Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.1 MB, 32 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>SỞ GD&ĐT THÁI BÌNH</b>
<b>Trường THPT Chuyên Thái Bình</b>
<b>ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN I, MƠN TỐ N</b>
<b>Năm học: 2017-2018</b>
<i>Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm)</i>
<b>Câu 1. Cho số thực </b><i>a</i>0 và<i>a</i>1. Hãy rút gọn biểu thức
1 1 5
3 2 2
1 7 19
4 12 12
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>P</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<b>A. </b><i>P</i> 1 <i>a</i> <b>B. </b><i>P</i>1 <b>C. </b><i>P</i><i>a</i> <b>D. </b><i>P</i> 1 <i>a</i>
<b>Câu 2. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?</b>
<b>A. 2</b> <b>B. 6</b> <b>C. 8</b> <b>D. 4</b>
<b>Câu 3. Tı̀m tất cả các giá tri thực của tham số m để hàm số </b><i>y</i><i>mx</i> sin<i>x</i>đồng biến trên R.
<b>A. </b><i>m</i>1 <b>B. </b><i>m</i>1 <b>C. </b><i>m</i>1 <b>D. </b><i>m</i>1
<b>Câu 4. Giá trị cực tiểu của hàm số </b> 3 <sub>3</sub> 2 <sub>9</sub> <sub>2</sub>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i> là:</i>
<b>A. </b>20 <b>B. 7</b> <b>C. </b>25 <b>D. 3</b>
<b>Câu 5. Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>
<b>A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2.</b>
<b>B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng </b>2.
<b>C.</b>Hàm số đạt cực đại tại <i>x</i>0và đạt cực tiểu tại <i>x</i>2
<b>D. Hàm số có ba cực trị.</b>
<b>Câu 6. Hàm số </b>
<i>y</i> <i>x</i> <i> có giá trị lớn nhất trên đoạn </i>
<b>A. 10</b> <b>B. 12</b> <b>C. 14</b> <b>D. 17</b>
<i><b>Câu 7. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình </b></i> 3 <sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>0</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i> có ba nghiệm thực phân </i>
biệt.
<b>A. </b><i>m</i>
<b>Câu 8. Tìm số hạng khơng chứa x trong khai triển nhị thức Newton </b>
21
2
2
, 0, *
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>n N</i>
<b>A. </b> 7 7
21
<i>2 C</i> <b>B. </b> 8 8
21
<i>2 C</i> <b>C. </b> 8 8
21
2
<i>C</i> <b>D.</b>27<i>C</i>217
<b>Câu 9. Cho hàm số</b><i>y</i>
đại mà không có điểm cực tiểu là:
<b>A. 1</b> <b>B. 0</b> <b>C. 3</b> <b>D.2</b>
<i><b>Câu 10. Tập hợp tất cả các giá trị thưc của tham số m để đường thẳng </b>y</i>2<i>x m</i> <i><sub> cắt đồ thị của hàm số</sub></i>
1
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> tại hai điểm phân biệt là:
<b>A. </b>
<b>C. </b>
<b>Câu 11. Cho hàm số </b>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i> có đồ </i>
thị là đường cong trong hình bên. Hỏi phương
trình
3 2 3 3 2 2 0
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
<b>A. 7</b> <b>B. 9</b>
<b>C. 6</b> <b>D. 5</b>
<i><b>Câu 12. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số </b></i>
1
1 4
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>m x</i> có hai tiệm cận đứng:
<b>A. </b><i>m</i>0 <b>B. </b><i>m</i>0 <b>C. </b> 0
1
<i>m</i> <b>D. </b><i>m</i>1
<b>Câu 13. Đồ thị hàm số nào sau đây nằm phía dưới trục hồnh?</b>
<b>A. </b> 4 <sub>5</sub> 2 <sub>1</sub>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <b>B. </b> 3 <sub>7</sub> 2 <sub>1</sub>
<b>C. </b> 4 2
2 2
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <b>D. </b> 4 2
4 1
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu 14: Cho hàm số </b> 4 2
<i>y</i> <i>ax</i> <i>bx</i> <i>c có đồ thị như hình</i>
<b>bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng? </b>
<b>A. </b><i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>c</i>0 <b>B. </b><i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>c</i>0
<b>C. </b><i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>c</i>0 <b>D. </b><i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>c</i>0
<b>Câu 15. Hàm số nào trong bốn hàm số sau có bảng biến thiên như hình vẽ bên?</b>
<i>x</i> 0 2
'
<i>y</i> + 0 - 0 -+
<i>y</i>
2
-2
<b>A. </b> 3 2
3 1
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <b>B. </b> 3 2
3 1
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <b>C. </b> 3 2
3 2
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <b>D. </b> 3 2
3 2
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu 16. Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>
trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số <i>y</i> <i>f x</i>'
<i>trên R ) . Xét hàm số</i>
<i>g x</i> <i>f x</i> <b>. Mệnh đề nào dưới đây sai ?</b>
<b>A. Hàm số </b><i>g x</i>
