Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 11 THPT Hậu Lộc có đáp án | Toán học, Lớp 11 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (386.81 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường THPT Hậu Lộc 4 ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NĂM HỌC 2018 - 2019 </b>
<b> Tổ : Toán Mơn: Tốn- Khối 11 </b>


(Thời gian làm bài 90 phút)


<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) </b>
<b>Câu 1. </b> Kết quả của giới hạn


2
2
lim



+
<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> bằng


<b>A. </b>3. <b>B. </b>2. <b>C. </b>0. <b>D. </b>1.


<b>Câu 2. </b> Kết quả của giới hạn
2
2


4
lim


2
<i>x</i>



<i>x</i>
<i>x</i>





− bằng


<b>A. </b>0. <b>B. </b>4. <b>C. </b>−4. <b>D. </b>2.


<b>Câu 3. </b> Kết quả của giới hạn lim 2 1
1
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


→+


− bằng


<b>A. </b>−1. <b>B. </b>1. <b>C. </b>2. <b>D. </b>−2.


<b>Câu 4. </b> Tính giới hạn <i><sub>x</sub></i>lim 2<sub>→− </sub>

(

<i>x</i>3−<i>x</i>2 +1

)



<b>A. </b>− . <b>B. </b>+. <b>C. </b>2. <b>D. </b>0.


<b>Câu 5. </b> Tìm giới hạn hàm số


1


3 2
lim


1
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>




+ −
− .


<b>A. </b>+. <b>B. </b>− . <b>C. </b>− . 2 <b>D. </b>1


4.


<b>Câu 6. </b>


Giới hạn lim <sub>2</sub>2
<i>x</i>


<i>cx</i> <i>a</i>


<i>x</i> <i>b</i>


→+


+


+ bằng?


<b>A. </b><i>a</i>. <b>B. </b><i>b</i>. <b>C. </b><i>c</i>. <b>D. </b><i>a</i> <i>b</i>


<i>c</i>


+
.


<b>Câu 7. </b> Tính <i>P</i>=<i>a b</i>. biết lim

(

2 3

)

2
<i>x</i>→− <i>ax</i> +<i>bx</i>+ +<i>x</i> = − .


<b>A. </b><i>P =</i>4. <b>B. </b><i>P =</i>2. <b>C. </b><i>P = −</i>4. <b>D. </b> 1
2


<i>P = −</i> .


<b>Câu 8. </b> Giả sử <i>u</i>=<i>u x v</i>

( )

, =<i>v x w</i>

( )

, =<i>w x</i>

( )

là các hàm số có đạo hàm tại điểm <i>x thuộc khoảng xác </i>


<b>định. Mệnh đề nào sau đây sai? </b>


<b>A. </b>

(

<i><sub>u</sub></i><sub>+</sub><i><sub>v</sub></i>

)

<sub>= +</sub><i><sub>u</sub></i> <i><sub>v</sub></i>. <b>B. </b>

( )

<i><sub>u v</sub></i><sub>.</sub> <sub>=</sub><i><sub>u v</sub></i> <sub>+</sub><i><sub>uv</sub></i>.


<b>C. </b>


2


<i>u</i> <i>uv</i> <i>u v</i>



<i>v</i> <i>v</i>


 <sub></sub><sub>−</sub> <sub></sub>
  =


 


  . <b>D. </b>

(

<i>u</i>−<i>v</i>

)

= − . <i>u</i> <i>v</i>


<b>Câu 9. </b> Cho hàm số 3


( ) 2 1.


<i>f x</i> = <i>x</i> + Giá trị <i>f  −</i>( 1) bằng:


<b>A. </b>6. <b>B. </b>3. <b>C. </b>− . <sub>2</sub> <b>D. </b>−6.


