;4<i>t</i> <i>t</i>

, <i>J d</i> 2 suy ra <i>J</i>

2 2 ;4 <i>u</i>  <i>u</i>; 3 4  <i>u</i>

.


Suy ra



2 1; 5;4 7



<i>IJ</i> <i>u t</i>  <i>u t</i>  <i>u t</i> 





.


<i>Gọi u</i><i> là véc tơ chỉ phương của đường thẳng d . Suy ra </i> 1 1 2



2


; 3; 2;1


<i>u</i> <i>u</i>


<i>u</i> <i>u u</i>


<i>u</i> <i>u</i>


 


 <sub></sub> <sub></sub>


    


 <sub></sub> <sub></sub>







 


  
 


<i>Suy ra IJ</i> <i> cùng phương với u</i>, suy ra 2 1 5 4 7


3 2 1


<i>u t</i>  <i>u t</i>  <i>u t</i> 


 


 


Suy ra 7 5 17 1

1;1;2



7 9 2


<i>u</i> <i>t</i> <i>u</i>


<i>I</i>


<i>u t</i> <i>t</i>


   



 


 


 


  


 


Vậy phương trình đường vng góc chung là 1 1 2.


3 2 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài 1:</b> <b>[2H3-3] Cho hai đường thẳng chéo nhau </b> 1


2 1 3


:


2 1 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>     



 và 2


2 4 3


:


1 1 3


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>     


 .


Phương trình đường vng góc chung của <i>d</i>1và <i>d</i>2là:


<b>A. </b> 7 3 9.


5 2 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


   <b>B. </b>


3 1 1


.



2 5 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 
<b>C. </b>
22
2
5
8
5 .
5
21
5
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>

 



 



 




<b>D. </b> 7 3 9.


5 2 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 




<b>Bài 2:</b> <b>[2H3-3] Cho hai đường thẳng chéo nhau </b> 1


3 1 4


:


3 1 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>     


 và 2


2 4 3


:


2 1 2



<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>     


 .


Phương trình đường vng góc chung của <i>d</i>1và <i>d</i>2là:


<b>A. </b> 7 3 9.


1 4 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


 <b>B. </b>


3 1 1


.


4 1 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


  



<b>C. </b> 12 4 7.


1 4 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


  <b>D. </b> 7 3 9.


1 4 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


  


<b>Câu 37:</b> <b>[2H3-3][THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Lai Châu, Lần 1, 2018] Trong không gian với hệ tọa</b>
độ <i>Oxyz</i> cho đường thẳng( ) <sub> đi qua</sub><i>M</i>(1;1; 2) <sub>song song với mặt phẳng </sub>( ) :<i>P x y z</i>  1 0
và cắt đường thẳng : 1 1 1


2 1 3


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>     


 . Phương trình của đường thẳng ( ) là:


<b>A.</b> 1 1 2



2 5 3


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


 . <b>B.</b>


1 1 2


2 5 3


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


 .


<b>C.</b> 5 3


2 1 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


  <b>D.</b>


1 1 2



2 5 3


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


 .


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B.</b>


Giả sử điểm <i>N</i>( 1 2 ;1 ;1 3 )  <i>t</i> <i>t</i>  <i>t</i> <sub> là giao điểm của </sub>( ) <sub> và </sub><i>d</i>.
=> <i>MN</i>  ( 2<i>t</i> 2; ;3<i>t t</i>3)


Vì( ) / /( ) <i>P</i> <sub>nên ta có: </sub> . 0 5
6


<i>MN n</i>  <i>t</i>


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


 
 
 
 


=> ( 1; 5 1; ) (2;5; 3)
3 6 2


<i>MN</i>    <i>u</i>  


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


=> phương trình của ( ) là: 1 1 2


2 5 3


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>



 



<b>Bài tập tương tự</b>


<b>Bài 1:</b> <b>[2H3-3]</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz cho điểm </i>, <i>A</i>

1;0;2

và đường thẳng


1 1


:


1 1 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>     . Viết phương trình đường thẳng ( ) <sub> đi qua ,</sub><i>A vng góc và cắt d</i>.


<b>A. </b> : 1 2


1 1 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


   . <b>B. </b> : 1 2


1 1 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>



  


 .


<b>C.</b> : 1 2


2 2 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


   . <b>D. </b> : 1 2


1 3 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài 2:</b> [2H3-3]Trong không gian với hệ trục tọa độ <i><sub>Oxyz , cho đường thẳng </sub></i><sub>,</sub> <sub>:</sub> 1 2


2 1 3


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>    





điểm <i>A  </i>(1; 1; 3)<sub>. Phương trình chính tắc của đường thẳng </sub>  đi qua <i>A</i>, vng góc và cắt


đường thẳng <i>d</i> là


<b>A.</b> 1 1 3


2 1 3


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 




. <b>B.</b> 1 1 3


1 4 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


  .


<b>C.</b> 1 1 3


2 1 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 





. <b>D. </b> 1 1 3


1 1 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


  .