<b>B. Hàm số </b><i>g x</i>
<b>C. Hàm số </b><i>g x</i>
<b>D. Hàm số </b><i>g x</i>
<i><b>Câu 17. Cho các số thực dương a,b với </b>a</i>1 và log<i><sub>a</sub>b</i>0<b>. Khẳng định nào sau đây là đúng?</b>
<b>A. </b> 0 , 1
0 1
<sub></sub> <sub> </sub>
<i>a b</i>
<i>a</i> <i>b</i> <b>B. </b>
0 , 1
1 ,
<sub></sub>
<i>a b</i>
<i>a b</i> <b>C. </b>
0 1
1 ,
<sub></sub>
<i>b</i> <i>a</i>
<i>a b</i> <b>D. </b>
0 ,a 1
0 1
<sub></sub> <sub> </sub>
<b>Câu 18. Tính tích tất cả các nghiệm thưc của phương trình </b>
1
2
2
2
2 1
log 2 5
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>A. 0</b> <b>B. 2</b> <b>C. 1</b> <b>D. </b>1
2
<b>Câu 19. Tập xác định của hàm số </b><i>y</i><sub></sub>
<b>A. </b>
<b>Câu 20. Tổng </b> 1 3 5 2017
2017 2017 2017 ... 2017
<i>T</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i> bằng:</i>
<b>A. </b><sub>2</sub>2017 <sub>1</sub>
<b>B. </b>22016 <b>C. </b>22017 <b>D. </b>22016 1
<i><b>Câu 21. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên tập số thực R ?</b></i>
<b>A. </b>
3
<i>x</i>
<i>y</i> <b>B. </b> 1
2
log
<i>y</i> <i>x</i> <b><sub>C. </sub></b>
4
log 2 1
<sub></sub>
<i>y</i> <i>x</i> <b><sub>D. </sub></b> 2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>e</i>
<b>Câu 22. Một hình trụ có bán kính đáy </b><i>r</i>5<i>cm</i>và khoảng cách giữa hai đáy<i>h</i>7<i>cm</i>. Cắt khối trụ bởi một
mặt phẳng song song với trục và cách trụ <i>3cm</i>. Diện tích của thiết diện được tạo thành là:
<b>A. </b><i>S</i> 56
<i><b>Câu 23. Một tấm kẽm hình vng ABCD có </b></i>
cạnh bằng 30cm. Người ta gập tấm kẽm theo
<i>hai cạnh EF và GH cho đến khi AD và BC</i>
trùng nhau như hình vẽ bên để được một hình
<i>lăng trụ khuyết hai đáy. Giá trị của x để thể</i>
tích khối lăng trụ lớn nhất là:
<b>C. </b><i>x</i>8
<b>Câu 24. Độ giảm huyết áp của một bệnh nhân được cho bởi công thức</b><i>G x</i>
x là liều lượng thuốc được tiêm cho bệnh nhân (x được tính bằng miligam). Tính liều lượng thuốc cần
tiêm (đơn vị miligam) cho bệnh nhân để huyết áp giảm nhiều nhất.
<b>A. </b><i>x</i>8 <b>B. </b><i>x</i>10 <b>C. </b><i>x</i>15 <b>D. </b><i>x</i>7
<b>Câu 25. Đặt </b>ln 2<i>a</i>, log 45 <i>b</i><b>. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?</b>
<b>A. </b>ln100<i>ab</i>2<i>a</i>
<i>b</i> <b>B. </b>
4 2
ln100 <i>ab</i> <i>a</i>
<i>b</i> <b>C. ln100</b>
<i>ab a</i>
<i>b</i> <b>D. </b>
2 4
ln100 <i>ab</i> <i>a</i>
<i>b</i>
<b>Câu 26. Số nghiệm thực của phương trình </b><sub>4</sub> <sub>2</sub> 2 <sub>3 0</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <sub> là:</sub>
<b>A. 0</b> <b>B. 1</b> <b>C. 2</b> <b>D. 3</b>
<i><b>Câu 27. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 c ó thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác </b></i>
nhau?
<b>A. 15</b> <b>B. 4096</b> <b>C. 360</b> <b>D. 720</b>
<b>Câu 28. Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng </b> 6và chiều cao<i>h</i>1. Diện tích của mặt cầu ngoại
tiếp hình chóp đó là.
<b>A. </b>S 9 <b>B. </b>S 6 <b>C. </b>S 5 <b>D. </b>S 27
<b>Câu 29. Biết rằng hệ số của </b><i><sub>x</sub></i>4<i><sub> trong khai triển nhị thức Newton </sub></i>
<b>A. </b><i>n</i>5 <b>B. </b><i>n</i>6 <b>C. </b><i>n</i>7 <b>D. </b><i>n</i>8
<b>Câu 30. Cho hình lăng trụ đứng </b><i>ABC A B C</i>. <i>có đáy là tam giác ABC vuông tại A có BC</i> 2 ,<i>a AB a</i> 3<i>. </i>
<i>Khoảng cách từ AA′ đến mặt phẳng (BCC′B′) là:</i>
<b>A. </b> 21
7
<i>a</i>
<b>B. </b> 3
2
<i>a</i>
<b>C. </b> 5
2
<i>a</i>
<b>D. </b> 7
3
<i>a</i>
<i><b>Câu 31. Cho tâp ̣ A gồm n điểm phân biệt trên mặt phẳng sao cho không có 3 điểm nào thẳng hàng. Tìm n sao</b></i>
<i>cho số tam giác mà 3 đỉnh thuộc A gấp đôi số đoạn thẳng được nối từ 2 điểm thuộc A .</i>
<b>A. </b><i>n</i>6 <b>B. </b><i>n</i>12 <b>C. </b><i>n</i>8 <b>D. </b><i>n</i>15
<b>Câu 32. Cho hàm </b><i>y</i>ln
2
<i>y</i>
<b>A. </b><i>m e</i> <b><sub>B. </sub></b><i>m</i><i>e</i> <b><sub>C. </sub></b> 1
2
<i>m</i> <b>D. </b><i>m</i> <i>e</i>
<b>Câu 33. Cho hàm</b> 2 <sub>6</sub> <sub>5</sub>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <b>. Mệnh đề nào sau đây là đúng?</b>
<b>A. Hàm số đồng biến trên khoảng </b>(5;) <b><sub>B. Hàm số đồng biến trên khoảng </sub></b>(3;)
<b>C. Hàm số đồng biến trên khoảng </b>( ;1) <b>D. Hàm số nghịch biến trên khoảng </b>( ;3)
<b>Câu 34. Môt lớp có 20 nam sinh và 15 nữ sinh. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 4 học sinh lên bảng giải bài tâp. </b>
Tính xác suất để 4 hoc sinh được gọi có cả nam và nữ.
