Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

Đề khảo sát chất lượng giữa học kì 2 có đáp án chi tiết môn hóa học lớp 10 năm 2018 sở GDĐT vĩnh phúc | Hóa học, Lớp 10 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.52 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC</b>


(đề thi gồm có 04 trang) <b>ĐỀ KSCL HỌC SINH LẦN 2 NĂM HỌC2018-2019</b>
<b>MƠN: HĨA HỌC 10</b>


(thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời
gian giao đề)


<b>Câu 1: Trong phân tử </b><i>M</i>X2 có tổng số hạt proton, nơtron, electron bằng
164 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là
52 hạt. Số khối của nguyên tử M lớn hơn số khối của nguyên tử X là 5.
Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử M lớn hơn trong
nguyên tử X là 8 hạt. Số hiệu nguyên tử của M là


<b>A. 9.</b> <b>B. 20.</b> <b>C. 12.</b> <b>D. 26.</b>


<b>Đáp án: B</b>
<b>Lời giải</b>


Tổng số hạt trong phân tử <i>M</i>X2 là: <i>pM</i> <i>eM</i> <i>nM</i> 2.(<i>pX</i> <i>ex</i><i>nX</i>) 164
2<i>p<sub>M</sub></i> 4<i>p<sub>X</sub></i> <i>n<sub>M</sub></i> 2<i>n<sub>X</sub></i> 164 (1)


    


Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 52 :


2.( ) 52


2 4 2 52 (2)


<i>M</i> <i>M</i> <i>M</i> <i>X</i> <i>x</i> <i>X</i>



<i>M</i> <i>X</i> <i>M</i> <i>X</i>


<i>p</i> <i>e</i> <i>n</i> <i>p</i> <i>e</i> <i>n</i>


<i>p</i> <i>p</i> <i>n</i> <i>n</i>


     


    


Từ (1) và (2) =>


2 4 108 (3)
2 56 (4)


<i>M</i> <i>X</i>
<i>M</i> <i>X</i>
<i>p</i> <i>p</i>
<i>n</i> <i>n</i>
 


 


Số khối của nguyên tử M lớn hơn số khối của nguyên tử X là 5


( ) 5 (5)



<i>M</i> <i>M</i> <i>X</i> <i>X</i>


<i>p</i> <i>n</i> <i>p</i> <i>n</i>


    


Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong M lớn hơn trong X là 8 hạt


( ) 8


2 (2 ) 8 (6)


<i>M</i> <i>M</i> <i>M</i> <i>X</i> <i>x</i> <i>X</i>


<i>M</i> <i>M</i> <i>X</i> <i>X</i>


<i>p</i> <i>e</i> <i>n</i> <i>p</i> <i>e</i> <i>n</i>


<i>p</i> <i>n</i> <i>p</i> <i>n</i>


      


    


Từ (5) và (6)


3 (7)
2 (8)
<i>M</i> <i>X</i>
<i>M</i> <i>X</i>


<i>p</i> <i>p</i>
<i>n</i> <i>n</i>
 

 
 


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 2: Cho 36,64 gam hỗn hợp muối KX và KY (X, Y là halogen ở 2 chu kì</b>
liên tiếp) vào dung dịch <i>AgNO dư thì thu được 57,34 gam hỗn hợp kết tủa.</i>3
Công thức của các muối là


<b>A. KCl và KBr.</b> <b>B. KF và KCl.</b> <b>C. KCl và KI.</b> <b>D. KBr và KI.</b>
<b>Đáp án: D</b>


<b>Lời giải</b>


Gọi công thức phân tử trung bình của hỗn hợp muối là <i>KM</i>


3 3


36,64 57,34


39 108


36,64 57,34


39 108


83,133



<i>KM</i> <i>AgNO</i> <i>AgM</i> <i>KNO</i>


<i>M</i> <i>M</i>


<i>M</i> <i>M</i>


<i>M</i>


   


 


 


 


 


=> X và Y là Br và I => 2 muối cần tìm là KBr và KI


<b>Câu 3: Cho phản ứng: </b><i>aCu bHNO</i> 3  <i>cCu NO</i>( 3 2) <i>dNO eH O</i> 2 . Hệ số a, b, c, d,
e là các số nguyên, tối giản. Tổng (a + b) là


<b>A. 12.</b> <b>B. 9.</b> <b>C. 11.</b> <b>D. 7.</b>


<b>Đáp án: C</b>
<b>Lời giải</b>


2



5 2


3 3 2 2


3x | 2e


2x | 3e


3 8 3 ( ) 2 4 .


