Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.03 MB, 28 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>SỞ GD VÀ ĐT THANH HÓA</b>
<b>TRƯỜNG THPT YÊN ĐỊNH</b>
<b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1, NĂM HỌC 2017-2018</b>
<b>MƠN: TỐN 12</b>
<b>(Thời gian làm bài 90 phút)</b>
Họ và tên thí sinh:……….SBD:……….
<b>Mã đề thi132</b>
<b>Câu 1:</b> <b>[2D1-1] Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>
<i>x</i> <i>f x</i> . Khẳng định nào sau đây là
<i><b>đúng?</b></i>
<b>A.</b>Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng <i>y </i>1 và <i>y </i>1.
<b>B.</b>Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng <i>x </i>1 và 1
4<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i> .
<b>C.</b>Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
<b>D.</b>Đồ thị hàm số đã cho khơng có tiệm cận ngang.
<b>Câu 2:</b> <b>[1H3-2] Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng </b><i>a</i>. Tính cosin của góc giữa một
<b>A.</b> 1
2. <b>B.</b>
1
3. <b>C.</b>
1
3. <b>D.</b>
1
2 .
<b>Câu 3:</b> <b>[2H3-1] Trong không gian với hệ trục tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho <i>A</i>
<b>A.</b> 1;1;2 .
3
<i>D </i><sub></sub> <sub></sub>
<b>B.</b> <i>D</i>
<b>Câu 4:</b> <b>[2D1-2] Cho hàm số </b> 3 2
3 9 5
<i>y x</i> <i>x</i> <i>x</i> <b>. Mệnh đề nào sau đây đúng?</b>
<b>A.</b>Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng
<b>B.</b>Hàm số đồng biến trên khoảng
<b>C.</b>Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ; 1)<sub>.</sub>
<b>D.</b>Hàm số đồng biến trên( 1;3) <sub>.</sub>
<b>Câu 5:</b> <b>[2D2-2] Ông </b><i>A</i> gửi tiết kiệm vào ngân hàng 300 triệu đồng, với loại kì hạn 3 tháng và lãi suất
12,8%/năm. Hỏi sau 4 năm 6 tháng thì số tiền <i>T</i> ơng nhận được là bao nhiêu? Biết trong thời
gian gửi ông không rút lãi ra khỏi ngân hàng?
<b>A.</b> <i><sub>T </sub></i><sub>3.10 1,032</sub>8
(triệu đồng). <b>B.</b> <i><sub>T </sub></i><sub>3.10 . 1,032)</sub>8 <sub>(</sub> 54
(triệu đồng).
<b>C.</b> <i><sub>T </sub></i><sub>3.10 1</sub>2<sub>( , 032)</sub>18
(triệu đồng). <b>D.</b>Đáp án khác.
<b>Câu 6:</b> <b>[1H3-1] Cho tứ diện </b><i>ABCD</i> có hai mặt phẳng
<b>A. </b><i>ABE</i>
<b>Câu 7:</b> <b>[1D2-2] Một đội gồm </b>5 nam và 8 nữ. Lập một nhóm gồm 4 người hát tốp ca, tính xác suất để
trong 4 người được chọn có ít nhất 3 nữ.
<b>A.</b> 56
143. <b>B.</b>
87
143. <b>C.</b>
73
143. <b>D.</b>
<b>Câu 8:</b> <b>[2H2-2] Tính thể tích của khối trụ biết bán kính đáy của hình trụ đó bằng </b><i>a</i> và thiết diện đi qua
trục là một hình vng.
<b>A.</b> <i><sub>2 a</sub></i>3
. <b>B.</b> 2 3
3<i>a</i> . <b>C.</b>
3
<i>4 a</i> . <b>D.</b> <i>a</i>3.
<b>Câu 9:</b> <b>[2H1-2] Cho khối lăng trụ đứng </b><i>ABC A B C</i>. có <i>BB</i> <i>a</i>, đáy <i>ABC</i> là tam giác vuông cân tại
<i>B</i> và <i>AC a</i> 2. Tính thể tích <i>V</i> của khối lăng trụ đã cho.
<b>A.</b>
3
6
<i>a</i>
<i>V </i> . <b>B.</b>
3
3
<i>a</i>
<i>V </i> . <b>C.</b>
3
2
<i>a</i>
<i>V </i> . <b>D.</b> 3
<i>V</i> <i>a</i> .
<b>Câu 10:</b> <b>[1H2-2] </b>Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình bình hành tâm <i>O</i>. Gọi <i>M</i> , <i>N</i>, <i>P</i>
theo thứ tự là trung điểm của <i>SA</i>, <i>SD</i> và <i>AB<b>. Khẳng định nào sau đây đúng?</b></i>
<b>A. </b><i>NOM</i>
<b>C. </b><i>PON</i>
<b>Câu 11:</b> <b>[2D1-2] Một trong các đồ thị ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số </b> <i>f x</i>
mãn <i>f </i>
<b>A.</b>H3. <b>B.</b>H4. <b>C.</b>H2. <b>D.</b>H1.
<b>Câu 12:</b> <b>[2H2-2] Cho hình nón có thiết diện qua trục của hình nón là tam giác vng cân có cạnh góc</b>
vng bằng <i>a</i> 2. Diện tích xung quanh của hình nón bằng:
<b>A.</b>
2 <sub>2</sub>
3
<i>a</i>
. <b>B.</b>
2 <sub>2</sub>
<i>a</i>
. <b>C.</b> <i><sub>2 2 a</sub></i>2
. <b>D.</b> <i>2 a</i> 2.
<b>Câu 13:</b> <b>[1H1-2] Cho tam giác </b><i>ABC</i> với trọng tâm <i>G</i>. Gọi <i>A</i>, <i>B</i>, <i>C</i> lần lượt là trung điểm của các
cạnh <i>BC</i>, <i>AC</i>, <i>AB</i> của tam giác <i>ABC</i>. Khi đó phép vị tự nào biến tam giác <i>A B C</i> thành
tam giác <i>ABC</i>?
<b>A.</b>Phép vị tự tâm <i>G</i>, tỉ số 1
2
. <b>B.</b>Phép vị tự tâm <i>G</i>, tỉ số 1
2.
<b>C.</b>Phép vị tự tâm <i>G</i>, tỉ số 2. <b>D.</b>Phép vị tự tâm <i>G</i>, tỉ số 2.
<b>Câu 14:</b> <b>[1D2-2] Trong mặt phẳng cho 10 điểm phân biệt </b><i>A A</i>1, 2,...,<i>A</i>10 trong đó có 4 điểm <i>A A A A</i>1, 2, ,3 4
thẳng hàng, ngồi ra khơng có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi có bao nhiêu tam giác có 3 đỉnh
được lấy trong 10 điểm trên?
<b>Câu 15:</b> <b>[1D2-2] Tập nghiệm của bất phương trình </b>9<i>x</i> 2.6<i>x</i> 4<i>x</i> 0
là
<b>A.</b> <i>S </i>
<b>Câu 16:</b> <b>[1D1-2] Nghiệm của phương trình </b><sub>sin</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>3 cos</sub><i><sub>x</sub></i><sub>2sin 3</sub><i><sub>x</sub></i><sub> là</sub>
<b>A.</b>
6
<i>x</i> <i>k</i> hoặc 2
6 3
<i>x</i> <i>k</i> , <i>k </i>.
<b>B.</b> 2
3
<i>x</i> <i>k</i> hoặc 2 2
3
<i>x</i> <i>k</i> , <i>k </i>.
<b>C.</b> 2
3
<i>x</i> <i>k</i> hoặc 4 2
3
<i>x</i> <i>k</i> , <i>k </i>.
<b>D.</b>
3 2
<i>x</i> <i>k</i> , <i>k </i>.
<b>Câu 17:</b> <b>[1D3-2] Tính </b><i>F x</i>( )
<b>A.</b> ( ) 1(2 cos 2 sin 2 )
4
<i>F x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>C</i>. <b>B.</b> ( ) 1(2 cos 2 sin 2 )
4
<i>F x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>C</i>.
<b>C.</b> ( ) 1(2 cos 2 sin 2 )
4
<i>F x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>C</i>. <b>D.</b> ( ) 1(2 cos 2 sin 2 )
4
<i>F x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>C</i>.
<b>Câu 18:</b> <b>[1H2-2] Có thể chia một khối lập phương thành bao nhiêu khối tứ diện có thể tích bằng nhau</b>
mà các đỉnh của tứ diện cũng là đỉnh của hình lập phương?