<b>Câu 10. </b> Đạo hàm của hàm số <i>y</i>=10
là:


<b>A. </b>10. <b>B. </b>−10. <b>C. </b>0. <b>D. </b><i>10x</i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. </b> <i>f</i> '

( )

<i>x</i> = . <i>a</i> B. <i>f</i> '

( )

<i>x</i> = − . <i>a</i>


<b>C. </b> <i>f</i> '

( )

<i>x</i> = . <i>b</i> D. <i>f</i> '

( )

<i>x</i> = − . <i>b</i>


<b>Câu 12. </b> Cho hàm số ( ) 2 1
1
<i>x</i>


<i>f x</i>
<i>x</i>

=


+ xác định trên \

 

− . Hàm số có đạo hàm 1 <i>f</i>

( )

<i>x</i> bằng:


<b>A. </b>

<sub>(</sub>

<sub>)</sub>

2
2


1


<i>x +</i> . <b>B. </b>

(

)

2


3
1


<i>x +</i> .


<b>C. </b>

<sub>(</sub>

<sub>)</sub>

2
1


1


<i>x +</i> . <b>D. </b>

(

)

2


1
1


<i>x</i>




+ .


<b>Câu 13. </b> Đạo hàm của 2


3 2 1


= − +


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> bằng:


<b>A. </b> 3<sub>2</sub> 1


3 2 1



− +


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> . <b>B. </b> 2


6 2


3 2 1



− +



<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> .


<b>C. </b>


2
2


3 1


3 2 1




− +


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> . <b>D. </b> 2


1


2 3<i>x</i> −2<i>x</i>+1.


<b>Câu 14. </b> Biết đạo hàm của hàm số <sub>2</sub> 1
1

=
+


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> là 2


( 1)<i>c</i>


<i>ax b</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


+
 =


+ với <i>a b c</i>, , là các số nguyên dương.
<i>Khi đó giá trị của 2a b c</i>+ + là:


<b>A. </b>5 . <b>B. </b>6 . <b>C. </b>7 . <b>D. </b>4.


<b>Câu 15. </b> Đâu là phương trình tiếp tuyến của đồ thị <i>y</i>= <i>f x</i>

( )

tại điểm <i>M x y</i>

(

<sub>0</sub>; <sub>0</sub>

)

?
<b>A. </b><i>y</i>−<i>y</i><sub>0</sub> = <i>f x</i>

( )(

<sub>0</sub> <i>x x</i>− <sub>0</sub>

)

. <b>B. </b><i>y</i>= <i>f x</i>

( )(

<sub>0</sub> <i>x</i>−<i>x</i><sub>0</sub>

)

+ . <i>y</i><sub>0</sub>


<b>C. </b><i>y</i>+<i>y</i><sub>0</sub>= <i>f</i>

( )(

<i>x</i><sub>0</sub> <i>x x</i>− <sub>0</sub>

)

. <b>D. </b><i>y</i>= <i>f</i>

( )(

<i>x</i><sub>0</sub> <i>x</i>−<i>x</i><sub>0</sub>

)

+ . <i>y</i><sub>0</sub>


<b>Câu 16. </b> Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số 4 3 2


2 1


<i>y</i>=<i>x</i> + −<i>x</i> <i>x</i> + tại điểm có hồnh độ 1− là:



<b>A. 11. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. – 3. </b>


<b>Câu 17. </b> Cho hàm số 2


4 1


<i>y</i>=<i>x</i> − <i>x</i>+ có đồ thị là

( )

<i>C . Tiếp tuyến của </i>

( )

<i>C tại điểm M</i>(1; 2)− có phương
trình là


<b>A. </b><i>y</i>= −2<i>x</i>. <b>B. </b><i>y</i>=2<i>x</i>−4. <b>C. </b><i>y</i>= − −2<i>x</i> 4. <b>D. </b><i>y</i>= − +2<i>x</i> 4.
<b>Câu 18. </b> Gọi đường thẳng <i>y</i>=<i>ax b</i>+ là phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 2 1


1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>

=


+ tại điểm có
hồnh độ <i>x = . Tính </i>1 <i>S</i>= − . <i>a b</i>


<b>A. </b> 1


2


<i>S =</i> . <b>B. </b><i>S =</i>2. <b>C. </b><i>S = −</i>1. <b>D. </b><i>S = . </i>1


