Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lớp 11 THPT Yên Hòa năm 2019 - 2020 | Lớp 11, Địa lý - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (635.9 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT YÊN HÒA ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I </b>
<i><b> BỘ MÔN : ĐỊA LÝ MÔN: ĐỊA LÝ 11 - NĂM HỌC 2019-2020 </b></i>


<b> </b>


<b>I, Li<sub>́ thuyết </sub></b>


<b>1. Thê</b>́ nào là nước công nghiê ̣p mới? Đă ̣c điểm và ảnh hưởng của cuô ̣c cách ma ̣ng khoa
học và công nghê ̣ hiê ̣n đa ̣i. Em biết gì về Cuô ̣c cách ma ̣ng 4.0?


<b>2. Tri</b><sub>̀nh bày những biểu hiê ̣n và hê ̣ quả của xu hướng toàn cầu hóa kinh tế. </sub>


<b>3. Điê</b>̀u kiê ̣n để hình thành liên kết kinh tế khu vực? Hê ̣ quả của khu vực hóa kinh tế? Kể
tên một số tổ chức liên kết khu vực kinh tế lớn trên thế giới.


<b>4. Đă</b>̣c điểm của tình hình dân số thế giới. Những ảnh hưởng của bùng nổ dân số và già
ho<sub>́a dân số? </sub>


<b>5.Tri</b><sub>̀nh bày được những nguyên nhân, hâ ̣u quả và giải pháp của biến đổi khí hâ ̣u toàn cầu, </sub>
ô nhiễm nguồn nước, suy giảm đa da ̣ng sinh ho ̣c.


<b>6. Nêu ba</b><sub>̀y những cơ hô ̣i và thách thức của toàn cầu hóa đối với những nước đang phát </sub>
triển.


<b>7. Chư</b><sub>́ ng minh rằng điều kiê ̣n tự nhiên của châu phi không thuâ ̣n lợi cho sự phát triển kinh </sub>
tế của châu lu ̣c này.


<b>8. Chư</b><sub>́ ng minh rằng: các vấn đề dân cư, xã hội và sự phát triển kinh tế Châu Phi còn tồn </sub>
tại nhiều bất câ ̣p.


<b>9. Vi</b><sub>̀ sao các nước Mĩ La Tinh có điều kiê ̣n thuâ ̣n lợi để phát triển kinh tế nhưng tỉ lê ̣ </sub>


người nghèo ở khu vực này vẫn cao?


<b>10. Tri</b><sub>̀nh bày được đă ̣c điểm tự nhiên, dân cư, xã hô ̣i và kinh tế của các nước Mỹ La Tinh. </sub>
<b>11. Vì sao Tây Nam Á được coi là “điểm nóng” của thế giới? </b>


<b>12. Trình bày đặc điểm vị trí địa lý và phạm vi lãnh thổ của Hoa Ki</b><sub>̀? </sub>


<b>13. Phân tích những đặc điểm thuận lợi về vị trí địa lý và tài nguyên thiên nhiên của Hoa </b>
Ki<sub>̀ đối với việc phát triển kinh tế? </sub>


<b>16. Trình bày q trình hình thành, mục đích và thể chế hoạt động của EU? </b>


<b>17. Phân ti</b><sub>́ch nô ̣i dung và lợi ích của bốn mă ̣t tự do lưu thông trong EU. Viê ̣c ra đời đồng </sub>
tiền chung Châu âu có ý nghĩa như thế nào?


<b>II. Ki<sub>̃ năng: </sub></b>


- Ti<sub>́nh tỉ tro ̣ng, cơ cấu GDP, tính tỉ lê ̣ nợ nước ngoài so với GDP, tính tỉ tro ̣ng thu </sub>
nhập của các nhóm dân cư so với GDP, tính sự biến đô ̣ng dân số qua các năm, tính
tô<b>́c đô ̣ tăng trưởng… </b>


- Ve<sub>̃ biểu đồ; Nhâ ̣n xét và giải thích Biểu đồ, Bảng số liê ̣u. </sub>
<b>III. Một số Bài tập tham khảo </b>


<b>1: Dựa vào BSL sau: </b>


<i><b>GDP của Hoa Ki</b><b><sub>̀ và một số châu lục – Năm 2004 (đơn vi ̣: tỷ đôla) </sub></b></i>


<b>Toàn thế giới </b> <b>40887,8 </b>



Châu Âu 14146,7


Châu Á 10092,9


Hoa Kỳ 11667,5


Châu Phi 790,3


a) Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP của Hoa Kì và một số châu lục ?
b) Hãy rút ra những nhận xét về GDP của Hoa Kì?