<b>A.</b> 2. <b>B.</b> 8. <b>C.</b> 4. <b>D.</b> 6.
<b>Câu 19:</b> <b>[1D3-1] Một cấp số nhân có số hạng đầu </b><i>u </i>1 3, cơng bội <i>q </i>2. Biết <i>S n</i> 765. Tìm <i>n</i>?
<b>A.</b> <i>n </i>7. <b>B.</b> <i>n </i>6. <b>C.</b> <i>n </i>8. <b>D.</b> <i>n </i>9.
<b>Câu 20:</b> <b>[2D1-1] Đồ thị hình dưới đây là của hàm số nào?</b>
<b>A.</b>
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
. <b>B.</b>
1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
. <b>C.</b>
2 1
2 1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
. <b>D.</b>
2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
.
<b>Câu 21:</b> <b>[2D1-1] Cho hàm số </b> 4 2
4 2
<i>y x</i> <i>x</i> có đồ thị ( )<i>C</i> và đồ thị ( )<i>P</i> : <i>y</i> 1 <i>x</i>2. Số giao điểm của
( )<i>P</i> và đồ thị ( )<i>C</i> là
<b>A.</b>1. <b>B.</b> 4. <b>C.</b> 2. <b>D.</b> 3.
<b>Câu 22:</b> <b>[2D1-1] Giá trị nhỏ nhất của hàm số </b><i>y x</i> 9
<i>x</i>
trên đoạn
<b>Câu 23:</b> <b>[2D2-2] Tìm tập xác định của hàm số </b> <sub>2</sub> 2 <sub>5</sub> <sub>2 ln</sub> 1
1
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
là:
<b>A.</b>
<b>Câu 24:</b> <b>[2D3-1] Biết </b><i>F x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
và <i>F</i>
<b>A.</b> <i>F</i>
2
<i>F</i> . <b>D.</b>
4
<i>F</i> .
<b>Câu 25:</b> <b>[1H3-2] Cho chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy là hình vng, <i>SA</i>
<b>A.</b> <i>CSA</i>. <b>B.</b> <i>CSD</i>. <b>C.</b> <i>CDS</i>. <b>D.</b> <i>SCD</i>.
<b>Câu 26:</b> <b>[1D2-2] Khai triển </b>
0 1 2 20
1 2 <i>x</i>3<i>x</i> <i>a</i> <i>a x a x</i> ...<i>a x</i> .
Tính tổng 20
0 2 1 4 2 ... 2 20
<i>S a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> .
<b>A.</b> <i><sub>S </sub></i><sub>15</sub>10<sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b> <i><sub>S </sub></i><sub>17</sub>10<sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b> <i><sub>S </sub></i><sub>7</sub>10<sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b> <i><sub>S </sub></i><sub>17</sub>20<sub>.</sub>
<b>Câu 27:</b> <b>[2D2-1] Cho </b><i>a b </i>, 0và <i>a b </i>, 1, biểu thức <i>P</i>log <i><sub>a</sub>b</i>3.log<i>ba</i>4 có giá trị bằng bao nhiêu?
<b>A.</b>18. <b>B.</b> 24. <b>C.</b> 12. <b>D.</b> 6.
<b>Câu 28:</b> <b>[2H1-1] Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy là hình vng cạnh <i>a</i>, <i>SA</i>
<i>G</i> là trọng tâm tam giác <i>SCD</i><b>.</b> Tính thể tích khối chóp <i>G ABCD</i>. .
<b>A.</b> 1 3
6<i>a</i> . <b>B.</b>
3
1
12<i>a</i> . <b>C.</b>
3
2
17<i>a</i> . <b>D.</b>
3
<b>Câu 29:</b> <b>[1D2-2] Cho tập hợp </b><i>A </i>
<b>A.</b> 216. <b>B.</b> 180. <b>C.</b> 256. <b>D.</b> 120.
<b>Câu 30:</b>
2
1
d
<i>f t t</i>
<b>A.</b> <i><sub>f t</sub></i>
. <b>B.</b> <i><sub>f t</sub></i>
. <b>C.</b> <i><sub>f t</sub></i>
. <b>D.</b> <i><sub>f t</sub></i>
.
<b>Câu 31:</b> <b>[2H3-3] Cho hàm số </b> <i>f x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Tính tích phân
2
1
2
d
<i>f x</i>
<i>I</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<b>A.</b> 1
2
<i>I </i> . <b>B.</b> 5
2
<i>I </i> . <b>C.</b> 3
2
<i>I </i> . <b>D.</b> 7
2
<i>I </i> .
<b>Câu 32:</b> <b>[1H3-2] </b>Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình thang vng tại <i>A</i> và <i>B</i>. Biết
2
<i>AD</i> <i>a</i>, <i>AB BC SA a</i> . Cạnh bên <i>SA</i> vng góc với mặt đáy, gọi <i>M</i> là trung điểm của
<i>AD<b>. Tính khoảng cách </b>h</i> từ <i>M</i> đến mặt phẳng
<b>A.</b>
3
<i>a</i>
<i>h .</i> <b>B.</b> 6
6
<i>a</i>
<i>h </i> . <b>C.</b> 3
6
<i>a</i>
<i>h </i> . <b>D.</b> 6
3
<i>a</i>
<b>Câu 33:</b> <b>[1D3-2] </b>Cho một cấp số cộng ( )<i>un</i> có <i>u </i>1 1 và tổng 100 số hạng đầu bằng 24850. Tính
1 2 2 3 49 50
1 1 1
...
<i>S</i>
<i>u u</i> <i>u u</i> <i>u u</i>
<b>A.</b> <i>S </i>123. <b>B.</b> 4
23
<i>S </i> . <b>C.</b> 9
246
<i>S </i> . <b>D.</b> 49
246
<i>S </i> .
<b>Câu 34:</b> <b>[2D2-3] </b>Tìm số thực <i>a</i> để phương trình:9<i>x</i> 9 3 cos<i>x</i>
<i>a</i> <i>x</i>
, chỉ có duy nhất một nghiệm
thực
<b>A.</b> <i>a </i>6. <b>B.</b> <i>a </i>6. <b>C.</b> <i>a </i>3. <b>D.</b> <i>a </i>3<sub>.</sub>
<b>Câu 35:</b> <b>[2D1-2] </b>Cho hàm số <i><sub>y ax</sub></i>4 <i><sub>bx</sub></i>2 <i><sub>c</sub></i>
có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây là
<b>đúng</b>
<b>A.</b> <i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>c</i>0. <b>B.</b> <i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>c</i>0. <b>C.</b> <i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>c</i>0. <b>D.</b> <i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>c</i>0<sub>.</sub>
<b>Câu 36:</b> <b>[2D3-2] Cho phần vật thể </b>
<b>A.</b> 4.
3
<i>V </i> <b>B.</b> 3.
3
<i>V </i> <b>C.</b> <i>V </i>4 3. <b>D.</b> <i>V </i> 3.
<b>Câu 37:</b> <b>[2H2-3] Cho hình nón có chiều cao </b><i>h</i>. Tính chiều cao <i>x</i> của khối trụ có thể tích lớn nhất nội
tiếp trong hình nón theo <i>h</i>.
<b>A.</b>
2
<i>h</i>
<i>x .</i> <b>B.</b>
3
<i>h</i>
<i>x .</i> <b>C.</b> 2
3
<i>h</i>
<i>x </i> . <b>D.</b>
3
<i>h</i>
<i>x </i> .
<b>Câu 38:</b> <b>[2D2-2] Cho </b><i>a b </i>, 0, nếu 2
8 4
log <i>a</i>log <i>b</i> 5 và log<sub>4</sub><i>a</i>2log<sub>8</sub><i>b</i>7 thì giá trị của <i>ab</i> bằng
<b>A.</b> <sub>2</sub>9<sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>8</sub><sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>2</sub>18<sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>2</sub><sub>.</sub>
<b>Câu 39:</b> <b>[2D1-3] Cho hàm số </b> 2
2 3
<i>x</i>
<i>y</i> <i>H</i>
<i>x</i>
.Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
<b>A.</b> <i>y</i><i>x</i> 2. <b>B.</b> <i>y</i><i>x</i>1.
<b>C.</b> <i>y</i><i>x</i>2. <b>D.</b> <i>y</i><i>x</i> 2<b> và</b><i>y</i><i>x</i> 2.