<i>Cu</i> <i>Cu</i>


<i>N</i> <i>N</i>


<i>Cu</i> <i>HNO</i> <i>Cu NO</i> <i>NO</i> <i>H O</i>




 


 


 


   


=> a + b = 11


<b>Câu 4: Trong phản ứng: </b><i>SO</i>2<i>B</i>r2<i>H O</i>2  2<i>HB</i>r<i>H SO</i>2 4. Vai trị của <i>SO là</i>2



<b>A. chất oxi hóa.</b> <b>B. chất khử.</b>


<b>C. vừa oxi hóa, vừa khử.</b> <b>D. oxit axit.</b>
<b>Đáp án: B</b>


<b>Lời giải</b>


Vai trò của <i>SO là chất khử.</i>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. KCl, KOH dư.</b> <b>B. KCl, KOH dư, KClO.</b>


<b>C. KCl, KOH dư, </b><i>KClO</i>3. <b>D. KCl, KOH dư, </b><i>KClO KClO</i>3, .
<b>Đáp án: C</b>


<b>Lời giải</b>


Khi cho khí clo vào dung dịch KOH đặc, dư và đun nóng, dung dịch thu
được chứa KCl, KOH dư, <i>KClO</i>3.


PTHH: 3 2 6 O 5 3 3 2


<i>o</i>
<i>t</i>


<i>Cl</i>  <i>K H</i>   <i>KCl KClO</i>  <i>H O</i>


<b>Câu 6: Cho sơ đồ điều chế axit clohiđric trong phịng thí nghiệm:</b>


Phát biểu nào sau đây là đúng?



<b>A. Để thu được HCl người ta đun nóng dung dịch hỗn hợp NaCl và </b><i>H SO</i>2 4
loãng.


<b>B. Khơng được sử dụng </b><i>H SO đặc vì nếu dùng </i>2 4 <i>H SO đặc thì sản phẩm</i>2 4
tạo thành là <i>Cl</i>2.


<b>C. Do HCl là axit yếu nên phản ứng mới xảy ra.</b>


<b>D. Sơ đồ trên không thể dùng để điều chế HBr, HI và </b><i>H S </i>2 .
<b>Đáp án: D</b>


<b>Lời giải</b>


Phát biểu đúng là: Sơ đồ trên không thể dùng để điều chế HBr, HI và <i>H S</i>2 .
Vì HBr, HI và <i>H S có phản ứng với </i>2 <i>H SO đặc</i>2 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. 6.</b> <b>B. 8.</b> <b>C. 5.</b> <b>D. 3.</b>
<b>Đáp án: C</b>


<b>Lời giải</b>


2 3 3 3 2 4 2


e 8 e( ) 2 5 2


<i>F S</i>  <i>HNO</i>  <i>F NO</i>  <i>H SO</i>  <i>NO</i> <i>H O</i>


=> số phân tử <i>HNO đóng vai trị chất oxi hóa là 5</i>3
<b>Câu 8: Phân tử nào sau đây có liên kết ion?</b>



<b>A. </b><i>NH</i>3. <b>B. HCl.</b> <b>C. KCl.</b> <b>D. </b><i>O</i>2.


<b>Đáp án: C</b>
<b>Lời giải</b>


Phân tử có liên kết ion là KCl.


