Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Đề thi thử đại học có đáp án môn toán năm 2017 mã 26 | Toán học, Đề thi đại học - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.63 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO</b>
<b> TRƯỜNG THPT</b>


<b> ĐỀ THI THỬ 26</b>


<b>ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017</b>
<b>Mơn: TỐN</b>


<i><b>Thời gian làm bài: 90 phút </b></i>
<i>(Đề thi gồm có 50 câu trắc nghiệm)</i>


<b>Câu 1: Đồ thị sau đây là của hàm số nào?</b>
A. 4 3 2 3




<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <sub>B. </sub> 3 3


4


1 4 <sub></sub> 2 <sub></sub>




 <i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


C. 4 2 2 3




<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <sub> </sub> <sub>D. </sub> 4 2 2 3




<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<b>Câu 2: Các khoảng đồng biến của hàm số </b> 3 2


3 1


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i>  là:


A.

 ;0 ; 2;

 



<sub>B. </sub>

<sub></sub>

0;2

<sub></sub>

<sub>C. </sub>

<sub></sub>

2;2

<sub></sub>

<sub>D. </sub>
<b>Câu 3: Cho hàm số </b><i><sub>y</sub></i> <i><sub>x</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>7</sub>


    <b>. Mệnh đề nào sau đây là đúng?</b>


A. Hàm số nghịch biến trên R. B. Hàm số đồng biến trên R.
C. Hàm số đạt cực đại tại x = 1. D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1 .
<b>Câu 4: Điểm cực đại của đồ thị hàm số </b><i><sub>y x</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub>


   là:


A.

2;0

<sub>B. </sub>

<sub></sub>

0;2

<sub></sub>

<sub>C. </sub>

2;6

D.

2; 18




<b>Câu 5: Giá trị nhỏ nhất của hàm số </b><i><sub>y x</sub></i>4 <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>5</sub>


   trên đoạn [-1; 2] bằng:


A. 1 B. 2 C. 3 D. 5


<b>Câu 6: Cho hàm số </b>


3 1


2 1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 <sub>. Khẳng định nào sau đây đúng?</sub>


A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là


3
2


<i>y </i>



B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là


1
2


<i>y </i>


C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = 1 D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là x = - 1


<b>Câu 7: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số </b>


4
1


<i>y</i>
<i>x</i>




 <sub>tại điểm có hồnh độ x</sub>


0 = - 1 có phương trình là:


A. y = x + 2 B. y = - x + 2 C. y = x -1 D. y = - x - 3
<b>Câu 8: Số giao điểm của đường cong </b> 3 2 2 1







<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <sub> và đường thẳng y = 1 – 2x là:</sub>


A. 1 B. 2 C. 3 D. 0


<b>Câu 9: Tìm tất cả những giá trị của m để hàm số </b>



3 2


1


2 1 1
3


    


y x m x m x


có cực trị?
A. m  <sub>B. </sub>m1<sub>; </sub> <sub>C. </sub>m1 <sub>D. </sub>m1


<b>Câu 10: Khoảng đồng biến của hàm số </b><i><sub>y</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>2




 là:


A.  ;1 B. (0 ; 1) C. (1; 2 ) D. 1;
<b>Câu 11: Giá trị nhỏ nhất của hàm số </b> sin3 cos2 sin 2







 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> trên khoảng 










2
;
2





bằng:


A. <sub>27</sub>23 B. <sub>27</sub>1 C. 5 D. 1


<b>Câu 12: Tập xác định của hàm số y = </b>

(

<i><sub>x</sub></i>2- <i><sub>x</sub></i>- <sub>2</sub>

)

2



A. <i>D</i> =<i>R</i> \

{

- 1;2

}

B.<i>D</i> <sub>= -ê</sub><sub>ë</sub>é 1;2ù<sub>ú</sub><sub>û</sub> C. <i>D = -</i>

(

1;2

)

D. <i>D = - ¥ -</i>

(

; 1

) (

È 2;+¥

)


-2


-4


<b>O</b>


<b>-3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 13: Đạo hàm của hàm số: </b> 2


( 2 2) <i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i> <i>e</i> là:


A. ' 2 <i>x</i>


<i>y</i>  <i>xe</i> B. <i>y</i>' ( <i>x</i>24<i>x</i> 4)<i>ex</i> C. <i>y</i>'<i>x e</i>2 <i>x</i> D. <i>y</i>' ( <i>x</i>22<i>x</i> 2)<i>ex</i>


