Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

Bai tập phân tích đa thức thành nhân tử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.15 KB, 15 trang )

CÁC DẠNG BÀI TẬP CẦN KHAI THÁC
A) . DẠNG 1: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử
chung:
+ Bài tập :
1) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) 3x – 3y
b) 2x
2
+ 5x
3
+ x
2
y
c) 14x
2
y – 21 xy
2
+ 28x
2
y
2
d) x(y – 1 ) – y(y – 1)
e) 10x(x – y) – 8y(y – x)
Giải:
a) 3x – 3y = 3(x – y)
b) 2x
2
+ 5x
3
+ x
2


y = x
2
(2 + 5x + y)
c) 14x
2
y – 21 xy
2
+ 28x
2
y
2
= 7xy( 2x – 3y + 4xy)
d) x(y – 1 ) – y(y – 1) = (y – 1)(x – y)
e) 10x(x – y) – 8y(y – x) = 10x(x – y) + 8y(x – y) = 2 (x – y)(5x + 4y)
2) Tìm x , biết :
a) 5x(x – 2000) – x + 2000 = 0
b) 5x
2
= 13x
Giải:
a) Ta có : 5x(x – 2000) – x + 2000 = 0


5x(x – 2000) – (x – 2000) = 0


(x – 2000)(5x – 1) = 0


x – 2000 = 0 hoặc 5x – 1 = 0

• x – 2000 = 0

x = 2000
• 5x – 1 = 0

5x = 1

x =
5
1
Vậy x = 2000 hoặc x =
1
2
b) 5x
2
= 13x

5x
2
– 13x = 0


x(5x – 13 ) = 0


5x = 0 hoặc 5x – 13 = 0
• x = 0
• 5x – 13 = 0

x =

13
5
Vậy x = 0 hoặc x =
13
5
3) Chứng minh rằng : 55
n+1
– 55
2
chia hết cho 54 ( Với n là số tự nhiên )
Giải:
Ta có : 55
n+1
– 55 = 55
n
.55 – 55
n
= 55
n
(55 – 1) = 55
n
.54
Mà 54 chia hết cho 54 nên 55
n
.54 ( đpcm)
4 ) Tính nhanh
a) 15,8 . 35 + 15,8 . 65
b) 1,43 . 141 – 1.43 . 41
Giải:
a) 15,8 . 35 + 15,8 . 65 = 15,8(35 + 65) = 15,8 . 100 = 1580

b) 1,43 . 141 – 1.43 . 41 = 1,43 ( 141 – 41 ) 1,43 . 100 =143
+ Bài tập tương tự:
1) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) 6x
4
– 9x
3
b) x
2
y
2
z + xy
2
z
2
+ x
2
yz
2
c) (x + y )
3
– x
3
– y
3
d) 2x(x + 3) + 2(x + 3)
2) Tìm x , biết
a) 5x(x – 2) – x – 2 = 0
b) 4x(x + 1) = 8( x + 1)
c) x(2x + 1) +

1 2
x
3 3
-
= 0
d) x(x – 4) + (x – 4)
2
= 0
3) Chứng minh rằng :
a) Bình phương của một số lẻ chia cho 4 thì dư 1
b) Bình phương của một số lẻ chia cho 8thì dư 1
+ Khái quat hóa bài toán :
Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
A = p
m+2
.q – p
m+1
.q
3
– p
2
.q
n+1
+ p.q
n+3
+ Đề xuất bài tập tương tự:
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 4x(x – 2y) + 8y(2y – x )
b) 3x(x + 7)
2

– 11x
2
(x + 7 + 9(x + 7)
c) -16a
4
b
6
– 24a
5
b
5
– 9a
6
b
4
d) 8m
3
+ 36m
2
n + 54mn
2
+ 27n
3
B) . DẠNG 2: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dung hằng đẳng
thức
+ Bài tập :
1) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
a) x
2
+ 6x + 9

b) 10x – 25 – x
2
c) (a + b)
3
+ (a – b)
3
d) (a + b)
3
– (a – b)
3
e) x
3
+ 27
f) 81x
2
– 64y
2
g) 8x
3
+ 12x
2
y + 6xy
2
+ y
3
Giải:
a) x
2
+ 6x + 9 = x
2

+ 2 .x . 3 + 3
2
= (x + 3)
2
b) 10x – 25 – x
2
= -( x
2
– 2.x.5 + 5
2
) = - (x – 5)
2
c) (a + b)
3
+ (a – b)
3
= [(a + b) + (a – b)][(a + b)
2
– (a + b)(a – b) + (a –
b)
2
= 2a[a
2
+ 2ab + b
2
– (a
2
- b
2
) + a