<b>14. Đặc điểm dân cư Hoa Ki</b><sub>̀ có ảnh hưởng như thế nào đến phát triển kinh tế - xã hội của </sub>
quốc gia này?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>2: Dựa vào BSL sau: </b>


<i><b>Một số chỉ số cơ bản của các trung tâm kinh tế hàng đầu thế giới - năm 2004 </b></i>


<b>Chỉ số </b> <b>EU </b> <b>Hoa Ki<sub>̀ </sub></b> <b>Nhật Bản </b>


Ty<sub>̉ tro ̣ng dân số so với TG (%) </sub> 7,1 4,6 2,0
GDP ( tỷ đôla – năm 2004) 31,0 28,5 11,3
Tỷ trọng xuất khẩu trong GDP(%) 26,5 7,0 12,2
Tỷ trọng trong xuất khẩu của thế giới ( %) 37,7 9,0 6,25
a. Ve<sub>̃ Biểu đồ thích hợp thể hiê ̣n cơ cấu GDP của Hoa Kì, EU, Nhâ ̣t Bản so với Thế giới. </sub>
b. Cho biết giữa EU, Hoa Kì, Nhật Bản có điểm gì giống và khác nhau về các chỉ số trên?
<b>3: Dựa vào BSL sau: </b>


<i><b>Tỷ trọng GDP, dân số của EU và một số nước so vơ</b><b><sub>́ i thế giới năm 2004 (đơn vị %) </sub></b></i>
Các nước, khu vực GDP Dân số



EU 31,0 7,1


Hoa Kỳ 28,5 4,6


Nhật Bản 11,3 2,0


Trung Quốc 4,0 20,3


a) Vẽ biểu đồ thi<sub>́ch hợp thể hiê ̣n GDP và dân số của EU, Hoa Kì, Nhâ ̣t Bản, Trung Quốc </sub>
b) Ru<sub>́ t ra những nhận xét. </sub>


<i><b>4: Cho BSL sau: Dân số Hoa Kỳ giai đoạn 1800 – 2005 (đơn vị: triệu người) </b></i>
<b>Năm </b> <b>1800 </b> <b>1840 </b> <b>1880 </b> <b>1920 </b> <b>1960 </b> <b>2005 </b>


Dân số 5 17 50 105 179 296,5
a) Vẽ biểu đồ thi<sub>́ch hợp thể hiện dân số Hoa Kì giai đoạn 1800 – 2005 ? </sub>
b) Nhận xét và giải thích nguyên nhân tăng dân số của Hoa Ki<sub>̀ giai đoạn trên? </sub>
………Hết………


<b>*Lưu ý: để chuẩn bi ̣ cho kì thi giữa ho ̣c kì I, ho ̣c sinh cần: </b>
-Về lí thuyết: Ho ̣c sinh ôn tâ ̣p lí thuyết từ câu 1 đến câu 10.


-Về kĩ năng: nắm được các kĩ năng tính toán, vẽ biểu đồ, nhâ ̣n xét và giải thích biểu đồ,
ba<sub>̉ng số liê ̣u. </sub>


<i>Chu<sub>́ c các em ôn tập tốt và đạt kết quả cao trong kì thi! </sub></i>


<b>MỘT SỐ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THAM KHẢO </b>
<i><b>Ba</b><b><sub>̀i 1 </sub></b></i>



<i>1/ Các quốc gia trên TG được chia thành hai nhóm: đang phát triển và phát triển </i>
<i>dựa trên cơ sở: </i>


A. Sự khác nhau về điều kiện tự nhiên.


B. Sự khác nhau về quy mô dân số va<sub>̀ thu nhâ ̣p bình quân của mỗi nước. </sub>
C. Sự khác nhau về trình độ kinh tế- xa<sub>̃ hơ ̣i. </sub>


D. Sự khác nhau về tổng thu nhập bình quân đầu người.


<i>2/ Hàn Quốc, Singapore, Bra-xin, Ác-hen-ti-na,… được gọi là: </i>
A. Các nước đang phát triển