<b>Câu 38:</b> <b>[1H2-3] [THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Lai Châu, Lần 1, 2018]Cho hình hộp</b>
.


<i>ABCD A B C D</i>   , và một điểm <i>M</i> nằm giữa hai điểm <i>A</i> và <i>B</i>.Gọi  <i>P</i> là mặt phẳng đi qua
<i>M</i> và song song với mặt phẳng

<i>AB D</i> 

<sub>. Cắt hình hộp bởi mặt phẳng </sub>

<sub> </sub>

<i>P</i> thì thiết diện là:
<b>A. </b>Hình ngũ giác. <b>B. </b>Hình lục giác. <b>C. </b>Hình tam giác. <b>D. </b>Hình tứ giác.


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B.</b>


Ta gọi các điểm <i>N P Q H K</i>, , , , lần lượt là trung điểm các đoạn thẳng <i>AD DD C D C B B B</i>, ,  ,  ,  <sub>.</sub>
Khi đó <i>MN B D NP AD PQ AB</i>//  , // , // <sub>, </sub><i>QH D B HK AD KM</i>//  , // , //<i>AB</i><sub>.</sub>


Vậy thiết diện dựng được là hình lục giác <i>MNPQHK</i>.


<b>Câu 39:</b> <b>[1D2-3] [THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Lai Châu, Lần 1, 2018] Với n là số nguyên dương,</b>
gọi <i>a</i>3 3<i>n</i> là hệ số của <i>x</i>3<i>n</i>3 trong khai triển thành đa thức của

2 1

2



<i>n</i> <i>n</i>


<i>x</i>  <i>x</i> . Tìm n để



3<i>n</i> 3 26


<i>a</i> <sub></sub>  <i>n</i>.


<b>A. </b><i>n </i>7. <b>B. </b><i>n </i>5. <b>C. </b><i>n </i>6. <b>D. </b><i>n </i>4.
<b>Lời giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Ta có khai triển:

<sub></sub>

2 <sub>1</sub>

<sub></sub>

<i>n</i> 2<i>n</i><sub>.</sub> 0 2<i>n</i> 2<sub>.</sub> 1 2<i>n</i> 4<sub>.</sub> 2 <sub>...</sub> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>x</i> <i>x C</i> <i>x</i>  <i>C</i> <i>x</i>  <i>C</i> <i>C</i>


     


2

<i>n</i> <i>n</i>. 0 <i>n</i> 1.2. 1 <i>n</i> 2.2 .2 2 ... 2 .<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>x</i> <i>x C</i> <i>x</i>  <i>C</i> <i>x</i>  <i>C</i> <i>C</i>


     


- Do đó trong khai triển

<i>x</i>21

<i>n</i>

<i>x</i>2

<i>n</i> chỉ có các số hạng sau chứa <i>x</i>3<i>n</i>3


2 0 3

 

3 3

 

2 2 1

 

1 1 1



. . . 2 . ; . . .2 .



<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>x C x</i>  <i>C</i> <i>x</i>  <i>C</i> <i>x</i>  <i>C</i>


.


Suy ra

<sub></sub>

<sub> </sub>

<sub></sub>



2


0 3 3 1 1 1 2


3 3


2 2 3 4


4


.2 . .2 . 1 2 2


3 3


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>n n</i> <i>n</i>


<i>a</i>  <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>n n</i> <i>n</i> <i>n</i>



 


      


Nên 2


3<i>n</i> 3 26 2 3 35 0 5.


<i>a</i> <sub></sub>  <i>n</i> <i>n</i>  <i>n</i>   <i>n</i>


<b>Bài tập tương tự</b>


<b>Bài 1:</b> <b>[1D2-3] Tìm hệ số của </b><i><sub>x</sub></i>8<sub> trong khai triển thành đa thức của </sub> <sub>1</sub> <i><sub>x</sub></i>2

<sub></sub>

<sub>1 –</sub><i><sub>x</sub></i>

<sub></sub>

8


 


   .


<b>A.</b> 238. <b>B.</b> 138. <b>C.</b> 238. <b>D.</b> 98.


<b>Bài 2:</b> <b>[1D2-3] Tìm hệ số của </b> 3


<i>x</i> trong khai triển thành đa thức của

<sub></sub>

<i><sub>1 2x</sub></i> <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2

<sub></sub>

10




 .


<b>A.</b> 420. <b>B.</b> 1500. <b>C.</b> 660. <b>D.</b>1005.



<b>Câu 40:</b> <b>[2H1-3] [THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Lai Châu, Lần 1, 2018] Cho hình chóp </b><i>S ABC</i>. có
đáy là tam giác <i>ABC</i> vuông cân ở <i>B</i>, <i>AC a</i> 2; <i>SA a</i> và <i>SA</i>(<i>ABC</i>). Gọi <i>G</i>là trọng
tâm tam giác <i>SBC</i>, mặt phẳng

 

 đi qua <i>AG</i> và song song với <i>BC</i> cắt <i>SB</i>, <i>SC</i> lần lượt tại


<i>M</i> , <i>N</i> . Thể tích khối chóp <i>S AMN</i>. bằng
<b>A. </b>


3


4
27


<i>a</i>


. <b>B. </b>


3


2
9


<i>a</i>


. <b>C.</b>


3


4
9



<i>a</i>


. <b>D.</b>


3


2
27


<i>a</i>


.