<b>Câu 9: Hòa tan hỗn hợp gồm 2 kim loại kiềm kế tiếp nhau trong bảng</b>
tuần hoàn vào nước thu được dung dịch X và 336 ml khí <i>H (đktc). Cho</i>2
HCl dư vào dung dịch X và cô cạn thu được 2,075 gam muối khan. Hai kim
loại kiềm là


<b>A. Li, Na.</b> <b>B. Na, K.</b> <b>C. K, Rb.</b> <b>D. Rb, Cs.</b>


<b>Đáp án: B</b>
<b>Lời giải</b>


Gọi kim loại trung bình là R


2 2


2


2 2 2


0,03 0, 015


2,075



0,03 69,167


0,03
33,67


<i>RCl</i> <i>R</i> <i>RCl</i>


<i>R</i> <i>H O</i> <i>ROH H</i>


<i>ROH HCl</i> <i>RCl H O</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>mol</i> <i>M</i>


<i>R</i>


  




  


    


 


=> 2 kim loại kiềm là Na và K


<b>Câu 10: Nguyên tố R có công thức oxit cao nhất là </b><i>RO Hợp chất với hiđro</i>2.
của R chứa 75% khối lượng R. R là



<b>A. C.</b> <b>B. S.</b> <b>C. Cl.</b> <b>D. Si.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Nguyên tố R có cơng thức oxit cao nhất là <i>RO  hợp chất với hiđro của R</i>2
là <i>RH</i>4.


% .100% 75% 12


4
<i>R</i>


<i>R</i>


<i>m</i> <i>R</i>


<i>R</i>


   




=> nguyên tố R cần tìm là C


<b>Câu 11: X và Y là 2 nguyên tố liên tiếp nhau trong một chu kì. Biết tổng</b>
số proton của X và Y là 31. Cấu hình electron nguyên tử của Y là


<b>A. </b>1s 2s 2 .2 2 <i>p</i>5 <b>B. </b>1s 2s 2 .2 2 <i>p</i>6 <b>C. </b>1s 2s 2 3s 3 .2 2 <i>p</i>6 2 <i>p</i>3 <b>D. </b>1s 2s 2 3s 3 .2 2 <i>p</i>6 2 <i>p</i>4
<b>Đáp án: D</b>


<b>Lời giải</b>



Theo đề bài, ta có: <i>ZX</i>  <i>ZY</i>  31 1

 



Vì X và Y liên tiếp nhau trong một chu kì => <i>ZY</i>  <i>ZX</i> 1

 

2
Từ (1) và (2)  <i>ZX</i> 15; <i>ZY</i> 16


Cấu hình e của Y là: 1s 2s 2 3s 3 .2 2 <i>p</i>6 2 <i>p</i>4


<b>Câu 12: Các ngun tố nhóm halogen có cấu hình electron lớp ngồi cùng</b>


<b>A. </b><i>ns np</i>2 5. <b>B. </b><i>ns np</i>2 6. <b>C. </b><i>ns np</i>2 4. <b>D. </b><i>ns np</i>2 3.


<b>Đáp án: A</b>
<b>Lời giải</b>


Các nguyên tố nhóm halogen có cấu hình electron lớp ngoài cùng là
2 5<sub>.</sub>


<i>ns np</i>


<b>Câu 13: Trong bảng tuần hồn các ngun tố hóa học, ngun tố có độ</b>
âm điện lớn nhất là


<b>A. Cs.</b> <b>B. I.</b> <b>C. F.</b> <b>D. Li.</b>


<b>Đáp án: C</b>
<b>Lời giải</b>


Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố có độ âm điện
lớn nhất là F.



<b>Câu 14: Điện hóa trị của Ca trong CaO là</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Đáp án: B</b>
<b>Lời giải</b>


Điện hóa trị của Ca trong CaO là 2+


<b>Câu 15: Cho 20 gam hỗn hợp Cu và Al phản ứng với dung dịch HCl dư, thu</b>
được 13,44 lít khí (đktc). Thành phần % theo khối lượng của Al và Cu trong
hỗn hợp lần lượt là


<b>A. 50%; 50%.</b> <b>B. 84%; 16%.</b> <b>C. 44%; 56%.</b> <b>C. 54%; 46%.</b>
<b>Đáp án: D</b>


<b>Lời giải</b>


Cu không phản ứng với dung dịch HCl


3 2


2 6 2 3


0, 4 0, 6


20 0, 4.27 9, 2( )
0, 4.27


% .100% 54%; % 46%



20
<i>Cu</i>


<i>Al</i> <i>Cu</i>


<i>Al</i> <i>HCl</i> <i>AlCl</i> <i>H</i>


<i>mol</i> <i>mol</i>


<i>m</i> <i>gam</i>


<i>m</i> <i>m</i>


  




   


  


<b>Câu 16: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, số chu kì nhỏ và</b>
chu kì lớn là


<b>A. 3 và 4.</b> <b>B. 4 và 4.</b> <b>C. 3 và 5.</b> <b>D. 4 và 3.</b>
<b>Đáp án: A</b>


<b>Lời giải</b>


Trong bảng tuần hồn các ngun tố hóa học, số chu kì nhỏ là 3 và chu kì


lớn là 4.