B. Các nước phát triển
C. Các nước kém phát triển


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>3/ Đặc trưng của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là: </i>
A. Ra đời hệ thống các ngành cơng nghệ hiện điện – cơ khí


B. Chuyển từ nền sản xuất nông nghiệp sang công nghiệp
C. Xuất hiện và phát triển các ngành công nghệ cao


D. Tự động hóa nền sản xuất công nông nghiệp
<i> 4/ Kinh tế tri thức là loại hình KT dựa trên: </i>
A. Chất xám, KT, công nghệ cao


B. Vốn, KT cao, lao động dồi dào
C. Máy móc hiện đại , lao động rẻ
D. Máy móc nhiều, lao động rẻ



5/ Nước cơng nghiệp mới (NICs) là nước:


A. Đang tiến hành công nghiệp hóa, hiện đâị hóa, có tốc độ tăng trưởng kinh tế
cao.


B. Đang tiến hành cơng nghiệp hóa, hiện đâị hóa, cơng nghiệp chiếm tỉ trọng cao
trong GDP.


C. Đã trải qua q trình cơng nghiệp hóa và đạt được trình độ nhất định về cơng
nghiệp.


D. Có tốc độ phát triển kinh tế cao, cơ cấu kinh tế cân đối giữa công nghiệp và
dịch vụ.


6/ Sự phân chia thành các nhóm nước phát triển và nhóm nước đang phát triển chủ
yếu dựa vào tiêu chí nào?


A. Vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên.


B. Đặc điểm tự nhiên - dân cư và xã hội.
C. Đặc điểm dân cư - xã hội.


D. Trình độ phát triển kinh tế - xã hội.


7/ Nền kinh tế tri thức ra đời do tác động của cuộc cách mạng công nghiệp nào?
A. Cách mạng công nghiệp.


B. Cách mạng khoa học và kĩ thuật.



C. Cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại.
D. Cách mạng công nghiệp 4.0.


Bốn trụ cột chính của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là là
A. Kĩ thuật số, cơng nghệ sinh học, vật lí, cơng nghệ thông tin.


B. Công nghệ năng lượng, công nghệ vật liệu, công nghệ sinh học và công nghệ
thông tin.


C. Trí tuệ nhân tạo, cơng nghệ thơng tin, cơng nghệ vật liệu, công nghệ điện tử.
D. Công nghệ sinh học, công nghệ năng lượng, công nghệ điện tử, công nghệ
thông tin.


8/ Trong cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ 3, có một số trụ cột cơng nghệ là:
A. Công nghệ sinh học, công nghệ thông tin.


B. Cơng nghệ khai khống, cơng nghệ chế biến.
C. Công nghệ phần mềm, công nghệ chế biến.
D. Công nghệ vật liệu, công nghệ vi sinh.


9/ Nền kinh tế dựa trên tri thức, chất xám, kĩ thuật và công nghệ cao gọi là
A. Kinh tế hiện đại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

D. Kinh tế công nghiệp.


10/ Trí tuệ nhân tạo, vạn vật kết nối và dữ liệu lớn là những yếu tố cốt lõi của kĩ
thuật số trong cuộc cách mạng công nghiệp nào?


A. Cách mạng công nghiệp lần thứ 2.
B. Cách mạng công nghiệp lần thứ 3.


C. Cách mạng công nghiệp lần thứ 4.
D. Cách mạng công nghiệp lần thứ 5.


<b> Ba<sub>̀i 2 </sub></b>


<i>1/ Tồn cầu hóa : </i>


A. Là quá trình liên kết một số quốc gia trên TG về nhiều mặt.


B. Là quá trình liên kết các nước phát triển trên TG về KT, văn hóa, KH.
C. Tác động mạnh mẽ đến toàn bộ nền KT – XH các nước đang phát triển.
D. Là quá trình liên kết các quốc gia trên TG về nhiều mặt.