<b>Câu 40:</b> <b>[2D2-2] Với giá trị nào của tham số </b><i>m</i> thì phương trình <sub>4</sub><i>x</i> <i><sub>m</sub></i><sub>.2</sub><i>x</i>1 <sub>2</sub><i><sub>m</sub></i> <sub>0</sub>
<b>A.</b> <i>m </i>4. <b>B.</b> <i>m </i>3. <b>C.</b> <i>m </i>2. <b>D.</b> <i>m </i>1.
<b>Câu 41:</b> <b>[2H1-2] Cho khối chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình bình hành và có thể tích bằng 48. Gọi
, ,
<i>M N P</i> lần lượt là điểm thuộc các cạnh <i>AB</i>, <i>CD</i>, <i>SC</i> sao cho <i>MA MB</i> , <i>NC</i>2<i>ND</i>,
<i>SP PC</i> . Tính thể tích <i>V</i> của khối chóp <i>P MBCN</i>. .
<b>A.</b><i>V </i>14. <b>B.</b> <i>V </i>20. <b>C.</b> <i>V </i>28. <b>D.</b> <i>V </i>40.
<b>Câu 42:</b> <b>[2H2-3] Cho hình chóp </b><i>S ABC</i>. có đáy <i>ABC</i> là tam giác đều cạnh bằng 1, mặt bên <i>SAB</i> là
tam giác cân tại <i>S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích V của</i>
khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho biết <i><sub>ASB </sub></i><sub>120</sub><sub></sub><sub>.</sub>
<b>A.</b> 5 15
54
<i>V</i> . <b>B.</b> 4 3
27
<i>V</i> . <b>C.</b> 5
3
<i>V</i> . <b>D.</b> 13 78
27
<i>V</i> .
<b>Câu 43:</b> <b>[2D1-3] Cho hai số thực </b><i>x</i>, <i>y</i> thỏa mãn <i>x </i>0, <i>y </i>1, <i>x y</i> 3. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ
nhất của biểu thức <i><sub>P x</sub></i>3 <sub>2</sub><i><sub>y</sub></i>2 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>4</sub><i><sub>xy</sub></i> <sub>5</sub><i><sub>x</sub></i>
lần lượt bằng:
<b>A.</b> <i>P</i>max 15 và <i>P </i>min 13. <b>B.</b> <i>P</i>max 20 và <i>P </i>min 18.
<b>C.</b> <i>P</i>max 20 và <i>P </i>min 15. <b>D.</b> <i>P</i>max 18 và <i>P </i>min 15.
<b>Câu 44:</b> <b>[1D4-3] Cho </b> <i>f x</i>
16
lim 24
1
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
. Tính
1
16
lim
1 2 4 6
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>I</i>
<i>x</i> <i>f x</i>
<b>A.</b>24. <b>B.</b> <i>I </i>. <b>C.</b> <i>I </i>2. <b>D.</b> <i>I </i>0.
<b>Câu 45:</b> <b>[1D5-3] Lập phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số </b> <i>y</i><i>f x</i>
2 <sub>1 2</sub> 3 <sub>1</sub>
<i>f</i> <i>x</i> <i>x f</i> <i>x</i> tại điểm có hồnh độ <i>x </i>1?
<b>A.</b> 1 6
7 7
<i>y</i> <i>x</i> . <b>B.</b> 1 6
7 7
<i>y</i> <i>x</i> . <b>C.</b> 1 6
7 7
<i>y</i> <i>x</i> . <b>D.</b> 1 6
7 7
<i>y</i> <i>x</i> .
<b>Câu 46:</b> <b>[2D1-3] Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>( ) <i>ax b</i>
<i>cx d</i>
có đồ thị hàm số <i>f x</i>
Biết rằng đồ thị hàm số <i>f x</i>( ) đi qua điểm <i>A</i>
<b>A.</b> <i>f</i>
2
<i>f</i> . <b>C.</b>
2
<i>f</i> . <b>D.</b> <i>f</i>
<b>Câu 47:</b> <b>[2D1-2] </b>Tìm tất cả các giá trị thực của tham số <i>m</i><b> để hàm số </b> 3 <sub>2</sub> 2 <sub>1</sub>
3
<i>m</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>mx</i> <b> có </b>2
điểm cực trị thỏa mãn <i>xCĐ</i> <i>xCT</i> .
<b>Câu 48:</b> <b>[2D3-4] Cho hàm số </b> <i>f x</i>
<i>f</i> và
2 2
<i>f x</i>
<i>x</i>
<i>f x</i> . Tìm các giá trị thực của tham số <i>m</i> để phương trình <i>f x</i>
hai nghiệm thực phân biệt.
<b>A.</b> <i>m e</i> <sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>0</sub><i><sub>m</sub></i><sub>1</sub>. <b>C.</b> <i>0 m e</i> . <b>D.</b> <i>1 m e</i> .
<b>Câu 49:</b> <b>[2D1-3] Tìm </b><i>m</i> để hàm số <i>y</i>
nghịch biến trên khoảng
<b>A.</b> <i>m </i>
<b>Câu 50:</b> <b>[2H2-3] Cho hình cầu </b>
kính đáy <i>r</i> thay đổi nội tiếp hình cầu. Tính chiều cao <i>h</i> theo <i>R</i> sao cho diện tích xung quanh
của hình trụ lớn nhất.
<b>A.</b> <i>h R</i> 2. <b>B.</b> <i>h R</i> . <b>C.</b>
2
<i>R</i>
<i>h .</i> <b>D.</b> 2
2
<i>R</i>
<i>h </i> .
<b>---HẾT---ĐÁP ÁN THAM KHẢO</b>
<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25</b>
<b>26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50</b>
<b>B B D D A C B D A B B B A A A A A C C A D D C C A</b>
<b>HƯỚNG DẪN GIẢI</b>
<b>Câu 1:</b> <b>[2D1-1] Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>
và <i>x</i>lim <i>f x</i>
<b>A.</b>Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng <i>y </i>1 và <i>y </i>1.
<b>B.</b>Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng <i>x </i>1 và 1
4<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i> .
<b>C.</b>Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
<b>D.</b>Đồ thị hàm số đã cho khơng có tiệm cận ngang.
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn A.</b>
lim 1
<i>x</i> <i>f x</i> nên đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận ngang là đường thẳng <i>y </i>1.
lim 1
<i>x</i> <i>f x</i> nên đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận ngang là đường thẳng <i>y </i>1.
Vậy đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng <i>y </i>1 và <i>y </i>1.
<b>Câu 2:</b> <b>[1H3-2] Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng </b><i>a</i>. Tính cosin của góc giữa một
mặt bên và một mặt đáy.
<b>A.</b> 1
2. <b>B.</b>
1
3. <b>C.</b>
1
3. <b>D.</b>
1
2 .
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn B.</b>
Gọi <i>O</i> là trung điểm của <i>AC</i>. Vì <i>S ABCD</i>. là hình chóp đều nên <i>SO</i>
<i>SH</i> là đường cao của tam giác đều <i>SBC</i> cạnh <i>a</i> nên 3
2
<i>a</i>
Xét tam giác <i>SOH</i> vng tại <i>O</i> có: cos <i>OH</i>
<i>SH</i>
2 1
3 3
2
<i>a</i>
<i>a</i>
<sub>.</sub>
<b>Câu 3:</b> <b>[2H3-1] Trong không gian với hệ trục tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho <i>A</i>
<b>A.</b> 1;1;2 .
3
<i>D </i><sub></sub> <sub></sub>
<b>B.</b> <i>D</i>
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn C.</b>
Gọi <i>D x y z</i>
1 2
3 2
2 2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>z</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
1
1
4
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>z</i>
<sub></sub>
. Vậy <i>D</i>
<b>Câu 4:</b> <b>[2D1-2] Cho hàm số </b><i><sub>y x</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>9</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>5</sub>
<b>. Mệnh đề nào sau đây đúng?</b>
<b>A.</b>Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng
<b>B.</b>Hàm số đồng biến trên khoảng
<b>C.</b>Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ; 1).
<b>D.</b>Hàm số đồng biến trên( 1;3) .