<b>Câu 14: Phương trình </b> 2


2 2


log <i>x</i>- 5log <i>x</i>+ =4 0<sub> có 2 nghiệm </sub>x x<sub>1</sub><i>,</i> <sub>2</sub>. Khi đó tích x1.x2 bằng:


A. 64 B. 32 C. 16 D. 36


<b>Câu 15: Bất phương trình </b>


4 2



2 3


3 2


<i>x</i> <i>x</i>


   

   


    có nghiệm là:


A. <i>x </i> 2<sub>3</sub> B. <i>x </i>2<sub>3</sub> C. <i>x </i> 2<sub>3</sub> D. <i>x </i> <sub>5</sub>2


<b>Câu 16: Cho hàm số </b> <i>f x</i>

 

<i>x</i>2ln

 

<i>x</i>3 <sub>. Giá trị của </sub> <i>f</i> ' 3

<sub> </sub>

<sub> bằng:</sub>


A. 9+18 ln 3 B. 9+6 ln 3 C. 9+ln 3 D. 9+9 ln 3


<b>Câu 17: Cho số </b><i>a </i>1<b>. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:</b>
A. log<i>a</i> <i>x</i>0 <i>khi x</i>1 B. Nếu <i>x</i>1<i>x</i>2 thì log<i>a</i> <i>x</i>1log<i>ax</i>2


C. log<i>a</i> <i>x</i>0<i>khi</i> 0<i>x</i>1 D. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y log <i>a</i> <i>x</i> là trục hoành.


<b>Câu 18: Cho </b><i>a</i>log ,25 <i>b</i>log35. Hãy biểu diễn log75 theo a, b.


A. 75 2


<i>a</i> <i>ab</i>



<i>ab b</i>


log B. 752<i>a</i>2 2<i>ab</i>


<i>ab</i>


log C. 75<i>a ab</i>


<i>ab</i>


log D. 752 2 2


<i>a</i> <i>ab</i>


<i>ab b</i>


log


<b>Câu 19: Cho các số thực dương a, b với </b><i>a</i>¹ 1<b>. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? </b>
A. 4

( )

=


1


log log


4 <i>a</i>


<i>a</i> <i>ab</i> <i>b</i> B.log<i>a</i>4

( )

<i>ab</i> = +4 4log<i>ab</i>


C. 4

( )

=
1


log log


4 <i>a</i>


<i>a</i> <i>ab</i> <i>b</i> D. 4

( )

= +


1 1


log log


4 4 <i>a</i>


<i>a</i> <i>ab</i> <i>b</i>


<b>Câu 20: Đạo hàm của hàm số </b><i><sub>y</sub></i> log2017<i>x</i>


<i>x</i>


= bằng:


A.


2


1 ln
.ln 2017



<i>x</i>
<i>x</i>


 <sub>B. </sub>


2


1 ln
.ln 2017


<i>x</i>
<i>x</i>


 <sub> </sub> <sub>C. </sub>


2


1 ln 2017
.lnx


<i>x</i>


 <sub>D. </sub>


2


1 ln 2017
.lnx



<i>x</i>




<b>Câu 21: Một cơng ty bất động sản có 50 căn hộ cho thuê. Biết rằng nếu cho thuê mỗi căn hộ với giá</b>
2.000.000 đồng một tháng thì mọi căn hộ đều có người thuê và cứ tăng thêm giá cho thuê mỗi căn hộ
100.000 đồng một tháng thì sẽ có 2 căn hộ bị bỏ trống. Hỏi muốn có thu nhập cao nhất thì cơng ty đó
phải cho th mỗi căn hộ với giá bao nhiêu một tháng.


A. 2.225.000 B. 2.100.000 C. 2.200.000 D. 2.250.000


<b>Câu 22: Thể tích khối trịn xoay được tạo ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi (P): y = x</b>2<sub> – x – 2, trục</sub>


Ox quanh trục Ox là:


A.





 1 2


2
2


x –x –2 dx B.





 2 2



1
2


x –x –2 dx C.






2 <sub>2</sub>


1
2


x –x –2 dx D.