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D </b>


Ta có


// ( )


//


( ) ( )


<i>BC</i> <i>AMN</i>


<i>MN</i> <i>BC</i>


<i>AMN</i> <i>SBC</i> <i>MN</i>








 


 .


Suy ra: 2


3


<i>SM</i> <i>SN</i> <i>SG</i>


<i>SB</i> <i>SC</i> <i>SI</i>  (do <i>G</i>là trọng tâm tam giác <i>SBC</i>).


Từ đó: .


.


4
.


9
<i>S AMN</i>


<i>S ABC</i>



<i>V</i> <i>SM SN</i>


<i>V</i> <i>SB SC</i>  .


S


A


B


C
G


N


M


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Mà:


3


.


1
.


3 6


<i>S AVC</i> <i>ABC</i>



<i>a</i>


<i>V</i>  <i>S</i> <i>SA</i>


Vậy


3


.


2
27
<i>S AMN</i>


<i>a</i>


<i>V</i>  .


<b>Bài tập tương tự</b>


<b>Bài 1:</b> <b>[2H1-3]Cho hình chóp </b><i>S ABC</i>. có đáy là tam giác <i>ABC</i>đều cạnh <i>a</i>; <i>SA a</i> và <i>SA</i>(<i>ABC</i>).
Gọi <i>M</i> là trung điểm <i>SC</i>, <i>N</i> là điểm đối xứng của <i>C</i> qua <i>B</i>. Mặt phẳng

<i>AMN</i>

cắt <i>SB</i> tại


<i>P</i>. Thể tích khối chóp <i>S AMP</i>. bằng
<b>A.</b> 3 3


18


<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b> 3 <sub>3</sub>



36


<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b> 3 <sub>3</sub>


12


<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b> 3 <sub>3</sub>


16


<i>a</i> <sub>.</sub>


<b>Bài 2:</b> <b>[2H1-3] Cho hình chóp </b><i>S ABC</i>. có đáy là tam giác <i>ABC</i> vng ở <i>B</i>với <i>AB a BC</i> , 2<i>a</i><sub>;</sub>
3


<i>SA </i> và <i>SA</i>(<i>ABC</i>). Gọi <i>M</i> , <i>N</i> lần lượt là trung điểm của <i>AC</i>, <i>SC</i>. Mặt phẳng

 

 đi
qua <i>AN</i> và song song với <i>BM</i> cắt <i>SB</i> tại <i>P</i>. Thể tích khối chóp <i>S ANP</i>. bằng


<b>A. </b>


3


2


<i>a</i>


. <b>B. </b>


3



9


<i>a</i>


. <b>C.</b>


3


6


<i>a</i>


. <b>D. </b>


3


12


<i>a</i>


.


<b>Câu 41:</b> <b>[2D4-2] [THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Lai Châu, Lần 1, 2018] Cho hai số thực </b><i>b c</i>;

<sub></sub>

<i>c </i>0

<sub></sub>

.
Kí hiệu <i>A B</i>, là hai điểm của mặt phẳng phức biểu diễn hai nghiệm của phương trình


2 <sub>2</sub> <sub>0</sub>


<i>z</i>  <i>bz c</i>  <i>, tìm điều kiện của b và c sao cho tam giác OAB là tam giác vuông (với O</i>
là gốc tọa độ).



<b>A.</b> <i>c b</i> . <b>B.</b> <i>c b</i> 2. <b>C.</b> <i>c</i>2 .<i>b</i>2 <b>D.</b> <i>b </i>2 2c.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C.</b>


Ta có <i>A b</i>

 ; <i>b</i>2 <i>c</i>

 

;<i>B b</i> ; <i>b</i>2 <i>c O</i>

;

0;0

<sub>.</sub>


<i>Vì OA OB</i> <i>nên OAB</i> <i>vuông cân tại O . Suy ra OA OB</i>               .  0 <i>b</i>2 <i>b</i>2 <i>c</i>  0 <i>c</i>2 .<i>b</i>2
<b>Bài tập tương tự</b>


<b>Bài 1:</b> <b>[2D4-2] Cho hai số thực </b><i>b c</i>;

<sub></sub>

<i>c </i>0

<sub></sub>

. Kí hiệu <i>A B</i>, <sub>là hai điểm của mặt phẳng phức biểu diễn</sub>
hai nghiệm của phương trình <i><sub>z</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>bz</sub></i> <sub>3</sub><i><sub>c</sub></i> <sub>0</sub>


   <i>, tìm điều kiện của b và c sao cho tam giác</i>


<i>OAB là tam giác vuông (với O là gốc tọa độ).</i>


<b>A.</b> <i>c b</i> . <b>B.</b> <i>c b</i> 2. <b>C.</b>


2


2
.
3


<i>b</i>


<i>c </i> <b>D.</b> <i><sub>b </sub></i>2 <sub>2c.</sub>


<b>Bài 2:</b> <b>[2D4-2] Cho hai số thực </b><i>b c</i>;