<b>Câu 17: Số oxi hóa của nguyên tố clo trong các chất: NaCl, HCl, HClO,</b>
3


<i>KClO lần lượt là</i>


<b>A. -1; +1; -1; +5. B. -1; -1; +1; +3. C. +1; +1; -1: +3. D. -1; -1; +1; +5.</b>
<b>Đáp án: D</b>


<b>Lời giải</b>


1 5


3


1 1


, , ,


<i>Na Cl H Cl H C</i>  <i>l O K Cl</i> <i>O</i>


<b>Câu 18: Hòa tan hết 2,925 gam kim loại M trong dung dịch HBr dư, sau</b>
phản ứng thu được 1,008 lít khí (đktc). Kim loại M là


<b>A. Al.</b> <b>B. Mg.</b> <b>C. Fe.</b> <b>D. Zn.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Lời giải</b>


Gọi kim loại M có hóa trị n



2


2 2 r 2 r


0,09


0,045
2,925


32,5
0, 09


<i>n</i>


<i>M</i> <i>nHB</i> <i>MB</i> <i>nH</i>


<i>n</i>


<i>M</i> <i>n</i>


<i>n</i>


  




  


Với n = 2 => M = 65 => kim loại M là Zn



<b>Câu 19: Các nguyên tố Li (Z = 3), Na (Z = 11), K (Z = 19), Be (Z = 4)</b>
được sắp xếp theo chiều tính kim loại giảm là


<b>A. Be > Na > Li > K.</b> <b>B. K > Na > Be > Li. C. Li > Be ></b>
Na > K. <b>D. K > Na > Li > Be.</b>


<b>Đáp án: D</b>
<b>Lời giải</b>


Theo chiều tính kim loại giảm: K > Na > Li > Be.


<b>Câu 20: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây hạt nhân có 19 proton và</b>
20 nơtron?


<b>A. </b>2141<i>Sc</i>. <b>B. </b>
39


19<i>K</i>. <b>C. </b>


40


20<i>Ca</i>. D


19
9<i>F</i>.
<b>Đáp án: B</b>


<b>Lời giải</b>



A = p + n = 19 + 20 = 39


=> nguyên tố cần tìm là 1939<i>K</i>.


<b>Câu 21: Cho cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố như sau: </b>
(1) 1s 2s .2 1 (2) 1s 2s 2 3s 32 2 <i>p</i>6 2 <i>p</i>5 (3) 1s 2s 2 3s 32 2 <i>p</i>6 2 <i>p</i>1


(4) <i>1s 2s 2 p</i>2 2 4 (5) 1s 2s 2 3s 32 2 <i>p</i>6 2 <i>p (6) </i>6 1s 2s 2 3s 3 3d 4s2 2 <i>p</i>6 2 <i>p</i>6 5 2
Các ngun tố có tính chất phi kim là


<b>A. (2), (3), (6).</b> <b>B. (2), (4).</b> <b>C. (3), (4).</b> <b>D. (2), (4), (5).</b>
<b>Đáp án: B</b>


<b>Lời giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

(2) 1s 2s 2 3s 32 2 <i>p</i>6 2 <i>p </i>5
(4) <i>1s 2s 2 p </i>2 2 4


<b>Câu 22: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 122 hạt. Số</b>
hạt mang điện trong hạt nhân ít hơn số hạt không mang điện là 11 hạt. Số
khối của X là


<b>A. 85.</b> <b>B. 96.</b> <b>C. 74.</b> <b>D. 122.</b>


<b>Đáp án: A</b>
<b>Lời giải</b>


122 2 122 37


11 11 48



<i>p n e</i> <i>p n</i> <i>p</i>


<i>n p</i> <i>p n</i> <i>n</i>


     


  


 


  


     


  


số khối của X là: A = p + n = 85


<b>Câu 23: Chất nào sau đây có tính axit yếu?</b>


<b>A. HF.</b> <b>B. HCl.</b> <b>C. </b><i>H SO</i>2 4. <b>D.</b><i>HNO</i>3.