<b>A. </b>4615
5236 <b>B. </b>
4651
5236 <b>C. </b>
4615
5263 <b>D. </b>
4610
5236
<b>Câu 35. Một đề thi trắc nghiệm gồm 50 câu, mỗi câu có 4 phương án trả lời trong đó chı̉ có 1 phương án </b>
đúng, mỗi câu trả lời đúng được 0, 2 điểm. Mơt thí sinh làm bài bằng cách chọn ngẫu nhiên 1 trong 4 phương
án ở mỗi câu. Tính xác suất để thí sinh đó được 6 điểm.
<b>A. </b><sub>0, 25 .0,75</sub>30 20 <b><sub>B. </sub></b><sub>0, 25 .0,75</sub>20 30 <b><sub>C. </sub></b> 30 20 20
50
0, 25 .0,75 .C <b>D. </b><sub>1 0, 25 .0, 75</sub>20 30
<b>Câu 36. Cho hàm số </b> 2017
2
<i>y</i>
<i>x</i> <i> có đồ thị (H). Số đường tiệm cận của (H) là:</i>
<b>A. 0</b> <b>B. 2</b> <b>C. 3</b> <b>D. 1</b>
<b>Câu 37. Một khối lăng trụ tam giác có đáy là tam giác đều cạnh 3cm, cạnh bên bằng </b>2 3 tạo với mặt phẳng
đáy một góc 30. Khi đó thể tích khối lăng trụ là:
<b>A. </b>9
4 <b>B. </b>
27 3
4 <b>C. </b>
27
4 <b>D. </b>
9 3
4
<i><b>Câu 38. Cho hı̀nh chóp S.ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng</b></i>
<b>A. </b><i><sub>2 3a</sub></i>3 <b><sub>B. </sub></b> 3 3
6
<i>a</i> <b><sub>C. </sub></b><sub>2 3</sub> 3
3
<i>a</i> <b><sub>D. </sub></b> <sub>3</sub> 3
4
<i>a</i>
<b>Câu 39. Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng </b><sub>60</sub>0<sub>, diện tích xung quanh bằng</sub><sub>6</sub> 2
<b>A. </b>
3
3 2
4
<i> a</i>
<i>V</i> <b>B. </b>
3
2
4
<i> a</i>
<i>V</i> <b>C. </b> <sub>3</sub> 3
<i>V</i> <i>a</i> <b>D. </b> 3
<i>V</i> <i>a</i>
<b>Câu 40. Cho hình hộp </b><i>ABCD A B C D</i>. ' ' ' '<i><sub> thể tích là V . Tı́nh thể tích của tứ diện ACB’D’ theo V .</sub></i>
<b>A. </b>
6
<i>V</i>
<b>B. </b>
4
<i>V</i>
<b>C. </b>
5
<i>V</i>
<b>D. </b>
3
<i>V</i>
<i><b>Câu 41. Cho hình lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a cạnh bên bằng ̣b . Tính thể tích khối cầu đi qua </b></i>
các đı̉nh của hình lăng tru.̣
<b>A. </b> 1
18 3 <i>a</i> <i>b</i> <b>B. </b>
3
2 2
4 3
18 3
<i>a</i> <i>b</i>
<b>C. </b>
18 3
<i>a</i> <i>b</i> <b><sub>D. </sub></b>
18 2
<i>a</i> <i>b</i>
<i><b>Câu 42. Cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vng ABCD cạnh </b>2 3cmvới AB là đường kính của </i>
60
<i>ABM</i> . Thể tích của
<i>khối tứ diện ACDM là:</i>
<b>A. </b><i>V</i> 3
<i><b>Câu 43. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số </b>y</i>log
<b>A. </b> 2
2
<sub> </sub>
<i>m</i>
<i>m</i> <b>B. </b><i>m</i>2 <b>C. </b><i>m</i>2 <b>D. </b>2<i>m</i>2
<b>Câu 44. Cho hình nón trịn xoay có chiều cao</b><i>h</i>20<i>cm</i>, bán kính đáy<i>r</i> 25<i>cm</i>. Một thiết diện đi qua đỉnh
của hình nón có khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là <i>12cm . Tính diện tích của thiết </i>
diện đó.
