Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (386.81 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Trường THPT Hậu Lộc 4 ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NĂM HỌC 2018 - 2019 </b>
<b> Tổ : Toán Mơn: Tốn- Khối 11 </b>
(Thời gian làm bài 90 phút)
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) </b>
<b>Câu 1. </b> Kết quả của giới hạn
2
2
lim
→
+
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> bằng
<b>A. </b>3. <b>B. </b>2. <b>C. </b>0. <b>D. </b>1.
<b>Câu 2. </b> Kết quả của giới hạn
2
2
4
lim
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
→
−
− bằng
<b>A. </b>0. <b>B. </b>4. <b>C. </b>−4. <b>D. </b>2.
<b>Câu 3. </b> Kết quả của giới hạn lim 2 1
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
→+
−
− bằng
<b>A. </b>−1. <b>B. </b>1. <b>C. </b>2. <b>D. </b>−2.
<b>Câu 4. </b> Tính giới hạn <i><sub>x</sub></i>lim 2<sub>→− </sub>
<b>A. </b>− . <b>B. </b>+. <b>C. </b>2. <b>D. </b>0.
<b>Câu 5. </b> Tìm giới hạn hàm số
3 2
lim
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
→
+ −
− .
<b>A. </b>+. <b>B. </b>− . <b>C. </b>− . 2 <b>D. </b>1
4.
<b>Câu 6. </b>
Giới hạn lim <sub>2</sub>2
<i>x</i>
<i>cx</i> <i>a</i>
<i>x</i> <i>b</i>
→+
+ bằng?
<b>A. </b><i>a</i>. <b>B. </b><i>b</i>. <b>C. </b><i>c</i>. <b>D. </b><i>a</i> <i>b</i>
<i>c</i>
+
.
<b>Câu 7. </b> Tính <i>P</i>=<i>a b</i>. biết lim
<b>A. </b><i>P =</i>4. <b>B. </b><i>P =</i>2. <b>C. </b><i>P = −</i>4. <b>D. </b> 1
2
<i>P = −</i> .
<b>Câu 8. </b> Giả sử <i>u</i>=<i>u x v</i>
<b>định. Mệnh đề nào sau đây sai? </b>
<b>A. </b>
<b>C. </b>
2
<i>u</i> <i>uv</i> <i>u v</i>
<i>v</i> <i>v</i>
<sub></sub><sub>−</sub> <sub></sub>
=
. <b>D. </b>
<b>Câu 9. </b> Cho hàm số 3
( ) 2 1.
<i>f x</i> = <i>x</i> + Giá trị <i>f −</i>( 1) bằng:
<b>A. </b>6. <b>B. </b>3. <b>C. </b>− . <sub>2</sub> <b>D. </b>−6.
<b>Câu 10. </b> Đạo hàm của hàm số <i>y</i>=10
là:
<b>A. </b>10. <b>B. </b>−10. <b>C. </b>0. <b>D. </b><i>10x</i>.
<b>A. </b> <i>f</i> '
<b>C. </b> <i>f</i> '
<b>Câu 12. </b> Cho hàm số ( ) 2 1
1
<i>x</i>
+ xác định trên \
<b>A. </b>
1
<i>x +</i> . <b>B. </b>
3
1
<i>x +</i> .
<b>C. </b>
1
<i>x +</i> . <b>D. </b>
1
1
<i>x</i>
−
+ .
<b>Câu 13. </b> Đạo hàm của 2
3 2 1
= − +
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> bằng:
<b>A. </b> 3<sub>2</sub> 1
3 2 1
−
− +
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> . <b>B. </b> 2
6 2
3 2 1
−
− +
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> .
<b>C. </b>
2
2
3 1
3 2 1
−
− +
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> . <b>D. </b> 2
1
2 3<i>x</i> −2<i>x</i>+1.
<b>Câu 14. </b> Biết đạo hàm của hàm số <sub>2</sub> 1
1
−
=
+
<i>x</i> là 2
( 1)<i>c</i>
<i>ax b</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
+
=
+ với <i>a b c</i>, , là các số nguyên dương.
<i>Khi đó giá trị của 2a b c</i>+ + là:
<b>A. </b>5 . <b>B. </b>6 . <b>C. </b>7 . <b>D. </b>4.