<i> 2/ Mặt trái tịan cầu hóa kinh tế thể hiện ở: </i>


a/ Sự phát triển kinh tế diễn ra nhanh chóng tập trung chủ yếu ở các nước phát
triển


b/ Khỏang cách giàu nghèo gia tăng giữa các nhóm nước
c/ Thương mại tòan cầu sụt giảm


d/ Các nước đang phát triển sẽ không được hưởng lợi ích nhiều


<i> 3/ Các quốc gia có những nét tương đồng về văn hóa, địa lí, xã hội, có chung </i>
<i>mục tiêu phát triển đã liên kết thành các tổ chức kinh tế khu vực, chủ yếu để: </i>
A. Tăng cường khả năng cạnh tranh của khu vực và của các nước trong khu vực
so với thế giơ<sub>́ i. </sub>


B. Làm cho đời sống văn hóa, XH của các nước thêm phong phú.
C. Trao đổi nguồn lao động và nguồn vốn giữa các nước.



D. Trao đổi hàng hóa giữa các nước nhằm phát triển ngoại thương.
<i> 4/ Tồn cầu hóa kinh tế tạo cơ hội để các nước: </i>


A. Thực hiện chủ trương đa phương hóa quan hệ quốc tế.


B. Chủ động chuyển giao, khai thác các thành tựu KH và công nghệ.
C. Nguy cơ cha<sub>̉y máu chất xám. </sub>


D. Tiếp thu như<sub>̃ng tinh hoa của văn hóa thế giới. </sub>


5/ Năm 1998, Việt Nam là thành viên chính thức của tổ chức:
A. APEC.


B. ASEAN.
C. WTO.
D. TPP.


6/ Việt Nam là thành viên của tổ chức liên kết kinh tế khu vực nào?
A. NAFTA, ASEAN.


B. ASEAN, APEC.
C. ASEAN, EU.


D. ASEAN, MERCOSUR.


7/Hậu quả lớn nhất của xu hướng tồn cầu hóa kinh tế là
A. Thất nghiệp tăng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

D. Mất bản sắc văn hóa dân tộc.



Các nước: Bra-xin, Ac-hen-ti-na, U-ru-goay, Pa-ra-goay, Vê-nê-xuê-na là thành
viên của tổ chức liên kết kinh tế nào?


A. APEC.
B. TPP.


C. MERCOSUR.
D. NAFTA.


<i>8/ Đây không phải là biểu hiện của xu hướng tồn cầu hóa kinh tế: </i>
A. Sự phát triển của các công ty xuyên quốc gia.


B. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng.
C. Thương mại quốc tế phát triển mạnh.


D. Có nhiều vấn đề mang tính tồn cầu địi hỏi phải giải quyết.
<b>Bài 3 </b>


<i>1/ DS TG hiện nay: </i>


A. Đang tăng
B. Đang giảm


C. Không tăng không giảm
D. Đang ổn định


<i>2/ Bùng nổ DS trong mọi thời kỳ đều bắt nguồn từ: </i>
A. Các nước phát triền



B. Các nước đang phát triển


C. Đồng thời ở các nước phát triển và đang phát triển


D. Ở các nước phát triển và đang phát triển nhưng khơng đồng thời
<i>3/ Trái đất nóng dần lên là do: </i>


A. Mưa axít ở nhiều nơi trên thế giơ<sub>́ i. </sub>
B. Lượng CO2 tăng nhiều trong khí quyển.
C. Tầng ơ dơn bị thủng.
D. Băng tan ở hai cực.


<i>4/ Phần lớn dân số thiếu nước sạch trên thế giới tập trung ở các nước đang phát </i>
<i>triển là do: </i>


A. Khơng có nguồn nước để khai thác.


B. Người dân khơng có thói quen dùng nước sạch.


C. Nhà nước không chú trọng xây dựng cơ sở hạ tầng nước sạch.


D. Nguồn nuớc bị ô nhiễm do chất thải không được xử lí đổ trực tiếp vào.
<i>5/ Ơ nhiễm MT biển và đại dương chủ yếu là do: </i>


A. Chất thải công nghiệp và sinh hoạt
B. Các sự cố đắm tàu


C. Việc rửa các tàu dầu
D. Các sự cố tràn dầu



<i>6/ Sự suy gỉam đa dạng sinh học tạo ra hậu quả: </i>
A. Mất nhiều loài sinh vật, các gen di truyền
B. Mất đi nguồn thực phẩm, thuốc chữa bệnh
C. Mất đi nguồn nguyên liệu của nhiều ngành SX
D. Tất cả các câu trên đều đúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

B. Gia tăng lượng khí thải CO2 và CFCs.
C. Chất thải do sinh hoạt.


D. Tất các các ý trên.


<i>8/ Ý nào không phải là đặc điểm của dân số thế giới hiện nay? </i>
A. Dân số thế giới ngày càng tăng.


