Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Đề ôn tập Toán lớp 10 THPT Thành Nhân - Đề số 2 | Toán học, Lớp 10 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (615.31 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

BÀI TẬP TOÁN 10 THÁNG 3 – TUẦN 4


Bài 1. Giải các bất phương trình sau


a)

<sub>3</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>2 2</sub>



<sub>x</sub><sub> </sub><sub>1</sub>

<sub>6</sub><sub>x</sub>2<sub> </sub><sub>x</sub> <sub>2</sub> <sub>b) </sub>3 5 1 <sub>3</sub>


2 6


x x


x
 <sub></sub>  <sub> </sub>


c)

2

 

2 2

2


2 3 3 2


x   x   x d)

2



6 1 2 0


x  x x 


e) <sub>2</sub>1 4 0
5 6


x
x x


 <sub></sub>


  f)



2
2


3 3


5 3


x x


x x x
 <sub></sub> 


 


g) <sub>x</sub>4<sub></sub><sub>x</sub>2<sub></sub><sub>20 0</sub><sub></sub> <sub>h) </sub>

<sub>x</sub>2<sub></sub><sub>3</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>2</sub>

 

2<sub></sub><sub>2</sub> <sub>x</sub>2<sub></sub><sub>3</sub><sub>x</sub>

<sub></sub><sub>12 0</sub><sub></sub>


Bài 2. Giải các bất phương trình sau


a) 2x 5 1 b) 3x 4 2 c) x 1 2x3


d) <sub>x</sub>2<sub></sub><sub>3</sub><sub>x</sub><sub> </sub><sub>2</sub> <sub>3</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>2</sub> <sub>e) </sub><sub>5</sub><sub>x</sub><sub> </sub><sub>2</sub> <sub>x</sub>2<sub></sub><sub>2</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>2</sub> <sub>f) </sub> <sub>x</sub>2<sub></sub><sub>3</sub><sub>x</sub><sub> </sub><sub>4</sub> <sub>x</sub>2<sub></sub><sub>x</sub>


Bài 3. Giải các bất phương trình sau


a) x 1 3 b) <sub>x</sub>2<sub>  </sub><sub>x</sub> <sub>3 3</sub> <sub>c) </sub> <sub>x</sub>2<sub></sub><sub>2</sub><sub>x</sub><sub> </sub><sub>2</sub> <sub>2</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>6</sub><sub> </sub>


d) 4x 3 2x1 e) 2x 3 x f) <sub>x</sub>2<sub>  </sub><sub>1</sub> <sub>x</sub> <sub>2</sub>


g) 2 1x<sub>   </sub>x 1 h) x 3 x1 i)<sub>x</sub>2<sub></sub><sub>2</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>2</sub> <sub>x</sub>2<sub></sub><sub>2</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>8</sub>



k)

x1

2x 1 0 m) 3x x 6 4x
Bài 4. Tìm tập xác định của các hàm số sau


a) y 6 2 x2 3x2 b) 2 <sub>2</sub> 5


7
x
y x x


x

   


 c)



2


4
1 3 1
x x
y


x x





 



d) 3 4<sub>2</sub> 2
20
x x
y


x x


  




  e) 2


2 3


2 3 2


x
y


x x



  f)


2


2 <sub>3</sub>



9


4 10 2


x x


y


x x




 


  


Bài 5. Cho hệ phương trình :


2 <sub>5</sub> <sub>6 0</sub>


2 1 0


x x
x m
   


  


 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hệ phương trình


có nghiệm.


Bài 6. Cho phương trình

<sub>m</sub><sub></sub><sub>3</sub>

<sub>x</sub>2<sub></sub><sub>mx m</sub><sub>  </sub><sub>2 0</sub><sub>. Tìm tất cả các giá trị của tham số </sub><sub>m</sub><sub> để : </sub>


a) Phương trình có nghiệm.


b) Phương trình có hai nghiệm phân biệt trái dấu.
c) Phương trình có hai nghiệm âm phân biệt.


Bài 7. Cho biểu thức <sub>f x</sub>

 

<sub></sub><sub>mx</sub>2<sub></sub><sub>4</sub><sub>x m</sub><sub></sub> <sub>. Tìm tất cả các giá trị của tham số </sub><sub>m</sub><sub> để : </sub>


a) f x

 

  0, x R. b) f x

 

  0, x R.


Bài 8. Trong mặt phẳng toạ độ

xOy

,

cho đường thẳng : 2 x y  2 0 và điểm A

1; 1

.
a) Tính khoảng cách từ A đến đường thẳng  .


b) Tính góc giữa  và trục tung.


c) Viết phương trình đường thẳng 1 qua A và vng góc  .


d) Viết phương trình đường thẳng d song song  và cách A một khoảng bằng 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Bài 9. Trong mặt phẳng toạ độ

xOy

,

cho hình chữ nhật ABCD có đường thẳng

A

2;1

và phương
trình hai cạnh

BC x y

:

  

3 0;

CD x y

:

  

1 0

.


a) Tính độ dài các cạnh AB AD, và diện tích hình chữ nhật ABCD.


b) Tìm tọa độ các đỉnh cịn lại và tọa độ tâm I của hình chữ nhật ABCD.


Bài 10. Trong mặt phẳng toạ độ

xOy

,

cho tam giác ABC có phương trình các cạnh AB: 2x y   , 4 0

: 2 13 0


AC x y  và BC x y:   2 0


a) Chứng minh tam giác ABC vuông tại A .


b) Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC.Tính chu vi và diện tích tam giác ABC.


c) Tính cơsin các góc B và C của tam giác ABC.


Bài 11. Trong mặt phẳng toạ độ

xOy

,

cho đường thẳng : 1 2
2


x t


d


y t


 

  


 và hai điểm A

  

1;1 ,B 2; 2

.
a) Viết phương trình tổng quát của d và đường thẳng AB .


b) Tính góc giữa đường thẳng d và đường thẳng AB.Tìm giao điểm M của d và AB.


c) Tìm trên d điểm N sao cho NA NB .



d) Viết phương trình đường thẳng  song song d và cách đều hai điểm A và B.


Bài 12. Trong mặt phẳng toạ độ

xOy

,

cho hai đường thẳng :d x3y  2 0, :mx y m   2 0(tham số


m) và điểm M

1; 1

.
a) Tìm m để d  .


b) Tìm m để d  .


c) Tìm m để d tạo với  một góc bằng 0


45 .
d) Tìm m để d M d

,

2d M

,

.


Bài 13. Trong mặt phẳng toạ độ

xOy

,

cho tam giác ABC có tọa độ hai đỉnh B

   

3; 2 ,C 2;1 và đỉnh A


thuộc tia Ox. Biết diện tích tam giác S 2.
a) Tìm tọa độ đỉnh A .


</div>

<!--links-->

×