Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 11 THPT Anhxtanh có đáp án | Toán học, Lớp 11 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.77 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHỊNG</b>
<b>TRƯỜNG THPT ANHXTANH</b>


<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I LỚP</b>
<b>11 NĂM HỌC 2018-2019</b>


<b>Mơn Tốn</b>


<i>(Thời gian: 90 phút, không kể phát đề)</i>


<b>Câu 1. Tập xác định của hàm số </b>


cot
cos 1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


 <sub> là:</sub>


A. <i>R</i><sub>∖</sub>{<i>kπ , kϵ Z</i>} <i>B. R</i>∖{1} <i>C. R</i>∖{<i>k 2 π , kϵ Z</i>} D.
<i>R</i>∖(<i>0 ; π</i>)


<b>Câu 2. Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm chẵn?</b>


A. y = sin2x B. tan2


<i>x</i>
<i>y </i>


C.<i>y</i>cot(<i>x</i>) D. y = cos(3x)
<b>Câu 3. Chu kỳ của hàm số y = tanx là:</b>


<i>A. T =2 π</i> B. <i>T =π </i> <i>C. T =π</i><sub>2</sub> <i>D. T =4 π </i>


<b>Câu 4. Hàm số y = sinx + cosx có giá trị lớn nhất là :</b>


A. 2 B. 0 C. 2 D. 2 2


<b>Câu 5. Phương trình lượng giác: </b> 3.tan<i>x  </i>3 0 có nghiệm là:


A.x 3 <i>k k Z</i>,





  




B. x 3 <i>k</i>2 ,<i>k Z</i>





  



<b>C. </b>x 6 <i>k k Z</i>,





  


D.x 3 <i>k k Z</i>,




  


<b>Câu 6. Phương trình lượng giác: </b>3cot<i>x </i> 3 0 có nghiệm là:


A. x 6 <i>k k Z</i>,





  


B.x 3 <i>k k Z</i>,





  



C. x 3 <i>k</i>2 ,<i>k Z</i>




  


D.Vơ nghiệm


<b>Câu 7. Số nghiệm của phương trình : </b>


sin 1


4


<i>x</i> 


 


 


 


  <sub> với </sub>  <i>x</i> 3 <sub> là :</sub>


A. 1 B. 0 C. 2 D. 3


<b>Câu 8. Với giá trị nào của m thì phương trình cosx – m = 1 có nghiệm:</b>


A. 0 <i>m</i> 1 <sub>B. </sub><i>m </i>0 <sub>C. </sub><i>m </i>1 <sub>D.</sub>  2 <i>m</i> 0



<b>Câu 9. Nghiệm dương bé nhất của phương trình : </b>2sin2<i>x</i>5sin<i>x</i> 3 0 <sub> là :</sub>


A. <i>x</i> 6



B. <i>x</i> 2



C.
3


2
<i>x</i> 


D.
5


6
<i>x</i> 


<b>Câu 10. Số nghiệm của phương trình : </b>


2 cos 1


3


<i>x</i> 



 


 


 


  <sub> với 0</sub> <i>x</i> 2 <sub> là :</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 11. Nghiệm của phương trình : </b>sin . 2cos<i>x</i>

<i>x </i> 3

0 là :
A.
,
2
6
<i>x k</i>
<i>k Z</i>
<i>x</i> <i>k</i>





 <sub></sub>
  
 <sub>B. </sub>
,
6
<i>x k</i>
<i>k Z</i>
<i>x</i> <i>k</i>






 <sub></sub>
  

C.
2
,
2
3
<i>x k</i>
<i>k Z</i>
<i>x</i> <i>k</i>





 <sub></sub>
  


 <sub>D. </sub><i>x</i> 6 <i>k</i>2 ,<i>k Z</i>





  



<b>Câu 12. Phương trình asinx + bcosx = c có nghiệm khi và chỉ khi:</b>


A. a2<sub> + b</sub>2<sub> > c</sub>2 <sub>B. a</sub>2<sub> + b</sub>2<sub> < c</sub>2 <sub>C. a</sub>2<sub> + b</sub>2 <sub>¿</sub> <sub> c</sub>2 <sub>D. a</sub>2<sub> + b</sub>2 <sub>¿</sub> <sub> c</sub>2


<b>Câu 13. Cho phương trình: 3(sinx + cosx) – sin2x – 1 = 0 (1), đặt t = sinx + cosx </b>
, <i>t∈</i>