 


1
2
2


x –x –2 dx


<b>Câu 23: Nguyên hàm của hàm số </b><i><sub>f x</sub></i><sub>( )</sub><sub>=</sub><sub>e</sub>5 3- <i>x</i><sub> là hàm số nào?</sub>


A. <i>f x dx</i>( ) 1<sub>5</sub><i>e</i>5 3 <i>x</i> <i>C</i>


 



B. <i>f x dx</i>( ) 1<sub>3</sub><i>e</i>5 3 <i>x</i> <i>C</i>


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

C. ( ) 1 5 3
3


<i>x</i>


<i>f x dx</i> <i>e</i>  <i>C</i>


 


D. <i><sub>f x dx</sub></i><sub>( )</sub> <sub>3</sub><i><sub>e</sub></i>5 3 <i>x</i> <i><sub>C</sub></i>


 



<b>Câu 24: Tính tích phân </b> 

<sub></sub>



<i>e</i>


<i>I</i> <i>x</i>2 <i>xdx</i>


1


ln .


A. <i><sub>I</sub></i> <sub></sub>1 (2 1)<i><sub>e</sub></i>3<sub></sub>



9 B. <i>I</i>  <i>e</i> 


3


1 (2 1)


3 C. <i>I</i>  <i>e</i> 


3


1 (2 1)


4 D. <i>I</i>  <i>e</i> 


3


1 (2 1)
6


<b>Câu 25: Tính tích phân </b>

<sub></sub>

<sub></sub>





<sub></sub>2  3
0


.


I x sin x cos xdx .



A. 


 


<i>I</i> 3


2 4 B.


 


<i>I</i> 3


4 C.



 


<i>I</i> 3


4 2 D.

 


<i>I</i> 3


2 4


<b>Câu 26: Tính tích phân </b>



1


2
0


1


<i>L</i>

<sub></sub>

<i>x</i> <i>x dx</i>


A. 2 2 1


3


<i>L</i>  B. 2 2 1
3


<i>L</i>  C. 2 2 1


3


<i>L</i>  D. 2 2 1
3


<i>L</i> 


<b>Câu 27:</b> Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x3<sub> - 3x và đồ thị hàm số y = x </sub>


A. 3 B. 4 C. 6 D. 8


<b>Câu 28: Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường </b>y x lnx <sub>, </sub>y 0, y e  <sub>. Tính thể tích của khối trịn</sub>



xoay tạo thành khi quay hình H quanh trục Ox.
A. 5 3 2


27


<i>e</i>


<i>V</i>   B.



3


5 2
27


<i>e</i>


<i>V</i>   C.



3


5 2
27


<i>e</i>


<i>V</i>   D.



3



5 1
27


<i>e</i>


<i>V</i>  


<b>Câu 29: Cho hai số phức z</b>1 = (1 + 3i), z2 = (2 – 4i). Phần thực và phần ảo của số phức z = z1 – z2 là:


A. Phần thực bằng -1 và phần ảo bằng 7i B. Phần thực bằng -1 và phần ảo bằng -7
C. Phần thực bằng -1 và phần ảo bằng -1 D. Phần thực bằng -1 và phần ảo bằng 7
<b>Câu 30: Cho số phức z = (2 + i)(1 − i) + 1 + 3i . Môđun của số phức z là: </b>


A. 2 5 B. 2 2 C. 13 D. 4 2


<b>Câu 31: Tìm tọa độ điểm M biểu diễn hình học của số phức z thỏa mãn </b><sub>(2 3 )</sub><sub></sub> <i><sub>i z</sub></i>_ <sub> </sub><sub>7 4</sub><i><sub>i</sub></i>.
A. M(2; -1) B. M(2; 2) C. M(2; 1) D. M(-1; 2)
<b>Câu 32: Tìm số phức z thỏa mãn </b><sub>(2 3 )</sub><i><sub>i z</sub></i> <sub>(4</sub> <i><sub>i z</sub></i><sub>)</sub>_ <sub>(1 3 )</sub><i><sub>i</sub></i> 2


     .


A. z 1 i B. z 2 5i C. z 1 i D. z 2 5i


<b>Câu 33: Gọi z</b>1, z2 là hai nghiệm của phương trình:

<i>z</i>

2

<i>z</i>

 

1 0

. Tính tổng T =


2017 2017


1 2


<i>z</i>

<i>z</i>

.


A. T = 2 B. T = 4 C. T = 2017 D. T = 4034


<b>Câu 34: Cho các số phức z thỏa mãn </b> <i>z </i> 5. Biết rằng tâp hợp các điểm biểu diễn của các số phức


(2 ) 3


<i>w</i> <i>i z</i> <i>i</i> là một đường trịn. Tính bán kính r của đường trịn đó.