B. Phần lớn dân cư tập trung ở các nước đang phát triển.
C. Do gia tăng tự nhiên cao nên dân số thế giới ngày càng trẻ.
D. Dân số thế giới có xu hướng già đi.


9/ Để bảo vệ mơi trường, nhiều nước phát triển đã:
A. Cắt giảm lượng khí thải trong sản xuất cơng nghiệp.
B. Xử lí khí thải trước khi đưa vào mơi trường.


C. Chuyển giao các cơ sở gây ô nhiễm sang các nước đang phát triển.
D. Ý A và B đúng.


10/ Những vấn đề mang tính tồn cầu như: ơ nhiễm và suy thối mơi trường, biến
đổi khí hậu tồn cầu và suy giẩm tầng ơ dơn, đói nghèo, gia tăng dân số đang diễn
ra mạnh mẽ ở đâu?


A. Các nước đang phát triển.


B. Các nước phát triển.
C. Các nền kinh tế mới nổi.
D. Toàn thế giới.


11/ Năm 2015: Dân số Việt Nam là 91,7 triệu người, tỉ suất gia tăng dân số tự
nhiên là 1,0% và khơng thay đổi thì đến năm 2020 dân số Việt Nam là bao nhiêu
triệu người?


A. 92,1.
B. 94,5.
C. 95,4.
D. 96,3.


12/ Đây là một trong những hậu quả của già hóa dân số
A. Dịch bệnh ngày càng tăng.


B. Kinh tế chậm phát triển, chất lượng cuộc sống thấp.
C. Thiếu nhân lực thay thế, chi phí phúc lợi xã hội tăng cao.
D. Tất cả các ý trên đều đúng.


13/ Các trung tâm phát thải khí thải lớn của thế giới là
A. Anh, Pháp, Hoa Kì.


B. Anh, Đức, Hoa Kì.
C. EU, Nhật Bản, Hoa Kì.
D. Trung Quốc, Hoa Kì, Đức.


14/ Ngun nhân chính làm suy giảm đa dạng sinh vật là
A. Do biến đổi khí hậu tồn cầu.



B. Do mất rừng.


C. Do khai thác thiên nhiên quá mức.
D. Do ô nhiễm môi trường.


<b>Ba<sub>̀i 5 </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

A. Cháy rừng.
B. Lượng mưa thấp.


C. Khai thác rừng quá mức.
D. Chiến tranh.


<i><b>2/ Ý nào không phải là nguyên nhân làm cho nền kinh tế một số nước châu Phi </b></i>
<i>kém phát triển: </i>


A. Bị cạnh tranh bởi các khu vực khác.
B. Xung đột sắc tộc.


C. Khả năng quản lí kém cu<sub>̉ a nhà nước. </sub>
D. Từng bị thực dân thống trị tàn bạo.


<i>3/ Hàng triệu người dân châu Phi đang sống rất khó khăn vì: </i>
A. Đói nghèo, bệnh tật


B. Kinh tế tăng trưởng chậm


C. Học vấn kém, nhiều hủ tục, xung đột sắc tộc
D. Tất cả đều đúng



<i>4/ Các cuộc xung đột tại một số nước Châu Phi đã để lại hậu quả: </i>
A. Biên giới các quốc gia này được mở rộng.


B. Làm gia tăng sức mạnh các lực lượng vũ trang.


C. Làm hàng triệu người chết đói hoặc di cư khỏi quê hương.
D. Làm gia tăng diện tích hoang mạc.


<b>Ba<sub>̀i 6 </sub></b>


<i> Số dân sống dưới mức nghèo khổ chủ yếu của châu Mĩ Latinh cịn khá đơng là </i>
<i>do: </i>


A. Nền kinh tế phụ thuô ̣c vào tư bản nước ngoài.
B. Người dân khơng cần cù, trình độ thấp.


C. Điều tự nhiên khắc nghiệt, thiếu khống sản.
D. Qua<sub>́ trình đơ thị hóa tự phát. </sub>


<i>2/ Hướng chảy của sông Amadôn chủ yếu là: </i>
A. Bắc Nam


B. Đông Tây


C. Tây Đông
D. Nam Đông


<i>3/ Nguyên nhân khiến cho kinh tế các nước Mĩ Latinh phát triển không ổn định: </i>
A. Do nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú nên người dân ít lao động.
B. Nền kinh tế chỉ tập trung vào sản xuất nơng sản nhiệt đới , ít quan tâm tới


ngành công nghiệp.