<b>A. </b><i>S</i> 500
<i><b>Câu 45. Cho a, b, c là các số thực dương khác 1. Hı̀nh vẽ bên là đồ thị của các hàm số</b></i>
, , log
<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>c</sub></i>
<i>y a y b y</i> <i>x</i><b>. Mệnh đề nào sau đây là đúng?</b>
<b>A. </b><i>a b c</i> <b>B. </b><i>c b a</i> <b>C. </b><i>a c b</i> <b>D. </b><i>c a b</i>
<i><b>Câu 46. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC đều cạnh a , tam giác SBA vuông tại B , tam giác SAC </b></i>
<i>vuông tại C . Biết góc giữa hai măt phẳng </i>
60 <i>. Tính thể tích khối chóp S.ABC theo </i>
<i>a.</i>
<b>A. </b> 3 3
8
<i>a</i> <b><sub>B. </sub></b> <sub>3</sub> 3
12
<i>a</i> <b><sub>C. </sub></b> <sub>3</sub> 3
6
<i>a</i> <b><sub>D. </sub></b> <sub>3</sub> 3
4
<i>a</i>
<i><b>Câu 47. Số các giá trị nguyên của tham số m để phương trình </b></i>log 2
thực phân biệt là:
<b>A. 3</b> <b>B. 4</b> <b>C. 5</b> <b>D. Vô số</b>
<i><b>Câu 48. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại A góc </b></i> <sub>30</sub>0
<i>ABC</i> <i>; tam giác SBC là tam giác</i>
<i>đều cạnh a và măt phẳng </i>
<b>A. </b> 6
5
<i>a</i>
<b>B. </b> 6
3
<i>a</i>
<b>C. </b> 3
3
<i>a</i>
<b>D. </b> 6
6
<i>a</i>
<i><b>Câu 49. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA và </b></i>
<i>BC. Biết góc giữa MN và mặt phẳng (ABCD) bằng </i><sub>60</sub>0<i><sub>. Khoảng cách giữa hai đường thẳng BC và DM là:</sub></i>
<b>A. </b> 15
62
<i>a</i> <b>B. </b> 30
31
<i>a</i> <b>C. </b> 15
68
<i>a</i> <b>D. </b> 15
17
<i>a</i>
<i><b>Câu 50. Cho a,b,c là các số thực thuộc đoạn </b></i>
2 2 2
log <i>a</i>log <i>b</i>log <i>c</i>1. Khi biểu thức
3 3 3
2 2 2
3 log log log
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>P a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> đạt giá trị lớn nhất thì giá trị của tổng <i>a b c</i> là:
<b>A. 3</b> <b>B. </b> 3
1
3
3.2 <b>C. 4</b> <b>D. 6</b>
<b>MA TRẬN TỔNG QUÁT ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MƠN TỐN 2018</b>
<b>STT Các chủ đề</b>
<b>Mức độ kiến thức đánh giá</b> <b><sub>Tổng </sub></b>
<b>số câu </b>
<b>hỏi</b>
<b>Nhận biết</b> <b>Thông </b>
<b>hiểu</b> <b>Vận dụng</b>
<b>Vận dụng </b>
<b>cao</b>
Lớp 12
(76%)
1 <i>Hàm số và các bài toán </i>
<i>liên quan</i>
7 5 6 2 <b>20</b>
2 <i>Mũ và Lôgarit </i> 2 2 3 0 <b>7</b>
3 <i>Nguyên hàm – Tích </i>
<i>phân và ứng dụng</i>
0 0 0 0 <b>0</b>
4 <i>Số phức</i> 0 0 0 0 <b>0</b>
5 <i>Thể tích khối đa diện</i> 1 3 2 1 <b>7</b>
6 <i>Khối tròn xoay</i> 0 3 0 1 <b>4</b>
7 <i>Phương pháp tọa độ </i> 0 0 0 0 <b>0</b>
<i>trong không gian</i>
Lớp 11
(24%)
1 <i>Hàm số lượng giác và </i>
<i>phương trình lượng </i>
<i>giác</i>
0 0 1 0 <b>1</b>
2 <i>Tổ hợp-Xác suất</i> 0 3 0 0 <b>3</b>
3 <i>Dãy số. Cấp số cộng. </i>
<i>Cấp số nhân. Nhị thức </i>
<i>Newton</i>
0 1 2 0 <b>3</b>
4 <i>Giới hạn</i> 0 0 0 0 <b>0</b>
5 <i>Đạo hàm</i> 0 0 0 0 <b>0</b>
6 <i>Phép dời hình và phép </i>
<i>đồng dạng trong mặt </i>
1 0 1 0 <b>2</b>
7 <i>Đường thẳng và mặt </i>
<i>phẳng trong không gian</i>
<i>Quan hệ song song</i>
0 0 0 0 <b>0</b>
8 <i>Vectơ trong không gian </i>
<i>Quan hệ vng góc </i>
<i>trong khơng gian</i>
0 2 1 0 <b>3</b>
Tổng <i><b>Số câu</b></i> <i><b>11</b></i> <i><b>19</b></i> <i><b>16</b></i> <i><b>4</b></i> <b>50</b>
A
P
ĐÁP ÁN
<b>1-A</b> <b>2-D</b> <b>3-C</b> <b>4-C</b> <b>5-C</b> <b>6-D</b> <b>7-B</b> <b>8-D</b> <b>9-B</b> <b>10-A</b>
<b>11-A</b> <b>12-C</b> <b>13-C</b> <b>14-B</b> <b>15-D</b> <b>16-C</b> <b>17-B</b> <b>18-D</b> <b>19-C</b> <b>20-B</b>
<b>21-D</b> <b>22-A</b> <b>23-D</b> <b>24-B</b> <b>25-D</b> <b>26-C</b> <b>27-C</b> <b>28-A</b> <b>29-B</b> <b>30-B</b>
<b>31-C</b> <b>32-D</b> <b>33-A</b> <b>34-A</b> <b>35-C</b> <b>36-B</b> <b>37-C</b> <b>38-B</b> <b>39-C</b> <b>40-D</b>
<b>41-B</b> <b>42-A</b> <b>43-D</b> <b>44-A</b> <b>45-B</b> <b>46-B</b> <b>47-A</b> <b>48-D</b> <b>49-B</b> <b>50-C</b>
<b>Câu 1: Đáp án A</b>
1 1 5
2 2
3 2 6
1 7 5
4 12 6
. .(1 ) .(1 )
1
. .(1 ) .(1 )
<i>a a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>P</i> <i>a</i>
<i>a a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<b>Câu 2 : Đán án D</b>
Dễ thấy có 4 mặt phẳng đối xứng là (SAC), (SBD), (SMN), (SPQ) trong đó M, N, P, Q lần lượt là trung
điểm cạnh AB, CD, AD, BC
S
D
A M
<b>Câu 3: Đáp án C</b>
Ta có: y’= m – cosx
Hàm đồng biến trên R y’ 0 <i>x R</i>
cosx m <i>x R</i>
Mà cosx 1 <i>x R</i>
m 1
<b>Câu 4: Đáp án C</b>
Ta có: y’= 3 – 6x – 9
y’= 0 x = 3 hoặc x = -1
Ta có bảng biến thiên
x - <sub>-1</sub> <sub>3</sub> <sub>+</sub>
y’ + 0 - 0 +
y
7
- 25
Vậy giá trị cực tiểu của hàm số là -25 tại x = 3