<sub></sub>

<i>c </i>0

<sub></sub>

. Kí hiệu <i>A B</i>, là hai điểm của mặt phẳng phức biểu diễn

hai nghiệm của phương trình <i><sub>z</sub></i>2 <sub>4</sub><i><sub>bz</sub></i> <sub>5</sub><i><sub>c</sub></i> <sub>0</sub>


   <i>, tìm điều kiện của b và c sao cho tam giác</i>


<i>OAB là tam giác vuông (với O là gốc tọa độ).</i>


<b>A.</b> <i>c b</i> . <b>B.</b> <i>c b</i> 2. <b>C.</b>


2


8
.
5


<i>b</i>


<i>c </i> <b>D.</b> <i><sub>b </sub></i>2 <sub>2c.</sub>


<b>Câu 42:</b> <b>[2D2-3][THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Lai Châu, Lần 1, 2018] Cho </b><i>a b</i>; <sub>là độ dài hai cạnh</sub>
<i>góc vng . c là độ dài cạnh huyền của một tam giác vuông . Trong đó</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>A.</b> log<i><sub>c b</sub></i><sub></sub> <i>a</i>log<i><sub>c b</sub></i><sub></sub> <i>a</i>2 log

<i><sub>c b</sub></i><sub></sub> <i>a</i>

 

log<i><sub>c b</sub></i><sub></sub> <i>a</i>

. <b>B.</b> log<i><sub>c b</sub></i><sub></sub> <i>a</i>log<i><sub>c b</sub></i><sub></sub> <i>a</i>

log<i><sub>c b</sub></i><sub></sub> <i>a</i>

 

log<i><sub>c b</sub></i><sub></sub> <i>a</i>

.
<b>C.</b> log<i><sub>c b</sub></i><sub></sub> <i>a</i>log<i><sub>c b</sub></i><sub></sub> <i>a</i>2 log

<i><sub>c b</sub></i><sub></sub> <i>a</i>

 

log<i><sub>c b</sub></i><sub></sub> <i>a</i>

<sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b> log<i><sub>c b</sub></i><sub></sub> <i>a</i>log<i><sub>c b</sub></i><sub></sub> <i>a</i>

<sub></sub>

log<i><sub>c b</sub></i><sub></sub> <i>a</i>

<sub> </sub>

log<i><sub>c b</sub></i><sub></sub> <i>a</i>

<sub></sub>

<sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A.</b>


 




2 2 2


<i>a</i> <i>c</i>  <i>b</i>  <i>c b c b</i> 


log

 

log

1 log

 

.1 log

 



2 2


<i>c b</i> <i>c b</i> <i>c b</i> <i>c b</i>


<i>I</i>   <i>a</i>  <i>a</i>    <i>c b c b</i>     <i>c b c b</i>  






1


log 1 log 1


4


1 1


2 log log log 1 log 1


4 4


<i>c b</i> <i>c b</i>



<i>c b</i> <i>c b</i> <i>c b</i> <i>c b</i>


<i>I</i> <i>c b</i> <i>c b</i>


<i>I</i> <i>c b</i> <i>c b</i> <i>c b</i> <i>c b</i>


 


   


 <sub></sub>    <sub> </sub>   <sub></sub>


 <sub></sub>     <sub></sub>  <sub></sub>      <sub></sub>


 

 



1


log log


4 <i>c b</i> <i>c b</i>


<i>I</i>    <i>c b c b</i>    <i>c b c b</i>  




2 2


1 1



log log log log


4 <i>c b</i> <i>c b</i> 2 <i>c b</i> <i>c b</i>


<i>I</i>  <sub></sub>  <i>a</i>   <i>a</i> <sub></sub>   <i>a</i>  <i>a</i>


 



log 2 log log


<i>c b</i> <i>c b</i> <i>c b</i> <i>c b</i>


<i>log a</i><sub></sub> <sub></sub> <i>a</i> <sub></sub> <i>a</i> <sub></sub> <i>a</i>


  


TRắc nghiệm : có thể chọn bộ 3 số thỏa mãn tam giác vuông và thử đáp án .
<b>Bài tập tương tự</b>


<b>Bài 1:</b> <b>[2D2-3] Cho </b>a 0; b 0  và <sub>a</sub>2 <sub>b</sub>2 <sub>7ab</sub>


  . Kết luận nào sau đây là đúng


<b>A.</b> 7

7 7



a b 1


log log a log b
3 2





  . <b>B.</b> log x 3y 1

log x log y



4 2




 


 


 


  .


<b>C.</b> 2log x 3y

 1 log x log y <sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b> 2log x 3y

<sub></sub>

<sub></sub>

log 4xy

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub>.</sub>
<b>Bài 2:</b> [2D2-3]Cho <sub>x</sub>2 <sub>9y</sub>2 <sub>10xy, x 0, y 0</sub>


    . Kết luận nào sau đây là đúng


<b>A.</b> log x 3y

log x log y <sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b> log x 3y 1

<sub></sub>

log x log y

<sub></sub>



4 2




 


 



 


  .