[

<sub>√</sub>

<i>2 ;</i>

<sub>√</sub>

2

]

. Khi đó, phương trình (1) trở thành:


A. <i>3 t−1=0</i> B. <i>t</i>2−3 t=0


C. <i>t</i>2+3 t−1=0 D. <i>t</i>2−3 t+1=0


<b>Câu 14. Phương trình sin</b>2<sub>x – (1 + </sub>

3

<sub>). sinx cosx + </sub>

3

<sub>cos</sub>2<sub>x = 0 có nghiệm là:</sub>


A.
2
4 <sub>,</sub>
3
<i>x</i> <i>k</i>
<i>k Z</i>
<i>x</i> <i>k</i>





 




  
 <sub>B. </sub>
4 <sub>,</sub>
2
3
<i>x</i> <i>k</i>
<i>k Z</i>
<i>x</i> <i>k</i>





 



  

C.
4 <sub>,</sub>
3
<i>x</i> <i>k</i>
<i>k Z</i>
<i>x</i> <i>k</i>






 



  
 <sub>D. </sub>
2
4 <sub>,</sub>
2
3
<i>x</i> <i>k</i>
<i>k Z</i>
<i>x</i> <i>k</i>





 



  



<b>Câu 15. Giá trị của m để phương trình (3cosx – 2)(2cosx + 3m – 1) = 0 có đúng 3 nghiệm phân </b>


biệt


<i>x∈</i>

(

<i>0 ;</i> <i>3 π</i>

2

)

<sub> là</sub>


A.


1


3<<i>m<1</i> <sub>B. </sub> <i>m<−1</i> <sub>C. </sub>


[

<i>m<</i>

1


3


[

<i>m>1</i>


[



D.


1


3<<i>m≤1</i>


<b>Câu 16. Một hộp chỉ chứa 8 bóng đèn màu đỏ và 5 bóng đèn màu xanh. Số cách chọn được một </b>
bóng đèn từ hộp đó bằng


A. 5 B. 8 C. 40 D. 13


<b>Câu 17. Từ tỉnh A tới tỉnh B có thể đi bằng ơ tơ, tàu hỏa, tàu thủy hoặc máy bay. Từ tỉnh B tới </b>
tỉnh C có thể đi bằng ơ tơ hoặc tàu hỏa. Muốn đi từ tỉnh A sang tỉnh C bắt buộc phải đi qua tỉnh
B. Số cách đi từ tỉnh A sang tỉnh C là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 18. Cho tập hợp A = {0; 1; 2; 3; 4; 5}. Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 4 chữ </b>
số đơi một khác nhau?



A. 752 B. 160 C. 156 D. 240


<b>Câu 19. Cho tập hợp A = {0; 1; 2; 3; 4; 5}. Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số </b>
đơi một khác nhau và chia hết cho 5?


A. 42 B. 40 C. 38 D. 36


<b>Câu 20. Có 4 tem thư khác nhau và 4 bì thư khác nhau. Có bao nhiêu cách dán tem thư vào bì </b>
thư, biết rằng mỗi tem thư chỉ dán vào một bì thư


A. 16 B. 12 C. 24 D. 4
<i><b>Câu 21. Số chỉnh hợp chập k của n phần tử (k ∈ N , n ∈ N , 1≤ k ≤ n) bằng:</b></i>
<i>A. An</i>


<i>k</i>


=<i>k !</i>


<i>n !</i> B. A<i>n</i>


<i>k</i>


= <i>n !</i>


<i>(n−k ) !</i> <i> C. An</i>


<i>k</i>


=<i>(n−k ) !</i>



<i>n !</i> D.
<i>A<sub>n</sub>k</i>


=<i>n !</i>


<i>k !</i>


<b>Câu 22. Trong mặt phẳng, cho tập hợp P gồm 7 điểm (trong đó khơng có 3 điểm nào thẳng </b>
hàng). Hỏi có thể thành lập được bao nhiêu tam giác có 3 đỉnh là các điểm thuộc tập hợp P:
A. 35 B. 21 C. 10 D. 210


<b>Câu 23. Với (</b><i>k∈ N , n ∈ N , 1≤ k ≤ n</i>) <b> khẳng định nào sau đây là sai?</b>
<i>A. An</i>


1


=1 B. A<i>n</i>
<i>n</i>


=<i>P<sub>n</sub></i> <i> C. C<sub>n</sub>k</i>=<i>Cn−k<sub>n</sub></i> D. <i>C<sub>n</sub>k</i>=<i>A<sub>n</sub>n−k</i>
<b>Câu 24. Cần sắp xếp 3 học sinh nữ và 5 học sinh nam thành một hàng dọc. Hỏi có bao nhiêu </b>
cách sắp xếp sao cho 3 học sinh nữ luôn đứng gần nhau?