N C
<b>Câu 5: Đáp án C</b>
<b>Câu A sai vì giá trị cực tiểu của hàm số là -2 tại x = 2</b>
<b>Câu B sai vì hàm số khơng có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất mà chỉ có giá trị cực đại và cực tiểu</b>
<b>Câu D sai vì hàm số chỉ có 2 cực trị là 0 và 2</b>
<b>Câu 6: Đáp án D</b>
D = [-1;1]
Ta có: y’= 4 – 16x
=> y’= 0 x = 0 (thỏa mãn) hoặc x = -2 (không thỏa mãn) hoặc x = 2 (không thỏa mãn)
Vậy giá trị lớn nhất của hàm trên đoạn [-1;1] là 17 tại x = 0
<b>Câu 7: Đáp án B</b>
Xét y = 3
3
<i>x</i> <i>x</i>
Ta có: y’= <sub>3</sub><i><sub>x </sub></i>2 <sub>3</sub>
y’= 0 x = -1 hoặc x = 1
x -1 0 1
y’ + 0
-y
17
Ta có bảng biến thiên
x - -1 1 +
y’ + 0 - 0 +
y
2
-2
Vậy đường thẳng y = -2m cắt đồ thị hàm số y = tại 3 điểm phân biệt
-2<-2m<2 m ( 1;1)
<b>Câu 8: Đáp án D</b>
Ta có:
Số hạng không chứa x k – 2(21 – k) = 0 k = 14
Số cần tìm là <i>C</i>2114( 2)21 14 <i>C</i>217( 2)7
(theo tính chất )
<b>Câu 9: Đáp án B</b>
Ta có: 3 2
' 4(m 1) x 2( 1) [4(m 1) 2( 1)]
<i>y</i> <i>m</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>m</i>
Hàm số có điểm cực đại và không có cực tiểu => Hàm có 1 cực trị y’ có 1 giá trị nghiệm
Dễ thấy y’ luôn có nghiệm x = 0
= 0 (*) vô nghiệm hoặc có nghiệm kép x = 0
Thay m = 1 vào lại (*), ta có nghiệm kép x = 0
Để (*) vô nghiệm, ta xét:
*TH1: m = – 1 => (*) vô nghiệm
*TH2: m => (*) vô nghiệm vô nghiệm
=> 1 0 1 1 0
2( 1)
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
Với m = 1, ta có bảng biến thiên
x - <sub> 0</sub> <sub>+</sub>
y’ + 0
-y
1
Với m = -1, ta có
x - 0 +
y’ + 0
-y
1
Với m = 0, ta có
x - <sub>0</sub> <sub>+</sub>
y’ + 0
-y
1
Vậy k có giá trị nguyên nào của m thỏa mãn đề bài
<b>Câu 10: Đáp án A</b>
Xét hàm số 1 2
2
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>
D = R {2}
Ta có:
2
3
' 2
( 2)
<i>y</i>
=> ' 0 4 6
2
<i>y</i> <i>x</i>
Ta có bảng biến thiên
x <sub>4</sub> <sub>6</sub>
2
4 6
2
y’ - 0 + 0
-y
Vậy đường y = m cắt đồ thị hàm số 1 2
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>m </i>( ;5 2 6) (5 2 6; )
<b>Câu 11: Đáp án là A</b>
Ta có phương trình :
3 2
(f( )) 3(f(x)) 2 0
( ) 1 3 ( 2; 2)
( ) 1 3 2
( ) 1 ( 2; 2)
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>f x</i>
<i>f x</i>
Số nghiệm của phương trình ban đầu là số giao điểm của ba đường thẳng y= 1 3, y= 1 3, y=1với đồ
thị hàm số f(x)
=>y= 1 3 cắt đồ thị hàm số f(x) tại 3 điểm
y= 1 3cắt đồ thị hàm số f(x) tại 1 điểm
y=1 cắt đồ thị hàm số f(x) tại 3 điểm
vậy có 7 nghiệm
<b>Câu 12: Đáp án là C</b>
Ta có:
2
1
( 1) 4
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>m x</i>
có hai tiệm cận đứng thì phương trình g(x)=
2
( 1) 4
<i>m x </i> phải có 2 nghệm phần biệt
khác -1
0
0
16 0
1
( 1) 4 4 0
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>g</i> <i>m</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
<b>Câu 13: Đáp án là C</b>
Đồ thị hàm số nằm phía dưới trục hồnh tức là phương trình hồnh độ giao điểm của đồ thị với trục hồnh
khơng có nghiệm và y<0 với mọi x
<b>Câu 14: Đáp án là B</b>
Nhìn vào đồ thị ta thấy:
Tại x=0 thì y=c<0=>c<0
Đồ thị đã cho cắt Ox tại 2 điểm
=> Phương trình <sub>ax</sub>4 <i><sub>bx</sub></i>2 <i><sub>c</sub></i> <sub>0</sub>
có 2 nghiệm
Đặt t= <i><sub>x</sub></i>2<sub>(t>0). Khi đị ta có phương trình:</sub>
2
0
<i>at</i> <i>bt c</i> có 1 nghiệm dương và 1 nghiệm âm
=>a.c<0=>a>0(Do c<0)
Ta có: <i><sub>y</sub></i><sub>' 4</sub><i><sub>ax</sub></i>3 <sub>2</sub><i><sub>bx</sub></i> <sub>2 (2</sub><i><sub>x ax</sub></i>2 <i><sub>b</sub></i><sub>)</sub>
Đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị nên:
2
2 (2<i>x ax</i> <i>b</i>) có 3 nghiệm 2 0
2
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
=> b<0 (do a>0)
Vậy a>0;b<0,c<0
<b>Câu 15: Đáp án là D</b>
Ta kiểm tra điều kiện tại x=0, x=2 vào từng hàm số
<b>Câu 16: Đáp án là D</b>
2
2
2
2
2
2
( ) ( 2)
'( ) 0 2 . ( 2) 0
0
'( 2) 0
0
2 1
2 2
0
1
2
<i>g x</i> <i>f x</i>
<i>g x</i> <i>x f</i>
<i>g x</i> <i>x f x</i>
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
Ta lập bảng xét dấu => đáp án D
<b>Câu 17: Đáp án là B</b>
Ta đặt log<i><sub>a</sub>b t</i> 0( ,<i>a b</i>0,<i>a</i>0)
<i>t</i>
<i>b a</i>
Nếu a>1 thì b>1 (t>0)
Nếu 0<a<1 thì <i>t</i>
<i>b a</i> <1 (t>0)
<b>Câu 18: Đáp án là D</b>
Đặt
2
2 1
0( 0)
2
<i>x</i>
<i>t</i> <i>x</i>
<i>x</i>
Ta xét hàm số ( ) log2 2 5
<i>t</i>
<i>f t</i> <i>t</i>
1
'( ) 2 ln 2 0 0
ln 2
<i>t</i>
<i>f t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
Hàm f(t) đồng biến trên (0;)
Do đó f(t)=0 có nghiệm duy nhất
Ta có f(2) =0 t=2 là nghiệm duy nhất
2
2
1 2
2 1
2( 0)
2
2 4 1 0
1
.