<b>C.</b> 2log x 3y

 1 log x log y . <b>D.</b> 2log x 3y

log 4xy

.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>A.</b> <i>S</i>23,71<i>km</i>. <b>B.</b> <i>S</i> 23,58 <i>km</i>. <b>C.</b> <i>S</i> 23,56 <i>km</i>. <b>D.</b> <i>S</i> 23, 72<i>km</i>.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A.</b>


Parabol có đỉnh <i>I</i>

2;9

có phương trình dạng <i>y m x</i>

 2

29, do parabol đi qua điểm có
tọa độ

0; 4

nên ta tìm được 5


4


<i>m </i> , suy ra

 

: 5.

2

2 9
4


<i>P y</i> <i>x</i>  .


Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm 1;31
4


 


 


  và

4; 4




36 5
4


<i>x</i>


<i>y</i>  .


Quãng đường vật di chuyển trong 4 giờ là:

2


1 4


0 1


5 2 36 5 569


9 d d 23, 71


4 4 24


<i>x</i> <i>x</i>


<i>S</i>     <i>x</i> <sub></sub>  <sub></sub> <i>x</i> 


  <sub></sub> <sub></sub>


 


.


<b>Câu 44.</b> <b>[2D1-4][THPT Chun Lê Q Đơn, Lai Châu, Lần 1, 2018] </b>Tìm tập hợp tất cả các giá trị
thực của tham số m, để đồ thị

<i>C của hàm số m</i>

<i>y x</i> 4 <i>mx</i>22<i>m</i> 3 có 4 giao điểm với
đường thẳng <i>y </i>1<sub>, có hồnh độ nhỏ hơn 3</sub>


<b>A. </b><i>m </i>

2;11 \ 4

  

<b>B. </b><i>m </i>

2;5

<b>C. </b><i>m </i>

2;

  

\ 4 <b><sub>D. </sub></b><i>m </i>

<sub></sub>

2;11

<sub></sub>


<b>Lời giải</b>


Chọn.<b>D.</b>


Phương trình hồnh độ giao điểm của đồ thị <i>C và đường thẳng m</i>

<i>d y </i>: 1:


4 2 <sub>2</sub> <sub>3 1</sub>


<i>x</i>  <i>mx</i>  <i>m</i>   1


Xét hàm số: <i>f x</i>

 

<i>x</i>4 <i>mx</i>22<i>m</i> 3
 Tập xác định: <i>D R</i>


 <i><sub>f x</sub></i><sub></sub>

 

<sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>2</sub><i><sub>mx</sub></i> <sub>0</sub>


    2 . 2<i>x</i>

<i>x</i>2 <i>m</i>

0 <sub>2</sub>0


2 0


<i>x</i>


<i>x</i> <i>m</i>





 


 




 Điều kiện cần để đồ thị

<i>C cắt d tại m</i>

4giao điểm là hàm số có 3 điểm cực trị  <i>m</i>0

 

1


 Ta có bẳng biến thiên:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

thì:


2


3
2


1 2 3


4
1 (3)


<i>m</i>


<i>m</i>


<i>m</i>
<i>f</i>







 


  










2 <i>m</i> 11
  

 

2


Giao  1 và

 

2 , ta được 2<i>m</i>11


<b>Bài tập tương tự</b>


<b>Bài 1:</b> <b>[2D1-4]</b> Cho hàm số <i>y x</i> 4

3<i>m</i>2

<i>x</i>23<i>m C</i>

 

<i><sub>. Tìm m để đường thẳng</sub></i>


: 1


<i>d y </i> cắt đồ thị ( )<i>C</i> tại bốn điểm phân biệt có hồnh độ đều nhỏ hơn 2.



<b>A.</b>


1
;1
3
0


<i>m</i>
<i>m</i>


  


 


  


 



 <sub></sub>


. <b>B.</b><i>m </i> 1; 3



 . <b>C.</b>


1
;1
3
0



<i>m</i>
<i>m</i>


  


 


 <sub></sub> <sub></sub>


 



 <sub></sub>


. <b>D.</b><i>m</i><sub> </sub>

3;1
 .


<b>Bài 2:</b> <b>[2D1-4]</b>Biết rằng điều kiện cần và đủ của m để phương trình


2



2


1 1


2 2


1



log 2 4 5 log 8 4 0


2


<i>x</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>x</i>


     


 có nghiệm thuộc
5


;4
2
 
 


  là <i>m</i>

<i>a b</i>;

. Tính


<i>T a b</i> 
<b>A. </b> 10


3


<i>T </i> <b>B. </b><i>T </i>4 <b>C. </b><i>T </i>4 <b>D. </b> 10


3
<i>T </i>



<b>Câu 45:</b> <b>[2D4-4] [THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Lai Châu, Lần 1, 2018] Cho hai số phức </b><i>z z</i>1, 2 thỏa


điều kiện 2 <i>z</i>1<i>i</i>  <i>z</i>1 <i>z</i>1 2<i>i</i> và <i>z</i>2 <i>i</i> 10 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức <i>z</i>1 <i>z</i>2 .