A. r 5 B. r5 C. r 10 D. r25


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. <i><sub>a</sub></i>3 <sub>3</sub> B. <i>a</i>3


4 C.


<i>a</i>3 3


3 D.


<i>a</i>3 3
2


<b>Câu 36: Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AD = 2AB, cạnh A’C hợp với đáy một góc 45</b>0<sub>.</sub>


<i>Tính thể tích khối hộp chữ nhật đó biết BD’ = 10a ?</i>


A. 2 5a3


3 B. a



3


10


3 C. a


3


2 10


3 D. a


3


2 5


<b>Câu 37: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vng ở A và B, AB = 3a, AD = 2CD = 2a. SA</b>
vng góc với đáy, mặt phẳng (SCD) tạo với đáy một góc 450<sub>. Thể tích khối chóp S.ABC?</sub>


A. <i><sub>a </sub></i>3 <sub>B. </sub> 3


<i>2a</i> C.


3


8
3


<i>a</i> <sub>D. </sub>4 3



3
<i>a</i>


<b>Câu 38: Hình chóp</b><i>S ABC</i>. có đáy<i>ABC</i> là tam giác vuông tại <i>B BA</i>, =3 ,<i>a BC</i> =4<i>a</i><sub>, mặt phẳng (SBC) </sub>


vơng góc với đáy, <i><sub>SB</sub></i> <sub>=</sub><sub>2 3,</sub><i><sub>a</sub></i> <i><sub>SBC</sub></i>· <sub>=</sub><sub>30</sub>0<sub>. Khoảng cách tư</sub><i><sub>B</sub></i><sub> đến </sub><i>mp SAC</i>

(

)

<sub> bằng:</sub>


A. a6 7


7 B. 3a


7


7 C. 5a


7


7 D. 4a


7
7


<b>Câu 39: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a. Gọi S là diện tích xung quanh của hình</b>
trụ có hai đường trịn đáy ngoại tiếp hai hình vng ABCD và A’B’C’D’. Diện tích S là :


A. <i><sub>a</sub></i>2


 B. <i>a</i>2 2 C.


2 <sub>2</sub>



3


<i>a</i>


 <sub>D. </sub> 2 2


2


<i>a</i>




<b>Câu 40: Cho tam giác đều ABC cạnh a quay xung quanh đường cao AH tạo nên một hình nón. Diện tích</b>
tồn của hình nón đó là:


A. <i><sub>a</sub></i>2


 B. <i>2 a</i> 2 C. 1 2


2<i>a</i> D.


2


3
4<i>a</i>


<b>Câu 41: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 2AD = 2. Quay hình chữ nhật ABCD lần lượt quanh AB và</b>
AD ta thu được 2 hình trụ có thể tích tương ứng là V1, V2. Tính tỉ số



1
2


<i>V</i>
<i>V</i> ?


A. 1


2


1
2


<i>V</i>


<i>V</i>  B.


1
2


1
4


<i>V</i>


<i>V</i>  C.


1
2



2


<i>V</i>


<i>V</i>  D.


1
2


1


<i>V</i>


<i>V</i> 


<b>Câu 42: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB = 3, AD = 2. Mặt bên SAB là tam</b>
giác đều và nằm trong mặt phẳng vng góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp
hình chóp đã cho.


A. 10


3



<i>V</i> B. 20


3




<i>V</i> C. 16


3



<i>V</i> D. 32


3



<i>V</i>


<b>Câu 43: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d vng góc với mặt phẳng (P):</b>4<i>x z</i>  3 0. Vectơ


nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng d?


A. <i>u </i>

4;1; 1

B. <i>u </i>

<sub></sub>

4; 1;3

<sub></sub>

C. <i>u </i>

<sub></sub>

4;1;3

<sub></sub>

D. <i>u </i>

<sub></sub>

4;0; 1

<sub></sub>



<b>Câu 44: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): </b><i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>y</sub></i>2 <i><sub>z</sub></i>2 <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>y</sub></i> <sub>4</sub><i><sub>z</sub></i> <sub>16 0</sub>


       . Tìm tọa độ tâm I
và bán kính R của mặt cầu (S)?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 45: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): </b>2<i>x</i> 2<i>y z</i> 10 0 <sub> và điểm M(1; 3; -1). Tính</sub>


<i>khoảng cách d tư điểm M đến (P)?</i>



A. <i>d</i> 2 B. 1


5


<i>d</i> C. <i>d</i> 5 D. <i>d</i>  10


<b>Câu 46: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:</b> 1 1 1


5 1 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


 và điểm A(1; -3; 2). Viết


phương trình mặt phẳng đi qua A và vng góc với d ?