2
– 2ab + b
2
= 2a(a
2
+ 3b
2
)
d) (a + b)
3
– (a – b)
3
= [(a + b) - (a – b)][(a + b)
2
+ (a + b)(a – b) + (a –
b)
2
]
= ( a + b – a + b) (a
2
+ 2ab + b
2
+ a
2
- b
2
+ a
2
– 2ab +
b

2
= 2b(3a
2
+ b
2
)
e) x
3
+ 27 = ( x + 3)(x
2
– 3x + 9)
f) 81x
2
– 64y
2
= (9x)
2
– (8y)
2
= (9x + 8y)(9x – 8y)
g) 8x
3
+ 12x
2
y + 6xy
2
+ y
3
= (2x)
3

+ 3.(2x)
2
.y + 3.(2x).y
2
+ y
3
= (2x + y)
3
2) Tìm x , biết :
a) x
2
– 25 = 0
b) x
2
– 4x + 4 = 0
Giải :
a) x
2
– 25 = 0


( x – 5 )(x + 5) = 0




−=
=
5
5

x
x
b) x
2
– 4x + 4 = 0

x
2
– 2.2x + 2
2
= 0


(x – 2)
2
= 0


x – 2 = 0


x = 2
3) Chứng minh rằng hiệu các bình phương của hai số lẻ liên tiếp thì chia hết
cho 8
Giải:
Gọi hai số lẻ liên tiếp là 2a – 1 và 2a + 1 ( a là số nguyên ) . Hiệu các
bình phương của chúng là: ( 2a + 1)
2
– (2a – 1)
2

.
Ta thấy ( 2a + 1)
2
– (2a – 1)
2
. = (2a + 1 + 2a – 1 )(2a + 1 -2a + 1)
= 4a.2 = 8a chia hết cho 8
4)Tính nhẩm:
c) 73
2
– 27
2

d) 37
2
– 13
2

e) 2002
2
– 2
2

Giải:
a) 73
2
– 27
2
= ( 73 + 27) (73 – 27) = 100 . 46 = 4600
b) 37

2
– 13
2
= (37 – 13 )(37 + 13) = 24 . 50 = 1200
c) 2002
2
– 2
2
= (2002 – 2)(2002 + 2) = 2000 . 2004 = 4008000
+ Bài tập tương tự:
1) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) ( a + b + c)
3
– a
3
– b
3
– c
3
b) 8(x + y + z)
3
– (x + y)
3
– (y + z)
3
– (z – x)
3
c) 8x
3
– 27

d) – x
3
+ 9x
2
– 27x + 27
2) Tìm x , biết :
a) 4x
2
– 49 = 0
b) x
2
+ 36 = 0
3) Chứng minh rằng với mọi số nguyên n ta có : (4n + 3)
2
– 25 chia hết cho
8
4) Tính nhanh giá trò của biểu thức sau với a = 1982
M = (a + 4)
2
+ 2(a + 4)(6 – a) + (6 – a)
2
+ Khái quat hóa bài toán :
- Chứng minh hiệu các bình phương của hai số lẻ liên tiếp thì chia hết cho 8
- Chứng minh hiệu các bình phương của hai số chẳnû liên tiếp thì chia hết cho 16
+ Đề xuất bài tập tương tự:
1) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) ( 3x – 2y)
2
– (2x + y)
2

b) 27x
3
– 0,001
c) [4abcd + (a
2
+ b
2
)(c
2
+ d
2
)]
2
– 4[cd(a
2
+ b
2
) + ab(c
2
+ d
2
)]
2
d) x
6
+ 2x
5
+ x
4
– 2x

3
– 2x
2
+ 1
2) Chứng minh rằng biểu thức : 4x(x + y) ( x + y + z)(x + y) y
2
z
2
luôn luôn
không âm với mọi giá trò của x , y và z
C) . DẠNG 3: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử
+ Bài tập :
1) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
a) x
2
+ 4x – y
2
+ 4
b) 3x
2
+ 6xy + + 3y
2
– 3z
2
c) x
2
– 2xy + y
2
– z
2

+ 2zt - t
2

d) x
2
(y – z) + y
2
(z – x) + z
2
(x – y)
Giải:
a) x
2
+ 4x – y
2
+ 4 = x
2
+2.x.2 + 2
2
– y
2
= (x + 2)
2
– y
2
= (x + 2 – y)(x + 2 + y)
b) 3x
2
+ 6xy + + 3y
2

– 3z
2
= 3[(x
2
+ 2xy + y
2
) – z
2
]
= 3[(x + y)
2
– z
2
] = 3(x + y + t)(x + y – z)
c) x
2
– 2xy + y
2
– z
2
+ 2zt - t
2
= (x
2
– 2xy + y
2
) – (z
2
- 2zt + t
2