<b>A.</b> 10 1 . <b>B.</b> 3 5 1 . <b>C.</b> 101 1 . <b>D.</b> 101 1 .
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B </b>


Đặt <i>z x iy</i>  <sub> với </sub><i>x y  </i>, . Ta có


2

2

2


2 <i>z i</i>  <i>z z</i> 2 |<i>i</i>  2 <i>x</i> 1 <i>y i</i>  2 1<i>y i</i>  <i>x</i>  1 <i>y</i>  1 <i>y</i>


2


4


<i>x</i>
<i>y</i>


  .


2

2


10 | 1 10 1 1



<i>z i</i>    <i>x</i>  <i>y</i>  .


Gọi <i>M M I</i>1, 2, lần lượt là các điểm biểu diễn của <i>z z</i>1, 2, 10<i>i</i>. Khi đó <i>M</i>1 chạy trên parabol
2


4


<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Ta có : </b><i>M M</i>1 2<i>M I</i>2 <i>IM</i>1  <i>M M</i>1 2 <i>IM</i>11.


Đặt


2


1 ;


4


<i>x</i>
<i>M x</i><sub></sub> <sub></sub>


 , khi đó


  



2


2 4 2



2
2


1 10 1 20 101


4 16 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>M I</i> <i>f x</i>  <i>x</i> <sub></sub>  <sub></sub>    <i>x</i>


 


.


 

 



3


' 20 0 4, 4 45


4


<i>x</i>


<i>f x</i>   <i>x</i>   <i>x</i> <i>f</i>  suy ra min<i>M I</i>1  <i>f</i>

 

4 3 5 .


Vậy min <i>z</i>1 <i>z</i>2 3 5 1 .


<b>Bài tập tương tự</b>



<b>Bài 1:</b> <b>[2D4-4]Cho hai số phức </b><i>z z</i>1, 2 thỏa điều kiện 3<i>z</i>1<i>z</i>1 2<i>i</i>  <i>z</i>1 <i>z</i>112<i>i</i> và <i>z</i>2 5 <i>i</i> 5.


Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức <i>z</i>1 <i>z</i>2 .


<b>A. </b>2. <b>B. </b>2 5. <b>C.</b> 5. <b>D. </b>3 5.


<b>Bài 2:</b> <b>[2D4-4]Cho hai số phức </b><i>z z</i>1, 2 thỏa điều kiện 2 <i>z</i>1 <i>i</i> <i>z</i>1 <i>z</i>1 2<i>i</i> và <i>z</i>2 2 <i>i</i> <i>z</i>2 4<i>i</i> .


Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức <i>z</i>1 <i>z</i>2 .


<b>A.</b> 2. <b>B. </b> 3. <b>C.</b> 2 2. <b>D. </b>2.


<b>Câu 46:</b> <b>[2D2-2] [THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Lai Châu, Lần 1, 2018] Cho</b>


7 12


log 12<i>x</i>; log 24<i>y</i> và 54


1
log 168 <i>axy</i>


<i>bxy cx</i>





 trong đó <i>a b c</i>; ; là các số nguyên. Tính giá
trị của biểu thức <i>S a</i> 2<i>b</i>3 .<i>c</i>



<b>A.</b> <i>S </i>4. <b>B. </b><i>S  .</i>19 <b>C.</b> <i>S </i>10. <b>D. </b><i>S </i>15.


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D.</b>


* Ta có: 12 12 12 12


3 1


y log 24 1 log 2 log 3 log 3 3 2


2 2 <i>y</i>


       


* Theo công thức đổi cơ số ta có:






3


12 12 12 12 12


12
12


54 <sub>3</sub>



12 12


12 12 12


3 12 1 3


log 3 log 7 log log 7 log 3
log 3.7.2


log 168 <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>


log 168


1 12 5 1


log 54 log 3 .2 <sub>3log 3</sub> <sub>log</sub> <sub>log 3</sub>


2 3 2 2


   


   


 


M<sub>1</sub>


M<sub>2</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>





54


1 1 3 <sub>1</sub>


3 2 <sub>1</sub>


2 2


log 168 5 15


5 <sub>3 2</sub> 1 5 8


8


2 2


<i>a</i>


<i>y</i> <i><sub>xy</sub></i>


<i>x</i> <i><sub>b</sub></i> <i><sub>S</sub></i>


<i>xy</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i><sub>c</sub></i>






  


 


    <sub></sub>   


  <sub></sub>


  <sub></sub>




.


<b>Bài tập tương tự</b>


<b>Bài 1:</b> <b>[2D2-2] Cho </b>log 312 <i>x</i>; log 153 <i>y</i> và 24


1
log 30 <i>axy bx</i>


<i>cxy d</i>


 





 trong đó <i>a b c d</i>; ; ; là các số
nguyên. Tính giá trị của biểu thức <i>S</i>  <i>a</i> 2<i>b</i>3<i>c d</i> .