<b>Đáp án: A</b>
<b>Lời giải</b>


HF có tính axit yếu.


<b>Câu 24: Thêm từ từ nước clo vào dung dịch KI có chứa hồ tinh bột. Hiện</b>
tượng quan sát được là



<b>A. dung dịch chuyển sang màu xanh tím.</b> <b>B. </b> dung dịch
chuyển sang màu vàng lục.


<b>C. có kết tủa màu tím.</b> <b>D. có kết tủa màu</b>


vàng.
<b>Đáp án: A</b>
<b>Lời giải</b>


2 2 2 2


<i>Cl</i>  <i>KI</i>  <i>KCl I</i>


2


<i>I sinh ra làm hồ tinh bột chuyển sang màu xanh tím.</i>


<b>Câu 25: Clo có hai đồng vị là </b>1735<i>Cl</i>,1737<i>Cl</i>, tỉ lệ số nguyên tử của hai đồng vị
này là 3 : 1. Nguyên tử khối trung bình của clo là


<b>A. 36u.</b> <b>B. 34,5u.</b> <b>C. 35,5u.</b> <b>D. 36,5u.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

3.35 1.37


35,5
4


<i>A</i>  



<b>Câu 26: Cộng hóa trị của N trong các phân tử </b><i>N NH lần lượt là</i>2, 3


<b>A. 3; 3.</b> <b>B. 0; 3.</b> <b>C. 0; -3.</b> <b>D. +3; +3.</b>


<b>Đáp án: A</b>
<b>Lời giải</b>


Cộng hóa trị của N trong <i>N</i> <i>N</i> <sub> là 3; </sub>


Cộng hóa trị của N trong
|


<i>H N H</i>


<i>H</i>


 


là 3


<b>Câu 27: Cho dãy các nguyên tố nhóm IA: Li-Na-K-Rb-Cs. Theo chiều điện</b>
tích hạt nhân tăng, bán kính nguyên tử biến đổi theo chiều


<b>A. tăng rồi giảm. B. tăng dần.</b> <b>C. giảm dần.</b> <b>D. giảm rồi tăng.</b>
<b>Đáp án: B</b>


<b>Lời giải</b>


Theo chiều điện tích hạt nhân tăng, bán kính nguyên tử biến đổi theo
chiều tăng dần.



<b>Câu 28: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa –</b>
khử?


<b>A. </b> O3 2.


<i>o</i>
<i>t</i>


<i>CaC</i>  <i>CaO CO</i> <b><sub>B. </sub></b>2A (<i>l OH</i>)<sub>3</sub> <i>to</i> <i>Al O</i><sub>2</sub> <sub>3</sub>3<i>H O</i><sub>2</sub>


<b>C. </b>2 3 2 3 2 2 .


<i>o</i>
<i>t</i>


<i>NaHCO</i>   <i>Na CO</i> <i>CO</i> <i>H O</i> <b><sub>D. </sub></b>2<i>KClO</i><sub>3</sub> <i>to</i> 2<i>KCl</i>3O<sub>2</sub>


<b>Đáp án: D</b>
<b>Lời giải</b>


Phản ứng oxi hóa – khử là: 2 3 2 3O2
<i>o</i>


<i>t</i>


<i>KClO</i>   <i>KCl</i>


<b>Câu 29: Có 3 dung dịch </b><i>NaOH</i>, <i>HC Hl</i>, 2<i>SO</i>4 loãng. Thuốc thử có thể phân
biệt 3 dung dịch ngay từ lần thử đầu tiên là



<b>A. </b><i>BaC</i>O .3 <b>B. </b><i>AgNO</i>3. <b>C. </b><i>Cu NO</i>( 3 2) . <b>D. Fe.</b>


<b>Đáp án: A</b>
<b>Lời giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Dung dịch NaOH khơng hịa tan <i>BaC</i>O .3


- Dung dịch HCl phản ứng với <i>BaC</i>O3 sủi bọt khí


- Dung dịch <i>H SO phản ứng với </i>2 4 <i>BaC</i>O3 sủi bọt khí và có kết tủa trắng.
<b>Câu 30: Cho các phát biểu sau:</b>


a) Cho Fe nung đỏ vào bình chứa khí clo thu được <i>F Cl</i>e 3.
b) Tính axit của HI mạnh hơn HBr, HCl và HF.


c) Cho <i>CaC</i>O3 tác dụng với dung dịch HCl thu được khí khơng màu làm vẩn
đục nước vơi trong.


d) Nhiệt phân hồn tồn <i>F OH trong khơng khí thu được chất rắn là</i>e( )2
FeO.


