Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Bài tập Toán lớp 10 THPT Thành Nhân - Bài 5 | Toán học, Lớp 10 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (680.22 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

BÀI TẬP TOÁN 10 TUẦN 3 THÁNG 02 – 2020


Bài 1. Giải các bất phương trình sau


a) 3 5 1 2


2 3


x x


x. ĐS: x 5


b) 5 1 2 3
5


x


x   ĐS: 20


23
x .


c) 2 1 3 2x 

x

ĐS: x 1


d)

<sub>3</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>1</sub>

2 <sub></sub><sub>9</sub><sub>x</sub>2<sub></sub><sub>4</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>5</sub> <sub>ĐS: </sub><sub>x</sub><sub>  </sub><sub>2</sub>


e)

<sub>2</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>1 2 3</sub>



<sub></sub> <sub>x</sub>

<sub> </sub><sub>1 6</sub><sub>x</sub>2<sub></sub><sub>10</sub><sub>x</sub> <sub>ĐS: </sub> 3


17
x


f) 3 2 x 2  x x 2 x ĐS:

1;2




g) <sub>(2</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>3)</sub>2<sub></sub><sub>x</sub>2<sub>  </sub><sub>x</sub> <sub>1</sub> <sub>ĐS: </sub><sub>1</sub> 10


3
x
 


Bài 2. Giải các bất phương trình sau


a)

2 3 x



3x 1

0 ĐS: 1 2


3 x 3
  


b)

<sub>2</sub><sub></sub><sub>x x</sub>

2<sub></sub><sub>9</sub>

<sub></sub><sub>0</sub> <sub>ĐS:</sub><sub>x</sub><sub>     </sub><sub>3 2</sub> <sub>x</sub> <sub>3</sub>


c)

<sub>x</sub><sub></sub><sub>1 3 2</sub>



<sub></sub> <sub>x x</sub>

2<sub></sub><sub>9</sub>

<sub> </sub><sub>0</sub> <sub>ĐS: </sub> <sub>3</sub> <sub>1</sub> 3 <sub>3</sub>


2


x x


     


d) <sub>x</sub>3<sub> </sub><sub>x</sub> <sub>0</sub> <sub>ĐS: </sub><sub>     </sub><sub>1</sub> <sub>x</sub> <sub>0</sub> <sub>x</sub> <sub>1</sub>


e)

<sub>x</sub><sub></sub><sub>2</sub>

<sub>x</sub>3<sub></sub><sub>4</sub><sub>x</sub>

<sub></sub><sub>0</sub> <sub>ĐS: </sub><sub>     </sub><sub>2</sub> <sub>x</sub> <sub>0</sub> <sub>x</sub> <sub>2</sub>


Bài 3. Giải các bất phương trình sau



a) 2 0


2 1


x
x


 <sub></sub>


 ĐS:


1
; 2
2
<sub></sub> 


 <sub></sub>


 


b) 5 0


( 7)( 2)
x


x x


 <sub></sub>


  ĐS:

7; 2

 

 5;




c) 2 1


1 x ĐS:

   ; 1

 

1;



d) 1 3 3 5


2 2


x


x x



 


  ĐS:


12
5


x  hoặc   2 x 2 .


e) 2 1


2 1


x


x x  ĐS:    1 x 2



f) 2 5


2x1 x1 ĐS:


7 1


1


8 2


x     x .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

a)
 <sub>  </sub>

 <sub></sub>
 <sub></sub> <sub></sub>

3
3 2
5
6 3
2 1
2
x x
x
x


ĐS:  7


10
x
b)
2 1
1
3
4 3
3
2
x
x
x
x

 <sub>  </sub>

 
 <sub> </sub>



ĐS: 2 4
5
x
  


c)


5


6 4 7



7


8 3 <sub>2</sub> <sub>5</sub>
2
x x
x <sub>x</sub>
   

 
 <sub></sub> <sub></sub>



ĐS: 7
4
x


d)









2 3 0


2 3 0


x x
x x
   



  


 ĐS:  2 x 3


e)
4 3
6
2 5
1
2
3
x
x
x
x

 <sub></sub>
 
 
 <sub></sub>
 


ĐS:     7 x 3


f)


( 3)(2 5 ) 0
1
1


2 4
x x
x
x
  



 <sub></sub>
 <sub></sub>


ĐS: 2 2
5 x


Bài 5. Tìm tham số m để


a)

<sub>m</sub>2<sub></sub><sub>4</sub>

<sub>x</sub><sub>  nghiệm đúng với mọi x . </sub><sub>2</sub> <sub>m</sub> <sub>ĐS: </sub><sub>m</sub><sub>  . </sub><sub>2</sub>


b) <sub>x</sub>2<sub></sub><sub>2</sub><sub>x m</sub><sub>  </sub><sub>2 0</sub><sub> có hai nghiệm phân biệt trái dấu. ĐS: 2</sub><sub>  . </sub><sub>m</sub> <sub>3</sub>


c) <sub>mx</sub>2<sub></sub><sub>2</sub><sub>x m</sub><sub>  </sub><sub>2 0</sub><sub> có hai nghiệm phân biệt trái dấu. ĐS: </sub><sub>0</sub><sub>  . </sub><sub>m</sub> <sub>2</sub>


d) <sub>x</sub>2<sub></sub><sub>2</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>2</sub><sub>m</sub><sub> </sub><sub>1 0</sub><sub>có hai nghiệm phân biệt </sub>
1; 2


x x thỏa mãn x<sub>1</sub>x<sub>2</sub>x x<sub>1</sub>; <sub>2</sub>  . ĐS: 0 1 1