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu 19: Đáp án là D</b>
Tập xác định của hàm số <i><sub>y</sub></i><sub></sub><sub>(</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>1)</sub>15 là R
<b>Câu 20: Đáp án là B</b>
Ta có:
2017 0 1 2 2016 2017
2017 2017 2017 2017 2017
2017 0 1 2 2016 2017
2017 2017 2017 2017 2017
2017 1 3 2017
2017 2017 2017
2016
(1 1) ....
(1 1) ....
2 2( ... )
2
<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>
<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>
<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>
<i>T</i>
<b>Câu 21: Đáp án D</b>
<b>+</b><i>y</i>log<i>ax</i> khi <i>a số đồng biến trên </i>1
0 <i>a</i> 1 số nghịch biến trên
khi <i>a số đồng biến trên </i>1
0<i>a</i>1 số nghịch biến trên
Do đó chọn đáp án D vì 0 2 1
<i>e</i>
<b>Câu 22: Đáp án A</b>
<i>d OO</i> <i>OH</i><sub> vì </sub>
'
<i>OH</i> <i>AB</i>
<i>OH</i>
<i>OH</i> <i>BB</i>
<sub></sub>
Trong <i><sub>OBH</sub></i> 2 <i><sub>OB</sub></i>2 <i><sub>OH</sub></i>2
coùBH 52 32 16
4
<i>BH</i>
' '
'
. 8.7 56
<i>A A B B</i>
<b>Câu 23: Đáp án D</b>
<b>Ta có : </b><i>FD HC x</i> <i>FH</i> 30 2 <i><b>x </b></i>
DI
<i>Keû</i> <i>FH</i>
<sub></sub> <sub></sub>
2
1 1 30 2
cân tại D S . . . . 30 2
2 2 2
<i>FDH</i>
<i>x</i>
<i>FDH</i> <i>DI FH</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
2
2
lăng trụ
1 30 2
S .EF . . 30 2 .30
2 2
<i>FDH</i>
<i>x</i>
<i>V</i> <i>x</i> <i>x</i>
Xét hàm <i>y</i>15 30<i>x</i> 225. 30 2
<i>x</i> <i>x</i>
' 15.( 90 x 900)
30 225
<i>y</i>
<i>x</i>
Cho <i><sub>y</sub></i>' <sub>0</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>10</sub>
<b>x</b> 15
2 10
<b>y’</b> + 0
<b>-y</b>
Vậy <i>V</i><sub>max</sub> 10
<b>Câu 24: Đáp án B</b>
2
(x) 0,035x (15 x)
<i>G</i> =
-Bệnh nhân giảm huyết áp nhiều nhất khi và chỉ khi G(x) đạt giá trị lớn nhất
'<sub>(x)</sub> <sub>0,105x</sub>2 <sub>1,05 x</sub>
<i>G</i> = +
Cho '(x) 0 0
10
<i>x</i>
<i>G</i>
<i>x</i>
G(x) max khi và chỉ khi x = 10
<b>Câu 25: Đáp án D</b>
ln100 ln 2 .5 2 ln 2 2ln 5
2 ln 2 ln 5 2 <i>a</i> ln 2.log 5
5
1 1 2 4
2 ln 2. 2 . .