<b>Câu 19. </b> Một chất điểm chuyển động thẳng xác định bởi phương trình 3 2


3


<i>s</i>= −<i>t</i> <i>t</i> (<i>t tính bằng giây; </i>
<i>s tính bằng mét). Khi đó vận tốc của vật tại thời điểm t =</i>4 slà


<b>A. </b><i>v =</i>24 m/s. <b>B. </b><i>v =</i>12 m/s. <b>C. </b><i>v =</i>18 m/s. <b>D. </b><i>v =</i>72 m/s.


<b>Câu 20. </b> Một chất điểm chuyển động theo quy luật <i>s t</i>( )= −<i>t</i>3 3<i>t</i>2+11 ( )<i>t</i> <i>m</i> với <i>t là thời gian có đơn vị </i>


bằng giây, <i>s t là quãng đường đi được trong khoảng thời gian t . Hỏi trong quá trình chuyển </i>

( )



động vận tốc tức thời nhỏ nhất là bao nhiêu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 21. </b> Trong không gian cho đường thẳng  không nằm trong mp

( )

<i>P , đường thẳng </i> được gọi là
vuông góc với mp

( )

<i>P nếu:</i>


<b>A. vng góc với hai đường thẳng phân biệt nằm trong mp </b>

( )

<i>P . </i>


<b>B. vng góc với đường thẳng a mà a song song với mp </b>

( )

<i>P . </i>


<b>C. vng góc với đường thẳng a nằm trong mp </b>

( )

<i>P . </i>.


<b>D. vng góc với mọi đường thẳng nằm trong mp </b>

( )

<i>P . </i>.


<b>Câu 22. </b> Cho hai đường thẳng phân biệt ,<i><sub>a b và mặt phẳng </sub></i>

( )

<i>P , trong đó a</i>⊥

( )

<i>P</i> <b>. Chọn mệnh đề sai. </b>


<b>A. Nếu //</b><i>b</i> <i>a thì b</i>//

( )

<i>P . </i> <b>B. Nếu //</b><i>b</i> <i>a thì b</i>⊥

( )

<i>P</i> .
<b>C. Nếu </b><i>b</i>⊥

( )

<i>P</i> thì //<i>b</i> <i>a . </i> <b>D. Nếu </b><i>b</i>//

( )

<i>P thì b</i>⊥ . <i>a</i>


<b>Câu 23. </b> Chọn khẳng định đúng. Mặt phẳng trung trực của đoạn <i>AB</i> thì:



<b>A. Song song với </b><i>AB</i>. B. Vng góc với <i>AB</i>.
<b>C. Đi qua trung điểm của </b><i>AB</i>. <b>D. Cả B và C đều đúng. </b>


<b>Câu 24. </b> <i>Qua điểm O cho trước, có bao nhiêu mặt phẳng vng góc với đường thẳng </i> cho trước?


<b>A. </b>1. <b>B. Vô số. </b> <b>C. 3 . </b> <b>D. </b>2.


<b>Câu 25. </b> Cho hình lập phương <i>ABCD A B C D</i>.     . Góc giữa hai đường thẳng <i>BA</i> và <i>AB</i><b> bằng: </b>


<b>A. </b>45. <b>B. </b>60. <b>C. </b>30. <b>D. </b>90 .