<b>A.</b> <i>S </i>8. <b>B.</b> <i>S  .</i>9 <b>C.</b> <i>S </i>7. <b>D. </b><i>S </i>5.


<b>Bài 2:</b> <b>[2D2-2] </b>Cho log 315 <i>x</i>; log 243 <i>y</i> và log 4830


<i>axy x</i>
<i>bxy x c</i>





  trong đó <i>a b c</i>; ; là các số
nguyên. Tính giá trị của biểu thức <i>S a</i> 2<i>b</i> 3 .<i>c</i>


<b>A.</b> <i>S </i>0. <b>B.</b> <i>S  .</i>3 <b>C.</b> <i>S </i>5. <b>D. </b><i>S </i>10.


<b>Câu 47:</b> <b>[2D1-3] [THPT Chuyên Lê Quý Đơn, Lai Châu, Lần 1, 2018] Có bao nhiêu giá trị nguyên</b>


của <i>m</i> để phương trình




2 2 2


2018 2018


sin .<i>x</i> 2019 cos <i>x</i> cos<i>x m</i> . 2019 sin <i>x m</i> 2 .cos<i>m</i> <i>x</i> cos<i>x</i> sin<i>x m</i>
Có nghiệm thực.



<b>A.</b>1. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 2. <b>D.</b> 0.


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B.</b>


Phương trình đã cho tương đương với


2


2


2018 <sub>2018</sub>


sin .<i>x</i> 2018 sin <i>x</i>sin<i>x</i> cos<i>x m</i> . 2018 cos<i>x m</i> cos<i>x m</i>
Xét hàm số đặc trưng: <i><sub>f t</sub></i>

 

<i><sub>t</sub></i><sub>.</sub>2018<sub>2018</sub> <i><sub>t</sub></i>2 <i><sub>t</sub></i>


   với <i>t  </i>

1;1


 





2


2018 2


2017
2
2018



2


' 2018 1 0; 1;1


2018. 2018


<i>t</i>


<i>f t</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>t</i>


       




Nên

sin

cos

sin cos sin cos 2 sin


4


<i>f</i> <i>x</i> <i>f</i> <i>x m</i>  <i>x</i> <i>x m</i>  <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub></sub><i>x</i>  <sub></sub>


 


Để phương trình có nghiệm:  2<i>m</i> 2 mà <i>m</i><b>Z</b> <i>m</i> 

1;0;1

<b> . Chọn B.</b>
<b>Bài tập tương tự</b>


<b>Bài 1:</b> <b>[2D1-3] Số nghiệm của phương trình </b>sin 2<i>x</i> cos<i>x</i> 1 log sin2

<i>x</i>

trên khoảng 0;
2


 
 
  là


<b>A.</b> 4. <b>B.</b> 3 . <b>C.</b> 2. <b>D. 1</b>.


<b>Bài 2:</b> <b>[2D1-3]</b> <b> Tính tổng</b> <i> S </i> tất cả các nghiệm của phương trình


1


5 3


ln 5 5.3 30 10 0


6 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i>




  


    


 





  .


<b>A. </b><i>S </i>1 <b>B. </b><i>S </i>2. <b>C. </b><i>S </i>1. <b>D. </b><i>S </i>3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

 

 



 



 

 

 



1 2 1 2


1 1 2 1


. ; .


<i>f</i> <i>g</i>


<i>f x</i> <i>g x</i>


<i>g x</i> <i>f x</i>


<i>x x</i> <i>x x</i>


  






   





. Tính

   



4


1


.


<i>I</i>  

<sub></sub>

<sub></sub> <i>f x g x dx</i><sub></sub>


<b>A. </b>4ln 2. <b>B. </b>4. <b>C. </b>2 ln 2. <b>D. </b>2.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B.</b>


   



   


1
.


2
.



<i>f x g x</i>


<i>x x</i>
<i>g x f x</i>


<i>x x</i>


 <sub></sub>








  





   

.

   

. 2 1 1


<i>f x g x</i> <i>g x f x</i>


<i>x x</i> <i>x x</i> <i>x x</i>




 



     <sub>.</sub>


   



<i>f x g x</i>.

1


<i>x x</i>





  <i>f x g x</i>

<sub>   </sub>

. 1 <i>dx</i> 2. 1 <i>C</i>


<i>x x</i> <i>x</i>




 

<sub></sub>

  .


Lại có <i>f</i>

 

1 2 1<i>g</i>

 

2  <i>C</i>4 <i>f x g x</i>

   

. 2. 1 4


<i>x</i>


   <sub>.</sub>


   



4 4



1 1


1


. 2. 4 4


<i>f x g x dx</i> <i>dx</i>


<i>x</i>


 


 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub> 


 


.