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn A.</b>
Ta có 2
3 6 9
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> 3
Suy ra <i>y </i>0 , <i>x</i>
<b>Câu 5:</b> <b>[2D2-2] Ông </b><i>A</i> gửi tiết kiệm vào ngân hàng 300 triệu đồng, với loại kì hạn 3 tháng và lãi suất
12,8%/năm. Hỏi sau 4 năm 6 tháng thì số tiền <i>T</i> ơng nhận được là bao nhiêu? Biết trong thời
gian gửi ông không rút lãi ra khỏi ngân hàng?
<b>A.</b> <i><sub>T </sub></i><sub>3.10 1,032</sub>8
(triệu đồng). <b>B.</b> <i><sub>T </sub></i><sub>3.10 . 1,032)</sub>8 <sub>(</sub> 54
(triệu đồng).
<b>C.</b> <i><sub>T </sub></i><sub>3.10 1</sub>2<sub>( , 032)</sub>18
(triệu đồng). <b>D.</b>Đáp án khác.
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn C.</b>
Lãi suất trong một kì hạn là 12,8% 3, 2%
4
<i>r </i> / kì hạn.
Sau 4 năm 6 tháng số kì hạn ơng <i>A</i> đã gửi là 18 kì hạn.
<b>Câu 6:</b> <b>[1H3-1] Cho tứ diện </b><i>ABCD</i> có hai mặt phẳng
<b>A. </b><i>ABE</i>
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn B.</b>
Vì hai mặt phẳng
<i>CD</i> <i>BE</i> <i>CD</i>
<i>CD</i> <i>AB</i>
<b> nên A đúng.</b>
<i>DF</i> <i>BC</i> <i>DF</i>
<i>DF</i> <i>AB</i>
<b> nên C đúng.</b>
<i>AC</i> <i>DK</i> <i>AC</i>
<i>AC</i> <i>DF</i>
<b> nên D đúng.</b>
<b>Câu 7:</b> <b>[1D2-2] Một đội gồm </b>5 nam và 8 nữ. Lập một nhóm gồm 4 người hát tốp ca, tính xác suất để
trong 4 người được chọn có ít nhất 3 nữ.
<b>A.</b> 56
143. <b>B.</b>
87
143. <b>C.</b>
73
143. <b>D.</b>
70
143.
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn D.</b>
Số phần tử không gian mẫu là:
<i>n</i> <i>C</i> 715.
Gọi <i>A</i> là biến cố “Bốn người được chọn có ít nhất 3 nữ”.
8. 5 8
<i>n A</i> <i>C C</i> <i>C</i>
350.
Xác suất để 4 người được chọn có ít nhất 3 nữ là:
<i>n A</i>
<i>P A</i>
<i>n</i>
350
715
70
143
<b>Câu 8:</b> <b>[2H2-2] Tính thể tích của khối trụ biết bán kính đáy của hình trụ đó bằng </b><i>a</i> và thiết diện đi qua
trục là một hình vuông.
<b>A.</b> <i><sub>2 a</sub></i>3
. <b>B.</b> 2 3
3<i>a</i> . <b>C.</b>
3
<i>4 a</i> . <b>D.</b> <i>a</i>3.
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn A.</b>
Gọi <i>B</i> là diện tích đường trịn đáy của hình trụ, <i>h</i> là chiều cao của hình trụ.
Vì thiết diện đi qua trục là hình vng nên ta có <i>h</i>2<i>a</i>.
Vậy thể tích của khối trụ là: <i>V</i> <i>B h</i>. <i>a</i>2.2<i>a</i> <i>2 a</i> 3.
<b>Câu 9:</b> <b>[2H1-2] Cho khối lăng trụ đứng </b><i>ABC A B C</i>. có <i>BB</i> <i>a</i>, đáy <i>ABC</i> là tam giác vng cân tại
<i>B</i> và <i>AC a</i> 2. Tính thể tích <i>V</i> của khối lăng trụ đã cho.
<b>A.</b>
3
6
<i>a</i>
<i>V </i> . <b>B.</b>
3
3
<i>a</i>
<i>V </i> . <b>C.</b>
3
2
<i>a</i>
<i>V </i> . <b>D.</b> <i><sub>V</sub></i> <i><sub>a</sub></i>3
.
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn C.</b>
Ta có: <i>ABC</i> vng cân tại <i>B</i> và <i><sub>AC a</sub></i> <sub>2</sub>.
<i>SAO</i> <i>a</i>.
Thể tích của khối lăng trụ là: <i>V</i> <i>S<sub>ABC</sub></i>.<i>BB</i> 1 . .
2<i>AB BC BB</i>
1 3
2<i>a</i>
<b>Câu 10:</b> <b>[1H2-2] </b>Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình bình hành tâm <i>O</i>. Gọi <i>M</i> , <i>N</i>, <i>P</i>
theo thứ tự là trung điểm của <i>SA</i>, <i>SD</i> và <i>AB<b>. Khẳng định nào sau đây đúng?</b></i>
<b>A. </b><i>NOM</i>
<b>C. </b><i>PON</i>
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn B.</b>
Xét hai mặt phẳng
Do đó
<b>Câu 11:</b> <b>[2D1-2] Một trong các đồ thị ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số </b> <i>f x</i>
mãn <i>f </i>
<b>A.</b>H3. <b>B.</b>H4. <b>C.</b>H2. <b>D.</b>H1.
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn D.</b>
Ta có: <i>f </i>
trong khoảng
<b>A.</b>
2 <sub>2</sub>
3
<i>a</i>
<sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b> 2 2
2
<i>a</i>
<sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b> 2
<i>2 2 a</i> . <b>D.</b> <i>2 a</i> 2.
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn D.</b>
Tam giác <i>SAB</i> vuông cân tại <i>S</i> nên <i><sub>ASO </sub></i><sub>45</sub> <sub>.</sub>
Suy ra tam giác <i>SAO</i> vng cân tại <i>O</i>.
Khi đó:<i>AO</i>
2
<i>SA</i>
<i>a</i><sub>.</sub>
Diện tích xung quanh của hình nón: <i>S</i>.<i>OA SA</i>. <sub></sub><sub>. .</sub><i><sub>a a</sub></i> <sub>2</sub> <i>2 a</i> 2.
<b>Câu 13:</b> <b>[1H1-2] Cho tam giác </b><i>ABC</i> với trọng tâm <i>G</i>. Gọi <i>A</i>, <i>B</i>, <i>C</i> lần lượt là trung điểm của các
cạnh <i>BC</i>, <i>AC</i>, <i>AB</i> của tam giác <i>ABC</i>. Khi đó phép vị tự nào biến tam giác <i>A B C</i> thành
tam giác <i>ABC</i>?
<b>A.</b>Phép vị tự tâm <i>G</i>, tỉ số 1
2
. <b>B.</b>Phép vị tự tâm <i>G</i>, tỉ số 1
2.
<b>C.</b>Phép vị tự tâm <i>G</i>, tỉ số 2. <b>D.</b>Phép vị tự tâm <i>G</i>, tỉ số 2.
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn D.</b>
Vì <i>G</i> là trọng tâm tam giác <i>ABC</i><sub> nên </sub><i>GB</i> 2<i>GB</i> <i>V</i><i>G</i>, 2
Tương tự <i>V</i><i>G</i>, 2
Vậy phép vị tự tâm <i>G</i>, tỉ số 2 biến tam giác <i>A B C</i> thành tam giác <i>ABC</i>.
<b>Câu 14:</b> <b>[1D2-2] Trong mặt phẳng cho 10 điểm phân biệt </b><i>A A</i>1, 2,...,<i>A</i>10 trong đó có 4 điểm <i>A A A A</i>1, 2, ,3 4
thẳng hàng, ngoài ra khơng có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi có bao nhiêu tam giác có 3 đỉnh
được lấy trong 10 điểm trên?
<b>A.</b>116<b> tam giác.</b> <b>B.</b> 80<b> tam giác.</b> <b>C.</b> 96<b> tam giác.</b> <b>D.</b> 60<b> tam giác.</b>
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn A.</b>
Số tam giác tạo từ 10 điểm là 3
10
<i>C</i> <sub> tam giác</sub>
Do 4 điểm <i>A A A A</i>1, 2, ,3 4 thẳng nên số tam giác mất đi là <i>C</i>43
Vậy số tam giác thỏa mãn yêu cầu bài toán là 3 3
10 4 116
<i>C</i> <i>C</i> <sub> tam giác.</sub>
<b>Câu 15:</b> <b>[1D2-2] Tập nghiệm của bất phương trình </b>9<i>x</i> 2.6<i>x</i> 4<i>x</i> 0
là
<b>Chọn C.</b>
Ta có 9<i>x</i> 2.6<i>x</i> 4<i>x</i> 0
2
3 3
2 1 0
2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
2
3
1 0
2
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
3
1 0 0
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
.