Số phát biểu đúng là


<b>A. 1.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 4.</b>


<b>Đáp án: C</b>
<b>Lời giải</b>


Các phát biểu đúng là



a) Cho Fe nung đỏ vào bình chứa khí clo thu được <i>F Cl</i>e 3.
b) Tính axit của HI mạnh hơn HBr, HCl và HF.


c) Cho <i>CaC</i>O3 tác dụng với dung dịch HCl thu được khí khơng màu làm vẩn
đục nước vôi trong.


<b>Câu 31: Các hạt cấu tạo nên nguyên tử của hầu hết các nguyên tố là</b>


<b>A. electron, proton.</b> <b>B. </b> electron,


nơtron, proton.


<b>C. proton, nơtron.</b> <b>D. nơtron, electron.</b>
<b>Đáp án: B</b>


<b>Lời giải</b>


Các hạt cấu tạo nên nguyên tử của hầu hết các nguyên tố là electron,
nơtron, proton.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>C. </b>1s 2s 2 3s 3 3d 4s .2 2 <i>p</i>6 2 <i>p</i>6 6 0 <b>D. </b>1s 2s 2 3s 3 3d 4s .2 2 <i>p</i>6 2 <i>p</i>6 5 1
<b>Đáp án: D</b>


<b>Lời giải</b>


Cr (Z = 24) có cấu hình e là: 1s 2s 2 3s 3 3d 4s .2 2 <i>p</i>6 2 <i>p</i>6 5 1


<b>Câu 33: Hòa tan hoàn toàn 2,08 gam hỗn hợp bột Y gồm </b><i>F O</i>e<i>x</i> <i>y</i><sub> và Cu</sub>
bằng dung dịch <i>H SO đặc nóng (dư), thu được 0,448 lít khí </i>2 4 <i>SO (sản phẩm</i>2


khử duy nhất, đktc) và dung dịch chứa 5,6 gam hỗn hợp muối sunfat.
Công thức của oxit sắt và phần trăm khối lượng của Cu trong Y là


<b>A. FeO; 30,77%.</b> <b>B. </b><i>F O</i>e2 3; 46%. <b>C. FeO; 40,55%.</b> <b>D. </b><i>F O</i>e3 4; 27,33%.
<b>Đáp án: A</b>


<b>Lời giải</b>


Quy đổi hỗn hợp Y gồm Fe, Cu và O, có số mol lần lượt là a, b, c


56a 64 16c 2, 08 (1)


<i>hhY</i>


<i>m</i>   <i>b</i> 


Bảo toàn e: 3a 2 <i>b</i>2c 0, 02.2 (2)


Dung dịch chứa 2 muối sunfat là <i>F</i>e (2 <i>SO</i>4 3) 0,5a (<i>mol CuSO b mol</i>); 4 ( )
200a 160 5, 6 (3)


<i>muoi</i>


<i>m</i> <i>b</i>


   


Từ (1), (2), (3) => a = 0,02; b = 0,01; c = 0,02


e: : 1:1


<i>F</i> <i>O</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>a c</i> <sub> công thức oxit sắt là FeO</sub>


Phần trăm khối lượng của Cu trong Y là


0,01.64


% .100% 30, 77%


2,08
<i>Cu</i>


<i>m </i> 


<b>Câu 34: Cho luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam </b><i>F O ở nhiệt độ cao</i>e2 3
một thời gian, thu được 6,72 gam hỗn hợp rắn X gồm 4 chất. Đem hịa tan
hồn tồn X trong <i>HNO dư, thu được 0,448 lít khí NO (sản phẩm khử duy</i>3
nhất, đktc). Giá trị m và số mol <i>HNO phản ứng là</i>3