<b>Câu 26. </b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có tất cả các cạnh đều bằng <i>a. Gọi I và J</i> lần lượt là trung điểm của
<i>SC</i> và <i>BC. Góc giữa hai đường thẳng IJ và CD bằng: </i>


<i>D</i> <i>C</i>


<i>A</i>


<i>B</i>
<i>S</i>


<i>I</i>


<i>J</i>


<b>A. </b><sub>30</sub>o


. <b>B. </b><sub> 45</sub>o



. <b>C. </b><sub> 60</sub>o


. <b>D. </b><sub>90</sub>o


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>A</b></i> <i><b>C</b></i>


<i><b>B</b></i>
<i><b>S</b></i>


<i><b>A</b><b>. </b>BC</i>⊥(<i>SAB</i>). <i><b>B. </b>AC</i> ⊥(<i>SBC</i>). <i><b>C. </b>AB</i>⊥(<i>SBC</i>). <i><b>D. </b>BC</i>⊥(<i>SAC</i>).
<b>Câu 28. </b> Cho tam giác <i>ABC</i> vuông cân tại <i>A</i> và <i>BC</i>=<i>a</i> 2<b>.</b> Trên đường thẳng qua <i>A</i> vng góc với


(

<i>ABC lấy điểm </i>

)

<i>S</i> sao cho <i>SA</i>=<i>a</i> 3. Tính số đo giữa đường thẳng <i>SA</i> và

(

<i>ABC . </i>

)



<i>C</i>
<i>A</i>


<i>B</i>
<i>S</i>


<b>A. </b>30<b>. </b> <b>B. </b>45<b>. </b> <b>C. </b>60<b>. </b> <b>D. </b>90.


<b>Câu 29. </b> Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có <i>SC</i> vng góc với

(

<i>ABC . Góc giữa </i>

)

<i>SA</i> với

(

<i>ABC là góc giữa:</i>

)



<b>A. </b><i>SA và AB . </i> <b>B. </b><i>SA</i> và <i>SC</i>. <b>C. </b><i>SB</i> và <i>BC</i>. <b>D. </b><i>SA</i> và <i>AC</i>.


<b>Câu 30. </b> Cho hình chóp <i>S ABC có tam giác </i>. <i>ABC vuông cân tại </i> <i>B</i>, <i>AB</i>=<i>BC</i>= , <i>a</i> <i>SA</i>=<i>a</i> 3,



(

)



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>C</i>
<i>A</i>


<i>B</i>
<i>S</i>


<b>A. </b>45o. <b>B. </b>60o. <b>C. </b>90o. <b>D. </b>30o.


<b>II. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm) </b>
<b> Câu 1. Tính giới hạn </b>


2
2


5 6


lim


2
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>I</i>


<i>x</i>





− +


=




<b>Câu 2. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số </b><i>y</i>= <i>x</i>3+3<i>x</i>2−2 tại điểm có hồnh độ <i>x =</i><sub>0</sub> 1.
<b>Câu 3. Cho hình chóp .</b><i>S ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB</i>= biết <i>a</i> <i>SA</i>⊥

(

<i>ABC</i>

)



2


<i>SA</i>=<i>a</i> .


<b>a. Chứng minh </b><i>BC</i>⊥

(

<i>SAB</i>

)



<b>b. Gọi </b><i>M</i> <i> là điểm trên cạnh AC sao cho </i> 1
4


<i>AM</i> = <i>AC</i>,

( )

 là mặt phẳng đi qua <i>M</i> và vng


<i>góc với SC . Tìm thiết diện do mặt phẳng </i>

( )

 cắt hình chóp, tính diện tích thiết diện theo <i>a . </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2018 - 2019 </b>


<b>MƠN Tốn – Khối lớp 11 </b>
<i><b>Thời gian làm bài : 90 phút </b></i>


<b>Câu </b> <b>Nội Dung </b> <b>Điểm </b>



<b>1 </b> <sub> Tính giới hạn </sub> 2
2


5 6


lim


2
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>I</i>


<i>x</i>




− +


=


− <b>1.0 </b>


Ta có


2
2


5 6



lim


2
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>I</i>


<i>x</i>




− +


=




(

)(

)



2


2 3


lim


2
<i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>




− −


=




0.5


(

)



2


lim 3 1


<i>x</i>→ <i>x</i>


= − = − <sub>0.5 </sub>


<b>2 </b> <sub>Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số </sub> 3 2


3 2


<i>y</i>=<i>x</i> + <i>x</i> − tại điểm có hồnh độ



0 1


<i>x =</i> .