<b>Câu 16:</b> <b>[1D1-2] Nghiệm của phương trình </b><sub>sin</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub> <sub>3 cos</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>2sin 3</sub><i><sub>x</sub></i><sub> là</sub>
<b>A.</b>
6
<i>x</i> <i>k</i> hoặc 2
6 3
<i>x</i> <i>k</i> , <i>k </i>.
<b>B.</b> 2
3
<i>x</i> <i>k</i> hoặc 2 2
3
<i>x</i> <i>k</i> , <i>k </i>.
<b>C.</b> 2
3
<i>x</i> <i>k</i> hoặc 4 2
3
<i>x</i> <i>k</i> , <i>k </i>.
<b>D.</b>
3 2
<i>x</i> <i>k</i> , <i>k </i>.
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn D.</b>
Ta có sin<i>x</i> 3 cos<i>x</i>2sin 3<i>x</i>
1 3
sin cos sin 3
2 <i>x</i> 2 <i>x</i> <i>x</i>
cos sin sin cos sin 3
3 <i>x</i> 3 <i>x</i> <i>x</i>
sin sin 3
3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x k</i>
<i>x</i> <i>x k</i>
6
3 2
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i>
.
<b>Câu 17:</b> <b>[1D3-2] Tính </b><i>F x</i>( )
<b>A.</b> ( ) 1(2 cos 2 sin 2 )
4
<i>F x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>C</i>. <b>B.</b> ( ) 1(2 cos 2 sin 2 )
4
<i>F x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>C</i>.
<b>C.</b> ( ) 1(2 cos 2 sin 2 )
4
<i>F x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>C</i>. <b>D.</b> ( ) 1(2 cos 2 sin 2 )
4
<i>F x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>C</i>.
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn C.</b>
Đặt 1
sin 2 co
d
d s
2
d 2
d
<i>u</i> <i>x</i>
<i>u x</i>
<i>v</i> <i>x x</i> <i>v</i> <i>x</i>
<sub></sub>
, ta được
1 1
( ) cos 2 cos 2
2 2 d
<i>F x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2<i>x</i> <i>x</i> 4 <i>x C</i>
1(2 cos 2 sin 2 )
4 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>C</i>
<b>Câu 18:</b> <b>[1H2-2] Có thể chia một khối lập phương thành bao nhiêu khối tứ diện có thể tích bằng nhau</b>
mà các đỉnh của tứ diện cũng là đỉnh của hình lập phương?
<b>A.</b> 2. <b>B.</b> 8. <b>C.</b> 4. <b>D.</b> 6.
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn D.</b>
+ Ta chia khối lập phương thành hai khối lăng trụ đứng;
+ Ứng với mỗi khối lăng trụ đứng ta có thể chia thành ba khối tứ diện đều mà các đỉnh của tứ
diện cũng là đỉnh của hình lập phương.
Vậy có tất cả là 6 khối tứ diện có thể tích bằng nhau.
<b>Câu 19:</b> <b>[1D3-1] Một cấp số nhân có số hạng đầu </b><i>u </i>1 3, cơng bội <i>q </i>2. Biết <i>S n</i> 765. Tìm <i>n</i>?
<b>A.</b> <i>n </i>7. <b>B.</b> <i>n </i>6. <b>C.</b> <i>n </i>8. <b>D.</b> <i>n </i>9.
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn C.</b>
Áp dụng công thức của cấp số nhân ta có: 1
1 1 2
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>
<i>u</i> <i>q</i>
<i>S</i>
<i>q</i>
<i>n</i>8<b>.</b>
<b>Câu 20:</b> <b>[2D1-1] Đồ thị hình dưới đây là của hàm số nào?</b>
<b>A.</b>
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
. <b>B.</b>
1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
. <b>C.</b>
2 1
2 1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
. <b>D.</b>
2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
.
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn B.</b>
Dựa vào hình vẽ:
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là
<i>x </i>1. Vậy loại phương án <b>C.</b>
Đồ thị hàm số cắt trục hồnh tại điểm có hồnh độ
<i>x </i>1. Vậy loại phương án <b>A,D.</b>
Vậy ta chọn phương án <b>B.</b>
<b>Câu 21:</b> <b>[2D1-1] Cho hàm số </b><i><sub>y x</sub></i>4 <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub>
có đồ thị ( )<i>C</i> và đồ thị ( )<i>P</i> : <i>y</i> 1 <i>x</i>2. Số giao điểm của
( )<i>P</i> và đồ thị ( )<i>C</i> là
<b>A.</b>1. <b>B.</b> 4. <b>C.</b> 2. <b>D.</b> 3.
<b>Hướng dẫn giải</b>
Phương trình hồnh độ giao điểm của
<i>x</i>4 3<i>x</i>2 3 0, 1
Đặt <i><sub>t</sub></i> <i><sub>x</sub></i>2
ta được phương trình trung gian: <i>t</i>2 3<i>t</i> 3 0, 2
Vì
<b>Câu 22:</b> <b>[2D1-1] Giá trị nhỏ nhất của hàm số </b><i>y x</i> 9
<i>x</i>
trên đoạn
<b>A.</b> min<sub></sub>2; 4<sub></sub> <i>y </i>6. <b>B.</b>
2; 4
13
min
2
<i>y </i> . <b>C.</b> min<sub></sub>2; 4<sub></sub> <i>y .</i>6 <b>D.</b>
2; 4
25
min
4
<i>y </i> .
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn A.</b>
Hàm số đã cho liên tục trên đoạn
Ta có: 2
9
1
<i>y</i>
<i>x</i>
. Cho <i>y </i>0 ta được
3 2; 4
3 2; 4
<i>x</i>
<i>x</i>
Khi đó:
<i>f</i> , <i>f</i>
4
<i>f</i> .
Vậy min<sub></sub>2; 4<sub></sub> <i>y </i>6.
<b>Câu 23:</b> <b>[2D2-2] Tìm tập xác định của hàm số </b> <sub>2</sub> 2 <sub>5</sub> <sub>2 ln</sub> 1
1
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
là:
<b>A.</b>
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn D.</b>
Hàm số <sub>2</sub> 2 <sub>5</sub> <sub>2 ln</sub> 1
1
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
xác định
2
2
2 5 2 0
1
0
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
2
2
2 5 2 0
1 0
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
1 <i>x</i> 2
.
Vậy tập xác định của hàm số là: <i>D </i>
<b>Câu 24:</b> <b>[2D3-1] Biết </b><i>F x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
và <i>F</i>
<b>A.</b> <i>F</i>
<i>F</i> . <b>D.</b>
4
<i>F</i> .
<b>Hướng dẫn giải</b>
Ta có: ( ) 1 d ln 1
1
<i>F x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>C</i>
<i>x</i>
Theo đề <i>F</i>
Vậy <i>F</i>
<b>Câu 25:</b> <b>[1H3-2] Cho chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy là hình vng, <i>SA</i>
<b>A.</b> <i>CSA</i>. <b>B.</b> <i>CSD</i>. <b>C.</b> <i>CDS</i>. <b>D.</b> <i>SCD</i>.
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn B.</b>
Ta có <i>CD</i> <i>AD</i> <i>CD</i>
<i>CD</i> <i>SA</i>
. Do đó góc giữa <i>SC</i> và
<i>SAD</i> bằng góc giữa <i>SC</i> và <i>SD</i>.
Do góc <i><sub>CSD </sub></i> <sub>90</sub><sub></sub> <sub> nên chọn </sub><b><sub>B.</sub></b>
<b>Câu 26:</b> <b>[1D2-2] Khai triển </b>
0 1 2 20
1 2 <i>x</i>3<i>x</i> <i>a</i> <i>a x a x</i> ...<i>a x</i> .
Tính tổng 20
0 2 1 4 2 ... 2 20
<i>S a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> .
<b>A.</b> <i><sub>S </sub></i><sub>15</sub>10<sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b> <i><sub>S </sub></i><sub>17</sub>10<sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b> <i><sub>S </sub></i><sub>7</sub>10<sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b> <i><sub>S </sub></i><sub>17</sub>20<sub>.</sub>
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn B.</b>
0 1 2 20
1 2 <i>x</i>3<i>x</i> <i>a</i> <i>a x a x</i> ...<i>a x</i> .