C. Do ảnh hưởng của các cuộc xung đột vũ trang diễn ra liên tục.
D. Tình hình chính trị khơng ổn định lại mắc nợ nhiều.


4/ Điều kiê ̣n tự nhiên của Mỹ La Tinh thuâ ̣n lợi để phát triển nền nông nghê ̣p nào
nhất?


A. Nhiệt đới.
B. Cận nhiê ̣t.
C. Ơn đới.


D. Cận nhiê ̣t và ơn đới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

B. Braxin.
C. Mehico.
D. Venezuena.


6/ My<b>̃ La Tinh không giàu có về loa ̣i tài nguyên khoáng sản nào? </b>
A. Kim loại màu.


B. Kim loại quý.
C. Nhiên liệu.
D. Kim loại đen.


<b>Ba<sub>̀i 7 </sub></b>


<i> 1/ Ý nào đúng nhất khi nói về vị trí địa lí của Tây Nam Á: </i>
A. Nơi tiếp giáp của hai đại dương và ba châu lục.



B. Ở Tây Nam Châu Á, giáp ba châu lục.
C. Tiếp giáp biển Ca-xpia và biển Đông.
D. Phía tây của Địa Trung Hải.


<i>2/ Vị trí địa lí của Tây Nam Á rất quan trọng vì: </i>
A. Là cầu nối giữa ba lục địa.


B. Nằm án ngữ con đường thông thương từ châu Á sang châu Mi<sub>̃. </sub>
C. Nằm án ngữ con đường thông thương từ châu Mi<sub>̃ sang châu Phi. </sub>
D. Co<sub>́ con đường tơ lu ̣a đi qua. </sub>


<i>3/ Đặc điểm khí hậu của Trung Á: </i>
A. Lạnh quanh năm do núi cao.
B. Mưa nhiều vào mùa đông.
C. lục đi ̣a khô hạn.


D. Có 2 mùa, mùa mưa và khơ.


<i> 4/ Vì sao Trung Á tiếp thu được nhiều giá trị văn hóa phương Đơng lẫn phương </i>
<i>Tây? </i>


A. Các quốc gia này trong lịch sử có “con đường tơ lụa” đi qua nên vùng tiếp
nhận được văn hóa cả phương Đơng lẫn phương Tây.


B. Do sự xâm lược, đô hộ của các nước phương Tây nên chịu ảnh hưởng của văn
hóa phương Tây.


C. Do sự xâm lược, đô hộ của các nước phương Đơng nên chịu ảnh hưởng của
văn hóa phương Đông.



D. Do nằ m ơ<sub>̉ vi ̣ trí trung tâm của cả hai châu lu ̣c Á-Âu. </sub>
<i>5/ Khu vực Tây Á thiếu ổn định là do: </i>


A. Vị trí địa lí quan trọng của KV


B. Sự can thiệp của các thế lực bên ngòai
C. Thế lực chính trị, tơn giáo cực đoan nổi lên
D. Tất cả các câu trên đều đúng


<i>6/ Khu vực Tây Á và Trung Á có vai trò quan trọng là do: </i>
A. Trữ lượng dầu mỏ lớn, chiếm 50% thế giớ i.


B. Nền kinh tế khu vực phát triển nhanh và ổn định.
C. Có nhiều tổ chức kinh tế lớ n.


D. Vị trí địa lí quan trọng về kinh tế, giao thông, quân sự.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

B. Tăng nhanh.
C. Giảm.


D. Không tăng, không giảm.


8/ Nước nào không thuô ̣c khu vực Trung Á?
A. Ca-dắ c-tan.


B. Cư-rư-gư-xtan.
C. Áp-ga-nit-xtan.
D. Mông Cổ.


<b>Bài: Hoa Kì, Liên minh Châu Âu </b>



<b>Câu 1: Sự phát triển vững mạnh của Liên minh châu Âu không biểu hiện ở ý nào </b>
sau đây?


<b>A. </b>Số lượng các nước thành viên ngày càng tăng.


<b>B. </b>Không ngừng mở rộng về không gian lãnh thổ.


<b>C. </b>Sự liên kết, hợp tác được mở rộng và chặt chẽ hơn.