A. <i>6 !</i> B. <i>9 !</i> C. <i>6 ! .3 !</i> D.
<i>6 !+3 ! </i>


<b>Câu 25. Trong Ban chấp hành đồn trường THPT A có 7 người. Có bao nhiêu cách chọn ra 3 </b>
người vào Ban thường vụ với các chức vụ: Bí thư, phó bí thư và ủy viên?



A. <i>A</i>73 B. <i>C</i>73 <i> C. P</i>7 <i> D. P</i>3


<b>Câu 26. Một tổ gồm 8 nam và 6 nữ, cần thành lập một nhóm 5 người trong đó phải có 2 người </b>
nữ. Hỏi có bao nhiêu cách thành lập?


<i>A. C</i>14
5


<i> B. A</i>14
5


<i> C. C</i>8
2


<i>. C</i>6
3


D. <i>C</i>6
2


<i>. C</i>8
3


<b>Câu 27. Cho hệ thức: </b> <i>n</i>2<i>. P</i>2−n . P3=8 <i> với n∈ N</i>


¿


, tìm được bao nhiêu số n thỏa mãn hệ
thức?



A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


<b>Câu 28. Từ tập hợp X = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6} lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác </b>
nhau trong đó nhất thiết phải có chữ số 5?


A. 1650 B. 1560 C. 1056 D. 1605


<b>Câu 29. Một hộp đựng 5 viên bi đỏ, 6 viên bi xanh và 8 viên bi vàng. Lấy ra 4 viên bi, hỏi có </b>
bao nhiêu cách lấy sao cho 4 viên bi có đủ ba màu?


A. 1290 B. 1902 C. 1920 D. 9120


<b>Câu 30. Xếp 10 học sinh gồm 2 học sinh lớp A, 3 học sinh lớp B và 5 học sinh lớp C thành một </b>
hàng ngang. Hỏi có bao nhiêu cách xếp sao cho khơng có 2 học sinh cùng lớp đứng cạnh nhau?
A. 63630 B. 36630 C. 36360 D. 63360


<b>Câu 31. Trong khai triển thành đa thức của biểu thức: </b>



8


( ; ) 2 5


<i>F x y</i>  <i>x</i> <i>y</i>


, hệ số của số hạng
chứa <i>x y là:</i>5. 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 32. </b>Hệ số của số hạng chứa <i>x trong khai triển thành đa thức của biểu thức </i>6



10



<i>2 3x</i>


bằng


<b>A. </b><i>C</i>106.2 .( 3)4  6<b><sub>. B. </sub></b>


6 6 4


10.2 .( 3)


<i>C</i>  <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>C</i>104.2 .( 3)6  4<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


6 4 6
10.2 .3


<i>C</i>


 <sub>.</sub>


<b>Câu 33. : </b>Tìm số hạng khơng chứa x trong khai triển thành đa thức của biểu thức


12


2


( ) (  ) ( 0)


<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i>


<b>A. </b>59136 <b>B. 213012</b> <b>C. 12373</b> <b>D. 139412</b>


<b>Câu 34. Cho </b>



2


0 1 2


( ) 1 <i>n</i> ... <i>n</i>


<i>n</i>


<i>F x</i>  <i>x</i> <i>a</i> <i>a x a x</i>  <i>a x</i>


. Tìm số nguyên dương n bé nhất sao


<i>cho tồn tại số k, thỏa mãn: 0 k n  , k N</i> <sub>,</sub>


1 7


15


<i>k</i>


<i>k</i>


<i>a</i>
<i>a</i>







<b>A. 20. </b> <b>B. 21. </b> <b>C. 22. </b> <b>D. 23. </b>


<b>Câu 35. Với n là số nguyên dương, gọi </b><i>a</i>3<i>n</i>3<sub> là hệ số của </sub><i>x</i>3<i>n</i>3<sub> trong khai triển thành đa thức </sub>


của (<i>x</i>21) (<i>n</i> <i>x</i>2)<i>n. Tìm n để a</i>3<i>n</i>3 26<i>n</i>


<b>A. </b>n=5 <b>B. n=4</b> <b>C. n=3</b> <b>D. n=2</b>


<b>Câu 36. Trong mặt phẳng </b><i>Oxy</i> cho điểm <i>A</i>

2;5

. Phép tịnh tiến theo vectơ 

1; 2




<i>v</i> <sub> biến </sub><i><sub>A</sub></i>
thành điểm có tọa độ là:


<b>A. </b>

3;1

. <b>B. </b>

1;6

. <b>C. </b>

3;7

. <b>D. </b>

4;7

<b>.</b>


<b>Câu 37. Trong mặt phẳng tọa độ</b><i>Oxy</i>, cho phép biến hình <i>f</i> xác định như sau: Với mỗi điểm

; ,



<i>M x y</i> <sub> ta có điểm </sub><i>M</i>' <i>f M</i>

<sub> sao cho </sub><i>M x y</i>'

'; '

<sub> thỏa mãn </sub><i>x</i>' <i>x</i> 2; <i>y</i>' <i>y</i> 3<sub>. Khẳng</sub>


định nào sau đây đúng?


<b>A. </b> <i>f</i> là phép tịnh tiến theo vectơ 

2;3





<i>v</i>


.


<b>B. </b> <i>f</i> là phép tịnh tiến theo vectơ  

2;3




<i>v</i>


.


<b>C.</b> <i>f</i> là phép tịnh tiến theo vectơ 

2; 3




<i>v</i> <sub>.</sub>


<b>D. </b> <i>f</i> là phép tịnh tiến theo vectơ  

2; 3




<i>v</i>


.


<b>Câu 38. Trong mặt phẳng tọa độ </b>Oxy, cho đường tròn

 

<i>C</i> có phương trình


2 2 <sub>2</sub> <sub>4</sub> <sub>4 0</sub>


    



<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <sub>. Ảnh của đường tròn </sub>

 

<i>C</i> <sub> qua phép tịnh tiến theo vectơ </sub><i>v</i>

2; 3

<sub> có </sub>


phương trình là:


<b>A. </b>

<i>C</i>' :

<i>x</i>2<i>y</i>2 <i>x</i>2<i>y</i> 7 0 <b>B. </b>

<i>C</i>' :

<i>x</i>2<i>y</i>2 <i>x y</i>  7 0


<b>C. </b>

<i>C</i>' :

<i>x</i>2<i>y</i>2  2<i>x</i>2<i>y</i> 7 0 <b>D.</b>

<i>C</i>' :

<i>x</i>2<i>y</i>2 <i>x y</i>  8 0


<b>Câu 39. Trong mặt phẳng </b>Oxy cho 2 điểmA 1;6

( )

, B –1; –4

(

)

. Gọi điểm C và điểm D lần lượt
là ảnh của điểm A và điểm B qua phép tịnh tiến theo vectơ v=

( )

1;5


r


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 40. Trong tứ giác ABCD có </b><i>AB </i>6 3 , <i>CD  , </i>12 <i>DAB </i>600 , <i>ADC </i> 900, <i>ABC </i>1500.
Độ dài cạnh AD bằng


A. 6 B. 6 3 C. 6 2 D. 7


<b>Câu 41. Trong mặt phẳng </b><i>Oxy</i> cho điểm <i>A</i>(3;0). Tọa độ điểm <i>A</i><sub> là ảnh của điểm </sub><i>A</i><sub> qua phép </sub>
quay tâm O góc quay 900 là


<b>A. </b><i>A</i>(0; 3) <b>. B. </b><i>A</i>(0;3). <b>C. </b><i>A</i> ( 3;0). <b>D. </b><i>A</i>(2 3; 2 3).


<i><b>Câu 42. Cho hình chữ nhật có điểm O là tâm đối xứng. Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm O góc </b></i>
quay  <sub>, 0</sub> 2<sub> biến hình chữ nhật trên thành chính nó?</sub>


<b>A.</b>Khơng có. <b>B. </b>Hai. <b> C. Ba.</b> <b>D. Bốn.</b>


Câu 43. Ảnh của đường thẳng <i>d</i>: 5<i>x</i> 3<i>y</i>15 0 qua phép quay tâm O góc quay 900 có phương
trình là



<b>A. </b><i>x y</i> 15 0 <b> B. </b>3<i>x</i>5<i>y</i> 5 0


<b>C.</b> 3<i>x y</i>  5 0 <b>. </b> <b>D. </b>3<i>x</i>5<i>y</i>15 0


<b>Câu 44. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm </b><i>M </i>( 2; 4). Phép vị tự tâm O, tỉ số <i>k  biến điểm M</i>2
thành điểm có tọa độ là