Thay <i>x </i>2 ta được <i>S</i> <i>a</i>02<i>a</i>14<i>a</i>2... 2 20<i>a</i>20 1710.
<b>Câu 27:</b> <b>[2D2-1] Cho </b><i>a b </i>, 0và <i>a b </i>, 1, biểu thức <i>P</i>log <i>ab</i>3.log<i>ba</i>4 có giá trị bằng bao nhiêu?
<b>Chọn B.</b>
3 4
log <i>a</i> .log<i>b</i>
<i>P</i> <i>b</i> <i>a</i>
<b>Câu 28:</b> <b>[2H1-1] Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy là hình vng cạnh <i>a</i>, <i>SA</i>
<i>G</i> là trọng tâm tam giác <i>SCD</i><b>.</b> Tính thể tích khối chóp <i>G ABCD</i>. .
<b>A.</b> 1 3
6<i>a</i> . <b>B.</b>
3
1
12<i>a</i> . <b>C.</b>
3
2
17<i>a</i> . <b>D.</b>
3
1
9<i>a</i> .
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn D.</b>
Gọi <i>M N</i>, lần lượt là trung điểm của <i>CD</i> và <i>SD</i>.
Ta có
,
1
3 ,
<i>d G ABCD</i>
<i>GM</i>
<i>SM</i> <i>d S ABCD</i>
.
Ta có
3
.
1 1 1
, . . .
3 3 3 9
<i>G ABCD</i> <i>ABCD</i> <i>ABCD</i>
<i>a</i>
<i>V</i> <i>d G ABCD S</i> <i>SA S</i> .
<b>Câu 29:</b> <b>[1D2-2] Cho tập hợp </b><i>A </i>
<b>A.</b> 216. <b>B.</b> 180. <b>C.</b> 256. <b>D.</b> 120.
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn D.</b>
Số các số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau lập từ các chữ số của <i>A</i> bằng số chỉnh hợp chập ba
của 6. Vậy có <i>A </i>63 120 (số).
<b>Câu 30:</b> <b>[2D3-2] Biến đổi </b>
3
0
d
1 1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
2
1
d
<i>f t t</i>
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn A.</b>
1
<i>t</i> <i>x</i> <i>t</i>2 1 <i>x</i> 2 d<i>t t</i>d<i>x</i>.
1 1
<i>x</i>
<i>x</i>
2
1
1
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i> 1
.
Vậy <i>f t</i>
.
<b>Câu 31:</b> <b>[2H3-3] Cho hàm số </b> <i>f x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Tính tích phân
<i>I </i> . <b>B.</b> 5
2
<i>I </i> . <b>C.</b> 3
2
<i>I </i> . <b>D.</b> 7
2
<i>I </i> .
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn C.</b>
Đặt <i>t</i> 1
<i>x</i>
. Suy ra d<i>t</i> d 1 <sub>2</sub>1d<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
2
1
d<i>x</i> d<i>t</i>
<i>t</i>
.
Đổi cận 1 2
2
<i>x</i> <i>t</i> . 2 1
2
<i>x</i> <i>t</i> .
Ta có
1
2
2
2
1 1
d
<i>I</i> <i>tf</i> <i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<sub> </sub> <sub></sub>
Suy ra
2 2
1 1
2 2
1 1
3<i>I</i> <i>f x</i> d<i>x</i> 2 <i>f</i> d<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
2 d 3d
<i>f x</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
1
2
9
3
2
<i>x</i>
<sub>.</sub>
Vậy 3
2
<i>I .</i>
<b>Câu 32:</b> <b>[1H3-2] </b>Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình thang vng tại <i>A</i> và <i>B</i>. Biết
2
<i>AD</i> <i>a</i>, <i>AB BC SA a</i> . Cạnh bên <i>SA</i> vuông góc với mặt đáy, gọi <i>M</i> là trung điểm của
<i>AD<b>. Tính khoảng cách </b>h</i> từ <i>M</i> đến mặt phẳng
<b>A.</b>
3
<i>a</i>
<i>h .</i> <b>B.</b> 6
6
<i>a</i>
<i>h </i> . <b>C.</b> 3
6
<i>a</i>
<i>h </i> . <b>D.</b> 6
3
<i>a</i>
<i>h </i> .
Ta có
,
2
,
<i>d A SCD</i>
<i>d M SCD</i>
1
, ,
2
<i>d M SCD</i> <i>d A SCD</i>
.
Dễ thấy <i>AC</i><i>CD</i>, <i>SA CD</i> dựng <i>AH</i> <i>SA</i> <i>AH</i>
Xét tam giác vng <i>SAC A</i>
<i>AH</i> <i>AC</i> <i>AS</i>
6
3
<i>a</i>
<i>AH</i>
.
Vậy
<i>a</i>
<i>d M SCD</i>
.
<b>Câu 33:</b> <b>[1D3-2] </b>Cho một cấp số cộng ( )<i>u<sub>n</sub></i> có <i>u </i>1 1 và tổng 100 số hạng đầu bằng 24850. Tính
1 2 2 3 49 50
1 1 1
...
<i>S</i>
<i>u u</i> <i>u u</i> <i>u u</i>
<b>A.</b> <i>S </i>123. <b>B.</b> 4
23
<i>S </i> . <b>C.</b> 9
246
<i>S </i> . <b>D.</b> 49
246
<i>S </i> .
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn D.</b>
Ta có <i>S</i>100 24850
2 <i>n</i>
<i>n</i>
<i>u</i> <i>u</i>
<i>u</i>100496.
Vậy <i>u</i>100 <i>u</i>199<i>d</i> 100 1
99
<i>u</i> <i>u</i>
<i>d</i>
<i>d</i> 5.
1 2 2 3 49 50
1 1 1
...
<i>S</i>
<i>u u</i> <i>u u</i> <i>u u</i>
1 1 1 <sub>...</sub> 1
1.6 6.11 11.16 241.246
.
5 5 5 5
5 ...
1.6 6.11 11.16 241.246
<i>S</i>
1 1 1 1 ... 1 1
1 6 6 11 241 246
1 1
1 246
245
246
49
246
<i>S</i>
.
<b>Câu 34:</b> <b>[2D2-3] </b>Tìm số thực <i>a</i> để phương trình:9<i>x</i> 9 <i><sub>a</sub></i>3 cos<i>x</i>
, chỉ có duy nhất một nghiệm
thực
<b>A.</b> <i>a </i>6. <b>B.</b> <i>a </i>6. <b>C.</b> <i>a </i>3. <b>D.</b> <i>a </i>3<sub>.</sub>
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn A.</b>
Giả sử <i>x</i>0 là nghiệm của phương trình. Ta có 9 0 9 .3 cos(0 0)
<i>x</i> <i><sub>a</sub></i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
Khi đó <i>2 x</i> 0 cũng là nghiệm của phương trình.
Thật vậy 2 0 2 0
0
9 <i>x</i> 9 3 <i>x</i> cos 2
<i>a</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
0 0 0
81 9
9 cos
9<i>x</i> <i>a</i>3<i>x</i> <i>x</i>
0 0
0
9<i>x</i> 9 .3 cos<i>x</i>
<i>a</i> <i>x</i>
.
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi <i>x</i>0 2 <i>x</i>0 <i>x</i>0 1.
Với <i>x </i>0 1 <i>a</i>6.
Ngược lại, với <i>a </i>6, phương trình 9<i>x</i> 9 6.3 cos<i>x</i>
3 9 6cos
3
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
.
+ 3 9 6
3
<i>x</i>
<i>x</i>
+ 6 cos
Khi đó dấu " " xảy ra khi và chỉ khi
9
3 6
3
cos 1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
1
<i>x</i>
.
Vậy 0 0
0
9<i>x</i> 9 <i><sub>a</sub></i>.3 cos(<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> )
có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi <i>a </i>6.
<b>Câu 35:</b> <b>[2D1-2] </b>Cho hàm số <i><sub>y ax</sub></i>4 <i><sub>bx</sub></i>2 <i><sub>c</sub></i>
có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây là
<b>đúng</b>
<b>A.</b> <i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>c</i>0. <b>B.</b> <i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>c</i>0. <b>C.</b> <i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>c</i>0. <b>D.</b> <i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>c</i>0<sub>.</sub>
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn B.</b>
Do đồ thị hàm số có ba điểm cực trị và <i><sub>x</sub></i>lim<sub> </sub> <i>f x</i>
Mặt khác điểm cực đại của đồ thị hàm số có tung độ dương <i>c</i>0.