log 2
2
<i>ab</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a a</i>
<i>b</i> <i><sub>b</sub></i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 26: Đáp án C</b>
2
4 2 3 0
<i>x</i> <i>x</i> <sub>2</sub>2 <sub>4.2</sub> <sub>3 0</sub>
<i>x</i> <i>x</i>
2
0
2 1
log 3
2 3
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>Câu 27: Đáp án C</b>
Chọn số tự nhiên gồm 4 chữ số trong 6 chữ số có <i>A</i><sub>6</sub>4 360 cách chọn
<b>Câu 28: Đáp án A</b>
2 2
3
<i>AG</i> <i>AH</i>
Trong <i>SGAcoùSA</i> <i>AG</i>2<i>SG</i>2 3
Gọi E là trung điểm của cạnh SA. Mặt phẳng
<b>x</b>
G’(x) - 0 + 0
G(x)
trung trực cạnh SA cắt SG tại I suy ra <i>IS IA IB IC </i>
Suy ra I là tâm mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABC
Ta có <i>SEI</i> <i>SGA suy ra </i> . 3
2
<i>SE</i> <i>IS</i> <i><sub>IS</sub></i> <i>SE SA</i>
<i>SG SA</i> <i>SG</i>
4 2 9
<i>Mặt cầu</i>
<i>S</i> <i>R</i>
<b>Câu 29: Đáp án B</b>
Số hạng tổng quát trong khai triển là
<i>n</i>
<i>C</i> <i>x</i> <i>n N</i>
Theo yêu cầu bài toán ta có k = 4
Vậy hệ số x4<sub> của trong khai triển </sub>
Giải phương trình 4<sub>2</sub> 4 <sub>60</sub> <sub>6</sub>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>C</i> <i>n</i>
<b>Câu 30: Đáp án B</b>
AA’ <sub>// (BB</sub>’<sub>C</sub>’<sub>C) suy ra </sub><i>d AA</i>
'
<i>AH</i> <i>BC</i>
<i>AH</i> <i>C C</i>
<i>AH</i> <i>BB</i>
<sub></sub>
Suy ra <i>d A</i>
Trong . 3. 3
2 2
<i>AB AC a</i> <i>a</i>
<i>ABC coù AH</i>
<i>BC</i> <i>a</i>
<b>Câu 31: Đáp án C</b>
Theo đề bài ta có
3 <sub>2.</sub> 2 ! <sub>2.</sub> ! 1 1 <sub>8</sub>
3! 3 ! 2! 2 ! 6 2
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>C</i> <i>C</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
.
<b>Câu 32: Đáp án D</b>
Ta có <sub>2</sub>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>e</i>
<i>y</i>
<i>e</i> <i>m</i>
. Do đó
2 2
2
1 1
1 2
2 2
<i>e</i>
<i>y</i> <i>e e m</i> <i>m</i> <i>e</i> <i>m</i> <i>e</i>
<i>e m</i>
.
<b>Câu 33: Đáp án A</b>
TXĐ: <i>D </i>
Ta có <sub>2</sub> 3 0 3
5 6
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
. Kết hợp điều kiện suy ra <i>x </i>5.
Vậy hàm số đồng biến trên
<b>Câu 34: Đáp án A</b>
Số cách chọn 4 học sinh bất kì
35 52360
<i>n</i> <i>C</i> (cách).
Số cách chọn 4 học sinh chỉ có nam hoặc chỉ có nữ là <i>C</i>204 <i>C</i>154 6210 (cách).
Do đó số cách chọn 4 học sinh có cả nam và nữ là <i>n A </i>
Vậy xác suất cần tính là
46150 4615
52360 5236
<i>n A</i>
<i>P</i>
<i>n</i>
.
<b>Câu 35: Đáp án C</b>
Để đạt được 6 điểm thì thí sinh đó phải trả lời đúng 30 câu và trả lời sai 20 câu.
Xác suất trả lời đúng trong 1 câu là 0,25. Xác suất trả lời sai trong 1 câu là 0,75.
Vậy xác suất cần tìm là 30
50. 0, 25 . 0,75 50. 0, 25 . 0, 75
<i>C</i> <i>C</i> .
<b>Câu 36: Đáp án B</b>
Đồ thị (H) có tiệm cận đứng là <i>x </i>2 và tiệm cận ngang là <i>y </i>0.
<b>Câu 37: Đáp án C</b>
Gọi <i>H</i> là hình chiếu của <i>A</i> lên
Ta có
, 30 .sin 30 3
<i>AA ABC</i> <i>A AH</i> <i>A H</i> <i>A A</i> .
Vậy <sub>.</sub> . 3.3 32 27
4 4
<i>ABC A B C</i> <i>ABC</i>
<b>Câu 38: Đáp án B</b>
Ta có <sub>.</sub> 1 . 1. . .1 . 1. 3. . .1 3 3.
3 3 2 3 2 6
<i>S BCD</i> <i>BCD</i>
<i>a</i>
<i>V</i> <i>SA S</i><sub></sub> <i>SA</i> <i>AB BC</i> <i>a</i> <i>a a</i>
<b>Câu 39: Đáp án C</b>
Ta có <i>Sxq</i> <i>rl</i> 6<i>a</i>2 <i>rl</i>6<i>a</i>2.
Lại có <i><sub>OSB </sub></i> <sub>60</sub>0<sub>. Mà </sub>sin 1
2
<i>OB</i> <i>r</i> <i>r</i>
<i>OSB</i>
<i>SB</i> <i>l</i> <i>l</i>
hay <i>l</i>2<i>r</i>.
Do đó <i><sub>r a</sub></i> <sub>3,</sub><i><sub>l</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>a</sub></i> <sub>3</sub> <i><sub>h</sub></i> <i><sub>l</sub></i>2 <i><sub>r</sub></i>2 <sub>3</sub><i><sub>a</sub></i>
.
Vậy thể tích V của khối nón là 1 2 1 <sub>.3 .3</sub>2 <sub>3</sub> 3
3 3
<i>V</i> <i>r h</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> .
<b>Câu 40: Đáp án D</b>
Ta có . . . .
1 1 1 1
. . . .
3 3 2 6 6
<i>A CB D</i> <i>D ACB</i> <i>B ACB</i> <i>B ABC</i> <i>ABC</i> <i>ABCD</i> <i>ABCD</i>
<i>V</i>
<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>BB S</i> <i>BB</i> <i>S</i> <i>BB S</i> .
<b>Câu 41: Đáp án B</b>
Gọi <i>O O</i>, ' lần lượt là tâm của hai đáy và <i>I</i> là trung điểm của <i>OO</i> thì <i>I</i> là tâm mặt cầu ngoại tiếp lăng
trụ cần tìm.