A. 5<i>x y</i> 2<i>z</i> 2 0 <sub>B. </sub>5<i>x y</i> 2 12 0<i>z</i>  <sub>C. </sub>5<i>x y</i> 2<i>z</i>0 <sub>D. </sub>5<i>x y</i> 2<i>z</i> 8 0


<b>Câu 47: Trong không gian Oxyz, cho điểm A(0; 2; -6) và mặt phẳng (P):</b><i>x</i> 2<i>y</i>2<i>z</i> 1 0<sub>. Viết</sub>
phương trình mặt cầu tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng (P).


A. <i><sub>x</sub></i>2 <sub>(</sub><i><sub>y</sub></i> <sub>2)</sub>2 <sub>(</sub><i><sub>z</sub></i> <sub>6)</sub>2 <sub>25</sub>


     B. <i>x</i>2(<i>y</i> 2)2(<i>z</i>6)2 25
C. <i><sub>x</sub></i>2 <sub>(</sub><i><sub>y</sub></i> <sub>2)</sub>2 <sub>(</sub><i><sub>z</sub></i> <sub>6)</sub>2 <sub>5</sub>


     D. <i>x</i>2(<i>y</i> 2)2(<i>z</i> 6)2 25



<b>Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x + 2y + z – 4 = 0 và đường thẳng</b>


1 2


: .


2 1 3


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>     Viết phương trình đường thẳng ∆ nằm trong mặt phẳng (P), đồng thời cắt và vng


góc với đường thẳng d ?


A. 1 1 1


5 2 3


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 




B. 1 1 1


5 2 3


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>



 


C. 1 1 1


5 2 3


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


 D.


1 1 1


5 2 3


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 




<b>Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng </b>( ) : 2 <i>x</i> 2<i>y z</i>  3 0 và đường thẳng d:


1 2


1 1 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>



 


 . Viết phương trình mặt phẳng chứa d và vng góc với ( )

.


A. 2<i>x</i> 2<i>y z</i>  3 0 <sub>B. </sub><i>x y z</i>   1 0 <sub>C. </sub><i>x y</i>  3<i>z</i>0 D. <i>x y 3 0</i>  


<b>Câu 50: Trong không gian Oxyz, cho điểm A(2; 3; 4) và mặt phẳng (P): 2x + 3y + z – 17 = 0. Tìm tọa</b>
độ các điểm M thuộc trục Oz sao cho khoảng cách tư M đến (P) bằng khoảng cách tư M đến A.


A. M1(0; 0; 3) và M2(0; 0; 7) B. M1(0; 0; 3) và M2(0; 0; 13)


C. M1(0; 0; 13) và M2(0; 0; 7) D. M1(0; 0; 3) và M2(0; 0; 1)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>---ĐÁP ÁN</b>


1 <b>C</b> 11 <b>A</b> 21 <b>D</b> 31 <b>C</b> 41 <b>A</b>


2 <b>B</b> 12 <b>D</b> 22 <b>B</b> 32 <b>B</b> 42 <b>D</b>


3 <b>A</b> 13 <b>C</b> 23 <b>C</b> 33 <b>A</b> 43 <b>D</b>


4 <b>C</b> 14 <b>B</b> 24 <b>A</b> 34 <b>B</b> 44 <b>C</b>


5 <b>A</b> 15 <b>C</b> 25 <b>D</b> 35 <b>C</b> 45 <b>C</b>


6 <b>A</b> 16 <b>A</b> 26 <b>C</b> 36 <b>D</b> 46 <b>B</b>


7 <b>D</b> 17 <b>C</b> 27 <b>D</b> 37 <b>B</b> 47 <b>B</b>



8 <b>A</b> 18 <b>A</b> 28 <b>C</b> 38 <b>A</b> 48 <b>A</b>


9 <b>D</b> 19 <b>D</b> 29 <b>D</b> 39 <b>B</b> 49 <b>D</b>


</div>

<!--links-->

×