<b>Câu 36:</b> <b>[2D3-2] Cho phần vật thể </b>
được thiết diện là một tam giác đều có độ dài cạnh bằng <i>x</i> 2 <i>x</i>. Tính thể tích <i>V</i> của phần vật
thể
<b>A.</b> 4.
3
<i>V </i> <b>B.</b> 3.
3
<i>V </i> <b>C.</b> <i>V </i>4 3. <b>D.</b> <i>V </i> 3.
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn B.</b>
Diện tích thiết diện:
2 <sub>2</sub> <sub>3</sub>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>V</i> <i>x</i>
4 <i>x</i> <i>x x</i>
4 <i>x</i> <i>x x</i>
2
3 4
0
3 2 1 3
4 3<i>x</i> 4<i>x</i> 3
<sub></sub> <sub></sub>
.
<b>Câu 37:</b> <b>[2H2-3] Cho hình nón có chiều cao </b><i>h</i>. Tính chiều cao <i>x</i> của khối trụ có thể tích lớn nhất nội
tiếp trong hình nón theo <i>h</i>.
<b>A.</b>
2
<i>h</i>
<i>x .</i> <b>B.</b>
3
<i>h</i>
<i>x .</i> <b>C.</b> 2
3
<i>h</i>
<i>x </i> . <b>D.</b>
3
<i>h</i>
<i>x </i> <sub>.</sub>
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn B.</b>
Theo định lí Ta-Let ta có: <i>SO</i> <i>h x</i> <i>r</i>
<i>SO</i> <i>x</i> <i>h</i> <i>r</i>
,
Thể tích hình trụ là:
2
2
2
2
2 . 2
<i>h x r</i> <i><sub>r</sub></i>
<i>V</i> <i>r x</i> <i>x</i> <i>x h x</i>
<i>h</i> <i>h</i>
.
Xét
3
3
2 2 2 4
4. . . 4
2 2 3 27
<i>h x h x</i>
<i>x</i>
<i>h x h x</i> <i>h</i>
<i>M x</i> <i>x h x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
.
Dấu " " xảy ra khi
2 3
<i>h x</i> <i>h</i>
<i>x</i> <i>x</i>
.
<b>Câu 38:</b> <b>[2D2-2] Cho </b><i>a b </i>, 0, nếu log8<i>a</i>log4<i>b</i>2 5 và
2
4 8
log <i>a</i> log <i>b</i>7 thì giá trị của <i>ab</i> bằng
<b>A.</b> <sub>2</sub>9<sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>8</sub><sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>2</sub>18<sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>2</sub><sub>.</sub>
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn A.</b>
Ta có:
2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> 6
8 4 2
2 3
2
4 8
2 2
1
log log 5
log log 5 <sub>3</sub> log 6 2
1 log 3
log log 7 <sub>log</sub> <sub>log</sub> <sub>7</sub> 2
3
<i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>b</sub></i> <i>b</i>
<sub></sub> <sub></sub>
.
<b>Câu 39:</b> <b>[2D1-3] Cho hàm số </b> 2
<i>x</i>
<i>y</i> <i>H</i>
<i>x</i>
.Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
<b>A.</b> <i>y</i><i>x</i> 2<sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b> <i>y</i><i>x</i>1<sub>.</sub>
<b>C.</b> <i>y</i><i>x</i>2. <b>D.</b> <i>y</i><i>x</i> 2<b> và</b><i>y</i><i>x</i> 2.
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn A.</b>
Tam giác <i>OAB</i> vuông cân tại <i>O</i>nên hệ số góc của tiếp tuyến bằng 1.
Gọi tọa độ tiếp điểm là ( , )<i>x y</i>0 0 ta có : 2 0
0
1
1 2
(2<i>x</i> 3) <i>x</i>
.hoặc <i>x </i>0 1.
Với <i>x</i>0 1,<i>y</i>0 1, phương trình tiếp tuyến là: <i>y</i><i>x</i>.
Với <i>x</i>0 2,<i>y</i>0 0, phương trình tiếp tuyến là: <i>y</i><i>x</i> 2.
Vậy phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số ( )<i>H</i> là: <i>y</i><i>x</i> 2
<b>Câu 40:</b> <b>[2D2-2] Với giá trị nào của tham số </b><i>m</i> thì phương trình <sub>4</sub><i>x</i> <i><sub>m</sub></i><sub>.2</sub><i>x</i>1 <sub>2</sub><i><sub>m</sub></i> <sub>0</sub>
có hai nghiệm <i>x</i>1,
2
<i>x</i> thoả mãn <i>x</i>1<i>x</i>2 3?
<b>A.</b> <i>m </i>4. <b>B.</b> <i>m </i>3. <b>C.</b> <i>m </i>2. <b>D.</b> <i>m </i>1.
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn A.</b>
Đặt <i><sub>t </sub></i>2<i>x</i><sub>, </sub><i><sub>t </sub></i><sub>0</sub><sub>.</sub>
Phương trình đã cho có 2 nghiệm <i>x</i>1, <i>x</i>2 thoả mãn <i>x</i>1<i>x</i>2 3 khi phương trình
2 <sub>2 .</sub> <sub>2</sub> <sub>0</sub>
<i>t</i> <i>m t</i> <i>m</i> có 2 nghiệm <i>t </i>0 thoả mãn 1 2 1 2
1 2. 2 .2 2 8
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
<i>t t</i>
.
2
1 2
0 2 0
4
. 8 2 8
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<i>t t</i> <i>m</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 41:</b> <b>[2H1-2] Cho khối chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình bình hành và có thể tích bằng 48. Gọi
, ,
<i>M N P</i> lần lượt là điểm thuộc các cạnh <i>AB</i>, <i>CD</i>, <i>SC</i> sao cho <i>MA MB</i> , <i>NC</i>2<i>ND</i>,
<i>SP PC</i> . Tính thể tích <i>V</i> của khối chóp <i>P MBCN</i>. .
<b>A.</b><i>V </i>14. <b>B.</b> <i>V </i>20. <b>C.</b> <i>V </i>28. <b>D.</b> <i>V </i>40.
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn A.</b>
Diện tích hình bình hành <i>ABCD</i> là: <i>SABCD</i> <i>a h</i>. .
Diện tích hình thành <i>BMNC</i> là: 1
2 2 2 3 12 12
<i>BMNC</i> <i>ABCD</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>S</i> <i>BM CN h</i> <sub></sub> <sub></sub><i>h</i> <i>ah</i> <i>S</i>
.
Suy ra: . <sub></sub> ,( )<sub></sub> <sub></sub> ,( )<sub></sub> .
1 1 7 1 7 7
. . . .48 14
3 3 12 2 24 24
<i>P MNCB</i> <i>MNCB</i> <i>P MNCP</i> <i>ABCD</i> <i>S ABCD</i> <i>S ABCD</i>
<i>V</i> <i>S</i> <i>d</i> <i>S</i> <i>d</i> <i>V</i> .
<b>Câu 42:</b> <b>[2H2-3] Cho hình chóp </b><i>S ABC</i>. có đáy <i>ABC</i> là tam giác đều cạnh bằng 1, mặt bên <i>SAB</i> là
tam giác cân tại <i>S và nằm trong mặt phẳng vng góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích V của</i>
khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho biết <i><sub>ASB </sub></i><sub>120</sub><sub></sub><sub>.</sub>
<b>A.</b> 5 15
54
<i>V</i> . <b>B.</b> 4 3
27
<i>V</i> . <b>C.</b> 5
3
<i>V</i> . <b>D.</b> 13 78
27
<i>V</i> .
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn A.</b>
Gọi <i>H</i> là trung điểm <i>AB</i>, do
Gọi <i>I</i> và <i>J</i> là tâm đường tròn ngoại tiếp các tam giác <i>ABC</i> và tam giác <i>SAB</i>.
Dựng đường thẳng <i>Ix SH</i>// và <i>Jy CH</i>// thì <i>Ix</i>
Ta có 3
6
<i>OJ</i> <i>IH</i> .
. . 3
1 <sub>3</sub> <sub>3</sub>
4. . . .sin120
2
<i>SAB</i>
<i>SA SB AB</i> <i>AB</i>
<i>R</i> <i>SJ</i>
<i>SA SB</i>
.