<b>A. 8,2 và 0,29.</b> <b>B. 8,0 và 0,24.</b> <b>C. 7,2 và 0,29.</b> <b>D. 7,2 và 0,24.</b>
<b>Đáp án: C</b>


<b>Lời giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

2 4
2


5 2



2e
0,03 0,03 0,06
N 3e


0,06 0,02


<i>C O</i> <i>C O</i>


<i>N</i>


 


 


 


 


 




Bảo toàn khối lượng:


2 3 2 2 3


e e 0, 03.44 6,72 0,03.28 7, 2( )


<i>CO</i> <i>F O</i> <i>CO</i> <i>hh X</i> <i>F O</i>



<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>  <i>m</i>     <i>gam</i>


2 3 3 3


e 0,045 e( ) 2.0,045 0,09


<i>F O</i> <i>F NO</i>


<i>n</i> <i>mol</i> <i>n</i> <i>mol</i>


    


Bảo toàn nguyên tố N: <i>nHNO</i>3 <i>nNO</i> 3<i>nF NO</i>e( 3 3) 0,02 3.0,09 0, 29  <i>mol</i>


<b>Câu 35: Hòa tan hết 7,74 gam hỗn hợp bột Mg, Al bằng 500 ml dung dịch</b>
hỗn hợp HCl 1M và <i>H SO 0,28M thu được dung dịch X và 8,736 lít khí </i>2 4 <i>H</i>2
(đktc). Cơ cạn dung dịch X thu được khối lượng muối khan là


<b>A. 25,95 gam.</b> <b>B. 77,86 gam.</b> <b>C. 38,93 gam.</b> <b>D. 103,85 gam.</b>
<b>Đáp án: C</b>


<b>Lời giải</b>


2 4


2 0, 78


<i>HCl</i> <i>H SO</i>
<i>H</i>



<i>n</i>  <i>n</i>  <i>n</i>  <i>mol</i>


Vì <i>nH</i> 2<i>nH</i>2  axit phản ứng hết


Bảo toàn khối lượng: <i>mKL</i><i>maxit</i> <i>mmuoi</i><i>mH</i>2


7,74 0,5.36,5 0,14.98 0,39.2 38,93( )
<i>muoi</i>


<i>m</i> <i>gam</i>


     


<b>Câu 36: Nung 8,4 gam Fe trong khơng khí, sau một thời gian thu được m</b>
gam hỗn hợp chất rắn X gồm <i>Fe</i>, <i>FeO</i>,<i>F</i>e3<i>O</i>4, e<i>F</i> 2<i>O</i>3. Hòa tan m gam hỗn hợp
X vào dung dịch <i>HNO đặc, nóng dư thu được 2,24 lít khí </i>3 <i>NO (sản phẩm</i>2
khử duy nhất, đktc). Giá trị của m là


<b>A. 9,6.</b> <b>B. 5,6.</b> <b>C. 7,2.</b> <b>D. 11,2.</b>


<b>Đáp án: D</b>
<b>Lời giải</b>


Gọi số mol O là x mol


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

3


2


5 4



e e 3e


0,15 0,45


O + 2e
2x


N 1e


0,1 0,1


<i>F</i> <i>F</i>


<i>O</i>
<i>x</i>


<i>N</i>






 


 









 




Bảo toàn e: 0,45 = 2x + 0,1 => x = 0,175
=> m = 8,4 + 16.0,175 = 11,2 (gam)


<b>Câu 37: Hịa tan hồn toàn 49,6 gam hỗn hợp X gồm </b><i>Fe</i>, <i>FeO</i>,<i>F</i>e3<i>O</i>4,<i>F</i>e2<i>O</i>3
bằng <i>H SO đặc, nóng, dư thu được dung dịch Y và 8,96 lít khí </i>2 4 <i>SO (đktc).</i>2
Khối lượng muối trong dung dịch Y là


<b>A. 120 gam.</b> <b>B. 160 gam.</b> <b>C. 180 gam.</b> <b>D. 140 gam.</b>
<b>Đáp án: D</b>


<b>Lời giải</b>


Quy đổi hỗn hợp X gồm Fe và O, với số mol lần lượt là x và y
=> 56x + 16y = 49,6 (1)