<b>Câu 15. </b> Đâu là phương trình tiếp tuyến của đồ thị <i>y</i>= <i>f x</i>
<b>C. </b><i>y</i>+<i>y</i><sub>0</sub>= <i>f</i>
<b>Câu 16. </b> Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số 4 3 2
2 1
<i>y</i>=<i>x</i> + −<i>x</i> <i>x</i> + tại điểm có hồnh độ 1− là:
<b>A. 11. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. – 3. </b>
<b>Câu 17. </b> Cho hàm số 2
4 1
<i>y</i>=<i>x</i> − <i>x</i>+ có đồ thị là
<b>A. </b><i>y</i>= −2<i>x</i>. <b>B. </b><i>y</i>=2<i>x</i>−4. <b>C. </b><i>y</i>= − −2<i>x</i> 4. <b>D. </b><i>y</i>= − +2<i>x</i> 4.
<b>Câu 18. </b> Gọi đường thẳng <i>y</i>=<i>ax b</i>+ là phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 2 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
−
=
+ tại điểm có
hồnh độ <i>x = . Tính </i>1 <i>S</i>= − . <i>a b</i>
<b>A. </b> 1
2
<i>S =</i> . <b>B. </b><i>S =</i>2. <b>C. </b><i>S = −</i>1. <b>D. </b><i>S = . </i>1
<b>Câu 19. </b> Một chất điểm chuyển động thẳng xác định bởi phương trình 3 2
<i>s</i>= −<i>t</i> <i>t</i> (<i>t tính bằng giây; </i>
<i>s tính bằng mét). Khi đó vận tốc của vật tại thời điểm t =</i>4 slà
<b>A. </b><i>v =</i>24 m/s. <b>B. </b><i>v =</i>12 m/s. <b>C. </b><i>v =</i>18 m/s. <b>D. </b><i>v =</i>72 m/s.
<b>Câu 20. </b> Một chất điểm chuyển động theo quy luật <i>s t</i>( )= −<i>t</i>3 3<i>t</i>2+11 ( )<i>t</i> <i>m</i> với <i>t là thời gian có đơn vị </i>
bằng giây, <i>s t là quãng đường đi được trong khoảng thời gian t . Hỏi trong quá trình chuyển </i>
động vận tốc tức thời nhỏ nhất là bao nhiêu?
<b>Câu 21. </b> Trong không gian cho đường thẳng không nằm trong mp
<b>A. vng góc với hai đường thẳng phân biệt nằm trong mp </b>
<b>B. vng góc với đường thẳng a mà a song song với mp </b>
<b>C. vng góc với đường thẳng a nằm trong mp </b>
<b>D. vng góc với mọi đường thẳng nằm trong mp </b>
<b>Câu 22. </b> Cho hai đường thẳng phân biệt ,<i><sub>a b và mặt phẳng </sub></i>
<b>A. Nếu //</b><i>b</i> <i>a thì b</i>//
<b>Câu 23. </b> Chọn khẳng định đúng. Mặt phẳng trung trực của đoạn <i>AB</i> thì:
<b>A. Song song với </b><i>AB</i>. B. Vng góc với <i>AB</i>.
<b>C. Đi qua trung điểm của </b><i>AB</i>. <b>D. Cả B và C đều đúng. </b>
<b>Câu 24. </b> <i>Qua điểm O cho trước, có bao nhiêu mặt phẳng vng góc với đường thẳng </i> cho trước?
<b>A. </b>1. <b>B. Vô số. </b> <b>C. 3 . </b> <b>D. </b>2.
<b>Câu 25. </b> Cho hình lập phương <i>ABCD A B C D</i>. . Góc giữa hai đường thẳng <i>BA</i> và <i>AB</i><b> bằng: </b>
<b>A. </b>45. <b>B. </b>60. <b>C. </b>30. <b>D. </b>90 .
<b>Câu 26. </b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có tất cả các cạnh đều bằng <i>a. Gọi I và J</i> lần lượt là trung điểm của
<i>SC</i> và <i>BC. Góc giữa hai đường thẳng IJ và CD bằng: </i>
<i>D</i> <i>C</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>S</i>
<i>I</i>
<i>J</i>
<b>A. </b><sub>30</sub>o
. <b>B. </b><sub> 45</sub>o
. <b>C. </b><sub> 60</sub>o
. <b>D. </b><sub>90</sub>o
.
<i><b>A</b></i> <i><b>C</b></i>
<i><b>B</b></i>
<i><b>S</b></i>
<i><b>A</b><b>. </b>BC</i>⊥(<i>SAB</i>). <i><b>B. </b>AC</i> ⊥(<i>SBC</i>). <i><b>C. </b>AB</i>⊥(<i>SBC</i>). <i><b>D. </b>BC</i>⊥(<i>SAC</i>).