<b>Câu 49:</b> <b>[2H3-3] [THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Lai Châu, Lần 1, 2018] Trong không gian với hệ tọa</b>


độ <i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>

1;5;0 ,

<i>B</i>

3;3;6

và đường thẳng


1 2


: 1


2


<i>x</i> <i>t</i>



<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


 



 

 


. Một điểm <i>M</i>


thay đổi trên <i>d</i> sao cho chu vi tam giác <i>ABM</i> nhỏ nhất. Khi đó tọa độ điểm <i>M</i> và chu vi
tam giác <i>ABM</i> là:


<b>A.</b> <i>M</i>

1;0;2 ,

<i>P </i>2 11 29. <b>B.</b> <i>M</i>

1;2;2 ,

<i>P </i>2 11

 29

.
<b>C.</b> <i>M</i>

1; 2;2 ,

<i>P </i> 11 29. <b>D.</b> <i>M</i>

1;0;2 ,

<i>P </i>2 11

 29

.


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D.</b>


<b>Cách 1. Phương pháp trắc nghiệm</b>


- Kiểm tra thấy chỉ có điểm <i>M</i>

1;0; 2

thuộc <i>d</i> nên lại phương án <i>B C</i>, .
- Với <i>M</i>

1;0; 2

tính chi vi tam giác <i>ABM</i> suy ra chọn D.



<b>Cách 2. </b>


- Lấy điểm <i>M</i>

 1 2 ;1 ; 2<i>t</i>  <i>t t</i>

<sub> thuộc </sub><i>d</i>.


- Tính chu vi tam giác <i>ABM</i>: <i><sub>P</sub></i> <sub>9</sub><i><sub>t</sub></i>2 <sub>20</sub> <sub>9</sub><i><sub>t</sub></i>2 <sub>36</sub><i><sub>t</sub></i> <sub>56 2 11</sub>


     


 





2 2


2 2


2
2


3 2 5 6 3 2 5 2 11


3 6 3 2 5 2 5 2 11 2 29 11 .


<i>t</i> <i>t</i>


<i>t</i> <i>t</i>


     


       



(dùng BĐT vectơ)


Dấu bằng xảy ra 3 2 5 0 1

1;0;2


6 3 2 5


<i>t</i>


<i>t</i> <i>M</i>


<i>t</i>


     


 . Chọn D.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>bỏ hình quạt trịn OAB rồi dán hai bán kính OA và OB lại với nhau. Gọi x là góc ở tâm hình</i>
<i>quạt trịn dùng làm phễu. Tìm x để thể tích phễu lớn nhất.</i>


<b>A.</b>
4


. <b>B.</b>

6 2 6



3



. <b>C.</b>



3


. <b>D.</b>


2

.


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B</b>


Ta có 2 2


2
<i>xR</i>


<i>r</i> <i>R xR</i> <i>r</i> <i>R</i>


 




     .


2 2 2


4


2


<i>R</i>


<i>h</i> <i>R</i> <i>r</i> <i>x x</i>




     ,

<sub></sub>

<sub></sub>



2 <sub>2</sub>


2


2


2 4


<i>xR</i> <i>R</i>


<i>S</i>  <i>R</i>  <i>x</i>


 


 


 <sub></sub>  <sub></sub>  


 



 



3 3


2 <sub>2</sub>


2 2


1


2 4


3 24 24


<i>R</i> <i>R</i>


<i>V</i> <i>Sh</i>  <i>x</i> <i>x x</i> <i>f x</i>


 


       với <i>f x</i>

  

 2  <i>x</i>

2 4<i>x x</i> 2 ,
0 <i>x</i> 2


 



2 2


2


2 3 12 4



4


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i>


<i>x x</i>


  




  


 




với 0 <i>x</i> 2


 

0

6 2 6


3


<i>f x</i>   <i>x</i>   . Suy ra



6 2 6 6 2 6


3 3



<i>max</i> <i>max</i>


<i>f</i>  <i>x</i>    <i>V</i>  <i>x</i>   .


<b>Bài tập tương tự</b>


<b>Bài 1:</b> <b>[2H2-4] Bạn An có một tấm bìa hình trịn như hình vẽ, An muốn biến hình trịn đó thành một</b>
<i>cái phễu hình nón. Khi đó An phải cắt bỏ hình quạt trịn OAB rồi dán hai bán kính OA và</i>


<i>OB lại với nhau. Tìm thể tích phễu lớn nhất.</i>


<b>A.</b> 2 3 3
81


<i>R</i> <sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>2 3</sub> 3


81


<i>R</i> <sub> .</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>16 3</sub> 3


9 . <b>D.</b>


3 3


2 3
81


<i>R</i> <sub> .</sub>


<b>Bài 2:</b> <b>[2H2-4] Bạn An có một tấm bìa hình trịn như hình vẽ, An muốn biến hình trịn đó thành một</b>


<i>cái phễu hình nón. Khi đó An phải cắt bỏ hình quạt trịn OAB rồi dán hai bán kính OA và</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>A.</b> 2 3
3


<i>R</i> <sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b> 2 3


3 . <b>C. </b>


3
3


<i>R</i> <sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b>


</div>

<!--links-->

×