<b>A. </b>( 3; 4) . <b>B. </b>( 4; 8)  <b>.</b> <b>C. </b>(4; 8) . <b>D. </b>(4;8).
<i><b>Câu 45. Cho phép vị tự tâm O tỉ số </b>k k</i>( 0) biến mỗi điểm <i>M</i><sub> thành điểm </sub><i>M</i><sub>. Khẳng định </sub>
nào đúng


<b>A. </b>


1



 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


 
 


<i>OM</i> <i>OM</i>


<i>k</i> <b><sub>.</sub></b> <b><sub>B. </sub></b><i>OM</i>  <i><b>kOM .</b></i>


<b>C. </b><i>OM</i>  <i><b>kOM .</b></i> <b><sub>D. </sub></b><i>OM</i>   <i><b><sub>OM . </sub></b></i>


<b>Câu 46. Trong măt phẳng </b><i>Oxy cho đường thẳng d có phương trình x y</i>  2 0 . Phép vị tự
<i>tâm O tỉ số k</i>2<i><sub> biến d thành đường thẳng có phương trình là</sub></i>


<b>A. </b>2<i>x</i>2<i>y</i>0. <b>B. </b>2<i>x</i>2<i>y</i> 4 0 .


<b>C.</b> <i>x y</i>  4 0. <b>D. </b><i>x y</i>  4 0 .


<b>Câu 47. : </b>Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, cho ba điểm <i>A</i>

1; 2 ,

<i>B</i>

3;4

và <i>I</i>

1;1 .

Phép vị tự tâm


<i>I</i> <sub> tỉ số </sub>


1
3

<i>k</i>


biến điểm <i>A</i><sub> thành điểm </sub><i>A</i><sub>, biến điểm </sub><i>B</i><sub> thành điểm </sub><i>B</i><sub>. Khẳng định nào </sub>
đúng?


<b>A. </b>



4 2


; .


3 3


 


  <sub></sub>  <sub></sub>


 





<i>A B</i>


<b>B. </b>


4 2
; .
3 3


 


   <sub></sub> <sub></sub>


 






<i>A B</i>


C.    203.





<i>A B</i>


<b>D. </b>


2 7


1; , ;0 .


3 3


   


<sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 48. Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i> Cho hai đường thẳng  và 1  lần lượt có phương trình:2


2 1 0


  


<i>x</i> <i>y</i> <sub> và </sub><i>x</i> 2<i>y</i> 4 0<sub>, điểm </sub><i>I</i>

2;1 .

<sub> Phép vị tự tâm </sub><i><sub>I</sub><sub> tỉ số k biến đường thẳng </sub></i> 1



thành <i> . Giá trị của k bằng</i>2


<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.


<b>Câu 49. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C)</b>(<i>x</i> 2)2(<i>y</i> 2)2  . Phép đồng dạng F có4


được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O, tỉ số
1
2
<i>k </i>


và phép quay tâm O góc 90o<sub> .</sub>


Phép đồng dạng F biến đường trịn (C) thành đường trịn có phương trình:


<b>A. </b>

<i>( x+ 2)</i>

2

+( y−1)

2

=1

. <b>B. </b>

<i>( x−2)</i>

2

+

<i>( y −2)</i>

2

=1

.


<b>C.</b>

<i>( x+ 1)</i>

2

+( y−1)

2

=1

. <b>D. </b>

<i>( x−1)</i>

2

+( y −1)

2

=1

.


<b>Câu 50. Cho hình bình hành ABCD tâm O, trên cạnh AB lấy điểm I sao cho </b><i>IA</i>2 <i>IB</i>0<sub>. Gọi</sub>
G là trọng tâm tam giác ABD. Phép đồng dạng F biến tam giác AGI thành tam giác COD. Hỏi F
được hợp thành bởi hai phép biến hình nào theo thứ tự dưới đây :


<i>A. Phép tịnh tiến theo vectơ GO</i>





và phép vị tự tâm B, tỉ số <i>k  </i>1


B. Phép đối xứng tâm G và phép vị tự tâm B, tỉ số


1
2
<i>k </i>


C. Phép vị tự tâm A, tỉ số
3
2
<i>k </i>


và phép đối xứng tâm O


D. Phép vị tự tâm A, tỉ số
2
3
<i>k </i>


</div>

<!--links-->

×