2 m



  


e) hệ bất phương trình 2 3 0
2
x
x m
 

  


 vô nghiệm ĐS: m   12


f) hệ bất phương trình <sub>2</sub> 0 <sub>2</sub>


4 1


x m


x x x


 


 <sub>  </sub> <sub></sub>


 có nghiệm ĐS: m–5.
Bài 6. Viết phương trình tổng quát đường thẳng qua (2;3)A và


a) Có véc tơ pháp tuyến n(7; 8) . ĐS: 7x8y10 0



b) Có véc tơ chỉ phương u(6; 5) . ĐS: 5x6y28 0


c) Song song với : 6d x8y  . 1 0 ĐS: 3x4y  6 0


d) Vng góc với : 1 8
4 9
x t
d
y t
 

  <sub> </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Bài 7. Viết phương trình đường thẳng qua M

5; 3

và cắt 2 trục x Ox y Oy ,  tại 2 điểm A và B sao cho


M là trung điểm của AB . ĐS: 3x5y30 0


Bài 8. Cho tam giác ABC có ( 2;1), (2;3), (1; 5)A  B C  . Viết phương trình các đường thẳng
a) Cạnh BC. ĐS: 8x y 13 0 .


b) Đường cao AH. Tìm chân đường cao H. ĐS:x8y  , 6 0 22 7;
13 13
H <sub></sub> <sub></sub>


 .
c) Đường trung tuyến AM. ĐS: 4x7y  . 1 0


d) Đường trung trực của cạnh BC. ĐS: 2x16y13 0 .


e) Tính độ dài AB AC . Viết đường phân giác trong góc A. ĐS:, AB2 5,AC3 5,x3y  . 1 0



Bài 9. Cho tam giác ABC có M

 1; 1 ,

  

N 1;9 , (9;1)P lần lượt là trung điểm của các cạnh BC CA AB . , ,


Viết phương trình


a) Cạnh AB ĐS: 5x y 44 0


b) Tìm đỉnh A. Đường cao AH. ĐS: A

11;11 ,

AH x y:  0


Bài 10. Tìm toạ độ hình chiếu của M

 

4;1 trên đường thẳng : – 2 x y  . ĐS: 4 0 14 17;
5 5
H <sub></sub> <sub></sub>


 


Bài 11. Cho A 1;3

 

và đường thẳng d : x t
y 4 t




  


 . Tìm B đối xứng với A qua d. ĐS: B 1;5

.


Bài 12. Cho M 3; 1

và đường thẳng d : 3x 4y 12 0   . Tìm N đối xứng với M qua d. ĐS: N 3;7

.


Bài 13. Cho M

 

8; 2 và đường thẳng : 2 – 3d x y  . Tìm N đối xứng với M qua d. ĐS: 3 0 N

 

4;8 .
Bài 14. Cho đường thẳng d : x y 5 0   và I 2;0

 

. Tìm điểm M thuộc d sao cho MI 3 . ĐS:


 

 




M 2;3 ; M 5;0 .


Bài 15. Cho : 2 2

.
3


x t


d t


y t


 



  


  Tìm điểm M trên d cách A

 

0;1 một đoạn bằng 5.ĐS:


 



1 2


24 2
4; 4 , ; .


5 5
M M <sub></sub>  <sub></sub>



 


Bài 16. Cho ABC có M 2; 1

là trung điểm AB. Đường trung tuyến và đường cao qua A lần lượt là:


1


d : x y 7 0   và d : 5x 3y 29 0<sub>2</sub>    .


a) Tìm điểm A và viết phương trình cạnh BC. ĐS: A 4;3

 

, BC : 3x 5y 19 0    .


b) Viết phương trình cạnh AC. ĐS: x y 1 0   .


Bài 17. Trong mặt phẳng Oxy, ABC có A d : 2x 5y 7 0; BC / /d    , đường cao BH có phương trình


1


d : x 2y 1 0   . M 2;1

là trung điểm AC.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

b) Tìm điểm A, C. Viết cạnh BC. ĐS: A 11 2;
6 3


 


 


 ,


13 4



C ;


6 3


 


 


 ,
BC : 2x 5y 11 0   .


Bài 18. Cho tam giác ABC có A

 

1;3 và hai đường trung tuyến CM x: 2y 1 0,BN y:   . 1 0


a) Tìm tọa độ trọng tâm G. ĐS: G

 

1;1


b) Tìm tọa độ B và C. ĐS: (5;1), ( 3; 1)B C   .


Bài 19. Cho tam giác ABC có A

2; 1

; phân giác trong góc B và C lần lượt là


1: 2 1 0; 2: 3 0


d x y  d x y   .


a) Tìm điểm đối xứng của A qua d1. ĐS: M(0;3)


b) Tìm điểm đối xứng của A qua d<sub>2</sub>. ĐS: N

 2; 5



c) Viết phương trình cạnh BC. ĐS: 4x y   . 3 0



Bài 20. Gọi H là trực tâm tam giác ABC , phương trình của các cạnh và đường cao tam giác là:
: 7 4 0


AB x y   ; BH: 2x y  4 0; AH x y:   2 0.


a) Tìm điểm H. ĐS: H

2; 0



</div>

<!--links-->

×