)
= (x – y)
2
– (z – t)
2
= (x – y + z – t )(x – y – z + t)
d) x
2
(y – z) + y
2
(z – x) + z
2
(x – y)
+ Cách 1: Khai triển hai số hạng cuối rồi nhóm các số hạng làm xuất hiện
nhân tử
chung y – z
x
2
(y – z) + y
2
(z – x) + z
2
(x – y) = x
2
(y – z) + y
2
z – y
2
x + z
2

x – z
2
y
= x
2
(y – z) + yz(y – z) – x(y
2
- z
2
)
= (y – z)(x
2
+ yz – xy – xz)
= (y – z)[x(x – y) – z(x – y)]
= (y – z )(x – y)(x – z)
+ Cách 2:Tách z – x = -[(y – z) + (x –y)]
x
2
(y – z) + y
2
(z – x) + z
2
(x – y) = x
2
(y – z) – y
2
[(y – x) + (x – y)] + z
2
(x –
y)

= (y – z)(x
2
- y
2
) – (x – y)(y
2
– z
2
)
= (y – z)(x + y)(x – y) – (x – y)(y + z)(y –
z)
= (y – z)(x – y)(x + y – y – z )
= (y – z)(x – y)(x – z)
2) Tìm x , biết :
a) x(x – 2) + x – 2 = 0
b) 5x(x – 3) – x + 3 = 0
Giải:
a) x(x – 2) + x – 2 = 0

(x – 2)(x + 1) = 0


x – 2 = 0 hoặc x +1 = 0


x = 2 hoặc x = -1
b) 5x(x – 3) – x + 3 = 0

5x(x – 3) – (x – 3) = 0



(x – 3)(5x – 1) = 0


x – 3 = 0 hoặc x – 1 = 0


x = 3 hoặc x = 1
+ Bài tập tương tự:
1) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
a) x
3
+ 3x
2
y

+ x + 3xy
2
+ y + y
3
b) x
3
+ y(1 – 3x
2
) + x(3y
2
– 1) – y
3
c) 27x
3

+ 27x
2
+ 9x + 1 + +
1
3
d) x
2
y + xy
2
– x – y
e) 8xy
3
– 5xyz – 24y
2
+ 15z
2) Tìm x , biết :
a) x
2
– 6x + 8 = 0
b) 9x
2
+ 6x – 8 = 0
c) x
3
+ x
2
+ x + 1 = 0
d) x
3
- x

2
- x + 1 = 0
+ Khái quát hóa bài toán :
Phân tích đa thức thành nhân tử : p
m + 2
q – p
m + 1
q
3
– p
2
q
n + 1
+ pq
n + 3
+ Đề xuất bài tập:
1) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) bc(b + c) + ac(c – a) – ab(a + b)
b) x(x + 1)
2
+ x(x – 5) – 5(x + 1)
2
c) ab(a – b) + bc(b – c) + ca(c – a)
d) x
3
z + x
2
yz – x
2
z

2
– xyz
2
2) Tìm tất cả các giá trò của x , y sao cho: xy + 1 = x + y
3) Phân tích đa thức thành nhân tử rồi tính giá trò của đa thức với x = 5,1 ; y =
3,1 của đa thức : x
2
– xy – 3x + 3y
D) . DẠNG 4: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương
pháp
+ Bài tập :
1) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) a
3
+ b
3
+ c
3
– 3abc
b) (x – y )
3
+ (y – z )
3
+ (z – x)
3
Giải:
a) •° Cách 1:
a
3
+ b

3
+ c
3
– 3abc = (a + b)
3
– 3ab(a + b) + c
3
– 3abc
= (a + b)
3
+ c
3
– 3ab(a + b) – 3abc
= (a + b + c)[(a + b)
2
– (a + b) c + c
2
] – 3ab(a + b + c)
= (a + b + c)(a
2
+ 2ab + b
2
– ac –bc + c
2
– 3ab
=(a + b + c)(a
2
+ b
2
+ c

2
– ab – bc – ca )
• ° Cách 2:
a
3
+ b
3
+ c
3
– 3abc = a
3
+ a
2
b + a
2
c + b
3
+ ab
2
+ b
2
c + c
3
+ ac
2
+ bc
2
– a
2
b –

abc - a
2
c – ac
2
– abc –b
2
c – abc – bc
2
= a
2
(a + b + c) + b
2
(b + a + c) + c
2
(c + a + b) – ab(a + b
+ c)
– ac((a + c + b) – bc(b + a + c)
= (a + b + c)(a
2
+ b
2
+ c
2
– ab – ac – bc)
b) • ° Cách 1:
Đặt x – y = a ; y – z = b ; z – x = c, thì a + b + c = 0

×