Ta có 3 2 3
2 3 3
<i>a</i> <i>a</i>
<i>AM</i> <i>AO</i> <i>AM</i> và
2
Suy ra bán kính mặt cầu cần tìm là
2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>
2 2 3 4 3
3 2 12
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>R IA</i> <i>OI</i> <i>OA</i> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
.
Vậy thể tích mặt cầu cần tìm là
3
3 <sub>2</sub> <sub>2</sub>
2 2 4 3
4 4 3
3 12 18 3
<i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>V</i>
<b>Câu 42: Đáp án A</b>
Ta có 0
2 3, 90 3; 3
<i>AB</i> <i>AMB</i> <i>AM</i> <i>MB</i> .
Vậy 1<sub>.</sub> <sub>.</sub>
3 3 2 6
<i>ACDM</i> <i>ADM</i>
<i>V</i> <i>S</i> <i>d C ADM</i> <i>AM AD CN</i> <i>cm</i> .
<b>Câu 43: Đáp án D</b>
Để hàm số <i>y</i>log
2
1 0
4 2 2
4 0
<i>a</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<sub></sub>
.
<b>Câu 44: Đáp án A.</b>
Ta có 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1
15
12 <i>SO</i> <i>OH</i> 20 <i>OH</i> <i>OH</i> <i>cm</i> .
2 2 2 2
25 15 20
<i>HB</i> <i>OB</i> <i>OH</i> <i>cm</i>
1 1
. .15.40 300
2 2
<i>AOB</i>
<i>S</i> <i>OH AB</i> <i>cm</i>
.
Do đó .
1 1
. .20.300 2000
3 3
<i>S OAB</i> <i>AOB</i>
<i>V</i> <i>SO S</i> <i>cm</i> .
Vậy
2
.
3 6000
500
12
,
<i>S OAB</i>
<i>SAB</i>
<i>V</i>
<i>S</i> <i>cm</i>
<i>d O SAB</i>
.
<b>Câu 45: Đáp án B</b>
Câu này không có hình vẽ nên em khơng giải thích được ạ.
Gọi <i>M</i> là trung điểm của <i>SA</i> <i>MA MB MC</i> Gọi <i>H</i> là trọng tâm của <i>ABC</i> thì <i>MH</i>
Gọi <i>I</i> là trung điểm của <i>AB</i> thì
Ta có 1 1<sub>.</sub> 3 3 <sub>.tan 60</sub>0
3 3 2 6 2
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>IH</i> <i>IC</i> <i>MH</i> <i>IH</i> <i>d C ABC</i> <i>MH</i> <i>a</i>
Vậy
2 3
.
1 3 3
. . .
3 4 12
<i>S ABC</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>V</i> <i>a</i>
<b>Câu 47: Đáp án C</b>
ĐK: <i>x</i>1,<i>mx</i> 8 0 <sub>.</sub>
PT
(*)
Để PT đã cho có 2 nghiệm thực phân biệt thì (*) có 2 nghiệm phân biệt <i>x x </i>1, 2 1
2
1 2
1 2
2 36 0
2 2 4 8
1 1 8 0
<i>m</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
.
Thay <i>m</i>5,<i>m</i>6,<i>m</i>7 vào ta được <i>m </i>5 là giá trị cần tìm.
<b>Câu 48: Đáp án D</b>
Gọi <i>M</i> là trung điểm của <i>SB</i>. Ta có
<i>CA</i> <i>SAB</i> <i>CA</i><i>SA</i> .
Ta có 2 2 3
2 2
<i>a</i> <i>a</i>
<i>AC</i> <i>SA</i> <i>SC</i> <i>AC</i> . Mà 3
2
<i>a</i>
<i>AB</i> <i>SAB</i> cân tại A <i>AM</i> <i>SB</i>.
Ta có
2
2 2 1<sub>.</sub> <sub>.</sub>
2
2 <i>SAB</i> 2 2 2
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>AM</i> <i>SA</i> <i>SM</i> <i>S</i> <i>a</i> .
Do đó
2 3
.
1 1
. . .
3 3 2 2 2 12 2
<i>C SAB</i> <i>SAB</i>
<i>a a</i> <i>a</i>
<i>V</i> <i>CA S</i> .
Vậy
3
.
2
3 <sub>4 2</sub> 6
, .
6
3 6
4
<i>S ABC</i>
<i>SBC</i>
<i>a</i>
<i>V</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>d A SBC</i>
<i>S</i> <i>a</i>
Ta có
2 2
0 3 10 30 30
, 60 ,
4 4 4 4 2
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>MN ABCD</i> <i>MNH</i> <i>NH</i> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <i>MH</i> <i>SO</i>
Gọi I là trung điểm của <i>AD</i>.
Kẻ <i>OK</i> <i>SI</i> <i>d BC DM</i>
Ta có 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 124 30
30 2 31
30
2 <sub>2</sub>
<i>a</i>
<i>OK</i>
<i>OK</i> <i>OI</i> <i>OS</i> <i>a</i> <i><sub>a</sub></i> <i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
.
Vậy
31
<i>a</i>
<i>d BC DM</i> <i>OK</i> .
<b>Câu 50: Đáp án C.</b>
Đặt
2
3 3 3
2
2
2
log
log 2 2 2 2 3 .2 .2 .2
log 2
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>z</i>
<i>a</i>
<i>a x</i>
<i>b y</i> <i>b</i> <i>P</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>c z</i> <i>c</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
,
trong đó 3 3 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> và <i>x y z </i>, ,
Dễ chứng minh được 2<i>x</i> 1,
<i>x</i> <i>x</i>
. Dấu “=” xảy ra <i>x</i> 0 <i>x</i>1.
Suy ra
Từ đó
suy ra <i>P</i>
Dấu bằng xảy ra khi trong ba số <i>x y z</i>, , có 1 số bằng 1 và hai số còn lại bằng 0. Do đó chọn C.