<b>1.0 </b>


<b> Ta có </b><i>x =</i><sub>0</sub> 1<i>y</i>

( )

1 = 2 0.5


2


3 6


<i>y</i> = <i>x</i> + <i>x</i> và <i>y</i>

( )

1 = 9 <sub>0.25 </sub>


Khi đó phương trình tiếp tuyến tại điểm

( )

1; 2 có dạng <i>y</i>= <i>y x</i>

( )(

<sub>0</sub> <i>x x</i>− <sub>0</sub>

)

+ <i>y</i><sub>0</sub>


9 7


<i>y</i> <i>x</i>


 = − .


0.25


<b>3 </b> Cho hình chóp <i>S ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại </i>. <i>B, AB</i>= biết <i>a</i>


(

)



<i>SA</i>⊥ <i>ABC</i> và <i>SA</i>=<i>a</i> 2.



<b>2.0 </b>


a. Chứng minh <i>BC</i>⊥

(

<i>SAB</i>

)

<b><sub>1.0 </sub></b>


<i>A</i>


<i>B</i>


<i>C</i>
<i>S</i>


<i>I</i>


<i>F</i>
<i>H</i>


<i>E</i>
<i>D</i>


<i>N</i>


<i>M</i>


Ta có <i>SA</i>⊥

(

<i>ABC</i>

)

mà <i>BC</i>

(

<i>ABC</i>

)

<i> nên SA</i>⊥<i>BC</i>


<b>0.5 </b>


Vì <i>BC</i> <i>SA</i>



<i>BC</i> <i>AB</i>







 <sub>⊥</sub>


 <i>BC</i>⊥

(

<i>SAB</i>

)

.


0.5


b. Gọi <i>M</i> <i> là điểm trên cạnh AC sao cho </i> 1
4


<i>AM</i> = <i>AC</i>,

( )

 là mặt phẳng đi qua <i>M</i>


<i>và vuông góc với SC . Tìm thiết diện do mặt phẳng </i>

( )

 cắt hình chóp, tính diện tích
<i>thiết diện theo a . </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Gọi <i>I D</i>, <i> lần lượt là trung điểm của AC và SC , H</i>là hình chiếu vng góc của <i>A</i>


<i>trên SB ta có </i>


<i>SC</i> <i>AD</i>
<i>SC</i> <i>BI</i>
<i>SC</i> <i>AH</i>



 <sub>⊥</sub>

 <sub>⊥</sub>


( )

 ⊥<i>SC</i> nên

( )


( )


( )


/ /
/ /
/ /
<i>AD</i>
<i>BI</i>
<i>AH</i>









từ đó ta có :


( ) (

  <i>ABC</i>

)

=<i>MF</i>/ /<i>BI</i>(với <i>F</i><i>AB</i>)

( ) (

  <i>SAB</i>

)

=<i>FE</i>/ / AH<i>(với E SB</i> )

( ) (

  <i>SAC</i>

)

=<i>MN</i>/ / AD<i>(với N SC</i> )
<i>Khi đó thiết diện là tứ giác MNEF . </i>


0.5


Vì <i>FM</i> ⊥

(

<i>SAC</i>

)

<i>FM</i> ⊥<i>MN</i>, <i>FE</i>⊥

(

<i>SBC</i>

)

<i>FE</i>⊥<i>EN</i> nên hai tam giác
,


<i>FMN</i> <i>FEN</i>


  vuông tại <i>M</i> và <i>E</i>, do đó <i>S<sub>MNEF</sub></i> =<i>S</i><sub></sub><i><sub>FMN</sub></i> +<i>S</i><sub></sub><i><sub>FEN</sub></i>


Theo bài ra ta có <i>M</i> là trung điểm của <i>AI</i>nên 1 1. 2 2


2 2 2 4


<i>a</i> <i>a</i>


<i>MF</i> = <i>BI</i> = =


Ta có 3 3. 3


4 4 4


<i>MN</i> <i>CM</i> <i>CN</i> <i>a</i>


<i>MN</i> <i>AD</i>


<i>AD</i> = <i>CA</i> =<i>CD</i> =  = = và


3 3



.C


4 4


<i>a</i>


<i>CN</i> = <i>D</i>= .