<b>D. </b>Chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế ngày càng tăng.


<b>Câu 2: Vùng núi Cooc-đi-e khơng có đặc điểm tự nhiên nào sau đây? </b>


<b>A. </b>Đồi núi thấp với nhiều thung lũng rộng.


<b>B. </b>Gồm nhiều dãy nũi chạy song song theo hướng Bắc-Nam.


<b>C. </b>Địa hình núi cao đồ sộ, xen các bồn địa và cao nguyên.
<b>D. </b>Khí hậu hoang mạc, bán hoang mạc.


<b>Câu 3:</b> Trong thị trường chung châu Âu, các nước thành viên EU được hưởng lợi
lớn nhất từ tự do lưu thơng hàng hóa là


<b>A. </b>được bán phá giá các mặt hàng nông sản.
<b>B. </b>không chịu áp lực cạnh tranh.


<b>C. </b>không phải chịu thuế giá trị gia tăng.


<b>D. </b>có thị trường tiêu thụ nội địa lớn.



<b>Câu 4:</b> Dân số Hoa Kì tăng nhanh chủ yếu do


<b>A. </b>tỉ suất tử thấp.


<b>B. </b>nhập cư đông.


<b>C. </b>tỉ suất gia tăng tự nhiên cao.


<b>D. </b>tỉ suất sinh cao.


<b>Câu 5:</b> Thị trường chung châu Âu đảm bảo quyền tự do lưu thông cho các nước
thành viên về:


<b>A. </b>con người, hàng không, dịch vụ, văn hóa.
<b>B. </b>dịch vụ, du lịch, con người, giáo dục.


<b>C. </b>hàng hóa, con người, tiền vốn, dịch vụ.
<b>D. </b>tiền vốn, dịch vụ, y tế, giáo dục.


<b>Câu 6:</b> Cơ quan quyền lực cao nhất của EU, ban ra các quyết định cơ bản của những
người đứng đầu nhà nước là


<b>A. </b>Nghị viện châu Âu.


<b>B. </b>Ủy ban liên minh châu Âu.
<b>C. </b>Hội đồng bộ trưởng EU.


<b>D. </b>Hội đồng châu Âu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>A. </b>cây lương thực và cây ăn quả.


<b>B. </b>hoa màu và cây công nghiệp lâu năm.


<b>C. </b>củ cải đường và cây dược liệu.


<b>D. </b>ngô và cây công nghiệp lâu năm.


<b>Câu 8:</b> Các ngành công nghiệp hiện đại của Hoa Kì phân bố chủ yếu ở đâu?


<b>A. </b>Vùng Đông Bắc ven Đại Tây Dương.
<b>B. </b>Phía Nam và ven Thái Bình Dương.


<b>C. </b>Vùng núi Cooc-đi-e và ven Đai Tây Dương.


<b>D. </b>Ven vịnh Mê-hi-cô và vùng Trung tâm.


<b>Câu 9:</b> Trụ sở chính của Liên minh châu Âu được đặt ở thành phố nào?


<b>A. </b>Am-xtec-đam (Hà Lan).


<b>B. </b>Bruc-xen (Bỉ).


<b>C. </b>Pa-ri (Pháp).


<b>D. </b>Xtoc-khôm (Thụy Điển).


<b>Câu 10:</b> Cộng đồng châu Âu đổi tên thành Liên minh châu Âu vào năm nào?


<b>A. </b>1990. <b>B. </b>1991. <b>C. </b>1993. <b>D. </b>1995.



<b>Câu 11:</b> Năm 1994, đường hầm giao thông qua biển Măng Sơ được hoàn thành nối
liền Châu Âu với quốc gia nào?


<b>A. </b>Anh. <b>B. </b>Na-Uy. <b>C. </b>Thụy Điển. <b>D. </b>Đức.


<b>Câu 12:</b> Gần đây, có một sự kiện lần đầu tiên xảy ra và có tác động đến số lượng
thành viên của EU là


<b>A. </b>Người dân Bỉ đồng ý ra khỏi EU.
<b>B. </b>Người dân Pháp đồng ý ra khỏi EU.
<b>C. </b>Chính phủ Bê-la-rút xin gia nhập EU.


<b>D. </b>Người dân Anh đồng ý ra khỏi EU.


</div>

<!--links-->

×