Vậy <i>R SO</i> 1 1
3 12
15
6
nên 4 3
3
<i>V</i> <i>R</i>
3
4 15
3 6
<sub></sub> <sub></sub>
5 15
54
<b>Câu 43:</b> <b>[2D1-3] Cho hai số thực </b><i>x</i>, <i>y</i> thỏa mãn <i>x </i>0, <i>y </i>1, <i>x y</i> 3. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ
nhất của biểu thức <i><sub>P x</sub></i>3 <sub>2</sub><i><sub>y</sub></i>2 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>4</sub><i><sub>xy</sub></i> <sub>5</sub><i><sub>x</sub></i>
lần lượt bằng:
<b>A.</b> <i>P</i>max 15 và <i>P </i>min 13. <b>B.</b> <i>P</i>max 20 và <i>P </i>min 18.
<b>C.</b> <i>P</i>max 20 và <i>P </i>min 15. <b>D.</b> <i>P</i>max 18 và <i>P </i>min 15.
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn C.</b>
Từ <i>x y</i> 3 <i>y</i> 3 <i>x</i>, do <i>y </i>1 nên 3 <i>x</i>1 <i>x</i>2. Vậy <i>x </i>
Ta có <i><sub>P x</sub></i>3 <sub>2 3</sub>
<i>x</i>3<i>x</i>2 5<i>x</i>18<i>f x</i>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> ; <i>f x</i>
<i>f</i> ; <i>f</i>
Vậy <i>P</i>max 20 và <i>P </i>min 15.
<b>Câu 44:</b> <b>[1D4-3] Cho </b> <i>f x</i>
. Tính
1
16
lim
1 2 4 6
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>I</i>
<i>x</i> <i>f x</i>
<b>A.</b>24. <b>B.</b> <i>I </i>. <b>C.</b> <i>I </i>2. <b>D.</b> <i>I </i>0.
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn C.</b>
Vì
<i>f</i>
Ta có
1
16
lim
1 2 4 6
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>I</i>
<i>x</i> <i>f x</i>
12 <i>x</i> 1
<i>f x</i>
<i>x</i>
2.
<b>Câu 45:</b> <b>[1D5-3] Lập phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số </b> <i>y</i><i>f x</i>
2 <sub>1 2</sub> 3 <sub>1</sub>
<i>f</i> <i>x</i> <i>x f</i> <i>x</i> tại điểm có hồnh độ <i>x </i>1?
<b>A.</b> 1 6
7 7
<i>y</i> <i>x</i> . <b>B.</b> 1 6
7 7
<i>y</i> <i>x</i> . <b>C.</b> 1 6
7 7
<i>y</i> <i>x</i> . <b>D.</b> 1 6
7 7
<i>y</i> <i>x</i> .
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn A.</b>
Ta có: <i><sub>f</sub></i>2<sub>(1 2 )</sub><i><sub>x</sub></i> <i><sub>x f</sub></i>3
.
Cho <i><sub>x </sub></i><sub>0</sub> ta được 2
1 1
<i>f</i> <i>f</i> ,
<sub>, </sub>
Từ
7
<i>f </i> .
Vậy phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số <i>y</i><i>f x</i>
<i>y</i><i>f</i> <i>x</i> <i>f</i> <sub> hay </sub> 1 6
7 7
<i>y</i> <i>x</i> .
<b>Câu 46:</b> <b>[2D1-3] Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>( ) <i>ax b</i>
<i>cx d</i>
có đồ thị hàm số <i>f x</i>
Biết rằng đồ thị hàm số <i>f x</i>( ) đi qua điểm <i>A</i>
<b>A.</b> <i>f</i>
2
<i>f</i> . <b>C.</b>
2
<i>f</i> . <b>D.</b> <i>f</i>
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn D.</b>
Đồ thị hàm số <i>f x</i>( ) đi qua <i>A</i>
Ta có:
<i>ad bc</i>
<i>f x</i>
<i>cx d</i>
.
Căn cứ theo đồ thị hàm số <i>f x</i>
<i>c</i>
<i>c d</i>
Đồ thị hàm số <i>f x</i>
<i>d</i>
<i><sub>ad bc</sub></i> <sub>3</sub><i><sub>d</sub></i>2
Thay
4 3
<i>ad</i> <i>d</i> <i>d</i> <i>a</i>7<i>d</i>
<i>d</i>
0 (vơ lí ).
Do đó <i>f x</i>
<i>dx d</i>
7 4
1
<i>x</i>
<i>x</i>
.
Vậy <i>f</i>
<b>Câu 47:</b> <b>[2D1-2] </b>Tìm tất cả các giá trị thực của tham số <i>m</i><b> để hàm số </b> 3 2 2 1
3
<i>m</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>mx</i> <b> có </b>2
<b>A.</b> <i>m </i>2. <b>B.</b> 2 <i>m</i>0. <b>C.</b> 2 <i>m</i>2. <b>D.</b> 0<i>m</i>2.
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn D.</b>
<b>Ta có </b><i><sub>y</sub></i><sub> </sub><i><sub>mx</sub></i>2 <sub>4</sub><i><sub>x m</sub></i>
.
Hàm số có 2 điểm cực trị <i>y</i>0 có 2 nghiệm phân biệt 2
0
4 0
<i>m</i>
<i>m</i>
0
2 2
<i>m</i>
<i>m</i>
1
.
Căn cứ vào dạng của đồ thị hàm số bậc 3, để hàm số có 2 điểm cực trị thỏa mãn <i>xCĐ</i> <i>xCT</i><b> thì</b>
0
<i>m </i>
Từ
<b>Câu 48:</b> <b>[2D3-4] Cho hàm số </b> <i>f x</i>
<i>f</i> <sub> và </sub>
2 2
<i>f x</i>
<i>x</i>
<i>f x</i> . Tìm các giá trị thực của tham số <i>m</i> để phương trình <i>f x</i>
hai nghiệm thực phân biệt.
<b>A.</b> <i>m e</i> <sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>0</sub><sub></sub><i><sub>m</sub></i><sub></sub><sub>1</sub><sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b> <i><sub>0 m e</sub></i><sub></sub> <sub></sub> <sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b> <i><sub>1 m e</sub></i><sub></sub> <sub></sub> <sub>.</sub>
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn C.</b>
Ta có
<i>f x</i>
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i> <i>x x</i>
<i>f x</i>
ln <i>f x</i> 2<i>x x</i> <i>C</i>
<i>f x</i>
. Mà <i>f</i>
.
Ta có 2<i>x x</i> 2 1
và ứng với một giá trị
thực <i>t </i>1 thì phương trình <i><sub>2x x</sub></i>2 <i><sub>t</sub></i>
sẽ có hai nghiệm phân biệt.
Vậy để phương trình <i>f x</i>
<i>0 m e</i> <i>e</i>.
<b>Câu 49:</b> <b>[2D1-3] Tìm </b><i>m</i> để hàm số <i>y</i>
nghịch biến trên khoảng
<b>A.</b> <i>m </i>
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn C.</b>
Ta có tập xác định <i>D</i>\
2
2
3 4
<i>m</i> <i>m</i>
<i>y</i>
<i>x m</i>
.
Để hàm số nghịch biến trên khoảng
3 4 0
1
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
1
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<b>Câu 50:</b> <b>[2H2-3] Cho hình cầu </b>
kính đáy <i>r</i> thay đổi nội tiếp hình cầu. Tính chiều cao <i>h</i> theo <i>R</i> sao cho diện tích xung quanh
của hình trụ lớn nhất.
<b>A.</b> <i>h R</i> 2. <b>B.</b> <i>h R</i> . <b>C.</b>
2
<i>R</i>
<i>h .</i> <b>D.</b> 2
2
<i>R</i>
<i>h </i> .
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn A.</b>
Ta có
2
2 2
4
<i>h</i>
<i>R</i> <i>r</i>
2
4
<i>h</i>
<i>r</i> <i>R</i>
.
Mà diện tích xung quanh hình trụ là 2 2
2 2
4
<i>h</i>
<i>S</i> <i>rh</i> <i>h R</i> .
Xét hàm số
<i>h</i>
<i>f h</i> <i>R</i> <i>h</i> 1 2
2 <i>h</i> <i>R</i> <i>h</i> <i>R</i>
, dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
2
<i>h</i> <i>R</i>.