2 2 2 2 2 2


1 1 1 1 1 3 6


2 2 3


<i>a</i>
<i>AH</i>


<i>AH</i> = <i>AS</i> + <i>AB</i> = <i>a</i> +<i>a</i> = <i>a</i>  = , khi đó


1 6


.


2 6


<i>a</i>
<i>EF</i> = <i>AH</i> =


<i>Ta có NFC</i> <i> vuông tại N nên </i>



2 2


2 2 2 9 11


4 16 4


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>FN</i> = <i>FC</i> −<i>NC</i> = <i>a</i> + − =


<i>FEN</i>


 vuông tại <i>E</i> nên


2 2


2 2 11 5 3


16 6 12


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>EN</i> = <i>FN</i> −<i>FE</i> = − =


Khi đó


(

)

2


1 1 2 3 6 5 3 19 2



. . . .


2 2 4 4 6 12 96


<i>MNEF</i> <i>FMN</i> <i>FEN</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>S</i> =<i>S</i><sub></sub> +<i>S</i><sub></sub> = <i>FM MN</i> +<i>FE EN</i> = <sub></sub> + <sub></sub>=


 


0.5


<b>Ghi chú: Học sinh có thể làm theo cách 2 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Gọi <i>P Q</i>, lần lượt là hình chiếu của <i>E, N</i> trên <i>AB AC</i>, ta có tứ giác <i>MQPF</i>là hình


<i>chiếu của tứ giác MNEF trên </i>

(

<i>ABC và </i>

)

(

(

<i>MNEF</i>

) (

; <i>ABC</i>

)

)

=<i>NMQ</i>=450. Áp dụng
cơng thức về diện tích hình chiếu ta được 0


.cos 45 2.


<i>MQPF</i> <i>MNEF</i> <i>MNEF</i> <i>MQPF</i>


<i>S</i> =<i>S</i> <i>S</i> = <i>S</i>


mà <i>S<sub>MQPF</sub></i> =<i>S</i><sub></sub><i><sub>APQ</sub></i>−<i>S<sub>AFM</sub></i>


2 2 3 3 5 5 2



4 8 8 8


<i>CM</i> <i>CN</i> <i>CN</i> <i>CQ</i> <i>a</i>


<i>CQ</i> <i>CA</i> <i>AQ</i> <i>AC</i>


<i>CA</i> =<i>CD</i> = <i>CS</i> = <i>CA</i> =  =  = =


2


2 2 2


1 1 1 6 3


2 2 2 9 6


<i>a</i> <i>a</i>


<i>BE</i>= <i>BH</i> = <i>AB</i> −<i>AH</i> = <i>a</i> − =


3


1 1 5 5


6


6 6 6 6


3



<i>a</i>


<i>BE</i> <i>BP</i> <i>a</i>


<i>BP</i> <i>BA</i> <i>AP</i> <i>AB</i>


<i>BS</i> = <i>BA</i>= <i>a</i> =  =  = =


Khi đó


2
0


1 1 5 5 2 1 25


. .sin 45 . . .


2 2 6 8 2 96


<i>APQ</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>S</i><sub></sub> = <i>AP AQ</i> = = và


2
0


1 1 2 1



. .sin 45 . . .


2 2 2 4 2 16


<i>AFM</i>


<i>a a</i> <i>a</i>


<i>S</i> = <i>AF AM</i> = = . Khi đó


2 2 2


25 19


96 16 96


<i>MQPF</i> <i>APQ</i> <i>AFM</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>S</i> =<i>S</i><sub></sub> −<i>S</i> = − =


2
19 2
2.


96
<i>MNEF</i> <i>MQPF</i>



<i>a</i>


<i>S</i> = <i>S</i> =


</div>

<!--links-->

×