<b>Câu 28. </b> Cho tam giác <i>ABC</i> vuông cân tại <i>A</i> và <i>BC</i>=<i>a</i> 2<b>.</b> Trên đường thẳng qua <i>A</i> vng góc với
<i>C</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>S</i>
<b>A. </b>30<b>. </b> <b>B. </b>45<b>. </b> <b>C. </b>60<b>. </b> <b>D. </b>90.
<b>Câu 29. </b> Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có <i>SC</i> vng góc với
<b>A. </b><i>SA và AB . </i> <b>B. </b><i>SA</i> và <i>SC</i>. <b>C. </b><i>SB</i> và <i>BC</i>. <b>D. </b><i>SA</i> và <i>AC</i>.
<b>Câu 30. </b> Cho hình chóp <i>S ABC có tam giác </i>. <i>ABC vuông cân tại </i> <i>B</i>, <i>AB</i>=<i>BC</i>= , <i>a</i> <i>SA</i>=<i>a</i> 3,
<i>C</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>S</i>
<b>A. </b>45o. <b>B. </b>60o. <b>C. </b>90o. <b>D. </b>30o.
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm) </b>
<b> Câu 1. Tính giới hạn </b>
2
2
5 6
lim
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>I</i>
<i>x</i>
→
− +
=
−
<b>Câu 2. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số </b><i>y</i>= <i>x</i>3+3<i>x</i>2−2 tại điểm có hồnh độ <i>x =</i><sub>0</sub> 1.
<b>Câu 3. Cho hình chóp .</b><i>S ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB</i>= biết <i>a</i> <i>SA</i>⊥
2
<i>SA</i>=<i>a</i> .
<b>a. Chứng minh </b><i>BC</i>⊥
<b>b. Gọi </b><i>M</i> <i> là điểm trên cạnh AC sao cho </i> 1
4
<i>AM</i> = <i>AC</i>,
<i>góc với SC . Tìm thiết diện do mặt phẳng </i>
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2018 - 2019 </b>
<b>MƠN Tốn – Khối lớp 11 </b>
<i><b>Thời gian làm bài : 90 phút </b></i>
<b>Câu </b> <b>Nội Dung </b> <b>Điểm </b>
<b>1 </b> <sub> Tính giới hạn </sub> 2
2
5 6
lim
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>I</i>
<i>x</i>
→
− +
=
− <b>1.0 </b>
Ta có
2
2
5 6
lim
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>I</i>
<i>x</i>
→
− +
=
−
2
2 3
lim
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
→
− −
=
−
0.5
2
lim 3 1
<i>x</i>→ <i>x</i>
= − = − <sub>0.5 </sub>
<b>2 </b> <sub>Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số </sub> 3 2
3 2
<i>y</i>=<i>x</i> + <i>x</i> − tại điểm có hồnh độ
0 1
<i>x =</i> .
<b>1.0 </b>
<b> Ta có </b><i>x =</i><sub>0</sub> 1<i>y</i>
2
3 6
<i>y</i> = <i>x</i> + <i>x</i> và <i>y</i>
Khi đó phương trình tiếp tuyến tại điểm
9 7
<i>y</i> <i>x</i>
= − .
0.25
<b>3 </b> Cho hình chóp <i>S ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại </i>. <i>B, AB</i>= biết <i>a</i>
<i>SA</i>⊥ <i>ABC</i> và <i>SA</i>=<i>a</i> 2.