Bảo toàn e: 3<i>nF</i>e 2<i>nO</i>2<i>nSO</i>2  3x=2y+0,4.2 (2)


Từ (1) và (2) => x = 0,7; y = 0,65


Khối lượng muối trong Y là: e (2 4 3)


0,7



.400 140( )
2


<i>F</i> <i>SO</i>


<i>m</i>   <i>gam</i>


<b>Câu 38: Cho 37,28 gam hỗn hợp gồm Fe và </b><i>F O phản ứng với 800 ml</i>e3 4
dung dịch <i>HNO 1,6M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn tồn thu được 4,48 lít</i>3
khí NO (sản phẩm khử duy nhất của <i>N</i>5, ở đktc) và m gam kim loại không
tan. Giá trị của m là


<b>A. 1,6.</b> <b>B. 3,2.</b> <b>C. 3,0.</b> <b>D. 1,8.</b>


<b>Đáp án: B</b>
<b>Lời giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Còn m gam kim lại khơng tan là Fe cịn dư => dung dịch sau phản ứng chỉ
chứa muối <i>Fe NO</i>( 3 2)


Số mol Fe phản ứng là: 56


<i>m</i>
<i>x </i>


(mol)


Bảo toàn N: <i>HNO</i>3 <i>NO</i> 2 <i>F NO</i>e( 3 2) 1, 28 0, 2 2.( <sub>56</sub>)


<i>m</i>



<i>n</i> <i>n</i>  <i>n</i>    <i>x</i>


(2)


Bảo toàn e: 2 <i>F</i>e(phan ung) 3 <i>NO</i> 2 <i>O</i> 2.( 56) 3.0, 2 2 (3)


<i>m</i>


<i>n</i>  <i>n</i>  <i>n</i>  <i>x</i>   <i>y</i>


Từ (1), (2) và (3)


209


; 0, 24; 3, 2
350


<i>x</i> <i>y</i> <i>m</i>


   


<b>Câu 39: Chia m gam hỗn hợp hai kim loại X, Y (hóa trị khơng đổi) thành</b>
hai phần bằng nhau:


- Phần 1: Hòa tan hết trong dung dịch HCl dư, thu được 1,792 lít khí <i>H</i>2
(đktc).


- Phần 2: Nung trong oxi thu được 2,84 gam hỗn hợp các oxit.
Giá trị của m là



<b>A. 1,56 gam.</b> <b>B. 3,12 gam.</b> <b>C. 2,2 gam.</b> <b>D. 1,8 gam.</b>
<b>Đáp án: B</b>


<b>Lời giải</b>
<i>Số mol e H</i>


nhận = 0,08.2 = 0,16 mol


=> Khi nung với oxi, oxi cũng nhận 0,16 mol e


2 2


2
2 4e 2 O


0,16


0, 04 1, 28( )


4


<i>O</i> <i>O</i>


<i>O</i>


<i>n</i> <i>mol</i> <i>m</i> <i>gam</i>





 


    


Bảon toàn khối lượng: <i>mKL</i><i>mO</i>2 <i>moxit</i>  <i>m</i>2.(2,84 1, 28) 3,12(  <i>gam</i>)


<b>Câu 40: Cho phản ứng: </b>


4 4 4 2 4 3 2 4 4 2


e S e ( ) S .


<i>F SO</i> <i>KMnO</i> <i>KH O</i>  <i>F</i> <i>SO</i> <i>K SO</i> <i>Mn O</i> <i>H O</i>


Sau khi cân bằng phản ứng, hệ số (nguyên, tối giản) của <i>KH O là</i>S 4


<b>A. 14.</b> <b>B. 8.</b> <b>C. 16.</b> <b>D. 12.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Lời giải</b>


2 3


7 2


4 4 4 2 4 3 2 4 4 2


5x | 2 e 2 e 2e
2x | 5e


10 e 2 16 S 5 e ( ) 9 2 S 8



<i>F</i> <i>F</i>


<i>Mn</i> <i>Mn</i>


<i>F SO</i> <i>KMnO</i> <i>KH O</i> <i>F</i> <i>SO</i> <i>K SO</i> <i>Mn O</i> <i>H O</i>


 


 


 


 


     


</div>

<!--links-->

×