<b>2.0 </b>
a. Chứng minh <i>BC</i>⊥
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>C</i>
<i>S</i>
<i>I</i>
<i>F</i>
<i>H</i>
<i>E</i>
<i>D</i>
<i>N</i>
<i>M</i>
Ta có <i>SA</i>⊥
<b>0.5 </b>
Vì <i>BC</i> <i>SA</i>
<i>BC</i> <i>AB</i>
⊥
<sub>⊥</sub>
<i>BC</i>⊥
0.5
b. Gọi <i>M</i> <i> là điểm trên cạnh AC sao cho </i> 1
4
<i>AM</i> = <i>AC</i>,
<i>và vuông góc với SC . Tìm thiết diện do mặt phẳng </i>
Gọi <i>I D</i>, <i> lần lượt là trung điểm của AC và SC , H</i>là hình chiếu vng góc của <i>A</i>
<i>trên SB ta có </i>
<i>SC</i> <i>AD</i>
<i>SC</i> <i>BI</i>
<i>SC</i> <i>AH</i>
⊥
mà
từ đó ta có :
0.5
Vì <i>FM</i> ⊥
<i>FMN</i> <i>FEN</i>
vuông tại <i>M</i> và <i>E</i>, do đó <i>S<sub>MNEF</sub></i> =<i>S</i><sub></sub><i><sub>FMN</sub></i> +<i>S</i><sub></sub><i><sub>FEN</sub></i>
Theo bài ra ta có <i>M</i> là trung điểm của <i>AI</i>nên 1 1. 2 2
2 2 2 4
<i>a</i> <i>a</i>
<i>MF</i> = <i>BI</i> = =
Ta có 3 3. 3
4 4 4
<i>MN</i> <i>CM</i> <i>CN</i> <i>a</i>
<i>MN</i> <i>AD</i>
<i>AD</i> = <i>CA</i> =<i>CD</i> = = = và
3 3
.C
4 4
<i>a</i>
<i>CN</i> = <i>D</i>= .
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 3 6
2 2 3
<i>a</i>
<i>AH</i>
<i>AH</i> = <i>AS</i> + <i>AB</i> = <i>a</i> +<i>a</i> = <i>a</i> = , khi đó
1 6
.
2 6
<i>a</i>
<i>EF</i> = <i>AH</i> =
<i>Ta có NFC</i> <i> vuông tại N nên </i>
2 2
2 2 2 9 11
4 16 4
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>FN</i> = <i>FC</i> −<i>NC</i> = <i>a</i> + − =
<i>FEN</i>
vuông tại <i>E</i> nên
2 2
2 2 11 5 3
16 6 12
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>EN</i> = <i>FN</i> −<i>FE</i> = − =
Khi đó
1 1 2 3 6 5 3 19 2
. . . .
2 2 4 4 6 12 96
<i>MNEF</i> <i>FMN</i> <i>FEN</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>S</i> =<i>S</i><sub></sub> +<i>S</i><sub></sub> = <i>FM MN</i> +<i>FE EN</i> = <sub></sub> + <sub></sub>=
0.5
<b>Ghi chú: Học sinh có thể làm theo cách 2 </b>
Gọi <i>P Q</i>, lần lượt là hình chiếu của <i>E, N</i> trên <i>AB AC</i>, ta có tứ giác <i>MQPF</i>là hình
<i>chiếu của tứ giác MNEF trên </i>
.cos 45 2.
<i>MQPF</i> <i>MNEF</i> <i>MNEF</i> <i>MQPF</i>
<i>S</i> =<i>S</i> <i>S</i> = <i>S</i>
mà <i>S<sub>MQPF</sub></i> =<i>S</i><sub></sub><i><sub>APQ</sub></i>−<i>S<sub>AFM</sub></i>
2 2 3 3 5 5 2
4 8 8 8
<i>CM</i> <i>CN</i> <i>CN</i> <i>CQ</i> <i>a</i>
<i>CQ</i> <i>CA</i> <i>AQ</i> <i>AC</i>
<i>CA</i> =<i>CD</i> = <i>CS</i> = <i>CA</i> = = = =
2
2 2 2
1 1 1 6 3
2 2 2 9 6
<i>a</i> <i>a</i>
<i>BE</i>= <i>BH</i> = <i>AB</i> −<i>AH</i> = <i>a</i> − =
3
1 1 5 5
6
6 6 6 6
3
<i>a</i>
<i>BE</i> <i>BP</i> <i>a</i>
<i>BP</i> <i>BA</i> <i>AP</i> <i>AB</i>
<i>BS</i> = <i>BA</i>= <i>a</i> = = = =
Khi đó
2
0
1 1 5 5 2 1 25
. .sin 45 . . .
2 2 6 8 2 96
<i>APQ</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>S</i><sub></sub> = <i>AP AQ</i> = = và
2
0
1 1 2 1
. .sin 45 . . .
2 2 2 4 2 16
<i>AFM</i>
<i>a a</i> <i>a</i>
<i>S</i> = <i>AF AM</i> = = . Khi đó
2 2 2
25 19
96 16 96
<i>MQPF</i> <i>APQ</i> <i>AFM</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>S</i> =<i>S</i><sub></sub> −<i>S</i> = − =
2
19 2
2.
96
<i>MNEF</i> <i>MQPF</i>
<i>a</i>
<i>S</i> = <i>S</i> =